Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

NGỮ PHÁP UNIT 1: THÌ HIỆN TẠI ĐƠN +

TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT


I. PRESENT SIMPLE - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1. Cấu trúc:

A. Động từ thường:

Chủ ngữ số ít Chủ ngữ số nhiều

Câu khẳng định (+) S + V(chia s/es) S+V

Câu phủ định (-) S + DOESN’T/ DOES S + DON’T/ DO NOT +


NOT + V V

Câu hỏi (?) DOES + S + V+ …? DO + S + V + …?

- YES, S + does. - YES, S + do.

- NO, S + doesn’t. - NO, S + don’t.

B. Động từ TO BE:

2. Cách dùng:

- Chỉ thói quen hằng ngày, những việc thường xuyên làm.

- Một sự việc hay sự thật hiển nhiên.


3. Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu có các trạng ngữ chỉ thời gian như: everyday, usually, always,
sometimes, often, never, hardly, in the morning, on Mondays, at weekends, in
spring, today, nowadays,…

II. ADVERBS OF FREQUENCY - TRẠNG TỪ TẦN SUẤT

You might also like