Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

TOÁN 11 –KNTT - NĂM HỌC 2023 – 2024

ĐỀ SỐ 1
ĐÁP ÁN
A/ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D A C A C C B A A A A A D B B A D C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
B A A B B A B B C B C A B D B
  3  1 
Câu 5: Trên khoảng   ;  phương trình 2 sin x  1  0  sin x   có hai nghiệm là 
 2 2  2 6
7
và .
6
 Cả hai nghiệm này đều thỏa phương trình 4 cos 2 x  3  0 .
 Vậy hai phương trình có 2 nghiệm chung)
Câu 23:
T I S Lần lượt lấy các điểm N , P , Q thuộc các cạnh CD ,
Q SD , SA thỏa MN  BC , NP  SC , PQ  AD . Suy ra
    MNPQ và     SBC  .
P
I , S   SCD 
A M B

Vì I  MQ  NP    I nằm trên đường


I , S   SAB 
O

D C
thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và
N

 SCD .
M  B  I  S
Khi  với T là điểm thỏa mãn tứ giác ABST là hình bình hành.
M  A  I  T
Vậy quỹ tích cần tìm là đoạn thẳng song song với AB .
Câu 32:
ax 2  bx  5
Vì lim  7 hữu hạn nên x  1 phải là nghiệm của phương trình ax 2  bx  5  0
x 1 x 1
Suy ra a  b  5  0  b  5  a .
ax 2   5  a  x  5  x  1 ax  5   a  5  7  a  2 nên b  3 .
Khi đó lim  lim
x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra: a  b  a  b  18 .
2 2

B/ ĐÁP ÁN TỰ LUẬN:
Câu 36:
a) Chứng minh DM‖( SBC ) .
 MN‖CD

Ta có  1  MNCD là hình bình hành.
 MN  CD  AB
 2
Do đó DM‖CN .
 DM‖CN , CN  ( SBC )
Khi đó   DM‖( SBC ) .
 DM  ( SBC )
b) Chứng minh SB‖( AIC ) . Gọi E  AC  BD .
DE CD 1 DE 1
Ta có     .
EB AB 2 DB 3
DI 1  SB‖IE , IE  ( AIC )
Theo giả thiết ta có   IE‖SB . Khi đó   SB‖( AIC ) .
SD 3  SB  ( AIC )
Câu 37: a/ Đáp số: 3/2.
b/ Ta có hàm số f ( x)  x3  1000 x 2  0,1 liên tục trên R, f (0)  0,1  0 và
lim f ( x )   nên tồn tại số thực a  0 sao cho f (a)  0 . Suy ra f (a). f (0)  0 . Vậy tồn tại
x 

c   a;0  sao cho f (c)  0 , tức phương trình có ít nhất 1 nghiệm c  0 .


17 x 3x 17 x x
2cos cos  2cos cos
(cos10 x  cos 7 x)  (cos 9 x  cos8 x) 2 2 2 2
Câu 38: A  
(sin10 x  sin 7 x)  (sin 9 x  sin 8 x) 17 x 3x 17 x x
2sin cos  2sin cos
2 2 2 2
17 x 3x x
2 cos (cos  cos )
 2 2 2  cot 17 x
17 x 3x x 2
2sin (cos  cos )
2 2 2
Câu 39: Gọi q là công bội của cấp số nhân  an  .
Ta có:
20a1  10a2  a3  20.3  10.3q  3q 2  3  q 2  10q  20   3( q  5) 2  15  15, q
Dấu " = "xảy ra khi q  5  0  q  5 . Suy ra: a6  a1  q 5  3  55  9375 .
Vậy số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là 9375.
ĐỀ SỐ 2
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D A C D C D D C B A A D B C C C D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
C A A A B C D A B B B D C A A
45 9
Câu 36 : Trong 3 giây, quạt quay được: 3   (vòng)
60 4
9 9
Vậy quạt quay được một góc: 2 .  (rad)
4 2

Câu 37 : T3  35.(0,8)3  17, 408 (triệu đồng)

Câu 38: S

C I E
B
M
O

D A
a/ Gọi E là trung điểm SA.
 CMEN là hình bình hành  CN//ME  (SAM)
 CN//(SAM)
b/ DN  (SBD)
(SBD)  (SAC)=SO
Trong (SBD) : SO  DN = I
 I = DN  (SAC)
DN và SO là đường trung tuyến của tam giác SBD.
IN 1
Vậy I là trọng tâm  
ID 2
1  2  3  ...  n n  n  1 1
Câu 39 a: Ta có: lim un  lim  lim  .
n2  1 2  n 2  1 2
Câu 39b :
f  0  m
Có lim f ( x )  m .
x 0
 x  1  1 x  1  1   x  1 x  1  1
2
3
3
x 1 1
lim f ( x )  lim  lim
x  0 x  0 3 x  1  1 x 0 
 x 1 1  3
x  1 1  3
 x  1
2
 3 x 1 1 
 lim
x  3
 x  1
2
 3 x 1 1   lim
 3
 x  1
2
 3 x 1 1  
3
x 0
 x 1 1 x  x 0
 x 1 1  2
3
Để hàm số liên tục tại x  0  lim f ( x)  lim f ( x )  f  0   m 
x 0 x 0 2
ĐỀ SỐ 3
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4B 5A 6C 7b 8D 9C 10A
11C 12A 13B 14B 15B 16A 17D 18B 19C 20A
21A 22B 23B 24D 25C 26B 27D 28D 29C 30D
31B 32C 33D 34A 35B
Bài 1:
2
 12  25
Ta có: sin
2
  cos 2   1  sin 2   1  cos 2   1     .
 13  169
5  5
 sin    . Vì      sin   0  sin   . , …
13 2 13
Bài 2: Gọi un là quãng đường đi lên của người đó sau n lần kéo lên n   .  *

Sau lần kéo lên đầu tiên quãng đường đi lên của người đó là:

u1  100.80%  100.0,8  80 (m).

