Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

ÔN TẬP – CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Dữ liệu (Data) là?
A. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập vào
dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
B. Là các thông tin của đối tượng được lưu trữ trên máy tính. Không thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
C. Là các thông tin của đối tượng không được lưu trữ trên máy tính. Có thể truy nhập
vào dữ liệu để trích xuất ra các thông tin
D. Tất cả đều sai
Câu 2. Thông tin là?
A. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và
xử lí được.
B. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ
và xử lí được.
C. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu
trữ và xử lí được.
D. Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không
lưu trữ và xử lí được.
Câu 3. Cơ sở dữ liệu là?
A. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có
nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
B. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính,
có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
C. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, có nhiều người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
D. Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên
máy tính, không có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
Câu 4. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
A. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất,
Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
B. Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác
thông tin
C. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
D. Không bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy
nhất
Câu 5. Trong Hình 1, CSDL mức khái niệm (logic) là?
A. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
B. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
C. Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Mô hình dữ liệu (Data Model) là?
A. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan
niệm.
B. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức
quan niệm.
C. Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý.
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Trong Hình 7, thực thể (Entity) được biểu diễn bằng hình nào?
A. Hình chữ nhật
B. Hình tròn
C. Hình thoi Hình 7
D. Hình elip

Câu 8. Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Là nội dung của RBTV từ đó xác định cách biểu diễn
B. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
C. Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 9. Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xácđịnh cách biểu diễn
C. Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 10. Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là?
A. Xác đinh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
B. Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn
C. Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
D. Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu 11. Xác định kiểu RBTV: Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân
biệt các nhân viên khác. t1, t2 NHANVIEN (t1 # t2  t1.MaNV # t2.MaHV)
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 12. Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Lương nhân viên tối thiểu là 2.500.000
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên bộ
D. Tất cả đều sai
Câu 13. Kiểu Ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của
Nhân viên t  NHANVIEN (t.NgVaoLam<=t.NgXepLuong)
A. Ràng buộc liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 14. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi hóa đơn có 1 số hóa đơn riêng biệt
không trùng với hóa đơn khác.
A. Ràng buộc liên bộ
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Tất cả đều sai
Câu 15. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có
cùng Số-hóa-đơn
A. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
B. Ràng buộc liên thuộc tính
C. Ràng buộc miền giá trị
D. Ràng buộc liên bộ
