Professional Documents
Culture Documents
Đề cương ôn tập
Đề cương ôn tập
Đề cương ôn tập
a. Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa chỉ,
giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
c. Thiết kế cá c phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin sinh viên như định
nghĩa ở trên.
d. Khi ngườ i dù ng Thêm sinh viên thì chương trình khở i tạ o đố i tượ ng sinh
viên vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i dù ng nhậ p và hiển thị thô ng
tin lên mà n hình console.
e. Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng tin và o
file sinhvien.dat, sinh viên tự bắ t lỗ i đầ u và o và bổ sung menu chứ c nă ng nếu cầ n
thiết.
Câu 2
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh,
địa chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
c. Thiết kế cá c phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin nhâ n viên như định
nghĩa ở trên.
d. Khi ngườ i dù ng Thêm nhâ n viên thì chương trình khở i tạ o đố i tượ ng nhâ n
viên vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i dù ng nhậ p và hiển thị thô ng
tin lên mà n hình console.
e. Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng tin và o
file nhanvien.dat, sinh viên tự bắ t lỗ i đầ u và o và bổ sung menu chứ c nă ng nếu
cầ n thiết.
Câ u 3
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh,
địa chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
Câ u 4
a. Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa chỉ,
giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
Câ u 5
d. Hã y tạ o cá c phương thứ c cho phép nhậ p dữ liệu sinh viên từ bà n phím. Sinh
viên UTT thì lưu dữ liệu và o file svutt.dat, sinh viên HTTT thì lưu dữ liệu và o file
svhttt.dat, sinh viên tự bắ t lỗ i đầ u và o và bổ sung menu chứ c nă ng nếu cầ n thiết.
Câu 6
1. Hã y định nghĩa class Word vớ i cá c thuộ c tính: id, en(từ tiếng anh), vn(nghĩa
tiếng việt) và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin, cá c phương thứ c
getters/setters.
b. (3 điểm) Tạ o mộ t phương thứ c tìm kiếm, thự c hiện tìm kiếm mộ t từ trong
từ điển (sử dụ ng thuậ t toá n tìm nhị phâ n, tìm tuầ n tự đượ c ½ số điểm). Nếu tìm
thấ y thì hiển thị nghĩa tiếng việt lên mà n hình console, trá i lạ i thự c hiện theo câ u
2.c
Câ u 7
a) Hã y định nghĩa class Thí sinh vớ i cá c thuộ c tính: họ tên, ngà y sinh, địa chỉ
và cá c phương thứ c khở i tạ o, nhậ p và in thô ng tin
b) Định nghĩa class Thí sinh khố i A kế thừ a từ Thí sinh, có thêm cá c thuộ c
tính: điểm toá n, lý, hó a và cá c phương thứ c khở i tạ o, nhậ p, in thô ng tin
c) Định nghĩa class Thí sinh khố i C kế thừ a từ Thí sinh, có thêm cá c thuộ c
tính: điểm vă n, sử , địa và cá c phương thứ c khở i tạ o, nhậ p, in thô ng tin.
d) (2 điểm) Thiết kế cá c phương thứ c thự c hiện nhậ p danh sá ch n thí sinh củ a
cả 2 khố i A, C từ bà n phím.
e) (1.5 điểm) In danh sá ch thí sinh trú ng tuyển (tổ ng điểm > 20) ra mà n hình.
f) (1.5 điểm) Ghi toà n bộ thô ng tin thí sinh củ a 3 khố i và o file thisinh.txt, sinh
viên tự bắ t lỗ i đầ u và o và bổ sung menu chứ c nă ng nếu cầ n thiết.
Câ u 8
a. Định nghĩa class Number vớ i cá c thuộ c tính: value, min, max và cá c phương
thứ c khở i tạ o, nhậ p và kiểm tra nguyên tố củ a giá trị value.
d. Nếu ngườ i dù ng muố n Lưu trữ thì hã y lưu thô ng tin và o file gồ m value, min,
max nếu value là số nguyên tố , sinh viên tự bắ t lỗ i đầ u và o và bổ sung menu chứ c
nă ng nếu cầ n thiết.
Câu 9
Hã y định nghĩa class Book gồ m cá c thuộ c tính id, authors, title, category
(nhậ n 1 trong cá c giá trị: tạ p chí, KHXH, KHTN, luậ n vă n) và cá c phương thứ c
khở i tạ o, cá c getters/setters.
c. Nếu ngườ i dù ng yêu cầ u xó a file thì hã y backup dữ liệu sang file khá c
trướ c khi xó a, sinh viên tự bắ t lỗ i đầ u và o và bổ sung menu chứ c nă ng nếu cầ n
thiết.
