thần kinh gộp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 82

THẦN KINH back kho tỏn thư

Cá c SLIDE bà i họ c: ưu tiên coi 2018 trướ c 2017


1. Độ t quỵ =
 Thiếu má u nã o (nhồ i má u nã o)
 Xuấ t huyết nã o
2. Độ ng kinh
3. Bệnh xơ cứ ng nhiều nơi = bênh xơ cứ ng rả i rá c
4. Sa sú t trí tuệ (alzeimer): slide hư --> coi giá o trình
5. Parkinson
6. Bệnh cơ và xi ná p tk:
 Bệnh liệt chu kì hạ Kali/ nhạy cả m (tă ng) Kali
 Nhượ c Cơ
7. Bệnh TK ngoạ i biên
1) Viêm đa dây TK do
 Thiếu dinh dưỡ ng
 Rượ u
 Nhiễm độ c: chì, arsenic, thuố c
 Nhiễm trù ng: bệnh bạ ch hầ u, HIV
 Chuyển hó a: Đá i thá o đườ ng, Porphyrin cấ p
 Bệnh thoá i hó a di truyền: charcot- marie- tooth + Déjerine- Sottas

2) Viêm đa rễ dây thần kinh: cấp ( HC guillain Barre) + mạn


3) Viêm một hoặc nhiều dây thần kinh: Bệnh phong thần kinh + bệnh chất
tạo keo+ bệnh lý cận ung thư + bệnh lý tk ngoại biên do chèn ép

Phần 1 đáp án
Phát biểu về Hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. 2/3 trườ ng hợ p do sau nhiễm trù ng và i ngày đến và i tuầ n
B. Thườ ng do Campylobacterjejuni (32%)
C. Có thể sau tiêm chủ ng
D. Tấ t cả đều đú ng
Tiên lượng Hội chứng Guillain-Barré, CHỌN CÂU SAI:
A. 30% suy hô hấ p, tử vong < 5%
B. 5 - 10% cò n triệu chứ ng cả m giá c hoặ c vậ n độ ng
C. Khô ng có khả nă ng khỏ i bệnh sau khở i bệnh
D. A, B đú ng
Điều trị hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU SAI:
A. Nguyên tắ c: cà ng sớ m cà ng tố t (tố t nhấ t trong vò ng 7 - 10 ngày sau khở i
đầ u và cá c triệu chứ ng)
B. Truyền tĩnh mạ ch imunoglobuin miễn dịch khô ng đượ c dù ng
C. Thay huyết tương khoả ng 2 - 4 lít/ngày vớ i Albumin trong 10 - 14 ngày
(thay 4 - 6 ngày cá ch nhậ t)
D. A và C đú ng
Phát biểu về Hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Là mộ t nhó m bệnh đa dây thầ n kinh cấ p tính, mắ c phả i và do că n nguyên
tự miễn
B. Có thể thườ ng gặ p nhấ t là bệnh dây thầ n kinh sợ i trụ c cả m giá c và vậ n
độ ng cấ p tính (AMSAN) và bệnh dây thầ n kinh sơi trụ c vậ n độ ng cấ p tính
(AMAN)
C. Tổ ng cộ ng có 4 thể lâ m sà ng
D. Tấ t cả đều đú ng
Phát biểu về Hội chứng Guillain-Barré, CHỌN CÂU SAI:
A. Là mộ t nhó m bệnh đa dây thầ n kinh cấ p tính, mắ c phả i và do că n nguyên
tự miễn
B. Có 2 thể thườ ng gặ p nhấ t là Bệnh dây thầ n kinh sợ i trụ c cả m giá c và vậ n
độ ng cấ p tính (AMSAN) và Bệnh dây thầ n kinh sợ i trụ c vậ n độ ng cấ p tính
(AMAN)
C. Là mộ t nhó m bệnh đa dây thầ n kinh mạ n tính
D. Tấ t cả đều sai
Nghiệm pháp cây đè lưỡi trong bệnh uốn ván, CHỌN CÂU SAI:
A. Dù ng cây đè lưỡ i để và o thà nh sau họ ng
B. Bình thườ ng sẽ có phả n xạ nên để tố ng cây đè lưỡ i ra (test dương)
C. Nếu có uố n vá n thì BN cắ n chặ t cây đè lưỡ i (test dương)
D. A và C đú ng
Nghiệm pháp cây đè lưỡi trong bệnh uốn ván, CHỌN CÂU SAI:
A. Dù ng cây đè lưỡ i để và o thà nh sau họ ng
B. Bình thườ ng sẽ có phả n xạ nô n để tố ng cây đè lưỡ i ra (test â m)
C. Nếu có uố n vá n thì BN cắ n chặ t cây đè lưỡ i (test dương)
D. Chỉ B và C đú ng
Những yếu tố tiên lượng nặng của hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU
SAI:
A. Tuổ i > 50
B. Khở i phá t và tiến triển nhanh (yếu cơ nặ ng)
C. Phả i dù ng máy thở
D. A và B đú ng, C sai
Phát biểu về cơ chế bệnh sinh Hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU
ĐÚNG:
A. Do sự tương đồ ng về phâ n tử giữ a bề mặ t bao myelin vớ i mặ t ngoà i
glycolipid củ a vi khuẩ n
B. Cá c khá ng thể tấ n cô ng vi khuẩ n sẽ phả n ứ ng chéo vớ i cá c khá ng nguyên
đặ c hiệu trên tế bà o Schwarin hoặ c mà ng sợ i trụ c
C. A và B đú ng
D. Tấ t cả đều sai
Nghiệm pháp cây đè lưỡi trong bệnh uống ván, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Dù ng cây đè lưỡ i để và o thà nh sau họ ng
B. Bình thườ ng sẽ có phả n xạ nô n để tố ng cây đè lưỡ i ra (test dương)
C. Nếu có uố n vá n thì BN cắ n chặ t cây đè lưỡ i (test â m)
D. Chỉ B và C đú ng
Phát biểu về Hội chứng Guillain-Barré, CHỌN CÂU SAI:
A. Thườ ng do Campylobacter jejuni (32%)
B. 100% trườ ng hợ p khô ng tìm thấy nguyên nhâ n
C. B và C đú ng
D. Có thể sau tiêm chủ ng
Cận lâm sàng chẩn đoán Hội chứng Guillain-Barré, CHỌN CÂU SAI:
A. Khô ng có tiêu chuẩ n và ng
B. Xét nghiệm dịch nã o tủ y: Phâ n ly đạ m-tế bà o: tă ng protein, khô ng/rấ t ít tế
bà o đơn nhâ n
C. Điện thế gợ i cả m giá c và vậ n độ ng là tiêu chuẩ n và ng
D. A, B đú ng
Những yếu tố tiên lượng nặng của hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU
ĐÚNG:
A. Tuổ i. 50
B. Khở i phá t và tiến triển nhanh (yếu cơ nặ ng)
C. Phả i dù ng máy thở
D. Tấ t cả đều đú ng
Lâm sàng gợi ý Hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Yếu cơ, tê bì, châ m chích bà n và ngó n châ n --> lan lên đù i, cá nh tay, mặ t
B. Yếu cơ ngọ n chỉ và gố c chi câ n xứ ng 2 bên
C. Thể AMAN khô ng có triệu chứ ng cả m giá c
D. Tấ t cả đú ng
Các phương pháp điề trị Hội chứng Guillain - Barre khác ngoài truyền
Immunoglobulin, CHỌN CÂU SAI:
A. Vậ t lý trị liệu
B. Phò ng thuyên tắ c tĩnh mạ ch sau
C. Giả m đau thầ n kinh
D. Tấ t cả đều đú ng
Tiên lượng Hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. 30% suy hô hấ p, tử vong < 5%
B. 5 - 10% cò n triệu chứ ng cả m giá c hoặ c vậ n độ ng
C. 15% hồ i phụ c hoà n toà n khô ng di chứ ng trong 1 - 2 nă m sau khỏ i bệnh
D. Tấ t cả đều đú ng
Cận lâm sàng chẩn đoán hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Khô ng có tiêu chuẩ n và ng
B. Xét nghiệm dịch nã o tủ y: phâ n ly đạ m - tế bà o: tă ng protein, khô ng/rấ t ít
tế bà o đơn nhâ n
C. Điện thế gợ i cả m giá c và vậ n độ ng
D. Tấ t cả đều đú ng
Lâm sàng gợi ý Hội chứng Guillain-Barré, CHỌN CÂU SAI:
A. Thể AMAN khô ng có triệu chứ ng vậ n độ ng
B. Yếu cơ ngọ n chi và gố c chi câ n xứ ng 2 bên
C. Yếu cơ, tê bì, châ m chích bà n và ngó n châ n -> lan lên đù i, cá nh tay, mặ t
D. A sai, B và C đú ng
Điều trị Hội chứng Guillain - Barre, CHỌN CÂU SAI:
A. Điều trị tố t nhấ t trong vò ng 7 - 10 ngày sau khở i đầ u cá c triệu chứ ng
B. Khô ng có thờ i điểm điều trị tố t nhấ t
C. Truyền tĩnh mạ ch imunoglobulin miễn dịch hoặ c thay huyết tương
khoả ng 2 - 4 lít/ngày vớ i Albumin trong 10 - 14 ngày
D. A và C đú ng

BỆNH CƠ VÀ TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ

Các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Yếu toà n thâ n do ả nh hưở ng cơ chỉ ở 85% bệnh nhâ n
B. Khó thở , suy hô hấ p do ả nh hưở ng cơ hô hấ p
C. Có bấ t thườ ng cả m giá c do bệnh khô ng chỉ ả nh hưở ng ở mả ng tiếp hợ p
thầ n kinh cơ (ko bấ t thườ ng)
D. A và B sai
Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ hạ kali máu gia đình, CHỌN CÂU SAI:
A. Sau 30 tuổ i tầ n số cá c con thườ ng giả m dầ n, tuổ i 40 hoặ c 50 thì mộ t số
BN khô ng cò n cơn
B. Điều trị: bù kali
C. Lâ m sà ng yếu cơ + cậ n lâ m sà ng kali má u > 3,5 mmol/l
D. Câ u A và B đú ng
Chẩn đoán phân biệt nhược cơ với, CHỌN CÂU SAI:
A. Tổ n thương khố i choá ng chỗ nộ i sọ
B. Đau đầ u Migraine
C. Bệnh độ c thịt
D. A và C đú ng
Chẩn đoán phân biệt bệnh nhược cơ với, CHỌN CÂU SAI:
A. Hộ i chứ ng nhượ c cơ bẩ m sinh
B. Khô ng cầ n chẩ n đoá n phâ n biệt
C. Hộ i chứ ng nhượ c cơ Lambert - Eaton
D. Nhượ c cơ do thuố c: Penicillin, aminoglycoside
Chẩn đoán phân biệt nhược cơ với, CHỌN CÂU SAI:
A. Viêm cơ
B. Cườ ng giá p
C. Bệnh độ c thịt
D. B và C
Chẩn đoán cận lâm sàng bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Xét nghiệm chứ c nă ng tuyến giá p, khá ng thể khá ng giá p nếu nghi ngờ
cườ ng giá p hay nhượ c giá p
B. Xét nghiệm khá ng thể khá ng nhâ n nếu nghi ngờ Lupus ban đỏ hệ thố ng
C. Khô ng cầ n là m cậ n lâ m sà ng vì lâ m sà ng đã đủ để chẩ n đoá n xá c định
D. A và B đú ng, C sai
Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ hạ kali máu gia đình, CHỌN CÂU SAI:
A. Sau 30 tuổ i tầ n số cá c cơn thườ ng giả m dầ n, tuổ i > 40 hoặ c 50 thì mộ t số
BN khô ng cò n cơn
B. Lâ m sà ng yếu cơ + cậ n lâ m sà ng Kali má u > 3,5 mmol/l
C. Cậ n lâ m sà ng chẩ n đoá n, ECG, test di truyền, sinh thiết cơ, điện cơ
D. Câ u A và C đú ng
Phất biểu về bệnh liệt chu kỳ nhạy cảm với kali, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Là bệnh liệt chu kỳ tă ng kali má u nguyên phá t di truyền kiểu trộ i nhiễm
sắ c thể thườ ng
B. Cá c cơ yếu cơ khô ng nhấ t thiết đi kèm tă ng kali má u ở tấ t cả BN
C. Cho thêm kali thì BN yếu đi
D. Tấ t cả đú ng
Điều trị bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Điều trị đượ c tậ p trung và o sự giả m bớ t và kiểm soá t triệu chứ ng
B. Chố ng chỉ định sử dụ ng thuố c khá ng men choinesterase
C. Phẫ u thuậ t cắ t tuyến ứ c
D. A và C đú ng
Các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Yếu cơ mặ t biểu hiện bằ ng: "Khuô n mặ t cằ n nhằ n" khi bệnh nhâ n cố cườ i,
chảy nướ c dã i, yếu và mỏ i cơ nhai
B. Nó i giọ ng mũ i do yếu cơ khẩ u cá i hay nó i khó do yếu lưỡ i
C. Khó nuố t do yếu cơ khẩ u cá i, lưỡ i hay thanh quả n
D. A và B sai, C đú ng
Điều trị bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Ứ c chế miễn dịch khô ng có hiệu quả điều trị ở hầ u hết bệnh nhâ n
B. Thay huyết tương và immunoglobulin tĩnh mạ ch
C. Phẫ u thuậ t cắ t tuyến ứ c
D. A sai
Phát biểu về bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Gặ p ở tấ t cả cá c nhó m tuổ i
B. Nữ bị cao gấ p 3 lầ n nam ở tuổ i < 40
C. Tiền sử gia đình bị nhượ c cơ là yếu tố nguy cơ
D. Tấ t cả đều sai
Phát biểu đúng về nguyên nhân có thể làm nặng thêm bệnh nhược cơ,
CHỌN CÂU SAI:
A. Cườ ng giá p hoặ c nhượ c giá p
B. Nhiễm trù ng mắ t
C. Thuố c khô ng phả i là nguyên nhâ n
D. Câ u A và B đú ng
Các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Dấ u hiệu Cogan: cho bệnh nhâ n nhìn xuố ng để cơ nâ ng mi đượ c nghỉ, sau
đó yêu cầ u nhìn thẳ ng thậ t nhanh, mi trên sẽ giậ t mạ nh, rồ i nhanh chó ng
sụ p xuố ng
B. Thao tá c Gorelick: cho bệnh nhâ n nhìn ngượ c chằ m chằ m lên mộ t điểm
cố định trên cao, mi trên ở mộ t bên mắ t sẽ từ từ sụ p xuố ng, dù ng ngó n
tay củ a ngườ i khá m để kéo và giữ mi bên đó lên, sau mộ t lú c lạ i thấy mi
trên phía bên kia từ từ sụ p xuố ng. Thao tá c này là rấ t đặ c hiệu cho bệnh
nhượ c cơ.
C. A và B đú ng
D. Tấ t cả đều sai
Các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Cá c cơ mi và cơ ngoà i mắ t khô ng bao giờ bị ả nh hưở ng
B. Yếu cơ mắ t là biểu hiện củ a 90% bệnh nhâ n ở và i thờ i điểm trong quá
trình bệnh
C. Cá c dấ u hiệu kinh điểm gồ m có sụ p mi và nhìn đô i thay đổ i trong ngày
D. Câ u B và C đú ng
Phát biểu về vai trò của tuyến ức trong bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Tuyến ứ c có vai trò và bấ t thườ ng trong khoả ng 75% bệnh nhâ n nhượ c

B. 65% trườ ng hợ p tă ng sả n tuyến ứ c
C. 10% là u tuyến ứ c
D. Tấ t cả đều đú ng
Chẩn đoán cận lâm sàng bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. MRI hay CTscan đầ u cho nhượ c cơ thể mắ t hay thầ n kin sọ để loạ i trừ tổ n
thương nộ i sọ
B. MRI hay CTscan trung thấ t nếu nghi ngờ u tuyến ứ c và có kế hoạ ch phẫ u
thuậ t
C. Xquang ngự c khô ng cầ n là m vì khô ng giú p điều trị
D. A và B đú ng
Phát biểu về vai trò của tuyến ức trong bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Tuyến ứ c có vai trò và bấ t thườ ng trong khoả ng 75% bệnh nhâ n nhượ c

B. 65% trườ ng hợ p tă ng sả n tuyến ứ c
C. 10% là u tuyến ứ c
D. Tấ t cả đều sai
Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ hạ kali máu gia đình, CHỌN CÂU SAI:
A. Nam/nữ = 4/1 - 3/1
B. Do độ t biến ở gen củ a tiểu đơn vị alpha 1 củ a kênh calcium cổ ng mở do
điện thế củ a cơ xương
C. Thườ ng khở i phá t tuổ i già
D. Câ u A và B đú ng
Phân loại mức độ nặng bệnh nhược cơ theo hiệp hội nhược cơ Hoa Kỳ,
CHỌN CÂU SAI:
A. Có 3 độ
B. Nhẹ nhấ t độ I: Yếu cơ ổ mắ t, cá c nhó m cơ khá c bình thườ ng
C. Nặ ng nhấ t độ IV: Yếu cơ nặ ng ả nh hưở ng đến bấ t kỳ nhó m cơ nà o có hay
khô ng có cơ ổ mắ t
D. B và C đú ng
Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ nhạy cảm với kali, CHỌN CÂU SAI:
A. Là dạ ng thườ ng gặ p nhấ t củ a liệt chu kỳ
B. Tầ n suấ t 1/100.000 dâ n
C. Bệnh khô ng di truyền
D. Câ u A và B đú ng
Phát biểu về những cơ chế bệnh sinh của bệnh nhược cơ, CHỌN CÂU SAI:
A. Khiếm khuyết chủ yếu là sự tă ng số lượ ng thụ thể Acetylcholin có khả
nă ng hoạ t độ ng ở mà ng sau synape củ a mà ng tiếp hợ p thầ n kinh cơ
B. Giả m thứ phá t do đá p ứ ng trung gian miễn dịch củ a khá ng thể chuyên
biệt đố i khá ng thụ thể Acetylcholin (anti - AchR)
C. Khá ng thể đố i khá ng thụ thể Acetylcholin (anti - AchR) đượ c phá t hiện ở
85% bệnh nhâ n
Phát biểu trong trạng thái động kinh, CHỌN CÂU ĐÚNG
A. Tỉ lệ tử vong 0% (sai vì 20%)
B. Chỉ thay đổi về gen nhưng ko gây chết các neuron (sai)
C. Do tăng tình trạng kích thích bởi giảm các neuron peptid gây co giật (tăng)
D. Là một cấp cứu nội khoa
Huyết khối gây tắc mạch do
A. Mãng xv mạn ngày càng dày gây tắc mạch tại choox
B. Tạo cục máu đông cấp tính tại chỗ
C. Cục máu đông từ tim
D. Vl trong nội mạch từ đm đến đm

