Bài tập chương 5-11217841

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

BÀI TẬP CHƯƠNG 5

Bài 2:
a. Chọn mẫu theo bội số ngẫu nhiên
ST STCDLK
STT Tên KH
($) ($)
1 Hà Anh Co. 2.500 2.500
2 Đức Bảng Co. 660 3.160
3 Hoa Hồng Hotel 1.211 4.371
4 Sao Mai Co. 86 4.457
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210
6 Thức ăn gia súc Co. 1.500 14.710
7 Mì ăn liền Co. 1.800 16.510
8 Hải âu Co. 3.250 19.760
9 Điện dân dụng Co. 980 20.740
10 May Thái tuấn Co. 750 21.490
11 Công ty giải khát IBC 675 22.165
12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590
13 Nhà máy rượu Thăng Long 346 28.936
14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755
15 Nhà máy Z153 6.315 51.070
16 Nhà máy gà Phúc Thịnh 934 52.004
17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754
18 Công ty gạch P.T 1.000 58.754
19 Công ty xe đạp T.N 4.250 63.004
20 Công ty Dược phẩm I 719 63.723
21 Khách sạn Daila 4.662 68.385
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007
23 Công ty Phích nước 3.698 86.705
24 Trung tâm tư vấn 437 87.142
25 Công ty cán thép 9.120 96.262
26 Xưởng đóng bàn ghế 320 96.582
27 Nhà máy in SGK 3.290 99.872
28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352
29 Liên doanh ô tô 1-5 2.870 114.222
30 Khách sạn Thượng Hải 2.442 116.664
31 Khách sạn Hoàng Long 510 117.174
32 Công ty nước sạch HN 1.917 119.091
33 Đại diện bia Tiger 9.842 128.933
34 Công ty Lâm thủy sản 4.500 133.433
35 Trại nuôi bò giống 1.200 134.633
36 Công ty rượu Tân Bình 189 134.822
37 Đại lý xi măng Bỉm Sơn 819 135.641
38 Đại lí xuất khẩu gạo 346 135.987
39 Công ty XNK xe máy 50 136.037
40 XN phụ tùng xe đạp 12.816 148.853

Bước 1: Xác định đối tượng kiểm toán


Đối tượng kiểm toán [1; 148.853]
Bước 2: Mối quan hệ giữa đối tượng kiểm toán và BSNN: 6/5
Bước 3: Xác định hành trình sử dụng bảng: Dọc xuôi
Cột phụ: lấy chữ số cuối cùng của cột bên phải cột chính
Bước 4: Ấn định điểm xuất phát: dòng 1.006 cột 1
Bước 5: Xác định 15 số ngẫu nhiên trong bảng
104801, 942299, 103657, 71196, 23682, 10112, 70568, 24882, 7422, 53663
5821, 7254,145775, 69078,14321.

Bước 6: Xác định mẫu kiểm toán


SỐ
STT TÊN KHÁCH HÀNG STCDLK SNN
TIỀN
28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352 104801
25 Công ty cán thép 9.120 96.262 94299
28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352 103659
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 71196
12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590 23682
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 10112
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 70568
12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590 24882
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 7422
17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754 53663
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 5821
5 Xuân Hoà Co. 8.754 83.007 7254
40 XN phụ tùng xe đạp 12.816 148.853 145775
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 69078
40 XN phụ tùng xe đạp 12.816 148.853 143421
33 Đại diện bia Tiger 9.842 128.933 127.651
14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755 42.139
15 Nhà máy Z153 6.315 51.070 47.117
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 75.232
7 Mì ăn liền Co. 1.800 16.510 15.361
19 Công ty xe đạp T.N 4.250 63.004 62.430
28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352 110.081
17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754 54.632
33 Đại diện bia Tiger 9.842 128.933 127.651
14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755 42.139
15 Nhà máy Z153 6.315 51.070 47.117
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 75.232
7 Mì ăn liền Co. 1.800 16.510 15.361
19 Công ty xe đạp T.N 4.250 63.004 62.430
28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352 110.081
17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754 54.632
17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754 55.970
15 Nhà máy Z153 6.315 64.069 48.393
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 69.905
9 Điện dân dụng Co. 980 20.740 20.117
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 79.726
28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352 102.813
14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755 34.276
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 81.783
28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352 99.988
40 XN phụ tùng xe đạp 12.816 148.853 143.462
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 73.511
34 Công ty Lâm thủy sản 4.500 133.433 129.083
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 75.915
22 Cửa hàng nông sản I 14.622 83.007 78.566
19 Công ty xe đạp T.N 4.250 63.004 61.212
25 Công ty cán thép 9.120 96.262 91.728
35 Trại nuôi bò giống 1.200 134.633 133.635
14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755 40.245
12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590 23.048
7 Mì ăn liền Co. 1.800 16.510 16.387
40 XN phụ tùng xe đạp 12.816 148.853 139.164
14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755 41.464
40 XN phụ tùng xe đạp 12.816 148.853 145.139
21 Khách sạn Daila 4.662 68.385 66.918

b. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ và khoảng cách

B1: Xác định đối tượng kiểm toán [1, 148853]


B2: k = 148853/ 15 = 9923
B3: Xác định các giá trị Mi
M1=3500

M2 = 13423
M3=23346

M4 = 33629
M5 = 43192

M6 = 53115

M7 = 63038

M8 = 72961

M9 = 82884
M10 = 92807

M11 = 102730

M12= 112653

M13 = 122576

M14 = 132499

M15 142422

STT TÊN KHÁCH SỐ TIỀN SỐ TIỀN Mi


HÀNG CDLK
3 Hoa Hồng Hotel 1211 4371 3500
6 Thức ăn gia súc 1500 14710 13423
12 Công ty dệt ĐX 6425 28590 23346
14 Nhà máy Động cơ 15819 44755 33269
điện
14 Nhà máy động cơ 15819 44755 43192
điện
17 Công ty hóa chất 5750 57754 53115
3C
20 Công ty dược 719 63723 63028
phẩm I
22 Cửa hàng nông 14622 83007 72961
sản I
22 Cửa hàng nông 14622 83007 82884
sản I
25 Công ty cán thép 9120 96262 92807
28 Xí nghiệp chế 11480 111352 102730
biến gỗ tròn
29 Liên doanh ô tô 2870 114222 112653
33 Đại diện bia Tiger 9842 128933 122576
34 Công ty lâm thủy 4500 133433 132499
sản
40 Xí nghiệp phụ 12816 148853 142422
tùng xe đạp

B. Lựa chọn đáp án đúng


1.c 2.d 3.c 4.b 5.d 6.a 7.c 8.b 9.b 10.b
C. Nhận định đúng/sai
a. Đúng
b. Đúng
c. Sai .
d. Sai. Chọn mẫu phi xác xuất
e. Đúng.
f. Sai. PP chọn mẫu thoe đơn vị tiền tệ được sử dụng rỗng rãi
g. Đúng

You might also like