Câu 10
Hã y định nghĩa class Giangvien gồ m cá c thuộ c tính: họ tên, mã giả ng viên, địa chỉ,
giớ i tính, khoa (nhậ n 1 trong cá c giá trị: ĐTVT, CNTT, HTTT, CNM, CNPM) và cá c
phương thứ c khở i tạ o.
a. Hã y thiết kế cá c phương thứ c cho phép nhậ p thô ng tin giả ng viên
b. Nếu ngườ i dù ng Lưu trữ thì thự c hiện khở i tạ o đố i tượ ng sá ch vớ i cá c thuộ c
tính lấ y từ bà n phím do ngườ i dù ng nhậ p, đồ ng thờ i lưu dữ liệu và o file
giangvien.dat
c. Nếu ngườ i dù ng yêu cầ u xó a file thì hã y backup dữ liệu sang file khá c trướ c khi
xó a, sinh viên tự bắ t lỗ i đầ u và o và bổ sung menu chứ c nă ng nếu cầ n thiết.
Câu 11
a. Hã y thiết kế phương thứ c cho phép nhậ p thô ng tin củ a hai phâ n số như đã
định nghĩa ở trên.
b. Nếu ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Tính Tổ ng thì thự c hiện khở i tạ o đố i tượ ng
PS vớ i cá c thuộ c tính lấ y từ bà n phím do ngườ i dù ng nhậ p và hiện thị thô ng tin
lên mà n hình console
c. Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng tin và o file
phanso.dat
Câu 12
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class CanBo vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class KySu kế thừ a từ CanBo, có thêm cá c thuộ c tính: mã
ngạ ch, bậ c lương, hệ số lương và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
c. (2 điểm) Tạ o phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin Kỹ sư như định nghĩa
ở trên.
d. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Thêm Kỹ sư thì chương trình khở i
tạ o đố i tượ ng KySu vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i dù ng nhậ p và
hiển thị thô ng tin lên mà n hình console.
e. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng tin
và o file kysu.dat
Câu 13
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class CanBo vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class KySu kế thừ a từ CanBo, có thêm cá c thuộ c tính: mã
ngạ ch, bậ c lương, hệ số lương và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
d. (3 điểm) Hiển thị danh sá ch trên trong mộ t table (hiển thị trên console chỉ
đượ c 1.5 điểm).
Câu 14
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class CanBo vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
c. (2 điểm) Tạ o phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin Chuyên viên như định
nghĩa ở trên.
d. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Thêm Chuyên viên thì chương trình
khở i tạ o đố i tượ ng ChuyenVien vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i
dù ng nhậ p và hiển thị thô ng tin lên mà n hình console.
e. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng tin
và o file chuyenvien.dat
Câu 15
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class CanBo vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
d. (3 điểm) Hiển thị danh sá ch trên trong mộ t table (hiển thị trên console chỉ
đượ c 1.5 điểm).
Câu 16
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class HocSinh kế thừ a từ Person, có thêm cá c thuộ c tính:
mã họ c sinh, lớ p, điểm tổ ng kết và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
c. (2 điểm) Tạ o phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin Họ c sinh như định
nghĩa ở trên.
d. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Thêm Họ c sinh thì chương trình khở i
tạ o đố i tượ ng HocSinh vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i dù ng
nhậ p và hiển thị thô ng tin lên mà n hình console.
e. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng tin
và o file hocsinh.dat
Câu 17
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class HocSinh kế thừ a từ Person, có thêm cá c thuộ c tính:
mã họ c sinh, lớ p, điểm tổ ng kết và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
d. (3 điểm) Hiển thị danh sá ch trên trong mộ t table (hiển thị trên console chỉ
đượ c 1.5 điểm).
Câu 18
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class CanBo kế thừ a từ Person, có thêm cá c thuộ c tính:
phò ng ban (nhậ n 1 trong cá c giá trị: Đà o tạ o, Tổ chứ c cá n bộ , Vă n phò ng khoa
CNTT), hệ số lương, lương cơ bả n, thưở ng, phạ t và cá c
phương thứ c khở i tạ o, tính lương thự c lĩnh, hiển thị thô ng tin cá nhâ n Trong đó :
lương thự c lĩnh = Lương cơ bả n * hệ số + thưở ng – phạ t
c. (2 điểm) Tạ o phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin cá n bộ như định nghĩa
ở trên.
d. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Thêm cá n bộ thì chương trình khở i
tạ o đố i tượ ng CanBo vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i dù ng nhậ p
và hiển thị thô ng tin lên mà n hình console.
e. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng tin
và o file canbo.dat
Câu 19
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Person vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh, địa
chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class CanBo kế thừ a từ Person, có thêm cá c thuộ c tính:
phò ng ban (nhậ n 1 trong cá c giá trị: Đà o tạ o, Tổ chứ c cá n bộ , Vă n phò ng khoa
CNTT), hệ số lương, lương cơ bả n, thưở ng, phạ t và cá c
phương thứ c khở i tạ o, tính lương thự c lĩnh, hiển thị thô ng tin cá nhâ n Trong đó :
lương thự c lĩnh = Lương cơ bả n * hệ số + thưở ng – phạ t
d. (3 điểm) Hiển thị danh sá ch trên trong mộ t table (hiển thị trên console chỉ
đượ c 1.5 điểm).
