Professional Documents
Culture Documents
04 - Tri Rieng Va Vecto Rieng
04 - Tri Rieng Va Vecto Rieng
Bài 4:
Trị riêng và Véctơ riêng
Thời lượng: 3 tiết
2
Nội dung bài học
3
Khái niệm Trị riêng và Véctơ riêng
a11 a12 a13 a1n v1
a
Cho ma trận vuông [A] và a22 a23 a2 n v2
véctơ <v>:
A
21
; v
n x1
nn
vn
an1 an 2 an 3 ann
λ là giá trị riêng và véctơ <v> là véctơ riêng của ma trận [A] nếu thỏa
mãn điều kiện đẳng thức sau:
A v v (1)
n n n x1 n x1
Ý nghĩa: [A] hoạt động trên <v> để mang lại λ lần <v>
4
Khái niệm Trị riêng và Véctơ riêng
1 Lv v (2)
L là toán tử có thể biểu diễn phép nhân với ma trận, đạo hàm, tích
phân, v.v., v có thể là vectơ hoặc hàm số. Và λ là một hằng số vô
hướng.
2
d
- L là toán tử thể hiện đạo hàm bậc 2 theo x: 2
- v là một hàm số y phụ thuộc x: y(x) dx
- λ = k2 là hằng số
d y x
2
2 2
k y x
2
dx
5
Ví dụ về ứng dụng của trị riêng và véctơ riêng
Δ
nn
Phương trình đặc trưng (3) là một phương trình đa thức bậc n có dạng (4) và sẽ có n
nghiệm: λ1,λ2,…, λn. Mỗi nghiệm λi có véctơ riêng <vi>.
n 1
n2
C2 2 C1 C0 0
nn
1 C n 1 C n2 (4)
1 Có nghĩa là chúng ta sẽ có n
1 đẳng thức sau:
2 V v v 2
v n
L n n A v 1 1 v 1
n x1
nn n x1
n1 n x1 n x1
n
n x1
- Là ma trận (của) véctơ riêng
A v
n n
- Là véctơ (của) n v
giá trị riêng nn n x1 n x1
9
Phương pháp cổ điển
Khi có λi ta làm như sau để tìm véctơ riêng <vi>:
i
A v i
i v i
A i I v 0
nn n x1 n x1 n n n n n x1 n x1
Δi
nn
33
3. Giải phương trình đặc trưng ta có 3 nghiệm λ, từ đó có véctơ giá trị riêng:
L 4 2 2
T
31
11
1 3 3
3 5 3
Δ A I
33 33 33
6 6 4
5 3 3 3 3 5
det Δ 1 3 3
33 6 4 4 6 6 6
1 5 4 6 3 3 3 6 3 4 3 3 6 6 5
1 2 2 3 6 3 3 12 6
3 3 2 18 9 36 18
3 12 16
4.1. Tìm véctơ riêng <v(1)> của giá trị riêng λ1 = 4: 12
3 3 3 0 R1 1 1 1 0 R1 1 2
1
R1 R1
A 1 I 0 3 9 3 0 R2
3 9 3
3
0 R2 v 1 1 2
33 4 33 31 6 6 0 1
6 6 0 0 R3 0 R3 3x1
1 1 1
R2 3 R1 R2
0 R1
R3 6 R1 R3
0 12 6 0 R2
0 12 6 0 R3
v3 1
1 1
1
1 0 R1 v1 2 2
R2 R2
0 1 1 2
12
0 R2
v3 1
0 12 6 0 R3 v v2 v3
3x1 2 2
1 1 1 0 R1 v3 1
R3 12 R2 R3
0 1 1 2 0 R2
0 0 0 0 R3
1 0 1 2 0 R1
R1 R1 R2 v1 v3 2 0
0 1 1 2 0 R2
0 0 0 0 R3 v2 v3 2 0
