Professional Documents
Culture Documents
Miền d Có Dạng Bất Kì
Miền d Có Dạng Bất Kì
Miền d Có Dạng Bất Kì
❑ b g2(x)
∬ f (¿ x , y )dS=∫ ∫ f ( x , y ) dydx ¿
D a g1(x)
[ ]
b g2 (x)
∫ ∫ f ( x , y ) dy dx
a g1 (x)
∫ dx ∫ f ( x , y ) dy
a g1(x)
❑ d h2 ( y)
∬ f (¿ x , y )dS=∫ ∫ f ( x , y ) dxdy ¿
D c h1 ( y)
[ ]
d h2( y)
∫ ∫ f ( x , y ) dx dy
c h1( y)
Cách viết khác
d h2 ( y)
∫ dy ∫ f ( x , y ) dx
c h1 ( y)
{00≤≤ yx ≤≤1x
Sử dụng đường ngang
{0y≤≤ xy ≤≤ 11
Ví dụ 2: Miền D thuộc mặt phẳng xy , được giới hạn bởi các đường cong y=2 x
và y=x 2 giữa x=0 và x=2.
Sử dụng đường đứng
{
2
x ≤ y≤2 x
0≤ x≤2
{
y
≤ x ≤√ y
2
0≤ y≤4
Ví dụ 3: Miền D được giới hạn bởi đường cong y=2 √ x , đường thẳng
y=4 x−2 và trục x
Sử dụng đường đứng
{ y2
4
≤ x≤
y +2
0≤ y≤2
4
{
3
x ≤ y≤x
−1≤ x ≤ 0
{−√ y ≤ x ≤ y
3
−1 ≤ y ≤ 0
Bài tập 2: Miền D giới hạn bởi các đường y=0, y=x 2và x + y=2.
Sử dụng đường đứng
{00≤≤yx≤≤ x1
2
{0 ≤1≤y ≤x ≤2−x
2
{√ y0≤≤xy≤≤12− y
Bài tập 3: Miền D được giới hạn bởi parabol y=x 2 và đường thẳng y=x +2.
Sử dụng đường đứng
{
2
x ≤ y ≤ x+ 2
−1 ≤ x ≤2
{−√0y≤≤yx≤≤1√ y
{ y−21 ≤≤yx≤≤4√ y
Bài tập 4: Miền D giới hạn bởi y=x , y=2−x2 , x ≥ 0
Sử dụng đường đứng
{
2
x ≤ y ≤ 2−x
0≤ x≤1
{00 ≤≤ xy≤≤ 1y
{0 ≤1≤x ≤y√≤22− y
TÍNH TÍCH PHÂN
Ví dụ 1: Tính diện tích miền D giới hạn bởi y=x và y=x 2 nằm trong góc phần
tư thứ nhất.
(t.anh vẽ hình choa tao)
S(D) =
❑
∬ dS
D
{x0≤≤ xy≤≤1x
2
D = {(x , y )∈ R2∨0 ≤ x ≤ 1 ; x 2 ≤ y ≤ x }
S(D)
1 x
∫∫ dydx
0 x2
∫ ( x −x2 ) dx
0
( )|
2 3
x x 1
−
2 3 0
1
6
Tích phân theo đường ngang
{ y0≤≤xy≤≤√1y
D = {(x , y )∈ R2∨ y ≤ x ≤ √ y ; 0 ≤ y ≤ 1 }
S(D)
1 √y
∫∫ dxdy
0 y
∫ ( √ y − y ) dy
0
( )|10
2
23 2 y
3
√y − 2
1
6
❑ 1 √ 1−x 2
∬ f ( x , y ) dS=∫ ∫ f ( x , y ) dydx
D 0 1−x
Bài tập 1:
Tính tích phân
❑
∬ (x ¿¿ 3+ xy )dxdy ¿
D
Với miền D được giới hạn bởi các đường cong y=x 2và y= √ x
(t.anh vẽ hình dô)
Tính tích phân theo đường đứng
D = {(x , y )∈ R2∨0 ≤ x ≤ 1 ; √ x ≤ y ≤ x2 }
∫¿¿
0
( | )
1 2
y √x
∫ 3
x y+x
2 x2
dx
0
∫¿¿
0
( )
1 2
x 3
∫ x
3
√ x + − x 5 dx
2 2
0
5
36
∬ sinx
x
dS
D
Trong đó D là tam giác trong mặt phẳng xy được giới hạn bởi trục x , đường
thẳng y=x và đường thẳng x=1.
( )
1 x
∫ ∫ sinx
x
dy dx
0 0
∫
0
( y sinxx |0x ) dx
1
∫ sinx dx
0
−cosx +1
( )
1 1
∫ ∫ sinx
x
dx dy
0 y
∫ dy ∫ f ( x , y ) dx
0 2− y
Xét
2−x = y
x + y=2
x=1+ √ 1− y 2
x−1= √1− y 2 ≥ 0 (vì 0 ≤ y ≤ 1)
(x−1)2+ y 2=1
(vẽ hình)
2− y ≤ x y ≥ 2−x