Sau lần kéo lên thứ hai quãng đường đi lên của người đó là:

u2  80.80%  80.0,8 (m).

Sau lần kéo lên thứ ba quãng đường đi lên của người đó là:

u3  80.0,8.80%  80.0,8.0,8  80.0,82 (m).

Khi đó, dãy số  un  là một cấp số nhân có số hạng đầu u1  80 và công bội q  0,8.

Ta có công thức tổng quát un  80. 0,8 


n 1
(m).

80 1  0,810 
Tổng quãng đường người đó đi được sau 10 lần kéo lên là: S10   357,05  m .
1  0,8

Bài 3:

P
M
E
A B
O

D N C

a/ (SAD) và (OMN) có M chung


Có : ON//AD
 Giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với AD, cắt SD tại E

  SAD   (OMN )  ME

b) Cách 1 : Trong SAB : Gọi P là trung điểm của SB khi đó


1
Ta có MP là đường trung bình  MP //  AB (1)
2
1
*) Lại có AB //  CD  CN //  AB (2) ( Do N là trung điểm của CD )
2
*) Từ (1) và (2)  MP //  CN  Tứ giác MNCP là hình bình hành.

 MN // CP   SBC   MN //  SBC  . (Điều phải chứng minh).

Cách 2 : OM //SC và ON// BC  (OMN)//(SBC)


Mà MN  (OMN )  MN / /( SBC )

Bài 4:

a) lim
n 
 n  n  n  1  lim
2 2
 n 
n2  n  n2  1
n2  n  n2  1
 lim
n 
n 1
n2  n  n2  1

1
1
n 1 1
 lim   .
n 
1 1 11 2
1  1 2
n n

b) Để hàm số liên tục tại x  1 thì lim f  x   f 1  lim m  3  m  3 .


x 1 x1

ĐỀ SỐ 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án A D B A A A C B C A D D C B C C A C B A

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Đ/án D D B C C C B D B C B B B B A

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1.
  3 3 1
Xét 2 vectơ u  (1;1), v  (  cos 2 x ;  cos 2 x )
4 4 2
       3 3 1
u.v  u . v .cos(u , v )  u . v  2 . Dấu = khi  cos 2 x :1   cos 2 x :1 , do đó cos2x = -
4 4 2
½.
1 1 1 1 1
Câu 2. Gọi q  q  0  là công bội của cấp số nhân a , b , c , d , e . Khi đó , , , , là cấp
a b c d e
1
số nhân có công bội .
q
Theo đề bài ta có

 1  q5
a.  40
1  q  1  q5
a  b  c  d  e  40  a. 1  q  40
  5

1 1 1 1 1   1  1    a2q4  4 .
     10 q 1 q 5
 1
 a b c d e 1    10  .  10
a . 1  a q 4  q  1
 1
 q

Ta có S  abcde  a.aq.aq 2 .aq 3 .aq 4  a 5 q10 .

Nên S 2   a 5 q10    a 2 q 4   45 .
2 5

Suy ra S  45  32 .

Câu 3.
a)Theo giả thiết ta có IK // BB ( 1)

Suy ra IK song song với mặt phẳng  ABB A

MI MG 1
b)Trong tam giác MBC, ta có :   (TC trọng tâm). Suy ra IG // BC  (2)
MB MC  3

Từ (1) và (2), ta có IKG  // BCC B  .


M
A C
I
G
B

A/ C/
K

B/

Câu 4.
a)Ta có
1 1 1 2 2  1 32  1 n 2  1
(1  )(1  )...(1  )  . 2 ... 2
22 32 n2 22 3 n
1.3 2.4 3.5 ( n  2)n ( n  1( n  1)
 2 . 2 . 2 ... .
2 3 4 (n  1) 2 n2
1 n 1
 .
2 n
1 1 1 n 1 1
Vậy lim[(1  2
)(1  2 )...(1  2 )]  lim 
2 3 n 2n 2

b) Đặt g ( x )  cf ( a )  df (b)  (c  d ) f ( x ) . Khi đó g ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  .


Ta có : g ( a )  cf ( a )  df (b)  (c  d ) f ( a )  d ( f (b )  f ( a ))
Và g (b )  cf ( a )  df (b )  (c  d ) f (b )  c ( f (a )  f (b))
Do đó g (a ).g (b)  cd ( f (b)  f ( a )) 2  0
Nên phương trình g ( x )  0 có nghiệm x  r . Vậy tồn tại số r để
cf ( a )  df (b)  (c  d ) f ( r )  0 .

You might also like