4.2. Tìm véctơ riêng <v2> và <v3> của giá trị riêng λ2 = λ3 = -2: 13
3 3 3 0 R1 1 1 1 0 R1
1
R1 R1
A 2 I 0 3 3 3 0 R2 3
3 3 3 0 R2
33 31
2 33
6 6 6 0 R3 6 6 6 0 R3
1 1 1
R2 3 R1 R2
0 R1
R3 6 R1 R3 v1 v2 v3 0
0 0 0 0 R2
0 0 0 0 R3
v1 v2 v3 1 1
L 4 2 2
T
31 v v2 v2 1 v3 0
3x1 v 0 1
Ma trận (của) véctơ riêng 3
1
2 1 1
1 1 0 1 1
V v v 2
v 3
12 3
33 v 2 1 ; v 0
3x1 3x1 3x1
1 0 1
3x1 0 3x1 1
Phương pháp luỹ thừa 1 3 3 1 14
0
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma A 3 5 3 ; v 1 ; 0.002
33
6 6 4 31 1
trận sau:
1) Vòng lặp 1:
1 3 3 1 1 0.25
w1 A v 0
3 5 3 1 1 4 0.25
1
6 6 4 1 4
0
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma A 3 5 3 ; v 1 ; 0.002
33
6 6 4 31 1
trận sau:
1) Vòng lặp 1:
1 3 3 1 1 0.25
w1 A v 0
3 5 3 1 1 4 0.25
1
6 6 4 1 4
6 6 4 1 1 0
1
1.5 2
2 22
C 1.5 1.5 0
A A v A v
1 1
nn n n n x1 n n n x1
v A v
1
n x1 nn n x1
1
A v
1
v
nn n x1 n x1
1
B v v ; B A ;
1
(5)
nn n x1 n x1 n n n n
25
Phương pháp luỹ thừa nghịch đảo
1 3 3 1
0
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma
A 3 5 3 ; v 1 ; 0.001
trận sau: 33 1
6 6 4 31
1) Tính ma trận nghịch đảo của [A]
5 6 6 3 3 5
A11 2 A 21 6 A 31 6
22 3 4 22 4 3 22 3 3 2 6 6
1
A 6 14 6
1
3 4 4 3 3 3
A12 6 A 22 14 A 32 6 33 16
22 3 6 22 6 1 22 1 3 12 12 4
A13
3 6
12 A 23
6 1
12 A 33
1 3
4 1 3 3
1
3
5 6 6 3 3 5
22 22 22
B 3 7
33 8
det A 1 5 4 3 3 6 3 3 6 6 5 3 6 3 1 6 6 2
33
4 3 3 16
2) Vòng lặp 1: 26
Ước tính hiện tại cho giá trị riêng lớn nhất là ¼. Điều chỉnh lại w1 theo giá trị
riêng để thu được <v> mới.
c index max w1 3; 1 w1 3 ;
1
4
0.5 0.5
1 1 w1 1
1 4; v w11 4 0.5 0.5
1 1 4 1
1
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ? 27
8 4 0
6 6 2 1 1
1
0.75 2
2 2 2
C 0.75 0.75 0
3) Vòng lặp 2:
1 3 3 0.5 5 1
1 1 5
w2 B v 1 3 7 3 0.5 5 1
8 8 8
6 6 2 1 0.4
2
c=Index(max(|w2|))=1 Trị riêng của [B] Véctơ riêng
Ước tính hiện tại cho giá trị riêng lớn nhất là 5/8. Điều chỉnh lại w1 theo giá trị
riêng để thu được <v> mới.
c index max w2 5
2 w2 1 ;
28
1;
8
1 1
8 1 w2 8 5
v
2
2 ; w2 2 1 1
2 5 2 5 8
0.4 0.4
Kiểm tra độ hội tụ: Norm < ε ?