Câu 20
a. (2 điểm) Hã y định nghĩa class Sinhvien vớ i cá c thuộ c tính: mã sinh viên, họ
tên, ngà y sinh, giớ i tính, điểm trung bình và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị
thô ng tin.
d. Hã y tạ o cá c phương thứ c cho phép nhậ p dữ liệu sinh viên. Sinh viên UTT thì
lưu dữ liệu và o file svutt.dat, sinh viên CNM thì lưu dữ liệu và o file svcnm.dat
Câu 21
d. Hã y tạ o cá c phương thứ c cho phép nhậ p dữ liệu sinh viên. Sinh viên CNTT thì
lưu dữ liệu và o file svcntt.dat, sinh viên DTVT thì lưu dữ liệu và o file svdtvt.dat
Câu 22
d. Hã y tạ o cá c phương thứ c cho phép nhậ p dữ liệu họ c viên. Họ c viên KT thì lưu
dữ liệu và o file hvkt.dat, họ c viên TM thì lưu dữ liệu và o file hvtm.dat
Câu 23
a. (2 điểm) Hã y định nghĩa class HocVien vớ i cá c thuộ c tính: mã họ c viên, họ
tên, ngà y sinh, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
d. Hã y tạ o cá c phương thứ c cho phép nhậ p dữ liệu họ c viên. Họ c viên OTO thì lưu
dữ liệu và o file hvoto.dat, họ c viên CO thì lưu dữ liệu và o file hvco.dat
Câu 24
d. Hã y tạ o cá c phương thứ c cho phép nhậ p dữ liệu giả ng viên. Giả ng viên HTTT
thì lưu dữ liệu và o file gvhttt.dat, giả ng viên TM thì lưu dữ liệu và o file gvtm.dat
Câu 25
d. Hã y tạ o cá c phương thứ c cho phép nhậ p dữ liệu giả ng viên. Giả ng viên CM thì
lưu dữ liệu và o file gvcm.dat, giả ng viên HD thì lưu dữ liệu và o file gvhd.dat
Câu 26
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Nguoi vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh,
địa chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class SinhVien kế thừ a từ Nguoi, có thêm cá c thuộ c
tính: mã sinh viên, email, điểm tổ ng kết và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị
thô ng tin.
c. (2 điểm) Tạ o phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin sinh viên như định
nghĩa ở trên.
d. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Thêm sinh viên thì chương trình
khở i tạ o đố i tượ ng sinh viên vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i
dù ng nhậ p và hiển thị thô ng tin lên mà n hình console.
e. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng
tin và o file sinhvien.dat
Câu 27
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Nguoi vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh,
địa chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
c. (2 điểm) Tạ o phương thứ c cho phép nhậ p cá c thô ng tin nhâ n viên như
định nghĩa ở trên.
d. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Thêm nhâ n viên thì chương trình
khở i tạ o đố i tượ ng nhâ n viên vớ i cá c giá trị thuộ c tính lấ y từ bà n phím ngườ i
dù ng nhậ p và hiển thị thô ng tin lên mà n hình console.
e. (2 điểm) Khi ngườ i dù ng chọ n chứ c nă ng Lưu dữ liệu thì ghi toà n bộ thô ng
tin và o file nhanvien.dat
Câu 28
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Nguoi vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh,
địa chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
d. (3 điểm) Hiển thị danh sá ch trên trong mộ t table (hiển thị trên console chỉ
đượ c 1.5 điểm).
Câu 29
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Nguoi vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh,
địa chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
d. (3 điểm) Hiển thị danh sá ch trên trong mộ t table (hiển thị trên console chỉ
đượ c 1.5 điểm).
Câu 30
a. (1 điểm) Hã y định nghĩa class Nguoi vớ i cá c thuộ c tính: Họ tên, ngà y sinh,
địa chỉ, giớ i tính và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng tin.
b. (1 điểm) Định nghĩa class CanBa kế thừ a từ Nguoi, có thêm cá c thuộ c tính:
mã ngạ ch, bậ c lương, hệ số lương và cá c phương thứ c khở i tạ o, hiển thị thô ng
tin..
c. (3 điểm) Hã y đọ c file canbo.dat gồ m danh sá ch cá c cá n bộ vớ i định dạ ng
lưu trữ như sau: mỗ i cá n bộ đượ c lưu trên 1 dò ng, mỗ i thuộ c tính phâ n cá ch bở i
ký tự “-”. Dữ liệu đọ c đượ c lưu dướ i dạ ng mộ t mả ng cá c đố i tượ ng cá n bộ
(arraylist).
d. (3 điểm) Hiển thị danh sá ch trên trong mộ t table (hiển thị trên console chỉ
đượ c 1.5 điểm).