Câu 16. Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau đây: Mỗi bộ của CHITIếT_HĐ phi có mã hàng
thuộc về danh mục hàng.
A. Ràng buộc tham chiếu
B. Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
C. Ràng buộc liên thuộc tính
D. Ràng buộc miền giá trị
Câu 17. Hãy cho biết tính không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ là gì?
A. Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn của nó.
B. Không xuất hiện mâu thuẫn thông tin.
C. Không thể sửa đổi, bổ sung, cập nhật dữ liệu.
D. Có thể triển khai tra cứu tìm kiếm.
Câu 18. Hãy cho biết tính toàn vẹn dữ liệu là gì?
A. Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.
B. Phản ánh đúng hiện thực khách quan dữ liệu.
C. Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.
D. Cho việc cập nhật, sửa đổi, bổ sung dữ liệu thuận lợi
Câu 19. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABC, và tập phụ thuộc
hàm F={B->C, C->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F?
A. AB->AC, B->A
B. C->B
C. A->B.
D. A->BC
Câu 20. Cho lược đồ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc hàm
F={AB->C, BC->AD, D->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F?
A. AB->D
B. AC->E
C. B->A.
D. A->BC
Câu 21. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ
thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD->E, G->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy
diễn từ F?
A. AB->D, AB->E.
B. AC->E.
C. AB->CG
D. AG->CD
Câu 22. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, CD->E}. Phụ thuộc hàm ABD->E được suy ra từ luật nào trong hệ
tiên đề AMSTRONG?
A. Luật tựa bắc cầu.
B. Luật bắc cầu.
C. Luật tách.
D. Luật hợp.
Câu 23. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCD, và tập phụ thuộc
hàm F={AB->C, C->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm AB->D được suy ra từ luật nào trong
hệ tiên đề AMSTRONG?
A. Luật bắc cầu
B. Luật tựa bắc cầu.
C. Luật tách.
D. Luật hợp.
Câu 24. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEF, và tập phụ thuộc
hàm F={A->BC, C->DF,F->D, CD->E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ
F?
A. CD->AB.
CB. EF->C.
C. D->AB.
D. A->D, A->E.
Câu 25. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ
thuộc hàm F={AB->E, E->GD, G->HC}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R?
A. AC->G, AB->EC.
B. AB->GD, AB->HC
C. AD->GD.
D. AG->EC
Câu 26. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ
thuộc hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R?
A. XY->R, XY->S.
B. XR -> W, XR -> Z
C. XW -> R
D. ZW -> XR
Câu 27. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= XYZWRS, và tập phụ
thuộc hàm F={XY ->Z, Z -> WR, Z -> S}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ?
A. XY.
B. YZ.
C. Z.
D. XZ.
Câu 28. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ?
A. A.
B. B.
C. BC.
D. CX.
Câu 29. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCXZ, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, B-> X, C-> Z, C->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ?
A. A, C.
B. BZ.
C. CZ.
D. XZ.
Câu 30. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ?
A. E, C, A.
B. BE.
C. CD.
D. BD.
Câu 31. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDE, và tập phụ thuộc
hàm ={A-> BC, E-> A, C-> DE}. Tìm bao đóng của BD?
A. BD.
B. ACDE.
C. CDE
D. ABDE.
Câu 32. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ
thuộc hàm F={A->BC, B->E, C->D}. R ở dạng chuẩn nào?
A. 1NF
B. 2NF.
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 33. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ
thuộc hàm F={AB->CD, B->E}. R ở dạng chuẩn nào?
A. 1NF
B. 2NF
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 34. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ
thuộc hàm F={AB->CD, CD->E}. R ở dạng chuẩn nào?
A. 1NF
B. 2NF.
C. 3NF
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 35. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc
hàm F={NPM->G, G->N}. R ở dạng chuẩn nào?
A. 1NF.
B. 2NF.
C. 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào
Câu 36. Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?”