39
40
1 3 3 1 1
1 5 39
C 2
B v 2
2 v 2
3 7 3 1 1
8 8 40
6 6 2 0.4 0.4 3
20
2 2 2
2 39 39 3
C 1.386993151
40 40 20
29
30
31
1. Phương pháp lũy thừa nghịch đảo dùng để xác định giá
trị riêng nhỏ nhất
2. Các phương pháp lũy thừa và lũy thừa nghịch đảo có
thể vừa tìm được trị riêng và véctơ riêng
34
Sử dụng MATLAB để tính trị riêng và véctơ riêng
1 3 3
Tìm giá trị riêng và véctơ riêng của ma trận sau: A 3 5 3
33
6 6 4
format long
A = [1 -3 3; 3 -5 3; 6 -6 4]
[V, L] = eig(A)
1
2 1 1
V 1 1 0
33 2
1 0 1
L 4 2 2
T
31
35
Các bài toán kỹ thuật ứng dụng trị riêng và véctơ riêng
d 2 x1
kx1 k x2 x1 kx
F 1
m1a1x m1 2 kx1 k x2 x1
dt
(6)
Gọi ω là tần số dao động của cơ hệ. Do không có ma sát và lực cưỡng
bức nên hệ dao động điều hòa. Giả sử biên độ dao động của các vật
m1, m2 lần lượt là A1, A2. Ta có phương trình dao động của 2 vật là:
d 2 x1 37
x1 A1 sin t 2 A1 2
sin t 2
x1
dt
2
2
x A sin d x2 A 2 sin t 2 x
t
2
dt 2 2 2
Đây là một hệ 2 phương trình đại số
6 m1 2 x1 kx1 k x2 x1
2k m1 2 x1 kx2 0 tuyến tính thuần nhất. Có 3 ẩn số: A1,
A2 và ω. Giá trị tường minh duy nhất
7 m2 x2 k x2 x1 kx2
2
kx1 2k m2 x2 0 của ba ẩn số không thể được xác định
2
2
m1 m2 m m1m2 m k
2
1
2
2
m1 m2 m 1
2
m m
1 2 m 2
2 k
Có 2
1 1 1
m1m2 m1m2 tần số
2 22
m1 m2 m1 m1m2 m2 k
2 2
m1 m2 m1 m1m2 m2 k động
2 2
dao
m1m2 2 m m riêng
1 2
2k k
m
10 5
m1
A 1 ;
22 k 2k 5 10
m m2
2
2
v
0
;
21 1
0.01
1 15 12
1 3.873 s 1
Tp1 2 1 1.6223 s
40
1 2 1
B A
1
;
22 22 15 1 2
0 2
v ;
21 1
0.0001
2 5 22
2 2.236 s 1
Tp 2 2 2 2.81 s
41
1 3.873 s 1 2 2.236 s 1
Tp1 1.6223 s Tp 2 2.81 s
1 Tp = 1.62 s 1
v1 v2
21 1 A1 = A2 21 1
Tần số dao động Tần số dao động
riêng thứ 1 lớn riêng thứ 2 nhỏ
hơn nên chu kz hơn nên chu kz
nhỏ hơn. Véc tơ lớn hơn. Véctơ
riêng có các Tp = 2.81 s riêng có các
thành phần đối A1 = A2 thành phần
nhau có nghĩa là bằng nhau có
biên độ của nghĩa là biên độ
chúng bằng của chúng bằng
nhau và ngược Giá trị cụ thể của các biên độ thì chỉ được xác định khi
nhau và cùng
chiều dao động có ngoại lực tác dụng vào ban đầu để khiến cho các vật chiều dao động
chuyển vị đến một vị trí cân bằng mới rồi thả ra.
