GIAI DOAN 3 THUONG MAI HOA Da Chinh Sua

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

S Hạng mục Diễn giải chi tiết Người phụ Người phối Thời gian thực hiện Nơi

hụ Người phối Thời gian thực hiện Nơi thực hiện Kết quả mục tiêu
T công việc trách chính hợp
T
(What) (How) (Who 1) (Who 2) (When) (Where) (Why)

3 Thương mại Xây dựng hồ sơ công bố chất lượng Đội ngũ R&D - Bộ phận kỹ Cần thiết lập trước - Tại văn phòng của  Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứn
hóa sản  Tìm hiểu và thu thập các quy định, tiêu (Nhóm nghiên thuật khi sản phẩm được doanh nghiệp (trung tiêu chuẩn chất lượng được đề r
phẩm chuẩn về chất lượng sản phẩm. Xác định cứu & quản lý - Nhà xưởng đưa ra thị trường tâm nghiên cứu thị được công bố một cách chính xá
phương pháp, tiêu chí và tần suất kiểm tra chất lượng). sản xuất hoặc khi quá trình minh bạch nhằm quản lý rủi ro
trường, phòng nghiên
chất lượng - Bộ phận sản xuất hàng loạt hiện.
 CBCL sản phẩm theo quy định và tiêu chuẩn logistics bắt đầu. Thời gian cứu và phát triển,  Cung cấp kiến thức và kỹ năng
của cơ quan quản lý và CBCL có giá trị - Ban quản lý, trong 1 tháng. phòng quản lý chất thiết cho nhân viên đảm bảo quá
trong suốt thời hạn sử dụng của sản phẩm. lãnh đạo. lượng): Thiết lập hồ sơ sản xuất và phân phối diễn ra m
Thiết lập hồ sơ thử nghiệm và tài liệu vận thử nghiệm và xây hiệu quả.
hành dựng hồ sơ công bố  Đảm bảo sự liên kết và hiệu quả
 Xây dựng hoàn chỉnh các tài liệu. chất lượng. các hoạt động phân phối :
 Lưu hồ sơ toàn bộ quá trình và kết quả thử  Nhiệt độ bảo quản: từ 18 đến 2
- Tại văn phòng đào
nghiệm của sản phẩm  Độ ẩm bảo quản bánh mì tươi th
tạo, phòng họp : đào
Đào tạo đối với nhân viên các phòng ban từ 60% đến 70%.
tạo nhân viên các
tham gia trong SX sản phẩm và các bộ phận  Môi trường bảo quản cần phải s
phòng ban.
liên quan ( Sale, logistic...) và thoáng đảm bảo không có sự
- Trung tâm vận
 Xác định mục tiêu và nội dung đào tạo: Các nhiễm từ vi khuẩn hoặc hóa chấ
chuyển, Kho hàng:
yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của sản  Sản phẩm đựng bao bì chống ẩm
Thiết kế điều kiện phân
phẩm và phương pháp phòng ngừa, các đặc hạn chế tiếp xúc trực tiếp với án
phối.
tính lợi ích của sản phẩm, các yêu cầu đảm mặt trời để tránh làm thay đổi c
bảo chất lượng cho vận chuyển, phân phối, và màu sắc của bánh mì.
bảo quản sản phẩm).
Thiết kế điều kiện phân phối
 Nghiên cứu các yếu tố môi trường, đặc đỉểm
của hệ thống phân phối tác động đến chất
lượng sản phẩm
 Xây dựng các yêu cầu, điều kiện cho hoạt
động vận chuyển, phân phối, tồn trữ sản
phẩm.
 Tiến hành sản xuất thử kiểm tra chất lượng Bộ phận sản Bộ phận quản Bắt đầu: Ngay sau -Các phòng thí nghiệm  Đảm bảo rằng dây chuyền sản x
dây chuyền sx. xuất ( Kỹ sư lý chất lượng khi được phê duyệt - Phòng sản xuất để hoạt động một cách trơn tru và s
 Đánh giá hiện trạng của dây chuyền sản sản xuất, ( QC, QA,), từ phía ban quản lý thực hiện các thử phẩm đạt chất lượng yêu cầu trư
chuyên gia Bộ phận tài và định rõ mục tiêu nghiệm và kiểm tra sản sản xuất hàng loạt.
xuất và xác định các cải tiến cần thiết.
vận hành máy chính. cụ thể cho dự án. phẩm.  Thực hiện cải tiến cần thiết để t
 Xác định chi phí, giá thành sản xuất đáp móc và nhân Kết thúc: Khi sản hóa hiệu suất và chất lượng sản
ứng giá bán và lợi nhuận sản phẩm. viên sản phẩm đã được thử  Đảm bảo rằng giá bán của sản p
 Xác định năng lực sx của nhà máy đáp ứng xuất). nghiệm và kiểm tra đủ cao để bù đắp chi phí sản xu
sản lượng dự kiến theo yêu cầu thị trường. đạt được chất lượng tạo ra lợi nhuận cho doanh nghi
và hiệu suất sản xuất  Để đảm bảo rằng nhà máy có kh
mong muốn. sản xuất đủ sản lượng cần thiết
Thời gian dự kiến 14 ứng nhu cầu của thị trường.
ngày

 Bước 1: Xác định giá bán , chiết khấu cho Bộ phận Nhà xưởng Sau khi hoàn thành  Địa điểm bán lẻ:  Đảm bảo giá bán cạnh tranh trên
hệ thống phân phối và chính sách bán hàng. marketing, bộ sản xuất và giai đoạn nghiên cứu Các cửa hàng thực trường, hỗ trợ đối tác phân phối
phận sale. bộ phận quản và thử nghiệm sản ra chính sách bán hàng hấp dẫn
 Bước 2: Xây dựng chiến lược tiếp thị và phẩm địa phương
lý chất lượng phẩm. khách hàng.
quảng cáo cho sản phẩm( có thể xây dựng 1 sản phẩm, bộ Dự kiến khoảng 3 ( tạp hóa, cửa hàng  Tăng cường nhận thức và hiểu b
đoạn clip ngắn quảng bá về sản phẩm bánh phận tài chính tháng. tiện lợi như winmart, sản phẩm trong tâm trí của khác
mì tươi trên tivi do người nổi tiếng thực hiện - kế toán. circle k, ministop, hàng, từ đó tạo ra nhu cầu mua
,..) GS25,... ) gần trường và tăng doanh số bán hàng.
 Mở rộng mạng lưới phân phối, t
 Bước 3: Tiếp cận các nhà bán lẻ và đàm học, siêu thị, Căn tin
hội tiếp cận đến khách hàng và
phán để đưa sản phẩm vào các cửa hàng. các trường tiểu học. doanh số bán hàng tạo thu nhập
 Bước 4: Tổ chức chương trình khuyến mãi  Kênh trực tuyến: doanh nghiệp.
và giảm giá để thu hút khách hàng. Trên các kênh truyền
 Bước 5: Tăng cường mối quan hệ với đối thông mạng, truyền
tác phân phối để đảm bảo việc tiếp cận thị hình địa phương.
trường hiệu quả.
 Bước 6: Theo dõi và đánh giá hiệu quả của
chiến lược thương mại hóa, điều chỉnh cần
thiết để tối ưu hóa kết quả.

You might also like