A. 1NF
B. 2 NF.
C. 3NF
D. Chưa chuẩn 1NF
Câu 37. Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau?”

A. 1NF
B. 2 NF.
C. 3NF
D. Chưa chuẩn 1NF
Câu 38. Cho lược đồ quan hệ R = (U, F)
Tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN, NGAYSINH, MALOP, TENLOP, NGAYKG,
MAMH, TENMH, SOTIET, DIEMTHI, SOBL, SOTIEN).
Và tập phụ thuộc hàm F={MAHVHOTEN,NGAYSINH,MALOP;
MALOPNGAYKG,TENLOP; MAMHTENMH,SOTIET,MAHV;
MAMHDIEMTHI; SOBLMAHV, SOTIEN}.
Tìm khóa của lược đồ quan hệ R?
A. {MAMH, SOBL}.
B. {MAMH, MALOP}.
C. {MAHV, MALOP}.
D. {MAHV, SOBL}.
Câu 39. Cho lược đồ quan hệ LAMVIEC (MANV, HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADA, TENDA), và tập phụ thuộc hàm F= (MANV->HOTEN, NS, MADV, TENDV,
MADAM TENDA); MADV->TENDV, MADA->TENDA). R ở dạng chuẩn nào sau
đây?
A. 1NF.
B. 2NF.
C. 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 40. Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM), và tập phụ thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN,
TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA, DIADIEM}. R ở dạng
chuẩn nào sau đây?
A. 1NF.
B. 2NF.
C. 3NF.
D. R không ở dạng chuẩn nào.
Câu 41. Cho lược đồ quan hệ
NHANVIEN_DUAN(Manv, Mada, Sogio, Hoten, Tenda, Diadiem)
và tập phụ thuộc hàm F={Manv, Mada->Sogio, Hoten, Tenda, Diadiem; Manv-
>Hoten; Mada->Tenda, Diadiem}.
NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về
2NF?
A. Nhanvien_Duan(Manv , Mada, Sogio), R1(Manv, Hoten), R2(Mada, Tenda,
Diadiem).
B. Nhanvien_Duan(Manv , Mada, Tenda, Diadiem,Sogio), R1(Manv, Hoten).
C. Nhanvien_Duan(Manv, Sogio), R1(Manv, Hoten, ), R2 (Mada, Tenda, Diadiem).
D. Nhanvien_Duan(Mada, Sogio), R1(Manv, Hoten, ), R2 (Mada, Tenda, Diadiem).
Câu 41. Cách nhìn CSDL của người sử dụng thuộc mức nào?
A. Mức ngoài.
B. Mức trong.
C. Mức quan niệm.
D. Mức trong và mức quan niệm.
Câu 42. RBTV Liên thuộc tính - liên quan hệ là như thế nào?
A. Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau.
B. Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau
C. là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của
khóa chính trong bảng khác.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu 43. Khẳng định nào là phụ thuộc hàm đúng?
A. Số CCCD -> Họ tên
B. Họ tên -> Địa chỉ
C. Họ tên -> Số điện thoại
D. Họ tên -> Số CCCD
Câu 44. Cho lược đồ quan hệ: PHONGBAN(MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) và
DIADIEM(MaDD, Diadiem, MaPH). Xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau:
"Mỗi phòng ban có ít nhất một địa điểm"
A. RBTV tham chiếu
B. RBTV liên bộ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ
D. RBTV liên bộ – liên quan hệ
Câu 45. Cho lược đồ quan hệ: PHONGBAN(MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) và
DIADIEM(MaDD, Diadiem, MaPH). Xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: "Mỗi
phong ban có ít nhất một địa điểm"
A. Phongban, Diadiem
B. Phongban
C. Diadiem
D. MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH
Câu 46. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: "Sĩ số của lớp là số lượng sinh
viên của lớp đó"?
A. RBTV miền giá trị
B. RBTV liên bộ – liên quan hệ
C. RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ
D. RBTV liên bộ
Câu 47. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh
viên của lớp đó?
A. Sinhvien
B. Lop
C. Sinhvien, Lop
D. t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop)
Câu 48. Hãy cho biết các vấn đề dị thường phát sinh khi thêm bộ trong lược đồ sau?

A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào.
Câu 49. Cho lược đồ quan hệ: SINHVIEN (MaSV, Hoten, Phai, Malop); LOP (Malop,
Tenlop, Siso). Xác định kiểu ràng buộc: "Mỗi sinh viên phải thuộc một lớp"?
A. RBTV liên bộ
B. RBTV miền giá trị
C. RBTV tham chiếu
D. RBTV liên thuộc tính
Câu 50. Cho lược đồ: CHITIẾT PHÒNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày
đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc). Hãy chuẩn hóa?
A. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Số phòng) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG
(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc
B. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG (Mã
chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
C. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh, Ngày đến) và QH2: CHI TIẾT
PHÒNG (Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
D. QH1: PHÒNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Ngày đến) và QH2: CHI TIẾT PHÒNG
(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)
Câu 51. Hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau?
A. KHÁCH HÀNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND) và PHÒNG (Số phòng, Tên phòng, Loại
phòng, Đơn giá )
B. CHITIẾT PHÒNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày
đi, Tiền đặt cọc) và HOÁ ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền
tt, Số ngày ở*,Số tiền trả*)
C. KHÁCH HÀNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch,
Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)
D. PHÒNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )
Câu 52. Hãy cho biết các vấn đề phát sinh trong lược đồ sau?

A. Dư thừa dữ liệu, dữ liệu không nhất quán, dị thường chèn, dị thường xóa.
B. Có thể nhận giá trị null
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
Câu 53. Hãy cho biết các vấn đề dư thừa dữ liệu (redundancy) phát sinh trong lược đồ
sau?

A. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key).
D. Các thuộc tính đều là khóa
Câu 54. Hãy cho biết các vấn đề dữ liệu không nhất quán phát sinh trong lược đồ sau?