42
43
k
k k 3 k
1 k
k
2
k k 3 k
1 k
1) Bước 1: Vẽ lại cơ k
hệ khi các vật ở 2
x3 > x2 > x1
2
Khi đó ta sẽ biết k 2k
được sự nén hay
giãn của từng lò xo.
x1 x2 x3
2) Bước 2: Vẽ sơ đồ vật thể tự do xét từng vật: 45
k
xx d 2 x2
F 2
m2 a2 x m 2 k x2 x1 2k x3 x2
21
2 kx
dt
(11)
2k x3 x2
2.3. Xét vật m3: 46
d 2 x3
k x3 x1 3 kx
F 3
m3a3 x m 2 k x3 x1 2k x3 x2 kx3
dt
(12)
kx3
2k x3 x2
Gọi ω là tần số dao động của cơ hệ. Do không có ma sát và lực cưỡng bức nên hệ dao động
điều hòa. Giả sử biên độ dao động của các vật m1, m2, m3 lần lượt là A1, A2, A3 Ta có phương
trình dao động của 3 vật là: d 2 x1
2 A1 2
sin t 2
x1
x1 A1 sin t dt
d 2 x2
2
x A2 sin t 2 A2 2
sin t 2
x2
dt
x3 A3 sin t d 2 x3
2 A3 2
sin t 2
x3
dt
3) Bước 3: Xây dựng hệ phương trình đại số thuần nhất: 47
5 2
10 m 2
x
k
x k x x k x x k m x1 kx2 kx3 0
1 1 3 1 2 1
2
2
11 m 2 x2 k x2 x1 2k x3 x2 kx1 3k m 2 x2 2kx3 0
kx1 2kx2 4k m x3 0
2
12 m x3 k x3 x1 2 k x3 x 2 kx 3
2
5 k 2 k k
5 2 A A A3 0
2 k m 1
A kA kA 0 1 2
(13)
2 3 2m m m
k k
kA1 3k m 2 A2 2kA3 0 A1 3 2 A2 2 A3 0
k
5 k k k
m m m
2 m
kA1 2kA2 4k m A3 0 k
2
k 2
m m
k
A1 2 A2 4 A3 0
m m m
A
k
3
k
2
k
;
33 m m m
k 2
k
4
k
m m m
2
48
Các bài toán kỹ thuật ứng dụng trị riêng và véctơ riêng
d2 y M
2
dx EI Khi thanh mất ổn định, đường
M Py
cong đàn hồi của nó có dạng
(14)
d2y P hình sin-cos nên ta giả sử
2
y
dx EI phương trình gần đúng của nó:
y (0) y ( L) 0
dy
y A sin px B cos px Ap cos px Bp sin px
dx
d2y d 2
y
2 Ap 2 sin px Bp 2 cos px p 2 A sin px B cos px 2
p 2
y
dx dx
y
y (0) B 0
pL n ; n 1, 2,
y ( L) A sin pL 0
n
p ; n 1, 2,
L
P
y p 2 y P p 2 EI
EI
n EI
2 2
Ptoi _ han 2
L
51
d2 y M
• ODE 2
p 2
y ; y(0 ) y( L) 0
dx EI
• Phương pháp sai phân hữu hạn:
yi 1 2 yi yi 1
2
p 2
y i 0 y i 1 ( 2 h p ) yi y i 1 0
2 2
hi
2 h2 p 2 1 0 0 y1 0
1 2 h2 p 2 1 0 y2 0
0 1 2 h2 p 2 1 0 y3 0
0 1
0 0 0 2 h 2 p 2 yn 0
pexact
L
2 2 2
( 2 h p ) y1 0 p
2 2
( a 10 %)
h L
1 2 h p y2 0
3 3 3
ph 1, 3 p , ( a 4.5 %, 17.3 %)
L L
53
2 3
pexact , ,
L L L
2 h2 p 2 1 0 y1 0
1 2 h2 p 2 1 y2 0
0
1 2 h 2 p 2 y3 0
(2 h 2 p 2 )3 2(2 h 2 p 2 ) 0 ph 2, 2 2
4 2 2 4 2 4 2 2
p , , ( a 2.6 %, 10.0 %, 21.6 %)
L L L