8-nguyên tố hóa học

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Tiết 6+7 – Bài 5: Nguyên tố hóa học

I – Nguyên tố hóa học là gì?


1. Định nghĩa:
a. Ví dụ: (Hướng dẫn: vẽ 3 hình ảnh vào vở, sau đó xác định số proton, số electron,
số nơtron trong mỗi nguyên tử viết vào chỗ dấu ………………………..)

…………………………………..
…………………………………………
………………………………….
b. Nhận xét: (Hướng dẫn: trả lời câu hỏi: 3 nguyên tử trên có số hạt nào giống nhau?)
Các nguyên tử trên có cùng ……………………………………………………..
c. Kết luận: (Để cách ra khoảng 3 -4 dòng)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
2. Kí hiệu hóa học
(Đọc SGK, chép và hoàn thành đoạn sau vào vở)
a) Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng ……………….. hay …………….. chữ cái,
trong đó ……………………………..được viết chữ ……………………….. gọi là
…………………………………………
(Dựa vào SGK trang 42 bảng 1 cho viết kí hiệu của các nguyên tố sau)
VD:
Nguyên tố oxi là Nguyên tố clo là
……………………… ……………………
Nguyên tố sắt là Nguyên tố đồng là
………………….. ……………….
Nguyên tố nhôm là Nguyên tố nitơ là ……………..
………………….

b) Quy ước: mỗi kí hiệu còn dùng để chỉ ………………


VD:
2 nguyên tử hidro viết là: 2H 5 nguyên tử natri là:
1 nguyên tử cacbon là: ………. …………….
3 nguyên tử sắt là:
………………
II – Nguyên tử khối
1. Quy ước: Lấy ……….khối lượng của nguyên tử ……………làm đơn vị khối
lượng cho nguyên tử, gọi là …………………………………….. viết tắt là
……………….., kí hiệu quốc tế là ………..
2. Định nghĩa:
Nguyên tử khối là
…………………………………………………………………………………………
…………….
(Dựa vào SGK trang 42 bảng 1 cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố sau)
VD: Nguyên tử khối của oxi bằng 16 viết là O = 16
C =…………… Zn = ………………
Fe = ………………… P = ………………..

(kẻ 2 bảng vào vở, dùng bảng 1 trang 42 SGK để hoàn thành)

STT KHHH Tên nguyên tố Nguyên tử khối

1 Natri

2 Magie

3 Nhôm

4 Kali

5 Canxi

6 Sắt

7 Đồng

8 Kẽm

9 Bạc
10 Bari

11 Chì

12 Mangan
STT KHHH Tên Nguyên tử khối

1 Hiđro

2 Cacbon

3 Nitơ

4 Oxi

5 Photpho

6 Lưuhuỳnh

7 Clo

8 Brom

Chúc các con học tốt!

You might also like