A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong một
bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không còn là
duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào
Câu 55. Hãy cho biết các vấn đề dị thường khi xóa bộ phát sinh trong lược đồ sau?

A. Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong
một bộ nào đó nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không
còn là duy nhất đối với mỗi sinh viên như chúng ta mong muốn.
B. Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi”
C. Có thể xoá tất cả các môn thi của một sinh viên ? làm mất dấu vết để tìm ra họ
tên của sinh viên này.
D. Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi
môn nào
Câu 56. Cho R(ABWT), F=(AB->W, W->T, TW->AB) phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. W->ATA
B. A->W.
C. A->WT.
D. AT->WB.
Câu 57. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E-
>G, GI->H}. Phụ thuộc hàm nào thoả R?
A. AB->GH.
B. GH->EB.
C. BH->ABC.
D. A->BH
Câu 58. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E-
>G, GI->H}. Các phụ thuộc hàm nào thoả R chọn một đáp án đúng nhất?
A. AB->GH, AG->GH.
B. AG->GH.
C. GH->AB.
D. AB->BH
Câu 59. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD->E, CE-
>GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R cho đáp án đúng nhất?
A. AB->E,AB->G.
B. AB->G.
C. GH->AC.
D. AB->E
Câu 60. Cho lược đồ quan hệ và tập các phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD->E, CE-
>GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R cho đáp án đúng nhất?
A. AB->G.
B. GE->AB.
C. B->CDH.
D. E->CD
Câu 61. Cho lược đồ quan hệ R(A, B, C, D, E, G, H) và tập các phụ thuộc hàm
F={AB->C, B->D, CD->E, CE->GH, G->A}. Phụ thuộc hàm nào thoả R. Cho đáp án
đúng nhất?
A. AB->E.
B. A->G
C. E->A
D. CD->AB.

MỘT SỐ CÂU HỎI


1. Cho lược đồ quan hệ R(CTHRSG) với phụ thuộc hàm G={C->T, HR->C, CS->G và
HS->R}. Hỏi R ở dạng chuẩn nào?

2. Cho lược đồ quan hệ R và tập phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E->G, GI-
>H}. Phụ thuộc hàm nào dưới đây thỏa R?

3. Nhóm các thuộc tính sau: {MaHoaDon, NgayLapHoaDon, MaHang, SoLuong,


DonGia, ThanhTien, TongTien} nếu tạo thành một quan hệ trong CSDL thì bị vi
phạm ràng buộc dư thừa dữ liệu. Do đó nên tách thành mấy quan hệ con?

4. Nhóm các thuộc tính sau: {MaHoaDon, NgayLapHoaDon, MaHang, SoLuong,


DonGia, ThanhTien, TongTien} nếu tạo thành một quan hệ trong CSDL thì bị vi
phạm ràng buộc dư thừa dữ liệu. Ta có thể tách thành 2 qua hệ con với tập thuộc tính
tương ứng nào?
5. Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B->AC, A->BDE, AB-
>GH, ABD->CE}. Tìm bao đóng thuộc tính [A]?

6. Cho quan hệ R(ABCDEGH) và tập F={B->AC, A->BDE, AB->GH, ABD->CE}.


Tìm khóa của R?

7. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat).
Cho biết mối quan hệ giữa HOADON và CHITIETHOADON?

8. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat).
Cho biết mối quan hệ giữa CHITIETHOADON và DMSANPHAM?

9. Tiêu chuẩn để một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn 1NF là gì?

10. Một lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 2NF khi nào?

11. Một lược đồ quan hệ ở dạng chuẩn 3NF khi nào?

12. Một lược đồ quan hệ R ở dạng chuẩn BCNF khi nào?

13. Tìm khoá của quan hệ: HANG_HOA(MSMH, TEN_HANG, SO_LUONG ) với tập
các phụ thuộc hàm: F={MSHH->ten_hang,so_luong; ten_hang->So_luong}

