Miền d Có Dạng Bất Kì

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

MIỀN D CÓ DẠNG BẤT KÌ

1. Sử dụng đường đứng


Slide 1
Định lý 2.3
Cho f (x , y ) liên tục trên miền D . Nếu miền D được xác định bởi
a ≤ x ≤ b , g1 (x)≤ y ≤ g2 (x) với g1 (x ) và g2 (x ) liên tục trên [ a , b ] thì

❑ b g2(x)

∬ f (¿ x , y )dS=∫ ∫ f ( x , y ) dydx ¿
D a g1(x)

Slide 2: (transition: Morph letter)

[ ]
b g2 (x)

∫ ∫ f ( x , y ) dy dx
a g1 (x)

Cách viết khác


b g 2(x)

∫ dx ∫ f ( x , y ) dy
a g1(x)

2. Sử dụng đường ngang


Slide 3:
Định lý 2.4
Cho f (x , y ) liên tục trên miền D . Nếu miền D được xác định bởi
c ≤ y ≤ d ,h 1 ( y)≤ x ≤ h2 ( y ) với h1 ( y ) và h2 ( y) liên tục trên [ c , d ] thì

❑ d h2 ( y)

∬ f (¿ x , y )dS=∫ ∫ f ( x , y ) dxdy ¿
D c h1 ( y)

Slide 4: (transition: Morph letter)

[ ]
d h2( y)

∫ ∫ f ( x , y ) dx dy
c h1( y)
Cách viết khác
d h2 ( y)

∫ dy ∫ f ( x , y ) dx
c h1 ( y)

XÁC ĐỊNH MIỀN D


“ Đâm dọc kẹp y, đâm ngang kẹp x”
Ví dụ 1: Miền D là tam giác trong mặt phẳng xy được giới hạn bởi trục x , đường
thẳng y=x và đường thẳng x=1.

Sử dụng đường đứng

{00≤≤ yx ≤≤1x
Sử dụng đường ngang

{0y≤≤ xy ≤≤ 11
Ví dụ 2: Miền D thuộc mặt phẳng xy , được giới hạn bởi các đường cong y=2 x
và y=x 2 giữa x=0 và x=2.
Sử dụng đường đứng

{
2
x ≤ y≤2 x
0≤ x≤2

Sử dụng đường ngang

{
y
≤ x ≤√ y
2
0≤ y≤4

Ví dụ 3: Miền D được giới hạn bởi đường cong y=2 √ x , đường thẳng
y=4 x−2 và trục x
Sử dụng đường đứng

{00≤≤ yx≤≤ 20√, 5x


{ 0 , 5≤ x ≤1
4 x−2≤ y ≤2 √ x

Sử dụng đường ngang

{ y2
4
≤ x≤
y +2

0≤ y≤2
4

VẬN DỤNG KIẾM BÔNG HOA


Bài tập 1: Miền D giới hạn bởi y=x và y=x 3 với x ≤ 0 .
Sử dụng đường đứng

{
3
x ≤ y≤x
−1≤ x ≤ 0

Sử dụng đường ngang

{−√ y ≤ x ≤ y
3

−1 ≤ y ≤ 0

Bài tập 2: Miền D giới hạn bởi các đường y=0, y=x 2và x + y=2.
Sử dụng đường đứng

{00≤≤yx≤≤ x1
2

{0 ≤1≤y ≤x ≤2−x
2

Sử dụng đường ngang

{√ y0≤≤xy≤≤12− y

Bài tập 3: Miền D được giới hạn bởi parabol y=x 2 và đường thẳng y=x +2.
Sử dụng đường đứng

{
2
x ≤ y ≤ x+ 2
−1 ≤ x ≤2

Sử dụng đường ngang

{−√0y≤≤yx≤≤1√ y
{ y−21 ≤≤yx≤≤4√ y
Bài tập 4: Miền D giới hạn bởi y=x , y=2−x2 , x ≥ 0
Sử dụng đường đứng

{
2
x ≤ y ≤ 2−x
0≤ x≤1

Sử dụng đường ngang

{00 ≤≤ xy≤≤ 1y
{0 ≤1≤x ≤y√≤22− y
TÍNH TÍCH PHÂN
Ví dụ 1: Tính diện tích miền D giới hạn bởi y=x và y=x 2 nằm trong góc phần
tư thứ nhất.
(t.anh vẽ hình choa tao)
S(D) =

