1 ….………(….) : làm ….………….. : người ….……….…( ….sb) : quen quen quen thuộc với 2 ….……. : diễn xuất ….……… : hoạt động ….…… : tích cực ….……..: một cách ….……….: người hoạt ….……. : tiêu cực tích cực động ….……. : một cách ….…….. : hành động tiêu cực ….……… : diễn viên nam ….…….. : diễn viên nữ 3 ….……….. : làm lễ ….…………. : lễ kỉ kỉ niệm niệm 4 ….……… : biên ….……….. : tác phẩm soạn/ sáng tác ….……….. : người soạn 5 ….………… (….) : ….…………….. : sự chúc mừng chúc mừng ….…………. ! : xin chúc mừng 6 ….…….. + V…. : ….…………. : sự xem ….…………. : chu đáo ….……………: một xem xét, nghĩ về xét ….……….. : thiếu chu cách chu đáo đáo, tế nhị 7 ….……… (……) : ….………. : đám đông (.……) ……… (…..) : tụ tập đông đúc 8 ….…….. : văn hóa ….…… : thuộc văn hóa 9 ….…….. (…..) : ….…….. : sự trang trí ….…….. : thuộc trang ….……………. : có trang trí với ….………: người trí trang trí trang trí 10 ….…….. : miêu tả ….………. : sự miêu ….…….. : thuộc miêu tả tả 11 ….……….(….) : ….……….(….) : sự ….………. : xuất làm khác biệt, phân phân biệt chúng biệt ….………… : có thể phân biệt ….………………… : thượng khách 12 ….………. : đề cao, ….…………… : sự đề tôn vinh cao 13 ….……….. : bắt làm ….…… : sự nô lệ ….……… : mù quáng nô lệ ….…… : người buôn nô lệ ….…… : nô lệ 14 ….……. (…..) : trả ….…….. : sự tự do ….…… : tự do ….…… : một cách tự tự do do 15 ….… : sự vui nhộn ….…… : vui nhộn ….…….. : một cách ….…… : không vui vui nhộn 16 ….……… : sự hào ….…….. : rộng rãi ….…….. : một cách phóng rộng rãi 17 ….…… : sự hài hước ….….. …… : hài hước ….………. : một cách ….……………. : tính hài hước hài hước/ óc hài hước 18 ….……….. :ghi nhớ ….……….. : kỉ niệm ….……. : đáng nhớ 19 ….…….. : đề cử .…………… : sự đề cử ….……….. (…) : được ……….. : người đề cử chọn như là ….…….. : người được ….……….. : được bổ bổ nhiệm nhiệm 20 ….……… : dự đoán ………. : sự dự đoán ..……………. : có thể đoán được ….………. : khó đoán/ không thể đoán 21 ….………. : làm hài ….………….. : sự hài ….……….. : có thể ….…………. : đáp lòng lòng đáp ứng được ứng được ….………….. : sự ….……. (….) : thỏa không hài lòng mãn với ….…….. : không thỏa mãn 22 Take…… in = …… ….…….. : niềm tự hào ….……(…) : tự hào ….…….. : một cách tự oneself…… : tự hào hào về 23 ….……….. : sự ưu ….…… : trước tiên tiên 24 ….………. : làm ….……… : sự kinh ….………… : dễ sợ, ….……… : một cách đáng sợ hãi khủng khiếp khủng khiếp # …………. : tuyệt vời 25 ….……… : tin ….……….. : lòng tin ….………… : cả tin/ không nghi ngờ ….…… : đáng tin cậy