14. Tìm khoá của quan hệ R(C, I, D, B, K, F, L, M, G) với tập các phụ thuộc hàm:
F={C->IDAKF, D->B, K->I, K->L, L->MG}?

15. Tìm khoá của R(A,B,C,D) Với tập phụ thuộc hàm F={AB-> C, AB->D, C->B}?

16. Tìm khoá của R(A,B,C,D,M,N,P,Q) với tập F=[AM->NB; BN->C; A->P; PD->M;
PC->A; D->Q; P->N]?

17. Tìm khoá của R(N,M,P,Q,R,T,U,W) với F=[M->W; MR->T; T->R; QR->T; M->U;
MT->P; NP->Q]?
18. Tìm khoá của R(A, B, C, D, E, F, G, H, I, J) với tập F={AB->C, BD->EF, AD->GH,
A->I, H->J}?

19. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) VớI f={AB->C,A->DE,B->F,F->GH,D->IJ}. Tìm khoá


của quan hệ trên?

20. Cho R(A,B,C,D,E,F,G,H,I,J) VớI f={AB->C,A->DE,B->F,F->GH,D->IJ}. Tìm bao


đóng của X=AD?

21. Cho R(A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8) và F={A1.A2->A3.A4.A5.A6.A7.A8; A6-
>A7.A8; A2->A4; A1->A3}. R ở dạng chuẩn nào? (Xác định chuẩn cao nhất).

22. Cho quan hệ R(C, I, D, B, K, F, L, M, G) và tập F={C->IDAKF, D->B, K->I}. R ở


dạng chuẩn nào? (Xác định chuẩn cao nhất)

23. Cho lược đồ quan hệ R(CSA) với các phụ thuộc hàm F= { CS->A, A->C}. Lược đồ
trên ở dạng chuẩn nào? (Xác định chuẩn cao nhất).

24. Cho lược đồ R(SADM) và các phụ thuộc hàm F={SA->D, SD->M}. R ở dạng chuẩn
nào? (Xác định chuẩn cao nhất).

25. Cho lược đồ quan hệ R(BAIP) với các phụ thuộc hàm F={BA->P và I->A}. R ở
dạng chuẩn nào? (Xác định chuẩn cao nhất).

26. Cho R(CSG) với các phụ thuộc hàm F={ CS->G}. R ở dạng chuẩn nào? (Xác định
chuẩn cao nhất).

27. Cho R1(CTHRS) với tập các phụ thuộc hàm F={ C->T, HR->C,TH->R, HS->R}.
R1 ở dạng chuẩn nào? (Xác định chuẩn cao nhất).

28. Cho R(A, B, C, D) Với f={AB->C, AB->D, C->B}. R ở dạng chuẩn nào? (Xác
định chuẩn cao nhất).

29. Cho lược đồ quan hệ R(Msh, Makh, Tênhàng, Sốlượng, Đơngiá); Với Msh là khóa
chính của lược đồ quan hệ, Makh là khóa liên kết. R ở dạng chuẩn nào? (Xác định
chuẩn cao nhất).

30. Cho R(A, B, C, D, E, F, G, H, I, J) và F={AB->C, A->DE, B->F, F->GH, D->I}. R


có chuẩn cao nhất là chuẩn mấy?

31. Cho R(A, B, C, D, E, F, G, H, I, J) và F={AB->C, A->DE, B->F, F->GH, D->I}. R


có chuẩn cao nhất là chuẩn nào?
32. Cho quan hệ NHAN_VIEN(Mãsố, Họtên, Địachỉ) trong đó Mãsố là khóa chính.
Chuẩn cao nhất của NHAN_VIEN là chuẩn nào?

33. Quan hệ HOADON(HoaDonID, NgayLap, MaHang, Soluong, DonGia, ThanhTien,


TongTien) thoả chuẩn cao nhất là chuẩn nào?

34. Quan hệ HOADON(HoaDonID, NgayLap, MaHang, Soluong, DonGia, ThanhTien,


TongTien) vi phạm chuẩn nào? Vì sao

35. Quan hệ HOADON(HoaDonID, NgayLap, MaHang, Soluong, DonGia, ThanhTien,


TongTien), các thuộc tính nào vi phạm tính đơn trị?