ĐIỀN KHUYẾT
Khi lớn tuổi nguy cơ đột quỵ nhất, gấp đôi những năm:
A. Trên 45 tuổ i
B. Trên 55 tuổ i
C. Trên 65 tuổ i
D. Trên 75 tuổ i
Trong các trường hợp chảy máu não, trường hợp thường xảy ra do đột
quỵ não:
A. Má u tụ dướ i mà ng cứ ng
B. Má u tụ TCĐ Đ
C. Má u tụ khoang dướ i nhện
D. Má u tụ khoang ngoà i mà ng cứ ng
Trong xơ cứng rải rác, triệu chứng .... là thường gặp nhất;
A. Yếu liệt chi
B. Tê dị cả m
C. Co cứ ng
D. Đau
Thiếu máu não, xuất hiện các triệu chứng thần kinh khu trú khi lượng
máu não:
A. <25
B. <100
C. <50
D. <10
Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán động kinh:
A. CT- scan
B. MRI
C. Chọ c dò tủ y số ng
D. Điện nã o đồ EEG
Nguyên nhân gây tắc mạch não gồm, CHỌN CÂU SAI:
A. Suy van tĩnh mạ ch
B. Nguồ n gố c từ tim
C. Xơ vỡ độ ng mạ ch lớ n
D. Liệt độ ng mạ ch nhỏ
Đột quỵ ... thường chảy máu nhất:
A. Nhồ i má u nã o
B. Vỡ tú i phình mạ ch nã o
C. Xuấ t huyết choá ng chỗ
D. Xuấ t huyết nã o
Ưu điểm của MRI so với CT trong đột quỵ
A. Phá t hiện cá c bấ t thườ ng cấ u trú c kín đá o
B. Dù ng bứ c xạ ion hó a tạ o hình ả nh chính xá c hơn (k dù ng bứ c xạ ion)
C. Độ phâ n giả i trung bình (khô ng gian tố t hơn)
D. Độ đặ c hiệu cao (nhạy)
Trong đột quỵ não, tổn thương TK thường như thế nào:
A. Khu trú
B. Rả i rá c
C. Cụ c bộ
D. Lan tỏ a
Nguyên nhân gây tắc mạch máu não, CHON CÂU SAI:
A. Do giả m tướ i má u
B. Do thuyên tắ c
C. Tă ng á p lự c thẩ m thấ u
D. Do huyết khố i
Nhóm tắc mạch máu não chiếm tỷ lệ ... trong đột quỵ não
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 50%
Nhóm chảy máu não chiếm tỷ lệ ... trong đột quỵ não:
A. 20%
B. 40%
C. 30%
D. 10%
Bệnh nhân động kinh được chỉ định chọ dịch não tủy khi:
A. Độ ng kinh điều trị nộ i khoa thấ t bạ i
B. Độ ng kinh do cai rượ u
C. Có 1 cơn độ ng kinh duy nhấ t
D. Trạ ng thá i độ ng kinh co giậ t - co cứ ng
Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về phòng đột quỵ?
A. Rấ t cầ n do điều trị tố n kém, ít hiệu quả
B. Trong THA là vấ n đề quan trọ ng trong phò ng ngừ a tiên phá t
C. Tấ t cả cá c yếu tố nguy cơ độ t quỵ đều có thể điều chỉnh đượ c nếu bệnh
nhâ n và bá c sĩ điều trị đú ng cá ch
D. Kiếm soá t tố t cá c yếu tố nguy cơ có thể là m giả m độ t quy
Trong đột quỵ, KHÔNG DÙNG khi truyền dịch:
A. Truyền NaCl đẳ ng trương 50 ml/h
B. Chỉ truyền điện giả i
C. Thườ ng truyền glucose ưu trương
D. Bổ sung nướ c qua đườ ng miệng dạ dày
Nhóm chảy máu não chiếm tỷ lượng nhiều trong đột quỵ:
A. Vỡ tú i phình độ ng mạ ch 20 - 25%
B. Xuấ t huyết khoang dướ i nhện 20 - 25%
C. Nhồ i má u nã o 20 - 25%
D. Tắ c mạ ch má u nã o 20 - 25%
Chẩn đoán phân biệt nhược cơ, CHON CÂU SAI:
A. Bệnh độ c thịt
B. Mirgrane
C. A và C đú ng
D. Khố i choá ng chỗ nộ i sọ
Câu nào KHÔNG ĐÚNG về lượng máu não:
A. Tiêu thụ 50 - 55ml/100g
B. Lấy glucose và oxy trự c tiếp từ má u
C. Dự trữ glycogen trong neuron thầ n kinh
D. Tiêu thụ nhiều oxy và glucose
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong NMN cấp:
A. Sử dụ ng thuố c kiểm soá t thuyên tắ c ngay
B. TD liên tụ c trong 18h
C. Đả m bả o đủ dinh dưỡ ng
D. TD đườ ng huyết thườ ng xuyên
Đột quỵ XH thường gây chảy máu ở đâu?
A. Dướ i và ngoà i mà ng cứ ng
B. Tiểu nã o
C. Thâ n nã o
D. Bá n cầ u
Nguyên nhân huyết khối từ tim gây tắc mạch não, CHỌN CÂU SAI:
A. Rung nhĩ
B. Viêm mà ng tim
C. NMCT
D. Hẹp 2 lá
Nguyên nhân tắc mạch:
A. Xơ vữ a ĐM
B. Bó c tá ch ĐM
C. Huyết khố i ĐM
D. Khô ng rõ
E. Bệnh ĐM nhỏ
Câu nào KHÔNG ĐÚNG khi kiểm soát NMN:
A. Truyền dịch tích cự c đẩy cụ c huyết khố i
B. Đá nh giá nhanh
C. Kiểm soá t YTNC
D. Dự phò ng xuấ t hiện độ t quỵ
Đột quỵ não chia làm mấy nhóm chính?
A. 3 nhó m XH; NM và thiếu má u
B. 2 nhó m thiếu má u và XH
C. 3 nhó m XH; NM và bạ ch cầ u cấ p
D. 2 nhó m XH và NM
Đặc điểm lâm sàng BN đột quỵ não, CHỌN CÂU SAI:
A. Xuấ t hiện độ t ngộ t triệu chứ ng tk khu trú
B. Độ ng kinh cụ c bộ hoặ c toà n bộ
C. Khó thở , vã mồ hô i
D. RL ý thứ c
Hệ ĐM cấp máu cho 2/3 bán cầu não trước:
A. ĐM cả nh chung
B. ĐM cả nh ngoà i
C. ĐM thâ n nền
D. ĐM cả nh trong
Đặc trưng của bệnh cơ:
A. Tă ng phả n xạ gâ n xương
B. Đau cơ
C. Yếu cơ
D. Tă ng trương lự c cơ

NHIỀU ĐA 1
Viêm đa dây thần kinh do bệnh ĐTĐ:
A. Khá m có phả n xạ gâ n xương giả m hoặ c mấ t chủ yếu ở 2 chi dướ i
B. Điều trị chủ yếu là câ n bằ ng đườ ng má u
C. Sau mộ t thờ i gian ngắ n sẽ có nhiều rố i loạ n về vậ n độ ng
D. Biểu hiện lâ m sà ng sớ m là rố i loạ n cả m giá c ở 2 châ n và mang tính chấ t
đố i xứ ng
Viêm đa dây thần kinh nhiễm độc chì có biểu hiện
A. Thg gặp ở nhung ng thợ làm tráng thủy tinh thợ ống nc ở nhà máy sx acquy
B. Trchun tiêu hóa buồn nôn và nôn
C. Lợi răng có vầng xám, THA thiếu hc hạt kiềm
D. Điều trị bằng dimecapron
Viêm dây thần kinh do bệnh bạch hầu có biểu hiện:
A. Bệnh lui dầ n và khô ng điều trị đặ c hiệu
B. Nay hiếm nhờ tiêm chủ ng mở rộ ng
C. Trướ c hết là liệt cơ vù ng họ ng, sau đó là liệt cơ mắ t rồ i chuyển sang liệt
cá c chi và o tuầ n lễ thứ 3 hay thứ 5, trộ i hơn ở 2 chi dướ i
D. Chỉ xảy ra trong cá c thể bạ ch hầ u á c tính là do độ c tố bạ ch hầ u
Viêm dây thần kinh trong bệnh lý chất tạo keo có đặc điểm:
A. Bệnh viêm nú t quanh độ ng mạ ch
B. Điều trị bằ ng sterphosphamide
C. Tổ n thương dây thầ n kinh rả i rá c
D. Chẩ n đoá n nhờ phá t hiện khá ng thể khá ng nhâ n
Bệnh phong thần kinh có biểu hiện:
A. Dây thầ n kinh dày ra và khô ng đều
B. Có thể có cả m giá c tê rầ n
C. Thườ ng gặ p tổ n thương dây thầ n kinh trụ , thầ n kinh tọ a, nhá nh hô ng
kheo ngoà i, nhá nh VI
D. Có thể thấy teo cơ vù ng bị tổ n thương kèm giả m hoặ c mấ t cả m giá c đau
Vô động hay giảm động trong Parkinson:
A. Dấ u hiệu bá nh xe ră ng cử a
B. Giữ tư thế mớ i lâ u (kiểu uố n sá p, uố n ố ng chì)
C. Ở mắ t rấ t ít chớ p, vẻ mặ t ít linh hoạ t, đờ đẫ n, lạ nh nhạ t và mấ t nét, đầ u ít
cử độ ng chỉ có nhã n cầ u khi có kích thích
D. Tay giả m hay khô ng vung vẫy khi đi, 2 tay dá n sá t và o thâ n
Rối loạn trong bệnh Parkinson
A. Rl dáng đi khởi đọng chamaj khó khăn, dễ ngã
B. Rl lời nói và viết, lặp ở các từ cuối, k đều,viết chậm
C. Rl tâm thần kích động tư duy nhanh khó tập trung
D. Rl cảm giác chủ quan như kiến bò chuột rút, bất an
Rối loạn thần kinh thực vật Parkinson biểu hiện:
A. Ra mồ hô i nhiều, tă ng tiết tuyến bã sớ m khó chịu
B. Tiết nướ c bọ t
C. Hạ huyết á p tư thế
D. Run tă ng lên khi xú c cả m, mệt, tậ p trung
Rối loạn trong Parkinson:
A. Rố i loạ n dá ng đi
B. Rố i loạ n lờ i nó i, chữ viết
C. Rố i loạ n cả m giá c
D. Rố i loạ n tâ m thầ n
Rối loạn thực vật trong Parkinson có biểu hiện:
A. Ra nhiều mồ hô i, tă ng tiết tuyến bã thườ ng sớ m và gây khó chịu cho BN
B. Rố i loạ n cả m giá c chủ quan như kiến bò , chuộ t rú t, bấ t an
C. Tiết nhiều nướ c bọ t
D. Hạ huyết á p tư thế đứ ng
Run trong Parkinson:
A. Điển hình là run khi nghỉ, biến mấ t khi vậ n độ ng chủ độ ng, ngủ
B. Tă ng khi xú c cả m
C. Ngọ n chi
D. Tầ n số 10 - 16 chu kỳ/giây
Nhiễm độc chì:
A. Thợ thủ y tinh, ố ng nướ c, xú c sắ c quay
B. BAL 200 mg 3ml/tb
C. Lợ i ră ng có và nh xá m
D. Tiêu hó a; buồ n nô n; nô n
Bệnh nhược cơ (Myasthena) có đặc điểm:
A. Có đặ c điểm là là m suy giả m dẫ n truyền thầ n kinh cơ
B. Tỷ lệ mắ c bệnh mớ i ở phụ nữ thấ p hơn nam giớ i (cao hơn)
C. Là mộ t bệnh tự miễn do cá c khá ng thể khagns thụ thể ACHR hay khá ng
thể khá ng lạ i tỷosine kinase củ a thụ thể đặ c hiệu củ a cơ gây ra
D. Là bệnh củ a mà ng sau synap thầ n kinh cơ
Liệt chu kỳ hạ kali máu:
A. Khở i phá t trên 35 tuổ i (TRƯỚ C 16 TUỔ I MS ĐÚ NG)
B. Bệnh nhâ n thườ ng ngủ dậy vớ i cả m giá c yếu liệt tay châ n, cơn thườ ng
kéo dà i và i phú t tớ i và i giờ
C. Yếu tố khở i phá t cơn liệt: ă n nhiều bộ t hoặ c đườ ng, vậ n độ ng thể lự c
nhiều gây mệt mỏ i, cá c yếu tố cả m xú c, nhiễm lạ nh
D. Di truyền gen trộ i theo nhiễm sắ c thể thườ ng
Liệt chu kì tăng kali máu
A. Di truyền trội
B. Px gân tăng trong cơn (giảm or mất)
C. Khởi phát tuổi ss hoặc nhi đồng
D. Cơn thg xuất hiện sau khi vđ thể lực, đang ngồi nghỉ ngơi đc 1 lúc
Cơn động kinh toàn thể:
A. Cơn co cứ ng cơ
B. Cơn cứ ng - giậ t cơ
C. Cơn mấ t trương lự c
D. Cơn khô ng xếp loạ i
Viêm đa dây thần kinh nhiễm độc arsenic biểu hiện:
A. Xá c định bằ ng định lượ ng arsenic trong nướ c tiểu
B. Da mu bà n tay, châ n dày lên và sừ ng hó a, mó ng tay dày và có sứ a
C. Triệu chứ ng tiêu hó a như buồ n nô n, nô n
D. Điều trị bằ ng A.L.B uố ng (BAL tiêm bắ p liều 2,5mg-4mg/kg thì chọ n)
Yếu tố nguy cơ đột quỵ cao bao gồm:
A. Tă ng huyết á p
B. Loạ n sả n xơ cơ
C. Đá i thá o đườ ng
D. Cholesterol
Triệu chứng chẩn đoán HC Guillain - Barre:
A. Mấ t phả n xạ gâ n XƯƠNG
B. RL tri giá c, kết hợ p thể độ ng kinh cụ c bộ
C. Rố i loạ n cả m giá c nhẹ
D. Yếu liệt chi lan tỏ a và đố i xứ ng
Triệu chứng cần thiết triệu chứng bắt buộc chẩn đoán HC Guillain - Barre:
A. Rố i loạ n cả m giá c nhẹ (hỗ trợ )
B. Mấ t phả n xạ gâ n cơ
C. Yếu liệt chi lan tỏ a và đố i xứ ng
D. RL tri giá c, kết hợ p thể độ ng kinh cụ c bộ (hỗ trợ )
Triệu chứng hỗ trợ để chẩn đoán HC Guillain - Barre:
A. Yếu liệt chi lan tỏ a và đố i xứ ng (trc cầ n thiết,bắ t buộ c)
B. Liệt dây VII ngoạ i biên 2 bên
C. Rố i loạ n cả m giá c nhẹ
D. Rố i loạ n thầ n kinh thự c vậ t: tim đậ p nhanh
Diễn biến của đột quỵ não thường dẫn đến:
A. Đô i khi tá i phá t
B. Để lạ i di chứ ng
C. Tử vong
D. Nhiễm trù ng toà n thâ n

NỐI CỘT
Viêm đa dây thần kinh ĐTĐ

1. Biểu hiện lâ m sà ng sớ m là A. Rố i loạ n cả m giá c ở 2 châ n


mang tính chấ t đố i xứ ng
2. Sau mộ t thờ i gian rấ t lâ u mớ i B. Nhữ ng rố i loạ n vậ n độ ng
xuấ t hiện
3. Điều trị chủ yếu là C. Do biến chứ ng củ a ĐTĐ là
thườ ng gặ p

4. Khá m px gâ n xương giả m hoặ c D. Chủ yếu 2 chi dướ i


mấ t
5. Viêm đa dây thầ n kinh E. Câ n bằ ng đườ ng má u

1A 2B 3E 4D 5C

Xơ cứng rải rác:


Bảng ngược
1. Ở nhữ ng ngườ i lao độ ng nặ ng kèm A. Thườ ng gặ p
chế độ ă n gạ o xay xá t quá kỹ, phụ nữ
có thai hay sau sinh ă n kiêng khem
2. Có thể nô ng lẫ n sâ u 2 châ n đố i B. Kèm phù trắ ng mềm
xứ ng 2 bên
3. Cả m giá c tê bì 2 chi dướ i là chủ C. Khá m thấy giả m hay mấ t cả m
yếu giá c
4. Ở 2 châ n nhấ t là ở cẳ ng châ n và D. Đô i khi có
bà n châ n, lú c đầ u có thể thoá ng qua
5. Chuộ t rú t E. Khở i đầ u từ từ vớ i

1A 2C 3E 4B 5D

Bả ng thuậ n

1. Thường gặp A. Chuột rút


2. Khởi đầu từ từ với B. Cảm giác nông lẫn sâu 2 chân
đối xứng
3. Đôi khi có C. Tê bì 2 chi dưới là chủ yếu
4. Phù trăng mềm D. Người lao động nặng ăn gạo
chà xát kĩ phụ nữ có thai thiếu
chất
5. Giảm cảm giác E. ở 2 chân nhất là cẵng chân và
bàn chân lần đầu có thể thoáng
qua
1. D 2. C 3. A 4.E 5. B

Liệt tăng kali:

1. Tuổ i sơ sinh/nhi đồ ng A. Cơn thườ ng xuấ t hiện


2. Sau khi BN vậ n độ ng thể lự c B. Phả n xạ gâ n xương
3. Bà n châ n rồ i lan dầ n lên toà n C. Cá c cơ thuộ c dây tk sọ nã o
thâ n
4. Ít bị, cơ hô hấ p khô ng bị ả nh D. Khở i phá t ở
ưở ng
5. Giả m hoặ c mấ t E. Đầ u tiên liệt ở
1D 2A 3C 4E 5B

Tài liệu mở rộng


1. Đột quỵ

Thuật ngữ, khái niệm:


- Đột quỵ não và tai biến mạch máu não là hai tên gọi của một tình trạng tổn
thương não cấp tính do mạch máu.
- Đột quỵ não (Stroke) được sử dụng ngày càng nhiều để thay thế thuật ngữ “Tai
biến mạch máu não”.
- Thiếu máu não cục bộ tạm thời: tình trạng mất đột ngột chức năng của não bộ và
được phục hồi hòan toàn trong vòng 24 giờ, không do chấn thương

Định nghĩa đột quỵ não


Đột quỵ não là một hội chứng lâm sàng được đặc trưng bởi sự khởi phát đột
ngột của các triệu chứng biểu hiện tổn thương của não (thường là khu trú), tồn
tại trên 24 giờ hoặc bệnh nhân tử vong trước 24 giờ. Những triệu chứng thần kinh
khu trú phù hợp với vùng não do động mạch bị tổn thương phân bố, loại trừ
nguyên nhân chấn thương

Não 2% trọng lượng cơ thể.


