Ec101 - Chương 8

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Question 1.

Lý thuyết lượng tiền kết luận rằng sự gia tăng cung ứng tiền tệ gây ra:
a.Sự gia tăng của tốc độ lưu thông tiền tệ
b.Sự gia tăng của sản lượng các mặt hàng sản xuất
c.Sự giảm sút của giá cả các hàng hóa dịch vụ
d.Sự gia tăng của giá cả các hàng hóa dịch vụ
Question 2. Lạm phát là:
a.Sự gia tăng liên tục của mức giá chung trong nền kinh tế
b.Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngành
c.Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
d.Sự sụt giảm của mức giá chung
Question 3. Trường hợp nào sau đây người cho vay có lơi:
a.Lãi suất danh nghĩa là 12%, lạm phát là 22%
b.Lãi suất danh nghĩa là 20%, lạm phát là 17%
c.Lãi suất danh nghĩa là 15%, lạm phát là 20
d.Lãi suất danh nghĩa là 25%, lạm phát là 15%
Question 4. Khi nền kinh tế suy thoái, các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất và sa thải bớt công nhân,
nhiều người lao động bị mất việc làm. Thất nghiệp như vậy được gọi là:
a.Thất nghiệp tự nhiên
b.Thất nghiệp tự nguyện
c.Thất nghiệp chu kỳ
d.Thất nghiệp không tự nguyện
Question 5. Trường hợp nào dưới đây có thể coi là thất nghiệp:
a.Một phụ nữ 30 tuổi ở nhà làm công việc nội trợ gia đình
b.Một sinh viên chưa tốt nghiệp đại học mong muốn tìm việc bán thời gian ở các quán café nhưng chưa tìm
được
c.Tất cả các phương án đều không phải thất nghiệp
d.Một sinh viên mới tốt nghiệp đại học chưa muốn tìm việc làm ngay mà muốn dành thời gian để đi du lịch
Question 6. Giỏ hàng hóa được sử dụng để tính CPI bao gồm:
a.Những hàng hóa được một người tiêu dùng điển hình mua
b.Những hàng hóa được sản xuất trong nước
c.Nguyên vật liệu sản xuất của các doanh nghiệp
d.Những hàng hóa được nhập khẩu từ nước ngoài
Question 7. Một nền kinh tế có tổng dân số là người lớn là 90 triệu người, lực lượng lao động chiếm
2/3 dân số. Trong số lực lượng lao động có 50 triệu người có việc làm, tỷ lệ người có việc làm là:
a.82,67%
b.92,67%
c.83,33%
d.93,33%
e.Đáp án khá
Question 8. Lãi suất thực tế cho chúng ta biết
a.Tốc độ tăng giá nói chung trong nền kinh tế
b.Số đơn vị tiền tệ tăng thêm trong tài khoản người gửi tiền
c.Mức độ giảm giá trị của đồng nội tệ
d.Sức mua tăng lên trong tài khoản người gửi tiền
Question 9. Nếu CPI của năm 2018 là 100 và CPI của năm 2019 là 103 thì tỷ lệ lạm phát năm 2010 là:
a.103%
b.3%
c.100%
d.1,3%
Question 10. Nếu nền kinh tế có lạm phát, khi doanh nghiệp phải bỏ ra các chi phí như: chi phí để in
ấn và gửi bảng báo giá mới cho khách hàng. Điều này được gọi là:
a.Chi phí thực đơn
b.Tái phân phối của cải một cách ngẫu nhiên
c.Đáp án khác
d.Chi phí mòn giày
e.Tổn thất do nhầm lẫn và bất tiện
Question 11. CPI hay chỉ số giá tiêu dùng là:
a. Thước đo tổng chi phí mà một người tiêu dùng điển hình bỏ ra để mua giỏ hàng hóa, dịch vụ cố định.
b. Tổng chi phí mà một người tiêu dùng để mua giỏ hàng hóa, dịch vụ.
c. Số liệu được thống kê để mua hàng.
d. Thước đo tổng chi phí mà một người điển hình bỏ ra để đầu tư cho một hàng hóa, dịch vụ cố định.
Question 12. Lạm phát là gì?
a. Là sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế.
b. Là phần trăm thay đổi của mức giá so với thời kì trước.
c. Các phương án đều đúng.
d. Các phương án đều sai.
Question 13. Tỉ lệ lạm phát là gì?
a. Là sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế.
b. Là phần trăm thay đổi của mức giá so với thời kì trước.
c. Các phương án đều đúng.
d. Các phương án đều sai.
Question 14. Lạm phát vừa phải là gì?
a. Lạm phát có tỉ lệ dưới 10% => đồng tiền ổn định.
b. Từ 10% đến 999%. => đồng tiền mất giá nhanh chóng.
c. Từ 1000% trở lên. => đồng tiền mất giá nghiêm trọng.
d. Các phương án đều đúng.
