12.1 Một chất điện ly trung bình ở 25oC có độ điện ly : a) 0,03< <0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1 N b) 0,03< <0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N c) 0,03< <0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1M d) 0,03< <0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M 12.2 chọn phát biểu đúng: 1) Chỉ các hợp chất ion mới bị điện li khi chúng tan trong nước. 2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch. 3) Hằng số điện li là đại lượng phụ thuộc vào bản chất chất điện li, bản chất dung môi và nhiệt đô. 4) Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg – Waage. a) 2, 3, 4 b) 1, 2, 4 c) 1, 3 , 4 d) Tất cả đều đúng 12.3 Khả năng điện li thành ion trong dung dịch nước xảy ra ở các hợp chất có liên kết cộng hóa trị không cực (1), cộng hóa trị phân cực mạnh (2), ion (3), cộng hóa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều: a) (1) < (2) < (3) < (4) b) (1) > (2) > (3) > (4) c) (1) < (2) < 4) < (3) d) (1) < (4) < (2) < (3) 12.4 Đáp số của bài toán dưới đây là: Trong dung dịch HF 0,1M có 8% HF bị ion hóa. Hỏi hằng số điện li của HF bằng bao nhiêu? a) 7,0.10-4 b) 7,0.10-2 c) 6,4.10-2 d) 6,4.10-4 12.5 Chọn phát biểu chính xác: 1) Độ điện li ( ) tăng khi nồng độ của chất điện li tăng. 2) Độ điện li ( ) không thể lớn hơn 1. 3) Độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng. 4) Chất điện li yếu là chất có < 0,03 a) Tất cả đều đúng b)1, 2, 3 c) 3, 4 d) 2, 3 12.6 Chọn nhận xét chính xác. Độ điện li của chất điện li: a) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và khi giảm nồng độ dung dịch. b) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và khi tăng nồng độ dung dịch. c) Là hằng số ở nhiệt độ xác định. d) Không phụ thuộc vào nồng độ dung dịch. 12.7 Chọn phát biểu sai. a) Độ điện li ( ) của một chất điện li yếu càng lớn khi hằng số điện li của nó càng lớn. b) Nếu một chất điện li yếu ở nồng độ 0,01M có độ điện ly bằng 0,01 thì ở nồng độ 0,001M, độ điện li của nó lớn hơn 0,01. c) Độ điện li của chất điện li yếu luôn nhỏ hơn 1. d) Khi thêm một acid mạnh vào dung dịch một acid yếu, độ điện li của acid yếu tăng. 12.8 Dung dịch chất điện li AB2 có hệ số đẳng trương i = 1,84, vậy độ điện li của chất này trong dung dịch là: a) 0,44 b) 0,84 c) 0,42 d) 0,28 12.9 Hoà tan 155 mg một bazơ hữu cơ đơn chức (M = 31) vào 50ml nước, dung dịch thu được có pH = 10. Tính độ phân li của bazơ này: a) 5% b) 0,1% c) 1% d) 0,5% 12.10 Cho 1 dung dịch có 0,5 mol KNO3 trong 500g nước. Ở cùng điều kiện áp suất, nhiệt độ đông đặc của dung dịch trên thấp hơn nhiệt độ đông đặc của nước là 3,01oC. Hằng số nghiệm đông của nước là 1,86.độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên là: a) 52,0% b) 61,8% c) 5,2% d) 6,2% 12.12 Hoà tan 0.585 gam NaCl vào 1 lít H2O. Áp suất thẩm thấu của dung dịch này ở 25oC có giá trị là: (Cho biết MNaCl = 58,5 và R = 0,082 lit , atm / mol. K; coi = 1) a) 0.488 atm b) 0.244 atm c) 0.041 atm d) 0.0205 atm 12.14 Chọn câu sai: a) Hoạt độ của chất là nồng độ biểu kiến của nó trong dung dịch. b) Hoạt độ của ion phụ thuộc vào lực ion của dung dịch. c) Hằng số điện li thay đổi khi tính theo nồng độ của ion . d) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoạt độ của nó.