15% cung lượng tim .
20% O2.
25% Glucose .
15 giây ngưng toàn bộ tuần hoàn não: hôn mê.
5 phút: tổn thương cấu trúc tế bào .
Lưu lượng não (Cerebral blood flow)(CBF ) = 50ml/100gm/phút

Lưu lượng tuần hoàn não:


+ Lưu lượng tuần hoàn não trung bình ở người lớn là 50ml/100g não/ phút (chất
xám: 80ml/100g não/ phút; chất trắng: 20ml/100g não/ phút).
Tiêu thụ O2 và glucose của não:
+ Mức tiêu thụ O2 trung bình 4ml oxy/100g não/phút, tiêu thụ glucose trung bình
6mg/100g não/phút.
+ Nhu cầu về O2 và glucose của não cần được đáp ứng liên tục và ổn định. Tế bào não không có
dự trữ oxy, còn lượng đường dự trữ chỉ có thể đủ sử dụng trong vòng 2 phút.

1. Thiếu máu não tạm thời : cơn thiếu máu não thoáng qua
- Biểu hiện triệu chứng thần kinh định vị xuất hiện rồi biến mất không có di
chứng
- Thời giant rung bình 20 phút
- Động kinh dương tính : mất cảm giác , yêu hay liệt
- Cơ địa xơ vữa động mạch ,THA , tiểu đường
2. Cơn vắng ý thức:
- Thường gặp ở trẻ em , mang tính tự phát
- mất ý thức riêng lẽ là triệu chứng duy nhất
- bệnh nhân tư thế bất động , nhìn trống rỗng , vẻ mặt ngơ ngác , gián đoạn hoạt
động đang thực hiện giang giỡ 2-5 giây
- sau cơn bn tiếp tục làm việc bình thường không biết mình lên cơn
- Thường lành tính
- cơ vắng ý thức biểu hiện bởi mất ý thức đơn thuần hoặc kết hợp với giật cơ
tăng giảm trương lực cơ hoặc rối loạn thực vật
3. Viêm đa dây thần kinh do nhiễm độc chì
- Người thường xuyên tiếp xúc với chì
- Rối loạn vận động cơ duỗi chi trên chủ yếu , hiếm hơn cơ trước ngoài của cằng
chân phối hợp
- Đau quặn bụng
- Lợi răng có vành xám
- Thiếu máu , có khi tăng huyết áp
- Điều trị B.A.L
4. Xuất huyết não thường ở vị trí : 3 vị trí :
- xuất huyết não thất
- xuất huyết trong nhu mô não
- xuất huyết khoang dưới nhện
5. Viêm đa dây TK do ĐTĐ :
- Tổn thương cảm giác đối xưng ngọn chi trước biểu hiện vận động
- Thời gian mác đtd . mức độ kiểm soát đường huyết , bệnh võng mạch và
bệnh thận yếu tố nguy cơ
- LÂM SÀNG :
+ Cảm giác : mất cảm giác từ ngón chân lan dần căng chân bàn tay tạo kiểu
đi găng đi vớ , nặng có thể đến bụng , bắt đầu từ đường giữa lan 2 bên , có
thể có nóng bỏng , châm chích , đau sâu
+ Vận động : yếu và teo cơ nhẹ cơ nhỏ bàn chân và các cơ duỗi mu chân
lên , hiếm khi yếu cơ nặng
+ Có thể triệu chứng tk thực vật
+ cls : ĐIỆN CƠ
+ Tiên lượng : tiến triển chậm , có thể ổn định và thuyên giảm khi kiểm soát
tốt ĐTĐ
+ Điều trị : kiểm soát đường huyết , điều trị đau , điều trị triệu chứng tk thực
vật ( hạ huyết áp tư thế , tiểu chảy dai dẳng , liệt dạ dày , liệt dương ) , thuốc
giúp hồi phục bao myelin , vitamin B , chăm sóc bàn chân
1. Viêm đa dây thần kinh nhiễm độc arsenic biểu hiện?
- Đau nhiều khi ngộ độc cấp
- Thường kèm theo triệu chứng tiêu hóa như buồn nôn , nôn
- Da mu bàn tay , chân dày lên và sừng hóa , móng tay dày và có sửa
- Xác định bằng định lượng arsenic trong nước tiểu , trong long tóc móng , điều trị
băng B.A.L
1.1 Viêm đa dây thần kinh nhiễm độc chì biểu hiện :
- Người thường xuyên tiếp xúc với chì
- Rối loạn vận động cơ duỗi chi trên chủ yếu , hiếm hơn cơ trước ngoài của cằng
chân phối hợp
- Đau quặn bụng
- Lợi răng có vành xám
- Thiếu máu , có khi tăng huyết áp
- Điều trị B.A.L
1.2 Viêm đa dây thần kinh rượu :
- Phản xạ gân xương giảm hay mất ở chi dưới
- Hội chứng Korsakoff : run , bịa chuyện , mất trí nhớ gần
- Liệt các dây tk sọ não
- Nghiện rượu lâu năm
- Tổn thương sợi trục thường chi dưới
- Cảm gisc tê rần đau nhức và sau đó đi lại khó khan
- Gỉam cảm giác nông kèm cơ lực giảm ở 2 chân
2. Rối loạn thực vật trong Parkinson có biểu hiện?
- Chảy nước dãi ( tăng tiết nước bọt , giảm nuốt )
- Tăng tiết chất bã ; bộ mặt trát kem
- Khó nuốt hay viêm phổi
- Rối loạn co bóp dạ dày và thực quản
- Táo bón : giảm dịch tiêu hóa , giảm nhu động ruột
- Rối loạn vận mạch
- Tụt huyết áp tư thế
- Phù chi dưới , tím
- Rối loạn thận nhiệt ; vã mồ hôi
- Gầy sút cân
- Rối loạn tiểu tiện : tiểu không tự chủ , cơ thắt bàng quang
3. Viêm dây thần kinh trong bệnh lý chất tạo keo có đặc điểm ?
- Bệnh viêm nút quanh động mạch (PAN )
- Chẩn đoán nhờ phát hiện kháng thể kháng nhân
- Điều trị bằng steroid hay cyclophosphamide
4. Vô động/ giảm động trong Parkinson là?
- Khởi đầu động tác chậm dẫn đến chậm các động tác chủ động , biên độ vận động
thấp
- Biểu hiện bằng cử động , nói , nhai chậm thậm chí suy nghĩ chậm dần
- Bộ mặt vô cảm , giọng nói đơn điệu , yếu ớt , giảm các động tác tự động , chữ viết
nhỏ , rối loạn bước đi
5. Tiêu chuẩn hổ trợ chẩn đoán hội chứng HC Guillain - Barre
- Yếu đối xứng kèm tê bì và hay đau nhói
- tổn thương cảm giác nhẹ
- Liệt dây VII ngoại biên 2 bên (50%)
- Không sốt
- Rối loạn thần kinh thực vật ; nhịp tim nhanh
- DNT thay đổi : protein tăng từ tuần thứ 2 , tế bào dưới 12 con
- Bằng chứng mất myelin trên EMG
5.1 Tiêu chuẩn cần thiết chẩn đoán hội chứng HC Guillain - Barre
- Tiến triển , yếu cơ đối xứng 2 bên hay nhiều chi
- Mất phản xạ gân
- Diễn tiến < 4 tuần
- Loại bỏ nguyên nhân do Porphyria , bạch hầu , bại liệt , viêm tủy , nhược cơ
6. Bệnh nhược cơ có đặc điểm?
- Yếu cơ mặt : biểu lộ khuôn mặt cằn nhằn khi bệnh nhân cô gắng cười , yếu và mỏi
khi nhai , chảy nước dãi
- Nói giọng mũi hay nói khó : nói giọng mũi do yếu khẩu cái , nói khó kiểu ủy mị
do yếu lưỡi
- Khó nuốt hậu quản của yếu khẩu cái lưỡi hay thanh quản
7. Bệnh phong thần kinh có biểu hiện?
- Thường gặp tổn thương dây thần kinh trụ , dây thần kinh tọa nhanh hông khoeo
ngoài , nhanh V1
- Dây thần kinh dày ra và không đều
- Teo cơ vùng tổn thương kèm giảm hoặc mất cảm giác đau ở các dát
- Cảm giác tê rần
- Nếu sinh thiêt da vùng tổn thương chẩn đoán xác định
8. Cơn động kinh toàn thể bao gồm?
- Cơn vắng ý thức ( cơn bé ) điển hình
- Cơn vắng ý thức không điển hình
- Cơn cứng – giật cơ ( cơn lớn )
- Cơn co giật
- Cơn mất trương lực
- cơn co cứng cơ
- Cơn giật cơ
9. Liệt chu kỳ tăng kali máu có đặc điểm?
- Bệnh liệt chu kỳ tăng kali máu nguyên phát di truyền kiểu trội nhiễm sắc thể
thường
- Các cơn cơ không nhất thiết đi kèm tăng kali máu tất cả bệnh nhân
- Cho thêm kali thì bênh nhân yếu đi
- Điều trị : giảm kali máu
9.1 Liệt chu kỳ hạ kali máu :
- Thường gặp nhất của liệt chu kỳ
- Tần suất 1/100.000 dân
- Di truyền trội nhiễm sắc thể thường
- Nam/ nữ =4/1-3/1
- Do đột biến ở gen của tiểu đơn vị alpha 1 của kênh calcium cổng mở do điện thế
của cơ xương
- Thường khởi phát tuổi 20
- sau 30 tuổi tần số các cơn thường giảm dần , tuổi > 40 hoặc 50 thì 1 số bệnh nhân
không còn cơn
- Lâm sàng yếu cơ + CLS kali máu < 3 mmol/l
- ECG , Test di truyền , sinh thiêt cơ , điện cơ
- điều trị bù kali
10. Cơn động kinh cục bộ bao gồm?
- Động kinh cục bộ đơn giản : vận động , cảm giác , giao cảm , tâm thần
- Động kinh cục bộ phức tạp
- Động kinh cục bộ đơn giản hay phức tạp toàn thế hóa
ĐIỀN KHUYẾT đề cũ
1. FAST :
FACE : kêu bệnh nhân cười ,
ARMS : bệnh nhân đưa 2 tay ra trước ,
Speech bệnh nhân nói đọc từ ,
Time thơi gian là não : đột quỵ
2. RIND ; bệnh thiếu máu cục bộ có hồi phục được hay tai biến mạch máu não
nhẹ : kéo dài lâu hơn 24 h , và hoàn toàn biến mất trong vòng 1 tuần
3. Tiêu chuẩn vàng tắc mạch máu não: 3 tiêu chuẩn lâm sàng : dấu thần kinh
khu trú . đột ngột , không có chấn thương + CT não hay MRI não nhưng CT
não xác định được nhồi máu hay xuất huyết
4. TRAP : Tremor run , rigidity co cứng , akinesia giảm vận động , postural
imbalance mất cân bằng tư thế trong bệnh Parkinson

8. Ưu điểm của MRI so với CT Trong đột quỵ ?


- phát hiện các bất thường cấu trúc kín đáo
- độ nhạy cao hơn
- độ phân giải không gian tốt hơn
- tạo ảnh nhiều mắt cắt
- không dùng bức xạ ion hóa

THẦN KINH
I. ĐÚNG SAI :
1. Cơn dộng kinh cục bộ vận động đơn giản biểu hiện triệu chứng vận động đơn
thuần ở 01 phần cơ thể và … theo mất ý thức
2. TK ngoại biên là tính từ vị trí các nhân dây TK sọ ra khỏi thân não và neuron vận
động sừng trước tuỷ sống trở ra
3. Trong cơn vắng ý thức , BN ở tư thế bất động . với cái nhìn trống rỗng , vẻ mặt
ngơ ngác , giai đoạn hoạt động thực hiện khoảng ở 2-5 phút
SAI ( 2-5 giây )
II. 01 ĐÁP ÁN ĐÚNG :
1. Không đúng về lượng máu não :
A . Lấy glucose và oxy trực tiếp từ máu
B. dự trữ glycogen trong no ron TK
C. khoảng 50-55 ml/100g/p (lưu lượng máu não luôn hằng định ở mức
50ml/100gram não /1 phút.
) D. tiêu thụ oxy và glucose
2. Không dùng trong điều trị NMN cấp :
A. sử dụng thuốc thuyên tắc ngay
B. TD glucose thường xuyên
C. đảm bảo đủ dinh dưỡng
D. TD liên tục trong vòng 48h
3. Nguyên nhân huyết khối tim đến não: (Gây tắc mạch não, chọn câu sai ?
)
A. hẹp 02 lá
B. rung nhĩ
C. NMCT
D. Viêm màng tim
=> Các bệnh tim nguy cơ gây đột quỵ thiếu máu não cấp:
- Nguy cơ lấp mạch não cao đã được chứng tỏ:
Rung nhĩ
Van tim cơ học
Bệnh cơ tim dãn nở
Nhồi máu cơ tim
Khối u trong tim
- Nhóm nguy cơ lấp mạch não còn bàn cãi:
Hội chứng suy nút xoang
Siêu âm tim có cản âm tự phát
Nhồi máu cơ tim 2-6 tháng trước đây
Giảm vận động hay bất động cơ tim
Vôi hóa vòng van 2 lá
4. Đột quỵ chia thành mấy nhóm chính :
Phân thành 02 nhóm lớn :
-> đột quỵ thiếu máu não ( thiếu máu não cục bộ cấp ) hay nhồi máu não
=> Đột quỵ hiện nay được phân thành hai loại lớn: đột quỵ thiếu máu não
(thiếu máu não cục bộ cấp) hay nhồi máu não (ischaemic stroke/ cerebral
infarction), và đột quỵ xuất huyết (haemorrhagic stroke) – gồm xuất huyết
trong não nguyên phát và xuất huyết khoang dưới nhện.
5. Nhược cơ do hạ kali máu gia đình ?
-> di truyền trội trên NST thường
=> Liệt chu kỳ hạ kali máu: 
6. Tuổi trên 55 nguy cơ đột quỵ tăng gấp ?
-> tăng gấp đôi sau 5 năm
7. Hệ ĐMC cung cấp máu nuôi 2/3 bán cầu đại não , ngoại trừ ?
-> ĐM cảnh
 Não được tưới máu bởi hai hệ động mạch là hệ động mạch cảnh trong và hệ động
mạch sống - nền.
 Hệ động mạch cảnh trong: cung cấp máu cho khoảng 2/3 trước của bán cầu đại
não và chia làm 4 ngành tận: động mạch não trước, động mạch não giữa, động
mạch thông sau và động mạch mạch mạc trước.
 Hệ động mạch sống - nền: phân bố máu cho thân não, tiểu não, mặt dưới thuỳ thái
dương và thuỳ chẩm.
 Hai hệ thống này được nối thông với nhau tại đa giác Willis

8. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán tắc mạnh não ?