∬ dS
D

Tích phân theo đường đứng

{x0≤≤ xy≤≤1x
2

 D = {(x , y )∈ R2∨0 ≤ x ≤ 1 ; x 2 ≤ y ≤ x }

S(D)
1 x

∫∫ dydx
0 x2

∫ ( x −x2 ) dx
0

( )|
2 3
x x 1

2 3 0
1
6
Tích phân theo đường ngang

{ y0≤≤xy≤≤√1y
 D = {(x , y )∈ R2∨ y ≤ x ≤ √ y ; 0 ≤ y ≤ 1 }
S(D)

1 √y
∫∫ dxdy
0 y

∫ ( √ y − y ) dy
0

( )|10
2
23 2 y
3
√y − 2
1
6

Ví dụ 2: Đổi thứ tự lấy tích phân sau:

❑ 1 √ 1−x 2
∬ f ( x , y ) dS=∫ ∫ f ( x , y ) dydx
D 0 1−x

 D = {(x , y )∈ R2∨0 ≤ x ≤ 1 ; 1−x ≤ y ≤ √1−x 2 }


Xét
 1−x= y
 x + y=1
 √ 1−x 2= y ≥ 0 (vì 0 ≤ x ≤ 1¿
 x 2+ y 2=1
( vẽ hình trang 68)
Sử dụng đường ngang, khi đó miền D có dạng:
D = {(x , y )∈ R2∨1− y ≤ x ≤ √ 1− y 2 ; 0 ≤ y ≤ 1 }
Tích phân đã cho được biểu diễn:
❑ 1 √ 1− y 2
∬ f ( x , y ) dS=∫ ∫ f ( x , y ) dxdy
D 0 1− y

Bài tập 1:
Tính tích phân

∬ (x ¿¿ 3+ xy )dxdy ¿
D

Với miền D được giới hạn bởi các đường cong y=x 2và y= √ x
(t.anh vẽ hình dô)
Tính tích phân theo đường đứng
 D = {(x , y )∈ R2∨0 ≤ x ≤ 1 ; √ x ≤ y ≤ x2 }

∫¿¿
0

( | )
1 2
y √x
∫ 3
x y+x
2 x2
dx
0

∫¿¿
0

( )
1 2
x 3
∫ x
3
√ x + − x 5 dx
2 2
0

5
36

Bài tập 2: Tính


∬ sinx
x
dS
D
Trong đó D là tam giác trong mặt phẳng xy được giới hạn bởi trục x , đường
thẳng y=x và đường thẳng x=1.

Tích phân theo đường đứng:


 D = {(x , y )∈ R2∨0 ≤ x ≤ 1 ; 0≤ y ≤ x }

( )
1 x

∫ ∫ sinx
x
dy dx
0 0


0
( y sinxx |0x ) dx
1

∫ sinx dx
0

−cosx +1

Tích phân theo đường ngang:

( )
1 1

∫ ∫ sinx
x
dx dy
0 y

Ta sẽ gặp phải bài toán tính tích phân


sinx
∫ x
dx
không thể tính trực tiếp do đây không phải tích phân hàm cơ bản
Bài tập 3: Đổi thứ tự lấy tích phân
1+ √1− y
2
1

∫ dy ∫ f ( x , y ) dx
0 2− y

Sử dụng đường ngang


D = {(x , y )∈ R2∨2− y ≤ x ≤ 1+ √ 1− y 2 ; 0 ≤ y ≤ 1 }

Xét
 2−x = y
 x + y=2
 x=1+ √ 1− y 2
 x−1= √1− y 2 ≥ 0 (vì 0 ≤ y ≤ 1)
 (x−1)2+ y 2=1
(vẽ hình)
2− y ≤ x y ≥ 2−x

Sử dụng đường đứng


D = {(x , y )∈ R2∨1 ≤ x ≤ 2; 2−x ≤ y ≤ √ 2 x −x 2}
2 √ 2 x−x 2
∫ dx ∫ f ( x , y ) dy
1 2−x

You might also like