Question 15. Lạm phát phi mã là gì?
a. Lạm phát có tỉ lệ dưới 10% => đồng tiền ổn định.
b.Từ 10% đến 999%. => đồng tiền mất giá nhanh chóng.
c. Từ 1000% trở lên. => đồng tiền mất giá nghiêm trọng.
d. Các phương án đều đúng
Question 16. Siêu lạm phát là gì?
a. Lạm phát có tỉ lệ dưới 10% => đồng tiền ổn định.
b.Từ 10% đến 999%. => đồng tiền mất giá nhanh chóng.
c. Từ 1000% trở lên. => đồng tiền mất giá nghiêm trọng.
d. Các phương án đều đúng
Question 17. Mọi người phải đến ngân hàng thường xuyên hơn để liên tục gửi và rút tiền là:
a.Chi phí thực đơn
b.Tái phân phối của cải một cách ngẫu nhiên
c.Đáp án khác
d.Chi phí mòn giày
e.Tổn thất do nhầm lẫn và bất tiện
Question 18. Thất nghiệp tự nhiên là gì?
a. được dùng để chi mức thất nghiệp mà bình thường nền kinh tế trải qua.
b. chỉ các biến động của thất nghiệp theo thời gian và nó gắn liền với các biến động ngắn hạn của nền kinh
tế.
c. Là tình trạng thất nghiệp do mọi người cần có thời gian để tìm kiếm việc làm.
d. Là trạng thái thất nghiệp do người lao động từ chối một việc làm nào đó mà họ chưa thực sự ưng ý để tìm
việc hài lòng hơn.
e. là tình trạng thất nghiệp do người lao động muốn có công việc (bất kể việc gì) nhưung cũng không tìm
được việc. (Thường liên quan đến lao động có kĩ năng thấp).
Question 19. Thất nghiệp chu kì là gì?
a. được dùng để chi mức thất nghiệp mà bình thường nền kinh tế trải qua.
b. chỉ các biến động của thất nghiệp theo thời gian và nó gắn liền với các biến động ngắn hạn của nền kinh
tế.
c. Là tình trạng thất nghiệp do mọi người cần có thời gian để tìm kiếm việc làm.
d. Là trạng thái thất nghiệp do người lao động từ chối một việc làm nào đó mà họ chưa thực sự ưng ý để tìm
việc hài lòng hơn.
e. là tình trạng thất nghiệp do người lao động muốn có công việc (bất kể việc gì) nhưung cũng không tìm
được việc. (Thường liên quan đến lao động có kĩ năng thấp).
Question 20. Thất nghiệp tạm thời là gì?
a. được dùng để chi mức thất nghiệp mà bình thường nền kinh tế trải qua.
b. chỉ các biến động của thất nghiệp theo thời gian và nó gắn liền với các biến động ngắn hạn của nền kinh
tế.
c. Là tình trạng thất nghiệp do mọi người cần có thời gian để tìm kiếm việc làm.
d. Là trạng thái thất nghiệp do người lao động từ chối một việc làm nào đó mà họ chưa thực sự ưng ý để tìm
việc hài lòng hơn.
e. là tình trạng thất nghiệp do người lao động muốn có công việc (bất kể việc gì) nhưung cũng không tìm
được việc. (Thường liên quan đến lao động có kĩ năng thấp).
Question 21. Thất nghiệp tự nguyện là gì?
a. được dùng để chi mức thất nghiệp mà bình thường nền kinh tế trải qua.
b. chỉ các biến động của thất nghiệp theo thời gian và nó gắn liền với các biến động ngắn hạn của nền kinh
tế.
c. Là tình trạng thất nghiệp do mọi người cần có thời gian để tìm kiếm việc làm.
d. Là trạng thái thất nghiệp do người lao động từ chối một việc làm nào đó mà họ chưa thực sự ưng ý để tìm
việc hài lòng hơn.
e. là tình trạng thất nghiệp do người lao động muốn có công việc (bất kể việc gì) nhưung cũng không tìm
được việc. (Thường liên quan đến lao động có kĩ năng thấp).
Question 22. Thất nghiệp không tự nguyện là gì?
a. được dùng để chi mức thất nghiệp mà bình thường nền kinh tế trải qua.
b. chỉ các biến động của thất nghiệp theo thời gian và nó gắn liền với các biến động ngắn hạn của nền kinh
tế.
c. Là tình trạng thất nghiệp do mọi người cần có thời gian để tìm kiếm việc làm.
d. Là trạng thái thất nghiệp do người lao động từ chối một việc làm nào đó mà họ chưa thực sự ưng ý để tìm
việc hài lòng hơn.
e. là tình trạng thất nghiệp do người lao động muốn có công việc (bất kể việc gì) nhưung cũng không tìm
được việc. (Thường liên quan đến lao động có kĩ năng thấp).

You might also like