-> CT caner
CT Scan là xét nghiệm tối cần thiết trong tai biến mạch máu não, nó
được xem là tiêu chuẩn vàng trong việc xác định chẩn đoán.
9. 4 dấu hiệu lâm sàng phát hiện đột quỵ East bao gồm ?
-> Nếu nghĩ 01 người đang bị đột quỵ có thể thực hiện thăm khám FAST
sau đây :
Khám nhanh (F.A.S.T.)

FACE
Yêu cầu bệnh nhân cười
(mặt)

ARMS
Bệnh nhân đưa 2 tay ra trước
(tay)

SPEECH
Bệnh nhân nói, đọc từ
(lời nói)

TIME
Thời gian là não
(thời gian)

10. tự kháng thể trong bệnh nhược cơ có tác dụng tại … sau ?
11. Nguyên nhân Embolic thường gặp ?
A. xơ vỡ mạch
B. bóc tách
C. Bệnh ĐM chủ
D. CR MM
12. Chon câu sai khi nói về yếu tố nguy cơ gây đột quỵ não ?
A. ĐTĐ tăng 2-4
B. K gan đã xạ trị 04 lần
C. BM hút thuốc , migrain , Thuốc ngừa thai nguy cơ gấp 34 lần
D. uống rượu 02 lần / ngày tăng 50% nguy cơ .
=> các yếu tố nguy cơ gây đột quỵ não :
1.5.1. Nhóm các yếu tố nguy cơ không thể can thiệp được
Tuổi: người già > người trẻ, người lớn > trẻ em
Giới: Nam > nữ
Sắc tộc: da đen > dân Châu Á, dân xuất xứ Tây Ban Nha > da trắng
Vùng địa lý: Đông Âu > Bắc Âu >, Châu Á > Châu Âu và Bắc Mỹ
Lịch sử gia đình: có người bị đột quỵ và bệnh tim <60 tuổi.
1.5.2. Nhóm các yếu tố nguy cơ có thể can thiệp được
1.5.2.1. Tăng huyết áp
1.5.2.2. Hút thuốc lá
1.5.2.3. Bệnh tim
1.5.2.4. Rối loạn Lipid máu
1.5.2.5. Đái tháo đường (hoặc rối loạn dung nạp glucose): 2.5-4 lần
1.5.2.6. Thuốc ngừa thai : tăng gấp 05 lần
1.5.2.7. Sử dụng estrogen sau mãn kinh : tăng gấp 02 lần
1.5.2.8. Uống rượu
1.5.2.9. Vận động và chế độ ăn thích hợp
 slide
Các YTNC có thể điều chỉnh được
◙ tăng huyết áp: nguy cơ 4-6 lần.
BT:120/80; tăng >140/90
◙ rung nhĩ: nguy cơ gấp 6 lần, thường gặp trên 65 tuổi, bệnh tim, rối loạn tuyến giáp.
◙ tăng cholesterol: trên 200mg/dL
đái tháo đường: tăng nguy cơ 2-4 lần
◙ thuốc lá: tăng gấp đôi nguy cơ đột quỵ. Phụ nữ hút thuốc có tiền sử migrain và dùng thuốc
ngừa thai nguy cơ gấp 34 lần.
◙ uống rượu: uống nhiều có liên hệ đột quỵ, uống trên 2 lần/ngày tăng 50% nguy cơ.
◙ béo phì: tăng nguy cơ tăng huyết áp, tăng cholesterol và đái tháo đường.

Các YTNC không điều chỉnh được


◙ tuổi: sau 55 tuổi nguy cơ gấp đôi cho mỗi thập niên
◙ giới: nguy cơ nam cao hơn nữ nhưng chết ở nữ cao hơn nam
◙ chủng tộc: Mỹ da đen nguy cơ gấp 2 người da trắng. Tây Ban Nha, châu Á/ Thái Bình Dương
cao hơn da trắng.
◙ tiền sử gia đình
◙ tiền sử đột quỵ hay thiếu máu não thoáng qua: 25-40% có nguy cơ tái phác.
◙ loạn sản xơ cơ (fibromuscular dysplasia): mô xơ phát triển thành động mạch gây hẹp, 75% ở
động mạch thận. Nguyên nhân chưa rõ: gia đình, hút thuốc, yếu tố nội tiết….

13. yếu tố nguy cơ thường gặp trong XHN ?


A. hẹp ĐMC
B. rung nhĩ
C. xơ vữa quai ĐMC
D. THA .
 Tăng huyết áp
 Bệnh mạch máu não dạng bột
 Rối loạn đông máu
 Dị dạng mạch máu não
 Túi phình mạch não
 Xuất huyết trong u não
 Chuyển dạng xuất huyết của nhồi máu não diện rộng
 Viêm động mạch
 Bóc tách động mạch
 Tắc tĩnh mạch nội sọ

14. trong đột quỵ TT thần kinh thường ?


A. biểu hiện nhanh
B. Tồn tại quá 24h
C. <24h
D. 48h
Tồn tain trên 24h hoặc BN tử vong trước 24h
15. máu thiếu oxy bao lâu thì ngưng toàn bộ tuần hoàn ?
A. 20 giây
B. 15s
C. 30s
D. 10s
Não 2% trọng lượng cơ thể.
15% cung lượng tim .
20% O2.
25% Glucose .
15 giây ngưng toàn bộ tuần hoàn não: hôn mê.
5 phút: tổn thương cấu trúc tế bào .
Lưu lượng não (Cerebral blood flow)(CBF ) = 50ml/100gm/phút

16. Yếu tố nguy cơ không thể điều chỉnh được. chọn câu sai ?
A. giới
B. chủng tộc
C. loạn sản xơ
D. STH
17. Trong đột quỵ não , tổn thương TK thường ?
A. lan toả
B. rải rác
C. Khu trú
D. tất cả
Xảy ra đột ngột với các triệu chứng khu trú hơn là lan toả , tồn tại hơn 24h
hay tử vong trong vòng 24h , loại trừ NN CT sọ não .
18. chọn câu sai khi nói về Embolic ? thuyên tắc (Embolic)

A. Rối loạn là nguyên nhân thường thấy trên lâm sàng


B. Trong E là embolic
C. Tắc chồng / hẹp mạn
D. do cục máu đông từ nơi khác đến
=> huyết khối ( Embolic )
HUYẾT KHỐI
Tắc do cục máu đông cấp
Tắc do chồng lên nền hẹp mạn tính

19. Triệu chứng lâm sàng thường thấy của đột quỵ ?
A. chóng mặt
B. đau đầu
C. Rối loạn ngôn ngữ
D. Rối loạn thị giác
20. Liều lượng máu não dưới bao nhiêu gây thiếu máu ?
-> <50 ml/100gm/ phút
21. Động kinh cục bộ theo đạo tinh gì ?
->
Động kinh cục bộ đơn giản: với triệu chứng vận động, cảm giác, giác
quan hay tâm thần.
- Động kinh cục bộ phức tạp: có ảnh hưởng tới tri giác. Có thể khởi đầu là
động kinh cục bộ đơn giản sau đó mất ý thức hay mất ý thức ngay.
- Động kinh cục bộ đơn giản hay phức tạp toàn thể hóa.
22. cơ chế Parkinson tăng …. Giảm ?
->
23. Cấp cứu động kinh bao nhiêu phút ?
A. 10
B. 20
C. 40
D. 60
24. Điều nào sau đây sai khi nói về thuyên tắc ?
A. Rung nhĩ là nguyên nhân thường gặp nhất trên lâm sàng
B. TA embolic
C. tắc do cục máu đi từ nơi này đến nơi khác
D. tắc do chồng lên và hẹp mạn tính
25. Nguyên nhân gây tắc MMN ?
A. xơ vữa ĐM lớn
B. Bóc tách ĐM
C. Bệnh ĐM nhỏ
D. bí tiểu
26. CLS giá trị trong viêm đa dây Thần kinh ?
A. CT
B. MRI
C. Điện cơ
D. DNT
27. Xuất huyết não thường ở vị trí ?
-> Xuất huyết trong nhu mô não
28. Nguyên nhân gây tắc mạch não. chọn câu sai ?
A. Rung nhĩ
B. hẹp van 02 lá
C. viêm màng tim
D. NMCT
29. YTNC đột quỵ não ?
A. COPD
B. ĐTĐ
C. K gan
D. suy tim cấp
30. Không dùng trong điều trị NMN ?
A. truyền dịch tích cực
B. Điều trị YTNC
C. Đánh giá nhanh chóng tình trạng DNC
D. Dự phòng xuất huyết
31. TC đặc trung của bệnh cơ (-)
A. tăng trương lực cơ
B. giảm phản xạ
C. đau cơ
D. yếu cơ
32. Điều nào đúng trong điều trị tắc mạch não đơn thuần ?
A. chụp CT não
B. bắt buộc sd thuốc
C. kiểm soát cơ
D. chuyển tuyến chụp MRI
33. Đột quỵ thường gây chảy máu ở đâu ?
A. thân não
B. tiểu não
C. bán cầu
D. dưới và ngoài màng cứng
34. CT lợi hơn MRI , chọn câu sai ?
->
35. Huyết khối định nghĩa ?
->
36. Thuyên tắc định nghĩa ?
->
37. Nguyên nhân tắc mạch máu não, chọn câu sai ?
A. tăng áp lực thẩm thấu
B. Do huyết khối
C. do giảm tưới máu
D. do thuyên tắc
37. Đột quỵ chia làm mấy thể chính ?
A. 02 thể : xuất huyết và nhồi máu
B. 02 thể : thiếu máu và xuất huyết
C. 03 thể
D. 03 thể
38. Chọn câu sai , YTNC gây đột quỵ não ?
A. ĐTĐ tăng 2-4 lần
B. K gan đã xạ trị 04 lần
C. PN thuốc lá , TS migrian , ngừa thai tăng 34 lần
D. uống nước 2l/ ngày tăng 50%
39. TT não bao lâu thì ngưng tuần hoàn ?
A. 20s
B. 15s
C. 30s
D. 10s
40. Chọn câu sai khi nói về thuyên tắc ?
A. Máu đông nơi khác đến
B. Rung nhĩ là nguyên nhân thường gặp
C.TA Embolic
D. Tắc chồng lên nền hẹp mạn tính
41. Nguyên nhân tắc mạch máu não:
A. Xơ vữa ĐM lớn
B. Bệnh ĐM nhỏ
C. Bóc tách ĐM
D. Không rõ
42. Triệu chứng đặc trưng bệnh co (-) :
A. tăng trương lực cơ
B. giảm phãn xạ
C. Đau cơ
D. Yếu cơ .
43. Cận lâm sàng có ý nghĩa nhất trong viêm đa dây TK
A. CT
B. MRI
C. Điện cơ
D. DNT
44. XHN ? % . NMN ? %
Xuất huyết não chiếm 69% . NMN 20%
45. Trong đột quỵ, không dùng truyền dịch ?
A. Thường truyền glucose ưu trương
B. Chỉ truyền điện giải
C. Bổ sung nước qua đường miệng dạ dày
D. Truyền NaCL đẳng trương 50ml/h
46. Nguyên nhân gây tắc mạch não . chọn câu sai ?
A. tăng áp lực thẩm thấu
B. Do huyết khối
C. Do giảm tưới máu
D. Do thuyên tắc
47. 04 dấu hiệu LS phát hiện đột quỵ FAST ?

Khám nhanh (F.A.S.T.)

FACE
Yêu cầu bệnh nhân cười
(mặt)

ARMS
Bệnh nhân đưa 2 tay ra trước
(tay)

SPEECH
Bệnh nhân nói, đọc từ
(lời nói)

TIME
Thời gian là não
(thời gian)

48. Tự kháng thể trong bệnh nhược cơ có tác động tại … sau ?
49. Nguyên nhân Embolic thường gặp là ?
A. Xơ vữa mạch
B. Bệnh ĐM chủ
C. Bóc tách
D. CRNN
50. trong đột quỵ TT thần kinh thường ?
A. Biểu hiện nhanh
B. Tồn tại quá 24h
C. <24h
D. 48h
51. YTNC không thể điều chỉnh được ? chọn câu sai ?
A. giới
B. Chủng tộc
C. Loạn sản xơ cơ
D. STM
52. Trong đột quỵ não , TT TK thường ?
A. Lan toả
B. Rải rác
C. Khu trú
D. tất cả .
53. Công cụ MMSE giúp ?
A. CĐ suy giảm nhận thức
B. Điều trị suy giảm nhận thức
C. Ước tính mức độ suy giảm nhận thức
D. chi phối của ảo giác , hoang tưởng
III. ĐIỀN KHUYẾT :
1. Điều nào không đúng khi điều trị NMN cấp ?
A. Theo dõi 48h
B. SD thuốc gan
C. TD đường huyết
D. Đảm bảo dinh dưỡng
2. Điều nào đúng nhất khi điều trị NMN đơn thuần ?
A. Chụp mạch não
B. Kiểm soát nguy cơ
C. Bắt buộc sd thuốc
D. Chuyển tuyến chụp MRI
3. Không đúng trong điều trị NMN ?
A. Đánh giá nhanh chóng tình trạng DNC
B. Truyền dịch tích cực
C. Điều trị là dự phòng đột quỵ
D. Điều trị các yếu tố nguy cơ
III. GHÉP CỘT : 1A 3B 4D
1. Viêm đa dây TK do thiếu B1
2. Viêm đa dây TK do thiếu PP
3. Viêm đa dây TK do rượu
4. Viêm đa dây TK do ĐTĐ
5. Viêm đa dây TK do nhiễm độc chì
A. Thường gặp ở những ng lao động làm chế độ ăn và luỹ , PN có thai
hoặc sau sinh
B. Khởi đầu thường từ từ -> cảm giác tê bì ở 02 chi dưới là chủ yếu ở 02
chân dưới là chủ yếu
C. Kèm phù trắng mềm ở 02 chân nhất là cẳng chân , bàn chân , lúc đầu
có thể thoáng qua
D. Khám thấy giảm mất cảm giác -> có thể nông lẫn sâu ở 02 chân , đối
xứng 02 bên
 Viêm đa dây TK do thiếu vitamine B1
 Tổn thương sợi trục.
 ĐT: những người lao động nặng kèm chế độ ăn gạo xay xát quá kỹ, phụ nữ có
thai hoặc sau sinh ăn kiêng khem...
 Khám thấy giảm hay mất cảm giác có thể nông lẫn sâu ở hai chân, đối xứng hai
bên.
 Cơ lực giảm hay mất hoàn toàn.
 Phản xạ gân xương giảm hoặc mất đều hai chân.
 Ðiều trị vitamine B1 liều cao 100-400 mg/ngày tiêm bắp.
 Viêm đa dây thần kinh do rượu
 Người nghiện rượu lâu năm
 Tổn thương sợi trục thường ở chi dưới.
 Khởi đầu là rối loạn cảm giác chủ yếu ở hai chân với cảm giác tê rần hay
đau nhức và sau đó là đi lại khó khăn.
 Giảm cảm giác nông kèm cơ lực giảm ở hai chân.
 Phản xạ gân xương giảm hay mất ở chi dưới.
 Thường đi kèm theo hội chứng Korsakoff:
 Run.
 Mất trí nhớ gần.
 Bịa chuyện.
 Ðôi khi có liệt các dây thần kinh sọ não.
 Ðiều trị bằng cách cai rượu và cho vitamine B1 liều cao.
 Ðái tháo đường
 Rối loạn cảm giác ở hai chân và mang tính chất đối xứng.
 Sau một thời gian rất lâu mới có những rối loạn về vận động.

IV. ĐIỀN KHUYẾT :


1. TIA là ?
Cơn thiếu máu não thoáng qua
2. Trong xơ cứng rải rác , TC thường gặp nhất ?
A. Yếu liệt cơ
B. Đau
C. Tê dị cảm
D. Co cứng
3. Nhóm chảy máu não chiêm tỷ lệ .. đột quỵ não ?
A. 30%
B. 20%
C. 40%
D. 10%
4. Trong RTND dấu TK khu trú hồi phục trong
3 tuần
5. Khi tuổi trên .. thì nguy cơ đột quỵ tăng gấp 2l/ năm
55 tuổi
6. TC thần kinh không thuộc về cảm giác là ?
Vọp bẻ
7. Nhóm tắc mạch máu não chiếm …. Đột quỵ não ?
A . 80%
B. 70%
C 60%
D 50%
8. Không thuộc Triệu chứng TK vận động
Đau cơ
9. Không đúng về lượng máu não
A. Lấy oxy và glucose TT từ máu
B. Dự trữ glycogen
C. 50-55 ml 100g/p
D. Tiêu thụ oxy và glucose
10. Nhược cơ do hạ kali
di truyền trội trên NST thường
11. Tuổi trên 55 , nguy cơ đột quỵ ?
Tăng gấp 2l/ năm
NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Vô động hay giảm động trong bệnh Parkinson
A. Ở mắt rất ít chớp mắt, vẻ mặt ít linh hoạt, đờ đẫn lạnh nhạt và (mất nết???).
Đầu ít cử động chỉ có nhãn cầu khi kích thích
B. Tay giảm hoặc không vung vẫy khi đi, 2 tay dán sát vào thân
C. Dấu hiệu bánh xe răng cưa
D. Giữ tư thế lâu (kiểu uốn sáp, uốn ống chì)

2. Viêm đa dây thần kinh nhiễm độc Arsenic biểu hiện:


A. Triệu chứng tiêu hóa như buồn nôn, nôn.
B. Da mu bàn tay, chân dầy lên và sừng hóa, móng tay dày và có sứa
C. Xác định bằng định lượng Arsenic trong nước tiểu
D. Điều trị bằng A.L.B uống
 Nhiễm độc arsenic
Triệu chứng giống như trong ngộ độc rượu nhưng:
Đau nhiều khi ngộ độc cấp
Thường đi kèm theo triệu chứng tiêu hóa như buồn nôn, nôn
Da mu bàn tay, chân dày lên và sừng hóa, móng tay dày và có sứa
Xác định bằng định lượng Arsenic trong nước tiểu, trong lông tóc móng.
Ðiều trị bằng B.A.L.
3. Rối loạn thực vật trong Parkinson có biểu hiện
A. Ra nhiều mồ hôi, tăng tiết tuyến bã thường sớm và gây khó chịu cho bệnh nhân
B. Rối loạn cảm giác chủ quan như kiến bò, chuột rút, bất an
C. Tiết nhiều nước bọt
D. Hạ HA tư thế đứng
 Đáp án :
Chảy nước dãi (tăng tiết nước bọt, giảm nuốt)
Tăng tiết chất bã: Bộ mặt trát kem
Khó nuốt: hay viêm phổi
Rối loạn co bóp dạ dầy và thực quản
Táo bón: giảm dịch tiêu hóa, giảm nhu động ruột
Rối loạn vận mạch: lạnh chi…
Tụt huyết áp tư thế
Phù chi dưới, tím (ít vận động)
Rối loạn thân nhiệt: vã mồ hôi
Gầy sút cân
Rối loạn tiểu tiện: tiểu tiện không tự chủ, cơ thắt bàng quang

4. Viêm dây thần kinh trong bệnh lý chất tạo keo có đặc điểm
A. Bệnh viêm nút quanh ĐM
B. Tổn thương dây thần kinh rải rác
C. Điều trị bằng sterphosphamide
D. Chẩn đoán nhờ phát hiện kháng thể kháng nhân
 Trả lời :
 Bệnh chất tạo keo
 Bệnh viêm nút quanh động mạch (PAN)
 Tổn thương dây thần kinh rải rác.
 Chẩn đoán nhờ phát hiện kháng thể kháng nhân.
 Ðiều trị bằng steroid hay cyclophosphamide.