Câu 1Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
class Msg {
public Msg() {
System.out.println("Hello");
System.out.println("Goodbye");
public TestMsg() {
super();
System.out.println("Hello Java");
System.out.println("Goodbye Java");
m1.sayGoodbye();
m2.sayGoodbye();
Câ u 2
Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
class Msg {
public Msg() {
System.out.println("Hello");
System.out.println("Goodbye");
System.out.println("Goodbye Java");
m1.sayGoodbye();
m2.sayGoodbye();
Câ u 3
Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
class Msg {
public Msg() {
System.out.println("Hello" + str);
System.out.println("Goodbye");
System.out.println("Hello" + str);
System.out.println("Goodbye Java");
}
}
m1.sayGoodbye();
m2.sayGoodbye();
class Msg {
public Msg() {
System.out.println("Hello");
System.out.println("Goodbye");
System.out.println("Goodbye Java");
m1.sayGoodbye();
m2.sayGoodbye();
Câ u 5
interface Action{
this.id = id;
System.out.println("Hello world");
Câ u 6
this.id = id;
System.out.println("Hello world");
System.out.println("I’m driving");
m.stop();
Câ u 7
Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
Câ u 8
Giả i thích ý nghĩa và chỉ ra lỗ i sai (giả i thích) trong đoạ n chương trình sau:
interface ActionListener{
actionPerformed(ActionEvent e);
super(title);
setSize(300, 200);
setVisible(true);
Câu 9
Giả i thích ý nghĩa từ khó a super, toá n tử this và Hã y chỉ ra lỗ i sai củ a đoạ n
chương trình sau:
class ThiSinh{
this.name = name;
}
}
super(name);
this.toan = toan;
this.ly = ly;
this.hoa = hoa;
Câu 10
int value;
try{
value = Integer.parseInt(args[0]);
System.out.println(“value = “ + value);
catch(NumberFormatException ex){
ex.printStackTrace();
}
Hã y giả i thích ý nghĩa củ a try – catch trong đoạ n chương trình trên. Cho biết kết
quả nếu thự c thi chương trình trên nếu args[0] = “10” và trườ ng hợ p args[0] =
“A10”.
Câ u 11
Giả sử lớ p Shape và Point đượ c hiện thự c như ở dướ i. Phá t biểu
class Shape {
public Shape() {
draw();
Câu 12
class Base {
private void f() {
System.out.println("base f()");
f();
System.out.println("derived f()");
Base b = d;
b.show();
d.show();
Câu 13
name=n;
}
public void setName(String n){
name=n;
System.out.println(name);
Person p2=p1;
p1.setName(“Dory”);
p1.print();
p2.print();
class Base {
System.out.println("base f()");
f();
System.out.println("derived f()");
Base b = d;
b.show();
d.show();
Câu 15
name=n;
name=n;
System.out.println(name);
Person p2=p1;
p1.setName(“Dory”);
p1.print();
p2.print();
Câu 16
Câu 17
Câu 18
s.draw();
}
show(c);
Câ u 19
Giả sử lớ p Shape và Point đượ c hiện thự c như ở dướ i. Phá t biểu Point p =
new Point(5,5); sẽ in ra mà n hình nộ i dung gì? Giả i thích.
class Shape {
public Shape() {
draw();
protected int x, y;
x = xx; y = yy;
Câ u 20
Định nghĩa 02 giao diện (interface) và 01 lớ p cà i đặ t cả 2 giao diện đấ y. Giả i
thích.
Câu 21
Câu 22
class MyDate {
d.year = year;
d.month = month;
d.day = day;
...
Câu 23
class Bike {
void run() {
speedlimit = 400;
}
public static void main(String args[]) {
obj.run();
Câu 24
class Bike {
System.out.println("running");
void run() {
honda.run();
Câu 25
void run() {
honda.run();
Câu 26
class Parent {
return 0;
Câu 27
Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
class Point {
protected int x, y;
public Point() {}
x = xx;
y = yy;
System.out.print(x+”,”+y);
public Circle() {}
Câu 28
Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
class Point {
protected int x, y;
public Point() {
System.out.println("Point constructor");
public Circle() {
System.out.println("Circle constructor");
} Câu 29
Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
class Shape {
public Shape() {
draw();
protected int x, y;
x = xx; y = yy;
p.draw();
Câu 30
Hã y cho biết kết quả (và lý do) củ a đoạ n chương trình sau:
class Base {
System.out.println(”derived f()”);
Base b = d;
b.show();
d.show();