Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) Đề thi tuyển thành viên nhóm live đề Trường Sở
(ĐVĐ) Đề thi tuyển thành viên nhóm live đề Trường Sở
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ
A. x 2 + y 2 + z 2 =
4. B. x 2 + y 2 + z 2 =
2. C. x 2 + y 2 + z 2 =
0. D. x 2 + y 2 + z 2 =
1.
A. 5. B. − 5. C. 2. D. 5.
1
A. ( 0; + ∞ ) . B. ; + ∞ . C. (1; + ∞ ) . D. ( 2; + ∞ ) .
2
1 10 10
Câu 10. Biết ∫ f ( x ) dx = a và ∫ f ( x ) dx =
0 1
−b. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0
A. a + b. B. a + 10b. C. a − b. D. ab.
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 12. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, AD = 2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ
nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. π a 3 . B. 4π a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 13. Phần ảo của số phức z= 3 + 4i là
A. 3. B. −4. C. 4i. D. 4.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho u= i − k . Tọa độ của vectơ u là
1 1
A. e. B. e − 1. C. e − . D. e + .
2 2
Câu 16. Cho một cấp số cộng có số hạng đầu là u1 = 2 và công sai d = 3 . Số hạng thứ 10 bằng
f ( x ) sin ( 2 x + 1) là
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số =
1 1
A. − cos ( 2 x + 1) + C. B. − cos ( 2 x + 1) + C. C. cos ( 2 x + 1) + C. D. cos ( 2 x + 1) + C.
2 2
Câu 18. Đặt log 2 3 = a. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 20. Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ có thể là đồ thị của hàm số nào trong
các hàm số sau:
A. y = e x . y
B. = x − 1.
C. y = log e−1 x. D. y = ln x.
a2
Câu 21. Với a, b là 2 số thực dương bất kỳ và a ≠ 1, ta có log a bằng
b
A. 2 − log a b. B. 2 log a b. C. log a b. D. 2 + log a b.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
A. 2. B. 2i. C. 0. D. 1.
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA
= SB = 1. Khoảng cách từ S
= SC
tới mặt phẳng ( ABC ) bằng
3
A. . B. 1. C. 2. D. 3.
3
Câu 26. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng 1 và chiều cao bằng 3 là
A. 2 2π . B. 3π . C. 10π . D. 3 10π .
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 28. Biết 1 − i là 1 nghiệm của phương trình z 2 + az + b =0 ( a ; b ∈ ) . Nghiệm còn lại là
A. 1 − 2i. B. 1 + i. C. −1 + i. D. −1 − i.
A. x = 1. B. x = −1. C. x = 0. D. x = 2.
A. . B. ( 0; + ∞ ) . C. ( −∞ ;0 ) . D. \ {0} .
A. m > 0. B. m ≥ 0. C. m < 0. D. m ≤ 0.
) x 4 − 2 x 2 . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) song song với
Câu 32. Cho hàm số f ( x=
trục hoành?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
A. 1. B. −1. C. 0. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 34. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc [ −2;6] của phương
trình f ( x ) + 2 =0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng ( P ) song song với mặt
phẳng ( ABCD ) và đi qua trung điểm của SA, chia khối chóp thành 2 phần, trong đó phần chứa đỉnh S có
V′
thể tích là V , phần còn lại có thể tích là V ′. Giá trị của bằng
V
1 1
A. . B. . C. 8. D. 7.
8 7
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 2 và ( z − 1) là số thuần ảo?
2
Câu 38. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 2 − i =
A. 3. B. 4. C. 0. D. 2.
log y 3
Câu 39. Cho x, y là hai số thỏa mãn x log3 x = 81 và 3 = 27. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
log 3 y x = 1 log 3 y x = 3
A. 27 . B. log 3 y = . x
C. log 3 y = 3.x
D. .
27 log 3 y = 9
x
log 3 y = 3
x
2
x+4
Câu 40. Tích phân
= I ∫x
0
2
=
+ 3x + 2
dx a ln 3 + b ln 2. Khi đó b 2 − a bằng bao nhiêu?
A. b 2 − a =
1. B. b 2 − a =−1. C. b 2 − a =0. D. b 2 − a =−4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3 x + m
trên [ −2;1] bằng 3. Tích các phần tử của S bằng
Câu 44. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 16 x − ( 2sin y + 1) .22 x +1 + 4sin y + 5 =0. Giá trị nhỏ nhất của
x + y gần nhất với số nào trong các số sau:
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số thực ( b ; c ) để phương trình z 2 + bz + c =0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 − 7 + 8i = 2 z2 − 3 − 5i = 10?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ′ ( x ) bên dưới.
x −∞ −2 2 +∞
f ′( x) − 0 − 0 +
Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −5;5] để hàm số y= f ( x − 2mx + m 2 + 1) đồng biến trên khoảng ( 0;1) . 2
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; − 1; − 6 ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa giao tuyến của hai
mặt phẳng (α ) : x − y − z + 6 =0 và ( β ) : x + 3 y + z − 8 =0, đồng thời cắt tia Ox và trục Oy tại hai điểm A, B
sao cho AB = 3 26. Thể tích tứ diện OABM bằng
Câu 49. Với mỗi số nguyên a, gọi S là tập hợp các số nguyên dương b thỏa mãn 4b + 2a + 14 < ( a + 9 ) .2b.
Số giá trị nguyên của a để S khác ∅ và tổng các phần tử của S nhỏ hơn 10 là:
A. 12. B. 27. C. 25. D. 28.
Câu 50. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A (1;1) , B ( −1; − 1) . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z
3
thỏa mãn MA.MB = 2
P iz 2 + 1 đạt giá trị lớn nhất. Diện tích của
. Biết rằng có 4 điểm M để biểu thức =
OM
tứ giác tạo thành từ 4 điểm đó bằng
A. 3. B. 2 3. C. 4. D. 4 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________