5. Triệu chứng hỗ trợ chẩn đoán hội chứng Guillain - Barre


A. Yếu liệt chi lan tỏa và đối xứng
B. Rối loạn cảm giác nhẹ
C. Rối loạn thần kinh thực vật, nhịp tim nhanh
D. Liệt dây VII ngoại biên 2 bên
6. Bệnh nhược cơ (Myasthenia) có đặc điểm
A. Là bệnh màng sau synap thần kinh cơ
B. Là một bệnh tự miễn do các kháng thể kháng thụ thể ACRIR hay kháng thể kháng
tại tyrosine kinase của thụ thể đặc hiệu của cơ gây ra
C. Có đặc điểm là làm suy giảm dẫn truyền thần kinh cơ
D. Tỷ lệ mắc bệnh mới ở phụ nữ thấp hơn nam giới
 Đáp án :
Là một bệnh tự miễn do các kháng thể kháng thụ thể acetylcholine (AchR), hoặc
kháng thể kháng lại tyrosine kinase của thụ thể đặc hiệu của cơ (MuSK) gây ra,
do đó làm suy giảm dẫn truyền thần kinh – cơ.
Tỉ lệ mắc bệnh mới dao động trong khoảng 1-9/1 triệu, trong khi tỉ lệ mắc bệnh
chung là 25-142/1 triệu.
Tỉ lệ mắc bệnh mới ở phụ nữ hơi cao hơn so với nam giới.
Tỉ lệ khởi phát bệnh cao nhất ở phụ nữ là ở lứa tuổi 20-24 và 70-75 tuổi, ở nam
giới là 30- 34 và 70-74 tuổi
7. Bệnh phong thần kinh có biểu hiện:
A. Thường gặp tổn thương dây thần kinh trụ, dây thần kinh tọa nhánh hông khoeo ngoài,
nhánh VI
B. Dây thần kinh dày ra và không đều
C. Có thể thấy teo cơ vùng bị tổn thương kèm giảm hoặc mất cảm giác đau ở các (dát)
D. Có thể có cảm giác tê rần
8. Viêm dây thần kinh do bệnh BH có biểu hiện
A. Nay hiếm nhờ tiêm chủng mở rộng
B. Nay chỉ xảy ra trong các thể bạch hầu ác tính là do độc tố bạch hầu
C. Trước hết là liệt cơ vùng họng, sau đó là liệt cơ mắt rồi chuyển sang liệt các chi vào tuần
lễ thứ 3 hay thứ 5, trội hơn ở 2 chi dưới
D. Bệnh lui dần và không đặc hiệu
 Trả lời :
 Bệnh bạch hầu
o Chỉ xảy ra trong các thể bạch hầu ác tính là do độc tố bạch hầu.
o Trước hết là liệt cơ vùng họng sau đó là liệt cơ mắt rồi đến liệt các chi vào
tuần lễ thứ ba hay thứ năm, trội hơn ở hai chi dưới.
o Bệnh lui dần và không có điều trị đặc hiệu.

9. Viêm đa dây thần kinh do bệnh đái tháo đường


A. Biểu hiện lâm sàng sớm là rối loạn cảm giác ở 2 chân và mang tính chất đối xứng
B. Sau 1 thời gian ngắn sẽ có nhiều rối loạn về vận động.
C. Khám có phản xạ gân xương giảm hoặc mất chủ yếu 2 chi dưới
D. Điều trị chủ yếu là cân bằng đường máu
 Đáp án :
 Ðái tháo đường
o Rối loạn cảm giác ở hai chân và mang tính chất đối xứng.
Sau một thời gian rất lâu mới có những rối loạn về vận động
 Khám có phản xạ gân xương giảm hay mất, chủ yếu ở hai chi dưới.
 Ðiều trị chủ yếu là cân bằng đường máu kết hợp thuốc giảm đau

10. Cơn động kinh toàn thể


A. Cơn không xếp loại
B. Cơn cứng - giật cơ
C. Cơn mất trương lực
D. Cơn co cứng cơ
 Đáp án :
Động kinh toàn thể
+ Cơn vắng ý thức (cơn bé).
+ Cơn cứng - giật cơ (cơn lớn).
+ Cơn giật cơ.
+ Cơn mất trương lực.
+ Cơn co cứng cơ.

11. Liệt chu kỳ hạ kali máu


A. Di truyền gen trội theo NST thường
B. Khởi phát trên 35t ( trước 16t)
C. Yếu tố khởi phát cơn liệt: ăn nhiều bột hoặc đường, vận động thể lực
D. Bệnh nhân thường ngủ dậy với cảm giác yếu liệt tay chân,....
12. Liệt chu kỳ tăng kali máu
A. Di truyền trội theo NST thường
B. Khởi phát sơ sinh
C. Cơn thường xuất hiện sơ sinh/ nhi đồng
D. Phản xạ gân xương tăng trong cơn
 Đáp án :
Liệt chu kỳ hạ Kali máu:
o Di truyền trội theo nhiễm sắc thể thường.
o Đa số khởi phát trước 16 tuổi.
o Yếu tố khởi phát cơn liệt: ăn nhiều bột hoặc đường, vận động thể lực nhiều
gây mệt mỏi, các yếu tố cảm xúc, nhiễm lạnh.
o Bệnh nhân thường ngủ dậy với cảm giác yếu liệt tay chân, cơn thường kéo
dài vài phút tới vài giờ.
o Thường chỉ có các cơ tứ chi và cơ thân mình bị yếu liệt, gốc chi bị nặng
hơn ngọn chi. Các cơ mặt, cơ vận nhãn, cơ hầu họng, cơ hoành, các cơ
tròn rất ít khi bị ảnh hưởng.
o Trong cơn phản xạ gân xương và phản xạ da giảm hoặc mất.
o Phãn xạ riêng cơ mất trong cơn.
o Không rối loạn cảm giác.
o Di truyền trội theo nhiễm sắc thể thường.
o Khởi phát ở tuổi sơ sinh hoặc nhi đồng.
o Cơn thường xuất hiện sau khi bệnh nhân vận động thể lực, đang ngồi nghỉ
ngơi được 1 lúc.
o Đầu tiên liệt ở bàn chân, rồi lan dần lên toàn thân. Các cơ thuộc dây thần
kinh sọ não ít bị, các cơ hô hấp không bị ảnh hưởng.
o Phản xạ gân xương giảm hoặc mất trong cơn.
o Cơn kéo dài 15 – 60 phút, hiếm khi kéo dài vài ngày, khi hết cơn có thể yếu
cơ thêm 1 – 2 ngày.

13. Run trong Parkinson biểu hiện


A. Run lúc nghỉ, mất khi làm động tác
B. Run chủ yếu ngọn chi
C. Tần số 10 - 16 chu kỳ/s
D. Run tăng khi xúc cảm
 Đáp án :
Run lóc nghỉ
Mất hay giảm động tác
Cứng , tăng trương lực ngoại tháp
Lúc đầu thường 01 bên
Triệu chứng thay đổi .
Thường xuất hiện sớm, lúc đầu ở một bên
- Điển hình là run khi nghỉ, nhưng cũng có thể xuất hiện khi giữ chi ở một tư thế nhất
định
- Tần số (chậm) 4-6 chu kỳ/giây
- Biến mất khi vận động chủ động
- Run tăng khi lo lắng, mệt mỏi, stress
- Khi ngủ hết run
- Chủ yếu ở tay, hàm, có thể ở chân (hiếm), không bao giờ run đầu
- Kiểu run : Luân phiên

14. Rối loạn trong Parkinson


A. Rối loạn dáng
B. Lời nói, viết
C. Rối loạn cảm giác
D. Rối loạn tâm thần
15. Viêm dây thần kinh do nhiễm chì
A. Gặp ở thợ tráng thủy tinh
B. Lợi răng
C. Điều trị bằng BAL ống 200 mg^2 3ml/Kg tb
D. Triệu chứng tiêu hóa, buồn nôn
 Đáp án :
o Người thường xuyên tiếp xúc với chì.
o Gây rối loạn vận động là chủ yếu nhất là cơ duỗi chi trên, hiếm hơn là liệt
cơ trước ngoài của cẳng chân phối hợp
o Đau quặn bụng.
o Lợi răng có vành xám.
o Thiếu máu, có khi tăng huyết áp.
o Ðiều trị bằng B.A.L(dimercaprol )

16. Rối loạn thần kinh thực vật parki


Có chỉ thêm câu hạ huyết áp 4 tư thế
 Đáp án :
Chảy nước dãi (tăng tiết nước bọt, giảm nuốt)
Tăng tiết chất bã: Bộ mặt trát kem
Khó nuốt: hay viêm phổi
Rối loạn co bóp dạ dầy và thực quản
Táo bón: giảm dịch tiêu hóa, giảm nhu động ruột
Rối loạn vận mạch: lạnh chi…
• Tụt huyết áp tư thế
• Phù chi dưới, tím (ít vận động)
• Rối loạn thân nhiệt: vã mồ hôi
• Gầy sút cân
• Rối loạn tiểu tiện: tiểu tiện không tự chủ, cơ thắt bàng quang

NỐI CỘT : 1D 2C 3A 4E 5B

1. Thường gặp
2. Khởi đầu từ từ với
3. Đôi khi có
4. Kèm phù trắng mềm
5. Khám thấy giảm hay mất cảm giác
A. Chuột rút
B. Có thể nông lẫn sâu 2 chân đối xứng 2 bên
C. Cảm giác tê bì 2 chi dưới là chủ yếu
D. Ở những người lao động nặng kèm chế độ ăn gạo xay xát quá kỹ, phụ nữ mang thai sau
sinh ăn kiêng
E. Ở 2 chân nhất là ở cẳng chân và bàn chân lúc đầu có thể thoáng qua

DCAEB

1. Biểu hiện lâm sàng sớm là


2. Sau 1 time rất lâu mới xuất hiện
3. Viêm đa dây thần kinh
4. Khám phản xạ gân xương giảm hoặc mất
5. Điều trị chủ yếu là

A. Những rối loạn vận động


B. Do BC ĐTĐ thường gặp
C. Cân bằng đường máu
D. Rối loạn cảm giác 2 bên mang tính chất đối xứng
E. Chủ yếu 2 chi dưới

DABEC

1. Khởi phát ở
2. Cơn thường xuất hiện
3. Đầu trên liệt ở
4. Các cơ thuộc dây TK sọ não
5. Phản xạ gân xương
A. Tuổi ss or nhi đồng
B. Sau khi BN vđ thể lực
C. Bàn chân, rồi lan…
D. Ít bị các cơ HH ảnh hưởng
E. Giảm hoặc mất

ECABD

ĐÚNG SAI
1. Thiếu máu cục bộ tạm thời là tình trạng mất đột ngột chức năng của não và phục hồi hoàn
toàn sau 24h,48h không do chấn thương.
2. Cơn vắng ý thức biểu hiện bởi: mất ý thức đơn thuần kết hợp với giật cơ tăng hoặc giảm
trương lực cơ hoặc các rối loạn thực vật.
3. Parkinson khởi đầu thường rầm rộ: vô cảm, mệt mỏi. SAI
4. Viêm đa dây TK do nhiễm độc chì (asenic) có biểu hiện da mu bàn tay chân dày,
sừng hóa, móng tay dày. SAI

Nhiễm độc asen


5. Cơn động kinh cục bộ vận động đơn giản biểu hiện triệu chứng vận động đơn thuần ở 1 phần
cơ thể và không kèm theo mất ý thức.
6. Bệnh Charcot - Marie - Tooth (CMT) hay còn gọi là bệnh teo cơ Mác, đây là tên gọi
1 nhóm các BL RL TK ngoại biên do BL nhiễm khuẩn.
7. Viêm đa dây TK do thiếu vitamin PP có RL cảm giác chủ yếu ở 2 chân với cảm giác tê
rần…. SAI
Rối loạn trội về cảm giác, rối loạn tâm thần như lú lẫn, sa sút trí tuệ kèm dấu
chứng ở da như ban đỏ, tiểu bào.

Có thể có tiêu chảy.


Ðiều trị bằng vitamine nhóm B tổng hợp ngày 2 viên.
8. Hệ thống mạch sống - nền phân bố máu cho thân não, tiểu não, mặt trên thùy thái
dương và thùy trán. SAI
-> Hệ động mạch sống - nền: phân bố máu cho thân não, tiểu não, mặt dưới thuỳ thái
dương và thuỳ chẩm.
9.Kháng thể kháng thụ thể Acetylcholin là IgG. ĐÚNG
10. Xuất huyết não xảy ra khi máu thoát khỏi thành mạch vào khoang ngoài màng cứng.
SAI
 Xuất huyết não xảy ra khi máu thoát khỏi thành mạch vào nhu mô não

9. Chụp cắt lớp vi tính ĐV MM não gđ cấp tính có các ổ giảm tỷ trọng hình thang hình
tam giác, hình ard hoặc hình dấu phẩy.
10. TK ngoại biên là tính từ vị trí các nhân dây TK sọ ra khỏi thân não và neuron vđ
sừng trước tủy sống trở ra. SAI
 Hệ thần kinh ngoại biên bao gồm tất cả các dây thần kinh không nằm ở
não và tuỷ sống.

11. Cơn vắng ý thức ác tính, 50% xu hướng mạn, 36% chuyển sang động kinh - co
giật.
12. Trong cơn vắng ý thức, BN ở tư thế bất động, với cái nhìn trống rỗng, vẻ mặt ngơ ngác,
giai đoạn hoạt động thực hiện….. Ở khoảng 2 - 5p.
13. Cơn động kinh luôn có triệu chứng báo trước như: đau đầu, tính tình thay đổi, cáu kỉnh,
thiếu tập trung. SAI
 Xảy ra đột ngột
14. Viêm đa dây TK bạch hầu liệt hầu họng -> liệt cơ mắt là -> liệt chi trên hơn 2 chi
dưới. ĐÚNG
 Chỉ xảy ra trong các thể bạch hầu ác tính là do độc tố bạch hầu.
Trước hết là liệt cơ vùng họng sau đó là liệt cơ mắt rồi đến liệt các chi vào
tuần lễ thứ ba hay thứ năm, trội hơn ở hai chi dưới.
Bệnh lui dần và không có điều trị đặc hiệu.

ĐIỀN KHUYẾT
1. TIA là
-> Cơn thiếu máu não thoáng qua
2. Trong xơ cưng rải rác, TC… thường gặp nhất
-> Yếu liệt chi
3. Nhóm chảy máu não chiếm tỷ lệ… đột quỵ não
-> 20%
4. Trong RIND dấu TK khu trú hồi phục trong
-> 3 tuần/1w
5. Khi tuổi trên … thì nguy cơ đột quỵ tăng gấp 2/năm
-> 55 tuổi
6. Triệu chứng thần kinh không thuộc cảm giác là
-> Vọp bẻ
7. Nhóm tắc mạch máu não chiếm … đột quỵ não
-> 80%
8. Không thuộc triệu chứng TK vận động
-> Đau cơ
9. Không đúng về lượng máu não
A. Lấy gluco và oxy tt từ máu
B. Dự trữ glycogen
C. 50 - 55ml 200g/p
D. Tiêu thụ oxy và glucose
10. Không đúng trong điều trị nhồi máu não gđ cấp
A. Sử dụng thuốc thuyên tắc ngay
B. TD glucose thường xuyên
C. Đảm bảo đủ đ
D. TD lt trong vòng 48h
11. NN huyết khối tim đến não
A. Kẹp 2 lá
B. Rung nhĩ
C. NMCT
D. Viêm màng tim
12. Đột quỵ chia làm mấy nhóm chính?
02 nhóm
13. Nhược cơ do hạ K di truyền trội trên NST thường?
NST trội
14. Tuổi trên 55, nguy cơ đột quỵ.
Tăng gấp 02 lần
15. Hệ ĐM cảnh trong cung cấp máu nuôi ⅔ bán cầu đại não?
ĐM cảnh trong
• Não được tưới máu bởi hai hệ động mạch là hệ động mạch cảnh trong và hệ
động mạch sống - nền.
• Hệ động mạch cảnh trong: cung cấp máu cho khoảng 2/3 trước của bán cầu
đại não và chia làm 4 ngành tận: động mạch não trước, động mạch não giữa,
động mạch thông sau và động mạch mạch mạc trước.
• Hệ động mạch sống - nền: phân bố máu cho thân não, tiểu não, mặt dưới
thuỳ thái dương và thuỳ chẩm.
• Hai hệ thống này được nối thông với nhau tại đa giác Willis
MỘT ĐÁP ÁN MỚI + ĐIỀN KHUYẾT

16. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán tắc mạch máu não là:
CT Scan
17. 4 dấu hiệu lâm sàng phát hiện đột quỵ FAST bao gồm:

FACE
Yêu cầu bệnh nhân cười
(mặt)

ARMS
Bệnh nhân đưa 2 tay ra trước
(tay)

SPEECH
Bệnh nhân nói, đọc từ
(lời nói)

TIME
Thời gian là não
(thời gian)

18. Tự kháng thể trong bệnh nhược cơ tác động tại … sau:
19. Nguyên nhân Embolic thường gặp là:
A. Xơ vữa mạch
B. Bóc tách
C. Bệnh ĐM chủ
D. CRIVN
20. Chọn sai, khi nói về YTNC gây đột quỵ não
A. ĐTĐ tăng 2-4
B. K gan đã xạ trị 4l (Tăng)
C. PN hút thuốc, Migrain, thuốc ngừa thai nguy cơ gấp 34 lần
D. Uống rượu 2l/ ngày tăng 50% nguy cơ
21. YTNC thường gặp trong XHN
A. Hẹp ĐMC
B. Xơ vữa quai ĐMC
C. Rung nhĩ
D. THA
22. Trong đột quỵ tổn thương TK thường:
A. Biểu hiện nhanh
B. Tồn tại quá 24h
C. <24h
D. 48h
23. Não thiếu oxy bao lâu thì ngưng toàn bộ tuần hoàn:
A. 20s
B. 15s
C. 30s
D. 10s
24. YTNC không thể điều chỉnh được. Sai:
A. Giới
B. Chủng tộc
C. Loạn sản cơ
D. STM
25. Trong đột quỵ não, tổn thương TK thường:
A. Lan tỏa
B. Rải rác
C. Khu trú
D. All
26. Chọn câu sai khi nói Embolic
A. RN là nguyên nhân thường gặp trên LS
B. Trong E là Embolic
C. Tắc chồng/ hẹp mạn
D. Do cục máu đông từ nơi khác tới..
27. TC LS thường gặp của đột quỵ
A. Chóng mặt
B. Đau đầu
C. Rối loạn ngôn ngữ
D. Rối loạn thị giác
28. Lưu lượng máu não dưới bn gây thiếu máu.
<50
29. Động kinh cục bộ theo đạo trình gì?
30. Cơ chế Parkinson tăng…. Giảm….
31. Cấp cứu động kinh phút.
0 10 20 40 60
32. Điều nào sai khi nói về thuyên tắc = câu 26
A. Rung nhĩ là NN thường gặp trên LS
B. TA: embolic
C. Tắc do cục máu đông từ nơi này sang nơi khác
D. Tắc do chồng lên nền hẹp mạn tính
33. NN gây tắc MMN:
A. Xơ vữa Đm lớn
B. Bóc tách ĐM
C. Bệnh ĐM nhỏ
D. Không tím (?)
34. CLS giá trị nhất trong viêm đa dây TK
A. CT
B. MRI
C. Điện cơ
D. DNT
35. XHN thường ở vị trí:
36. Gây tắc mạch não, sai? (huyết khối não?)
A. Rung nhĩ
B. Hẹp van 2 lá
C. Viêm màng tim
D. NMCT
37. Trong NMN gđ cấp, chọn sai? = câu 10
A. Đủ dinh dưỡng
B. Theo dõi liên tục 48h
C. Theo dõi đường huyết thường xuyên
D. Sd thuốc thuyên tắc ngay
38. YTNC đột quỵ não:
A. COPD
B. ĐTĐ
C. K gan
D. Suy tim cấp
39. Không đúng về lượng máu não:
A. Lấy glucose và oxy tt từ máu
B. Dự trữ glycogen trong nơron TK
C. Tiêu thụ nhiều oxy và glucose
D. Tiêu thụ 50 - 55ml/ 100g/p
40. Không đúng điều trị NMN:
A. Truyền dịch tích cực
B. Điều trị YTNC…..
C. Đánh giá nhanh chóng tình trạng DNC….
D. Dự phòng XH
41. Đặc trưng bệnh cơ (-)
A. Tăng trương lực
B. Giảm phản xạ
C. Đau cơ
D. Yếu cơ
42. Điều nào đúng nhất điều trị TMN đơn thuần?
A. Chụp mạch não
B. Kiểm soát cơ
C. Bắt buộc sd thuốc
D. C2 tuyến chụp MRI
43. Đột quỵ thường gây chảy máu ở đâu?
A. Thân não
B. Tiểu não
C. Bán cầu
D. Dưới + ngoài màng cứng.
44. CT lợi hơn MRI chọn câu sai:
45. XHN %, NMN %
46. Huyết khối định nghĩa
47. Thuyên tắc định nghĩa
48. Trong đột quỵ, không dùng khi truyền dịch
A. Thường truyền glucose ưu trương
B. Chỉ truyền điện giải
C. Bổ sung nước qua đường miệng dạ dày
D. Truyền NaCl đẳng trương 50ml/h
49. NN gây tắc mạch máu não, sai:
A. Tăng áp lực thẩm thấu
B. Do huyết khối
C. Do giảm tưới máu
D. Do thuyên tắc

THẦN KINH 02/08/2019


I. MỘT ĐÁP ÁN:
1. Thiếu máu não xuất hện dấu TK khu trú: < 10ml
2. Tgian hồi phục của TIA: <24h
3. Trong TH Xuất huyết não, trường hợp nào xảy ra đột quỵ: xuất huyết dưới
nhện
4. Xh não %: 20%
5. Nhồi máu não %: 80%
6. Tắc mạch não chiếm bao nhiêu % trong nhồi máu não: 80%
II Nhiều đáp án
1. Liệt chu khì hạkali:
a. Là di truyền gen trội nst thường
b. > 35t
c. Yto khởi phát
d. Bn thường ngủ dậy với cảm giác yếu liệt
2. Viêmđa dây tk do nhiễm chì:
a. Thợ làm thủy tinh, ống nước, ắc qui
b. Lợi có vành xám, THA
c. Đtri bằng BAL
d. Triệu chứng nôn, buồn nôn
3. Viêmđa dây tk do bạch hầu
a. Hiếm gặp do tiêm chủng mở rộng
b. Chỉ xảy ra ở bạch hầu ác tính do độc tố của bạch hâuf
c. Trc liệt vùng họng tới cơ mắt, tới chi từ tuần thứ 3 đến 5, trội ở 2
chi dưới
d. Bệnh lui dần k cần đtrị đặc hiệu
4. Viêmđa dây tk dođái tháođường:
a. Biểu hiện sớm RL cảm giác
b. Sau 1 thời gian ngắn -> RL vậnđộng
c. Phản xạ gân xưng giảm hay mất ở 2 chi dưới
d. Điều trị chủ yếu = CB đường máu
5. Rung trong Pảkinson
a. Lúc nghỉ, mất khi làm động tác hữu ý và lúc nghỉ
b. Chủ yếu ở ngọn chi, chi trên,… dấu bóp vụng hoặc điếm tiền
c. Ts 10-16 chu kỳ, biênđộnhỏ,
d. Tăng khi xúc cảm, mệt mỏi, tập trung cao
6. Rối loạn thực vật Parkinson :
7. Rối loạn trong Pảkinson :
a. Dángđi
b. Lời nói và viết
c. Cảm giác
d. Tâm thần
8. Động kinh toàn thể:
+ Cơn vắng ý thức (cơn bé).
+ Cơn cứng - giật cơ (cơn lớn).
+ Cơn giật cơ.
+ Cơn mất trương lực.
+ Cơn co cứng cơ.

9. Triệu chứng hỗ trợ trong Barre/


a. iệt yếu chi lan tỏa đối xứng
b. Rối loạn cảm giác nhẹ
c. Rối loạn tk tv
d. Liệt 7 ngoại biên 2 bên 50%
10. Triệu chứng chẩn đoán barre:
a. Yếu liệt chi lan tỏa đói xứng
b. ..
c. Rl tk tv
d. Liệt 7
II. Nối câu: Viêm đa dây tk do thiếu hụt b1 DCAEB
1. Thường gặp
2. Khởi đầu thường từ từ với
3. Đói khi có
4. Kèm phù trắng mềm
5. Khám thấy giảm , mất cảm giác
a. Chuột rút
b. Nông đến sâu, 2 chân đối xứng
c. Cảm giác tê bì 2 chi duowiis là chủ yếu
d. ở những người lđ nặng kèm chế độ ăn…
e. ở 2 chân nhất là ở cẳng chân và bàn chân
III. Đúng sai: Đ Đ S S S
1. Parkin son tổn thương liềm đen do thiếu hụt dopamine
2. Kháng thể acety là Igg
3. Xh thoát khỏi long mạch vào khoang ngoài màng cứng
4. Nghiệm pháp …. < -1 là chảy máu não
5. Nghiệm pháp….> +1 là nhồi máu não
IIII. Điền khuyết:
1. Tên của TIA: thiếu máu não thoáng qua
2. RIND hồi phục …… 3w
3. ………….ngoại trừ ( cảm giác) ĐA: vọp bẻ
4. ……………ngoại trừ( vđộng) ĐA: đau cơ
5. Tuổi…<55…. nguy cơ đột quị tăng gấp đôi mỗi năm
THẦN KINH 15/01/2022
MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ hạ kali máu gia đình, câu sai:
A. Nam/nữ = 4/1 - 3/1
B. Do đột biến ở gen của tiểu đơn vị alpha 1 của kênh calcium cổng mở do điện
thế của cơ xương
C. Thường khởi phát tuổi già
D. Cả A và B
2. Yếu tố nguy cơ đột quỵ não, chọn câu đúng nhất:
A. Đái tháo đường
B. Suy tim cấp
C. Ung thư gan
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính COPD
3. Các nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao bị động kinh:
A. Bại não
B. Bệnh alzheimer
C. Đột quỵ
D. Tất cả đúng
4. Nhóm tắc mạch não chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong đột quỵ não:
A. 80% (slide gg chọn )
B. 60%
C. 70%
D. 50%
5. Co giật do căn nguyên tâm lý khác với động kinh ở điểm:
A. Co giật theo trình tự, tính chất và thời gian như động kinh
B. Xảy ra trên bệnh nhân cơ địa hystérie
C. Có rối loạn cơ vòng
D. Có mất ý thức trong cơn
6. Chẩn đoán CLS bệnh nhược cơ, chọn câu sai:
A. MRI hay CTscan đầu cho nhược cơ thể mắt hay TK sọ để lại trừ tổn thương
nội sọ
B. MRI hay CTscan trung thất nếu nghi ngờ u tuyến ức và có kế hoạch phẫu
thuật
C. XQ ngực ko cần làm vì ko giúp điều trị (YT thúc đẩy nhiễm trùng)
D. A và B đúng
7. Chẩn đoán phân biệt bệnh nhược cơ với, câu đúng:
A. HC nhược cơ bẩm sinh
B. Nhược cơ do thuốc: Penicillin, aminoglycoside
C. HC nhược cơ Lambert - Eaton
D. All đúng
8. Điều trị HC Guillain - Barré, câu sai:
A. Nguyên tắc: càng sớm càng tốt (tốt nhất trong vòng 7-10 ngày sau khởi đầu
các triệu chứng)
B. Truyền TM Imunoglobulin miễn dịch ko đc dùng
C. Thay huyết tương khoảng 2-4l/ngayfvoiws albumin trong 10-14 ngày (thay 4-6
ngày cách nhật)
D. A và C đúng
9. Ngất khác vs động kinh ở điểm, câu sai: (đc câu 92)
A. Trong lúc ngất: HA hay nhịp tim giảm
B. Ngất có tiền triệu, động kinh ko bao giờ có tiền triệu
C. Thời gian ngất rất ngắn: tính bằng giây
D. Ngất thường xảy ra ở tư thế đứng lâu và trong môi trường nóng nực hay ở
nơi đông người
10. Phát biểu về những cơ chế bệnh sinh của bệnh nhược cơ, Câu đúng: (đc
câu 212)
A. Khiếm khuyết chủ yếu là sự giảm số lượng thụ thể Acetylcholin có khả năng
hoạt động ở màng sau synap của màng tiếp hợp TK cơ
B. Giảm thứ phát do đáp ứng trung gian miễn dịch của kháng thể chuyên biệt
đối kháng thụ thể Acetylcholin (anti-AchR)
C. Kháng thể đối kháng thụ thể Acetylcholin (anti-AchR) được phát hiện ở 85%
bệnh nhân
D. All đúng
11. Phân loại mức độ nặng bệnh nhược cơ theo hiệp hội nhược cơ Hoa Kỳ
(MGFA), câu sai: ****
A. Có 3 độ
B. Nhẹ nhất độ I: Yếu cơ ổ mắt, các nhóm cơ khác bình thường
C. Nặng nhất độ IV: Yếu cơ nặng A/H đến bất kỳ nhóm cơ nào có hay không có
cơ ổ mắt
D. Cả B và C
12. Trong RIND dấu TK khu trú hồi phục trong bao lâu:
A. Trong 3w
B. < 48h
C. < 24h
D. Trong 1w (>24h nhưng ít hơn 1w)
13. Tổn thương não do không có oxy lên não bao lâu sẽ dẫn đến ngưng toàn
bộ tuần hoàn não:
A. 15s
B. 30s
C. 20s
D. 10s
14. Mô tả 1 cơn động kinh toàn thể, chọn SAI: (đc câu 53)
A. GĐ co cứng kéo dài 90s
B. Giai đoạn co giật kéo dài 10 - 20s
C. Co cứng co giật bắt đầu vs tình trạng co cứng cả người
D. Co cứng co giật bắt đầu vs tình trạng có cứng 1/2 người
15. Nghiêm pháp cây đè lưỡi trong bệnh uốn ván, câu sai: (đc 177)
A. Dùng cây đè lưỡi đè vào thành sau họng
B. Bình thường sẽ có phản xạ nôn để tống cây đè lưỡi ra (test âm)
C. Nếu có uốn ván thì BN cắn chặt cây đè lưỡi (test dương)
D. Chỉ B & C đúng
16. Điều trị cấp cứu trạng thái động kinh ở phút 20: (đc 63)
A. Nếu còn cơn: Phenobarbital 15mg/kg pha NaCl 0.9% or Glucose 5% TTM
50mg/p
B. Đặt NKQ, thông khí hỗ trợ
C. Cả A & B đúng
D. Cả A & B sai
17. Phát biểu về những nguyên nhân có thể làm nặng thêm bệnh nhược cơ,
câu sai: (đc 235)
A. Cừng giáp or nhược giáp
B. Nhiễm trùng mắt
C. Thuốc ko phải là nguyên nhân
D. Cả A & B
18. Các nguyên nhân tạo huyết khối từ tim đến não gây tắc mạch não, câu sai:
A. NMCT
B. Hẹp val 2 lá
C. Rung nhĩ
D. Viêm màng tim
19. Điều trị cấp cứu trạng thái động kinh ở phút 60: (đc 65)
A. Nếu còn cơn: Midazolam 0.2mg/kg bolus, sau đó TTM 0.1-0.4 mg/kg/h
B. Duy trì trong 12h (đo EEG)
C. Đo lại EEG khi quyết định ngưng Midazolam
D. All đúng
20. Những yếu tố tiên lượng nặng của HC Guillain - Barré, câu đúng: (đc 184)
A. Tuổi > 50
B. Khởi phát và tiến triển nhanh (yếu cơ nặng)
C. Biên đô điện thế vận động ngoại biên thấp hơn 10 - 20% người bình thường
D. All đúng
21. Vai trò phim CT trong cấp cứu đột quỵ não, câu sai:
A. Giúp lựa chọn thái độ xử trí cấp cứu
B. Phân biệt nhồi máu não và xuất huyết não
C. Chẩn đoán xđ và chẩn đoán loại trừ ĐQN
D. Định khu vị trí tổn thương
22. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán động kinh
A. Điện não đồ
B. Điện tâm đồ
C. Điện cơ đồ
D. Chụp cắt lớp điện toán sọ não
23. Điều nào sau đây không đúng khi nói về lượng máu não:
A. Tiêu thụ nhiều oxy và glucose
B. Dự trữ glycogen trong các tb nơron TK
C. Tiêu thụ 50 - 55ml máu/ 100g/p
D. Lấy glucose và oxy trực tiếp từ máu
24. Các phương pháp điều trị HC Guillain - Barré khác ngoài truyền
Imunoglobulin, câu sai:
A. Vật lý trị liệu
B. Phòng thuyên tắc tĩnh mạch sâu
C. Giảm đau TK
D. Tất cả đều đúng
25. RIND là gì:
A. Thiếu máu não do huyết khối từ nơi khác đến
B. Thiếu máu não do huyết khối tại chỗ
C. Các thiếu hụt TK còn hồi phục
D. Cơn thiếu máu não thoáng qua
26. Phát biểu về thuốc chống động kinh, câu đúng: (đc 67)
A. Ko có bất cứ thuốc nào được xem như có hiệu quả tuyệt đối so vs các thuốc
khác
B. Các yếu tố ko A/H đến lựa chọn thuốc bao gồm: Loại cơn động kinh, tác dụng
phụ của thuốc, tuổi bệnh nhân, mang thai,…
C. Khi đoực chọn lựa thích hơp, 100% sẽ đáp ứng tốt vs thuốc
D. Thuốc ko có tác dụng phụ
27. Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ nhày cảm với kali, câu sai: (đc 205)
A. Là bệnh liệt CK tăng kali máu nguyên phát ko di truyền
B. Các cơn yếu cơ ko nhất thiết đi kèm tăng Kali máu ở all BN
C. Nguyên tắc điều trị: Giảm kali máu
D. CẢ B & C
28. Chẩn đoán phân biệt bệnh nhược cơ với, câu sai: (đc 219)
A. HC nhược cơ bẩm sinh
B. Nhược cơ do thuốc: Penicillin, aminoglycoside
C. HC nhược cơ Lambert - Eaton
D. Không cần CĐ phân biệt
29. Điều trị cấp cứu trạng thái động kinh ở phút 40: (đc 64)
A. Nếu còn cơn: Phenobarbital 15mg/kg pha NaCl 0.9% or Glucose 5% TTM
50mg/p
B. Nếu còn cơn: Phenobarbital 5mg/kg pha NaCl 0.9% or Glucose 5% TTM
50mg/p
C. A & B đúng
D. A & B sai
30. Phát biểu về những cơ chế bệnh sinh của bệnh nhược cơ, Câu sai: (đc
212)
A. Khiếm khuyết chủ yếu là sự TĂNG số lượng thụ thể Acetylcholin có khả
năng hoạt động ở màng sau synap của màng tiếp hợp TK cơ
B. Giảm thứ phát do đáp ứng trung gian miễn dịch của kháng thể chuyên biệt
đối kháng thụ thể Acetylcholin (anti-AchR)
C. Kháng thể đối kháng thụ thể Acetylcholin (anti-AchR) được phát hiện ở 85%
bệnh nhân
D. Cả 3 ý trên

NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG


31. Liệt chu kì tăng Kali máu có đặc điểm:
A. Di truyền trội theo NST thường
B. Khởi phát ở tuổi sơ sinh or nhi đồng
C. Cơn thường xuất hiện sau khi BN vđ thể lực, đang ngồi nghỉ ngơi đc 1 lúc
D. Phản xạ gân xương tăng trong cơn (giảm hoặc mất)
32. Nguyên nhân gây tắc mạch não:
A. Do tăng AL thẩm thấu
B. Do huyết khối
C. Do giảm tưới máu
D. Do thuyên tắc
33. Các yếu tố tiên lượng nặng trong HC Guillain - Barré:
A. Tuổi > 50
B. Khởi phát và tiến triển nhanh
C. Phải dùng máy thở
D. All sai
34. Nguyên nhân tử vong chủ yếu trong HC Guillain - Barré là:
A. Suy hô hấp
B. Sốt
C. Rối loạn TK tự chủ
D. All đúng
35. Điều trị nhược cơ:
A. Dùng corticosteroid
B. Cắt tuyến ức
C. Thay huyết tương
D. Dùng thuốc kháng men glutamte transferase
36. Bệnh phong TK có biểu hiện:
A. Thường gặp tổn thương dây TK trụ, dây TK tọa nhánh hông kheo ngoài,
nhánh V1
B. Có thể thấy teo cơ vùng bị tổn thương kèm giảm or mất cảm giác đau ở các
dát
C. Dây TK dày ra và không đều
D. Có thể có cảm giác tê rần
37. LS BN đột quỵ não có đặc điểm:
A. Khiếm khuyết TK
B. Khởi phát đột ngột
C. Thường giảm trong vòng 24h
D. Tiến triển ko thoái lui
38. Triệu chứng của bệnh nhược cơ:
A. Nhìn đôi, yếu, sụp mi
B. Yếu cơ không phù hợp với bất kỳ định khu TK nào
C. Yếu cơ nặng hơn khi HĐ, cải thiện khi nghỉ ngơi
D. All sai
39. Cơn động kinh cục bộ bao gồm:
A. Cơn cục bộ đơn thuần (vđ, cảm giác, TK thực vật)
B. Cơn vắng ý thức (cơn bé)
C. Cơn cục bộ phức tạp
D. Cục bộ toàn bộ hóa
40. Run trong bệnh parkinson có biểu hiện:
A. Run chủ yếu ở ngọn chi, chi trên là chủ yếu tạo nên dấu hiệu bóp vụn or như
đếm tiền
B. Run với tần số 10 - 16 CK giây biên độ nhỏ (tần số run: 4-7Hz)
C. Run tăng lên khi xúc cảm, mệt mỏi or tập trung cao độ hây gắng sức tay bên
đối diện
D. Run lúc nghỉ ngơi, mất khi làm động tác hữu ý và khi ngủ

ĐIỀN KHUYẾT
41. Cơn động kinh có co giật:…
A. Cơn co cứng
B. Cơn văng ý thức
C. Cơn giật cơ
D. Cơn cục bộ tâm thần
42. Tự kháng thể trong bệnh nhược cơ tác động tại….
A. Màng trước synap
B. Màng sau synap
C. Men Acetylcholin
D. All sai
43. Rối loạn nhận thức mức độ nhẹ trong sa sút trí tuệ theo thang điểm MMSE
là……
A. < 18
B. 21 - 23
C. 24 - 30
D. 18 – 20
*** không suy giảm: >= 24 điểm; nhẹ: 20-23; vừa: 14-19; nặng: 0-13)
44. Khi tuổi …… thì nguy cơ đột quỵ tăng gấp đôi mỗi năm:
A. Trên 45t
B. Trên 65t
C. Trên 70t
D. Trên 55t
45.

NỐI CỘT Vitamin PP

46. Tiêu chảy A. Thường kèm theo


47. Cảm giác B. Rối loạn tâm thần
48. Như lú lẫn, sa sút trí tuệ C. Kèm dấu chứng ở da
49. Như ban đỏ, tiểu bào D. Có thể có
50. Thiếu sinh tố B E. Rối loạn trội về

46A
47E
48B
49 C
50D

PHẦN TRẮC NGHIỆM CHỌN 01 ĐÁP ÁN ĐÚNG


1.Vị trí của neuron vận động ở :

Cột trước của tủy sống.


Sừng trước của chất xám tủy sống .@
Cột sau của tủy sống.
Sừng sau của chất xám tủy sống.
2.Triệu chứng yếu cơ trong bệnh nhược cơ có đặc điểm:

Thường biểu hiện đầu tiên ở các cơ ổ mắt.


Yếu cơ gốc chi thường nặng hơn ngọn chi.
Trường hợp nặng có ảnh hưởng cơ hô hấp.
Tất cả đều đúng.@

3.Nguyên do tắc mạch não đến nuôi dưỡng một vùng của não bộ:

A. Huyết khối
B. Thuyên tắc
C. Giảm tưới máu
D. Cả A, B, C đều đúng@

4.Cần xem xét chẩn đoán xơ cứng rải rác khi có dấu hiệu nhìn đôi ở :

Trẻ em.
Người già.
Phụ nữ trẻ tuổi.@
Tất cả đều đúng.

5.Điều trị cấp cứu trạng thái động kinh ở phút 40:

A. Nếu còn cơn: Diazepam 5mg/kg pha NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% TTM
50mg/ph@
B. Nếu còn cơn: Phenobarbital 15mg/kg pha NaCl 0,9% hoặc Glucose 5% TTM
50mg/ph
C. A và B đúng
D. A và B sai
6.Trong các trường hợp chảy máu não, trường hợp thường xảy ra do đột quỵ não:

Máu tụ dưới màng cứng


Máu tụ ngoài màng cứng
Máu tụ khoang dưới nhện
Tất cả đều đúng@
7.Điều nào sau đây không đúng trong điều trị nhồi máu não:

Mục đích điều trị là dự phòng xuất hiện đột quỵ


Đánh giá nhanh chóng tình trạng động mạch cảnh, bệnh tim gây tắc mạch
Truyền dịch tích cực nhằm tăng lượng máu lên não và làm thông chỗ tắc mạch@
Điều trị các yếu tố nguy cơ (nếu có)

8.Các nguyên nhân tạo huyết khối từ tim đến não gây tắc mạch não, chọn câu sai:

Nhồi máu cơ tim


Viêm màng tim@
Rung nhĩ
Hẹp van 2 lá

9.Triệu chứng nào sau đây không thuộc triệu chứng thần kinh cảm giác:

Vọp bẻ.@
Tê bì.
Ngứa.
Đau.

10.Các nhóm bệnh nhân có nguy cơ cao bị động kinh:

Bại não
Bệnh Alzheimer
Đột quỵ
Tất cả đều đúng@

11.Đặc điểm chung của cơn động kinh:

Kéo dài khoảng 2 phút.


Các cơn có triệu chứng giống nhau.
Tái phát.
Tất cả đều đúng.@
12.Vai trò phim CT trong cấp cứu đột quỵ não, chọn câu sai:

Định khu vị trí tổn thương


Phân biệt nhồi máu não và xuất huyết não
Giúp lựa chọn thái độ xử trí cấp cứu@
Chẩn đoán xác định và chẩn đoán loại trừ đột quỵ não

13.Mô tả một cơn động kinh toàn thể:

Giai đoạn co cứng kéo dài 90 giây


Co cứng co giật bắt đầu với tình trạng co cứng cả người
Giai đoạn co giật kéo dài khoảng 10-20 giây
Co cứng co giật bắt đầu với tình trạng co cứng ½ người@

14.Điều nào sau đây không đúng trong điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp:

Điều trị trầm cảm


Theo dõi oxy máu động mạch
Dùng thuốc điều trị dự phòng động kinh ngay
Phòng viêm tắc mạch@

15.Triệu chứng của bệnh nhược cơ :

Yếu cơ nặng hơn khi hoạt động , cải thiện khi nghỉ ngơi.
Nhìn đôi, yếu , sụp mi.
Tất cả đều đúng.@
Yếu cơ không phù hợp với bất kỳ định khu thần kinh nào.

16.Ngất khác với động kinh ở điểm: CHỌN CÂU SAI

Ngất có tiền triệu, động kinh không bao giờ có tiền triệu@
Trong lúc ngất: huyết áp hay nhịp tim giảm
Thời gian ngất rất ngắn: tính bằng giây
Ngất thường xảy ra ở tư thế đứng lâu và trong môi trường nóng nực hay ở nơi
đông người

17.Triệu chứng vận động nào không gặp trong bệnh thần kinh ngoại biên:

Phì đại cơ.@


Vọp bẻ.
Hội chứng cẳng chân không yên.
Rung giật bó cơ.

18.Những yếu tố tiên lượng nặng của Hội chứng Guillain-Barré: CHỌN CÂU ĐÚNG

Tuổi > 50
Khởi phát và tiến triển nhanh (yếu cơ nặng)
Phải dùng máy thở
Tất cả đều đúng@

19.Trong đột quỵ não, tổn thương thần kinh thường tồn tại:

Quá 48 giờ
Quá 24 giờ@
Không quá 24 giờ
Không quá 48 giờ

20.Phát biểu về Hội chứng Guillain-Barré: CHỌN CÂU ĐÚNG

Là một nhóm bệnh đa dây thần kinh cấp tính, mắc phải và do căn nguyên tự miễn
Có 2 thể thường gặp nhất là Bệnh dây thần kinh sợi trục cảm giác và vận động
cấp tính (AMSAN) và Bệnh dây thần kinh sợi trục vận động cấp tính (AMAN)
Tổng cộng có 4 thể lâm sàng
Tất cả đều đúng@

21.Điều nào sau đây không đúng khi nói về đơn vị đột quỵ:

Được chăm sóc bởi đội ngũ nhân viên y tế đa chuyên ngành
Là đơn vị điều trị tích cực hay ICU
Kết hợp phục hồi chức năng sớm@
Có sự tham gia của gia đình và bệnh nhân

22.Trên bệnh nhân đột quỵ, triệu chứng lâm sàng nào sau đây thường xuất hiện
nhất:

Hôn mê
Đau đầu
Chóng mặt
Yếu, liệt hoặc nặng một bên cơ thể@

23.Đặc điểm của bệnh liệt chu kỳ hạ Kali gia đình: CHỌN CÂU SAI

Là dạng thường gặp nhất của liệt chu kỳ.


Tần xuất 1/100.000 dân.
Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường.@
Nam > Nữ.

24.Có thể ngưng thuốc chống động kinh khi đạt các điều kiện sau:

Hết cơn từ 3-5 năm


Bệnh nhân chỉ có 1 loại cơn
Điện não đồ bình thường lúc ngưng thuốc
Tất cả đều đúng@

25.Chọn câu sai khi nói về các yếu tố nguy cơ gây ra đột quỵ não:

Uống rượu trên 2 lần/ ngày tăng 50% nguy cơ


Phụ nữ hút thuốc, tiền sử migrain và dùng thuốc ngừa thai có nguy cơ gấp 34 lần
Đái tháo đường tăng nguy cơ 2 – 4 lần
Ung thư gan đã xạ trị tăng nguy cơ gấp 4 lần@

26.Xơ cứng rải rác :


A. Là bệnh của chất trắng.
B. Là bệnh của chất xám.
C. Câu A và B đều đúng.@
D. Câu A và B đều sai.

27.Phân biệt động kinh với:

Co giật do căn nguyên tâm lý


Ngất
Migraine
Tất cả đều đúng@

28.Cơn động kinh nào sau đây không có co giật :

Cơn mất trương lực.


Cơn giật cơ.
Cơn vắng ý thức.
Tất cả đều đúng.@

29.Các đặc điểm gợi ý chẩn đoán sa sút trí tuệ có căn nguyên mạch máu trên
người có suy giảm nhận thức:

Có dấu thần kinh khu trú.


Hiện diện xơ vữa động mạch, cao huyết áp.
Bằng chứng bệnh mạch máu trên hình ảnh học.
Tất cả đều đúng.@

30.Nguyên nhân thường gặp nhất của sa sút trí tuệ :

Bệnh Alzheimer.@
Sa sút trí tuệ trán thái dương.
Sa sút trí tuệ mạch máu
Sa sút trí tuệ thể Lewy.
PHẦN TRẮC NGHIỆM CHỌN NHIỀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
1.Cơn động kinh toàn thể bao gồm
Cơn giật cơ.@
Trạng thái động kinh@
Cơn vắng ý thức (cơn bé).
Ðộng kinh liên tục.@

2.Rối loạn thực vật trong bệnh parkinson có biểu hiện

Ra nhiều mồ hôi, tăng tiết tuyến bã thường sớm và gây khó chịu cho bệnh
nhân.@
Rối lọan cảm giác chủ quan như kiến bò, chuột rút, bất an (akathisie)
Tiết nhiều nước bọt.@
Hạ huyết áp tư thế đứng.@

3.Bệnh nhược cơ (Myasthenia gravis) có đặc điểm

Tỉ lệ mắc bệnh mới ở phụ nữ thấp hơn nam giới.


Là một bệnh tự miễn do các kháng thể kháng thụ thể acetylcholine (AchR), hoặc
kháng thể kháng lại tyrosine kinase của thụ thể đặc hiệu của cơ (MuSK) gây ra@
Có đặc điểm là làm suy giảm dẫn truyền thần kinh – cơ.@
Là bệnh của màng sau synap thần kinh – cơ@

4.Viêm đa dây thần kinh do nhiễm độc arsenic có biểu hiện

Triệu chứng tiêu hóa như buồn nôn, nôn.@


Da mu bàn tay, chân dày lên và sừng hóa, móng tay dày và có sứa.@
Xác định bằng định lượng Arsenic trong nước tiểu@
Ðiều trị bằng A.L.B uống.

5.Vô động (akinésie) hay giảm động (hypokinésie) trong bệnh parkinson là

Giữ tư thế mới lâu (kiểu uốn sáp, uốn ống chì).
Ở mặt: rất ít chớp mắt, vẻ mặt ít linh họat, đờ đẫn, lạnh nhạt và mất nét. Ðầu ít
cử động chỉ có nhãn cầu khi có kích thích.@
Tay: giảm hoặc không vung vẫy khi đi, hai tay dán sát vào thân.@
Dấu hiệu bánh xe răng cưa.
6.Tiêu chuẩn cần thiết để chẩn đoán hội chứng Guillain - Barré

Rối loạn cảm giác nhẹ.


Liệt dây VII ngoại biên 2 bên (50%).
Yếu/liệt chi lan toả và đối xứng.@
Giảm /mất phản xạ gân xương ở 2 chi dưới hay cả tứ chi.@

7.Tiêu chuẩn hỗ trợ để chẩn đoán hội chứng Guillain - Barré

Rối loạn thần kinh thực vật: nhịp tim nhanh@


Rối loạn cảm giác nhẹ.@
Yếu/liệt chi lan toả và đối xứng.@
Liệt dây VII ngoại biên 2 bên (50%).

8.Liệt chu kỳ tăng Kali máu có đặc điểm

Khởi phát ở tuổi sơ sinh hoặc nhi đồng.@


Cơn thường xuất hiện sau khi bệnh nhân vận động thể lực, đang ngồi nghỉ ngơi
được 1 lúc.@
Di truyền trội theo nhiễm sắc thể thường.@
Phản xạ gân xương tăng trong cơn.

9.Viêm đa dây thần kinh do bệnh đái tháo đường có biểu hiện

Sau một thời gian ngắn sẽ có những rối loạn về vận động.
Khám có phản xạ gân xương giảm hay mất, chủ yếu ở hai chi dưới.@
Biểu hiện lâm sàng sớm là rối loạn cảm giác ở hai chân và mang tính chất đối
xứng.@
Ðiều trị chủ yếu là cân bằng đường máu.@

10.Bệnh phong thần kinh có biểu hiện

Thường gặp tổn thương dây thần kinh trụ, dây thần kinh tọa nhánh hông kheo
ngoài, nhánh V1.@
Dây thần kinh dày ra và không đều.@
Có thể thấy teo cơ vùng bị tổn thương kèm giảm hoặc mất cảm giác đau ở các
dát.@
Có thể có cảm giác tê rần.@
PHẦN TRẮC NGHIỆM GHÉP CÂU
Ghép ô chữ ở cột với hàng sao cho chính xác về Viêm đa dây thần kinh do chuyển
hóa trong bệnh Ðái tháo đường

1.Những rối loạn về vận động


2.Do biến chứng của bệnh lý đái tháo đường là thường gặp
3.Cân bằng đường máu
4.Rối loạn cảm giác ở hai chân và mang tính chất đối xứng
5.Chủ yếu ở hai chi dưới
A.Viêm đa dây thần kinh
B.Ðiều trị chủ yếu là
C.Khám có phản xạ gân xương giảm hay mất,
D.Sau một thời gian rất lâu mới có
E.Biểu hiện lâm sàng sớm là
1.D- 2.E- 3.B- 4.A- 5.C

PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐIỀN KHUYẾT

1. TIA là ………….

Thiếu máu não do huyết khối từ nơi khác đến


Các thiếu hụt thần kinh còn hồi phục
Thiếu máu não do huyết khối tại chỗ
Cơn thiếu máu não thoáng qua@

2. Tỷ lệ các thể đột quỵ não………………..

Nhồi máu não 80%, xuất huyết não 20%@


Nhồi máu não 20%, xuất huyết não 80%
Nhồi máu não 10%, xuất huyết não 90%
Nhồi máu não 90%, xuất huyết não 10%
3. Nhóm chảy máu não chiếm tỷ lệ ………………. trong đột quỵ não:

20%@
30%
40%
10%

4. Ưu điểm của MRI so với CT trong đột quỵ não………………….

Giá thành rẻ hơn, trang bị phổ thông hơn


Khảo sát chảy máu não tốt hơn@
Thời gian chụp nhanh hơn
Khảo sát nhu mô não tốt hơn

5. Trong RIND dấu thần kinh khu trú hồi phục trong …………..
Trong 3 tuần@
< 48 giờ
< 24 giờ
Trong 1 tuần

THẦN KINH 24/2


Một đơn vị vận động bao gồm:
Bó cơ.
Sợi cơ .
Một neuron vận động cùng axon của nó + các bó cơ do nó chi phối.
Một neuron vận động cùng axon của nó + các sợi cơ do nó chi phối.
Chẩn đoán phân biệt bệnh nhược cơ với: CHỌN CÂU SAI
A. Viêm cơ
B. Cường giáp
C. Bệnh độc thịt
D. B và C
Nghiệm pháp nào sau đây có thể kích thích xuất hiện cơn động kinh:
Tăng thông khí trong 3 phút.
Đo trong lúc ngủ.
Kích thích ánh sáng và tiếng động ngắt quảng.
Tất cả đều đúng.
Các rối loạn nhận thức trong sa sút trí tuệ, ngoại trừ:
Mất ngôn ngữ.
Mất cử động thực hành ( mất thực dụng ).
Sảng, loạn thần.
Rối loạn chức năng điều hành.
Đặc điểm của bệnh động kinh:
Cơn không có yếu tố khởi phát.
Tái phát thường xuyên và phải điều trị lâu dài.
Có thể hoặc không thể tìm thấy nguyên nhân.
Tất cả đều đúng.
Điều nào sau đây không đúng trong điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp:
Phục hồi chức năng sớm
Phòng viêm tắc mạch
Điều trị phù não ngay, nếu chưa phát hiện vẫn dùng thuốc ngay nhằm dự
phòng phù não
Theo dõi thân nhiệt
Khi tuổi trên bao nhiêu nguy cơ đột quỵ tăng gấp đôi mỗi năm:
Trên 45 tuổi
Trên 55 tuổi
Trên 65 tuổi
Trên 70 tuổi
Điều trị Hội chứng Guillain-Barré: CHỌN CÂU SAI
A. Nguyên tắc: Càng sớm càng tốt (tốt nhất trong vòng 7-10 ngày sau khởi
đầu các triệu chứng)
B. Truyền tĩnh mạch imunoglubulin miễn dịch không được dùng
C. Thay huyết tương khoảng 2-4 lít/ngày với Albumin trong 10-14 ngày (thay
4-6 ngày cách nhật)
D. A và C đúng
Điều nào sau đây không đúng khi nói về phòng ngừa đột quỵ:
Rất cần thiết do điều trị đột quỵ rất tốn kém, ít hiệu quả
Kiểm soát tốt các yếu tố nguy cơ có thể làm giảm đột quỵ
Điều trị tăng huyết áp là vấn đề qua trọng nhất trong phòng ngừa tiên phát
Tất cả các yếu tố nguy cơ đột quỵ đều có thể điều chỉnh được nếu bệnh nhân
và thầy thuốc điều trị đúng cách
Trong các trường hợp chảy máu nào, trường hợp nào thường không phải do
đột quỵ não:
Máu trong khoang dưới nhện
Máu trong não thất
Máu trong não
Tất cả đều do đột quỵ não
Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ nhạy cảm với kali: CHỌN CÂU ĐÚNG
Là bệnh liệt chu kỳ tăng kali máu nguyên phát di truyền kiểu trội nhiễm sắc
thể thường
Các cơn yếu cơ không nhất thiết đi kèm tăng kali máu ở tất cả BN
Cho thêm kali thì BN yếu đi
Tất cả đều đúng
Một bệnh nhân liệt hai chi dưới có các triệu chứng: giảm trương lực cơ, giảm
phản xạ gân cơ, giảm cảm giác ngọn chi, không rối loạn cơ vòng. Các triệu
chứng trên thuộc hội chứng nào ?
Hội chứng liệt cứng tứ chi.
Hội chứng liệt mềm tứ chi trung ương.
Hội chứng cắt ngang tủy.
Hội chứng Guillian – Barre.
Phát biểu về trạng thái động kinh: CHỌN CÂU SAI
Là một cấp cứu nội khoa
Tỷ lệ tử vong chung 20%
Chỉ thay đổi về gen nhưng không gây chết các neuron
Do tăng tình trạng kích thích bởi tăng các neuropeptide gây co giật
Đặc điểm nào KHÔNG gặp trong hội chứng Guillian – Barre:
Hình ảnh tổn thương mất myelin của các dây thần kinh.
Bất thường phân ly đạm tế bào của dịch não tủy.
Bất thường về dẫn truyền thần kinh trong khảo sát điện cơ.
Kéo dài quá 2 tháng hoặc tái đi tái lại.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG trong sa sút trí tuệ :
Ngăn ngừa chuyển từ suy giảm nhận thức sang sa sút trí tuệ .
Sa sút trí tuệ không phục hồi hoàn toàn khi được điều trị phù hợp.
Nguyên nhân có thể do viêm nhiễm, rối loạn nội tiết.
Có thể khởi phát sau tai biến mạch máu não.
Phân biệt động kinh với:
Co giật do căn nguyên tâm lý
Ngất
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhược cơ: CHỌN CÂU SAI
A. Yếu cơ mặt biểu hiện bằng: “Khuôn mặt cằn nhằn” khi bệnh nhân cố cười,
chảy nước dãi, yếu và mỏi cơ nhai
B. Nói giọng mũi do yếu cơ khẩu cái hay nói khó do yếu lưỡi
C. Khó nuốt do yếu cơ khẩu cái, lưỡi hay thanh quản
D. A và B sai, C đúng
Phát biểu về những nguyên nhân có thể làm nặng thêm bệnh nhược cơ: CHỌN
CÂU SAI
A. Cường giáp hoặc nhược giáp
B. Nhiễm trùng mắt
C. Thuốc không phải là nguyên nhân
D. Câu A và B đúng
Đột quỵ xuất huyết não thường ở:
Trong não và não thất
Khoang dưới nhện
Dưới và ngoài màng cứng
Tất cả đều đúng
Điều nào sau đây không đúng trong điều trị nhồi máu não giai đoạn cấp:
Theo dõi liên tục trong vòng 48 giờ
Đảm bảo đủ dinh dưỡng
Theo dõi đường huyết thường xuyên
Sử dụng thuốc điều trị thuyên tắc mạch ngay
Tự kháng thể trong bệnh nhược cơ tác động tại:
Màng trước synap.
Màng sau synap.
Men Acetylcholin.
Tất cả đều sai.
Trong các cơn động kinh toàn thể , loại nào sau đây không mất ý thức trong
cơn:
Cơn co cứng.
Cơn giật cơ.
Cơn co giật.
Cơn vắng ý thức.
Cận lâm sàng chẩn đoán Hội chứng Guillain-Barré: CHỌN CÂU ĐÚNG
Không có tiêu chuẩn vàng
Xét nghiệm dịch não tủy: Phân ly đạm-tế bào: tăng protein, không/rất ít tế bào
đơn nhân
Điện thế gợi cảm giác và vận động
Tất cả đều đúng
Các phương pháp điều trị nhược cơ :
Thuốc kháng men Cholinesterase.
Cắt tuyến ức.
Ức chế miễn dịch.
Tất cả đều đúng.
Thời gian tiến triển trung bình trong xơ cứng rải rác là:
5 năm.
10 năm.
15 năm.
20 năm..
Chẩn đoán phân biệt bệnh nhược cơ với: CHỌN CÂU ĐÚNG
Tổn thương khối choán chỗ nội sọ
Liệt tiến triển bên ngoài cơ mắt
Bệnh độc thịt
Tất cả đều đúng
Các đặc điểm sau là của bệnh động kinh: CHỌN CÂU SAI
Cơn không có yếu tố khởi phát
Tái phát thường xuyên (trên 2 cơn) và phải điều trị lâu dài
Luôn có thể tìm thấy nguyên nhân
Có thể tái phát dù căn nguyên được giải quyết
Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ nhạy cảm với kali: CHỌN CÂU SAI
A. Là bệnh liệt chu kỳ tăng kali máu nguyên phát không di truyền
B. Các cơn yếu cơ không nhất thiết đi kèm tăng kali máu ở tất cả BN
C. Nguyên tắc điều trị: Giảm kali máu
D. Câu B và C đúng
Các dấu hiệu và triệu chứng của bệnh nhược cơ: CHỌN CÂU ĐÚNG
Các cơ mi và cơ ngoài mắt bị ảnh hưởng lúc khởi phát bệnh ở 50% bệnh nhân
Yếu cơ mắt là biểu hiện của 90% bệnh nhân ở vài thời điểm trong quá trình
bệnh
Các dấu hiệu kinh điển gồm có sụp mi và nhìn đôi thay đổi trong ngày
Tất cả đều đúng
Phát biểu về bệnh liệt chu kỳ hạ kali máu gia đình: CHỌN CÂU SAI
A. Nam/nữ = 4/1-3/1
B. Do đột biến ở gen của tiểu đơn vị alpha 1 của kênh calcium cổng mở do
điện thế của cơ xương
C. Thường khởi phát tuổi già
D. Câu A và B đúng
Nhiều đáp án
Rối loạn trong bệnh parkinson là
Rối loạn dáng đi: khởi động chậm, khó khăn, đi bước nhỏ thân cúi ra trước,
khó vượt qua bậc cửa và rất dễ ngã.
Rối loạn lời nói và viết: khó nói, thường bị lắp các từ cuối. Chữ viết không
đều, nhỏ, viết chậm.
Rối loạn cảm giác: chủ quan như kiến bò, chuột rút, bất an (akathisie)
Rối loạn tâm thần: kích động, tư duy nhanh, khó tập trung.
Cơn động kinh cục bộ bao gồm
Cơn cục bộ đơn thuần (vận động, cảm giác, thần kinh thực vật).
Cơn cục bộ phức tạp.
Cục bộ toàn bộ hóa
Cơn vắng ý thức (cơn bé).
Tiêu chuẩn cần thiết để chẩn đoán hội chứng Guillain - Barré
Yếu/liệt chi lan toả và đối xứng.
Giảm /mất phản xạ gân xương ở 2 chi dưới hay cả tứ chi.
Rối loạn cảm giác nhẹ.
Liệt dây VII ngoại biên 2 bên (50%).
Tiêu chuẩn hỗ trợ để chẩn đoán hội chứng Guillain - Barré
Yếu/liệt chi lan toả và đối xứng.
Rối loạn cảm giác nhẹ.
Rối loạn thần kinh thực vật: nhịp tim nhanh
Liệt dây VII ngoại biên 2 bên (50%).
Tiêu chuẩn cần thiết để chẩn đoán hội chứng Guillain - Barré
Rối loạn thần kinh thực vật: nhịp tim nhanh.
Protein tăng trong dịch não tuỷ từ tuần thứ hai, tế bào dưới 12 con.
Chẩn đoán điện: tổn thương myelin.
Tiến triển dưới 4 tuần.
Run trong bệnh parkinson có biểu hiện
Run lúc nghỉ ngơi, mất khi làm động tác hữu ý và khi ngủ.
Run chủ yếu ở ngọn chi, chi trên là chủ yếu tạo nên dấu hiệu bóp vụn hoặc
như đếm tiền.
Run với tần số 10 - 16 chu kỳ giây biên độ nhỏ.
Run tăng lên khi xúc cảm, mệt mỏi hoặc tập trung cao độ hay gắng sức tay
bên đối diện
Viêm đa dây thần kinh do Bệnh bạch hầu có biểu hiện
Nay hiếm gặp nhờ tiêm chủng mở rộng.
Chỉ xảy ra trong các thể bạch hầu ác tính là do độc tố bạch hầu.
Trước hết là liệt cơ vùng họng sau đó là liệt cơ mắt rồi đến liệt các chi vào
tuần lễ thứ ba hay thứ năm, trội hơn ở hai chi dưới.
Bệnh lui dần và không có điều trị đặc hiệu
Cơn động kinh toàn thể bao gồm
Cơn vắng ý thức (cơn bé).
Cơn giật cơ.
Ðộng kinh liên tục.
Trạng thái động kinh
Bệnh phong thần kinh có biểu hiện
Thường gặp tổn thương dây thần kinh trụ, dây thần kinh tọa nhánh hông kheo
ngoài, nhánh V1.
Dây thần kinh dày ra và không đều.
Có thể thấy teo cơ vùng bị tổn thương kèm giảm hoặc mất cảm giác đau ở các
dát.
Có thể có cảm giác tê rần.
Câu 1. Viêm đa dây thần kinh do nhiễm độc chì có biểu hiện
Thường gặp ở những người thợ làm tráng thủy tinh, thợ ống nước, ở nhà máy
sản xuất ắc quy...
Lợi răng có vành xám, thiếu máu hồng cầu hạt kiềm, có khi tăng huyết áp.
Ðiều trị bằng B.A.L (dimercaprol ) ống 200 mg liều 3 mg /kg tiêm bắp.
Triệu chứng tiêu hóa như buồn nôn, nôn
Ghép ô chữ ở cột với hàng sao cho chính xác về đặc điểm của Liệt chu kỳ tăng
Kali máu
bàn chân, rồi lan dần lên toàn thân
ít bị, các cơ hô hấp không bị ảnh hưởng
sau khi bệnh nhân vận động thể lực, đang ngồi nghỉ ngơi được 1 lúc
giảm hoặc mất trong cơn
tuổi sơ sinh hoặc nhi đồng
Khởi phát ở
Cơn thường xuất hiện
Đầu tiên liệt ở
Các cơ thuộc dây thần kinh sọ não
Phản xạ gân xương

TIA là …………….
Cơn thiếu máu não thoáng qua
Các thiếu hụt thần kinh còn hồi phục
Thiếu máu não do huyết khối tại chỗ
Thiếu máu não do huyết khối từ nơi khác đến
Trong TIA dấu thần kinh khu trú hồi phục trong ……………..
< 24 giờ
Tùy theo điều trị của thầy thuốc
Trong 3 tuần
Tùy theo trường hợp lâm sàng
RIND là ………………..
Cơn thiếu máu não thoáng qua
Các thiếu hụt thần kinh còn hồi phục
Thiếu máu não do huyết khối tại chỗ
Thiếu máu não do huyết khối từ nơi khác đến
Huyết khối (thrombotic) gây tắc mạch não do:………….
Tạo cục máu đông cấp tính tại chỗ
Cục máu đông từ tim
Vật liệu trong nội mạch, từ động mạch đến động mạch
Mảng xơ vữa mạn tính ngày càng dày lên gây tắc mạch tại chỗ
Tổn thương não do không có oxy lên não trong……………… sẽ dẫn đến
ngưng toàn bộ tuần hoàn não:
15 giây
10 giây
20 giây
30 giây

You might also like