36. Quan hệ HOADON(HoaDonID, NgayLap, MaHang, Soluong, DonGia, ThanhTien,


TongTien) chưa thoả chuẩn CSDL. Ta nên tách thành các quan hệ nào?

37. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Cho ràng buộc: ‘‘Mỗi hoá đơn có một mã hoá đơn duy nhất và không trùng với bất
kỳ hoá đơn nào khác’’ là kiểu ràng buộc toàn vẹn nào?

38. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Cho biết bối cảnh của ràng buộc: ‘‘Mỗi hoá đơn có một mã hoá đơn duy nhất và
không trùng với bất kỳ hoá đơn nào khác’’?

39. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Cho biết bối cảnh của ràng buộc: ‘‘Trong mỗi hoá đơn, tổng tiền bằng tổng các thành
tiền của các hoá đơn chi tiết có cùng mã hoá đơn’’

40. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Cho ràng buộc: ‘‘Trong mỗi hoá đơn, tổng tiền bằng tổng các thành tiền của các hoá
đơn chi tiết có cùng mã hoá đơn’’. Ràng buộc trên là loại ràng buộc toàn vẹn nào?

41. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Cho biết ràng buộc sau thuộc loại ràng buộc gì: “Mỗi mã sản phẩm trong hoá đơn chi
tiết phải có trong danh mục sản phẩm’’

42. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoai(MatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
Lệnh thêm bộ chỉ được thực hiện ở quan hệ nào?

43. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Cho biết bối cảnh của ràng buộc: ‘‘Số chủng loại mặt hàng bằng số bộ chi tiết hoá
đơn có cùng mã hoá đơn’’

44. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Ràng buộc sau thuộc loại: ‘‘Số chủng loại mặt hàng = số bộ chi tiết hoá đơn có cùng mã
hoá đơn’’ ràng buộc toàn vẹn nào?

45. Cho quan hệ:


- HOADON(HoaDonID, NgayLapHoaDon, HinhThucThanhToan,
SoChungLoaiMatHang, TongTien, NhanVienRef, KhachHangRef);
- CHITIETHOADON(ChiTietHoaDonID, SoLuong, DonGia, ThanhTien,
SanPhamRef, HoaDonFk);
- DMSANPHAM(SanPhamID, TenSanPham, DonViTinh, NhaSanXuat)
Ràng buộc sau thuộc loại: ‘‘Thành tiền trong mỗi chi tiết hoá đơn bằng tích của số
lượng và đơn giá của cùng chi tiết hoá đơn đó ’’ ràng buộc tòan vẹn nào?

46. Cho lược đồ quan hệ R(CSA) với các phụ thuộc hàm F= { CS->A, A->C}. Chuẩn
hoá lược đồ quan hệ trên ta thu được các quan hệ nào?

47. Cho lược đồ R(SABDMN) và các phụ thuộc hàm F={SA->BD,S->M, A->N}. Chuẩn
hóa lược đồ quan hệ R thành các lược đồ quan hệ nào?

48. Cho lược đồ quan hệ R(BAIPQ) với F ={A->BP và B ->I, AP ->Q}. R ở dạng chuẩn
nào? (Xác định chuẩn cao nhất)

49. Cho R(CSGI) với các phụ thuộc hàm F ={C->GS, CG ->I}. R ở dạng chuẩn nào?
(Xác định chuẩn cao nhất).

50. Cho R1(CTHR) với tập các phụ thuộc hàm F={ C->T, HR->C, TH->R}

51. Cho R(A,B,C,D) Với f={AB->C, AB->D, C->E}. R vi phạm chuẩn nào?

52. Cho R(A,B,C,D,E) Với f={AB->C, AB->D, C->E}. Chuẩn hóa lược đồ R thành các
lược đồ quan hệ nào?

53. Tìm khoá của R(N,M,P,Q,R,T,U,W) Với tập F=[M->W; MR->T ; T->R; QR->T;
M->U; MT->P; NP->Q]?

54. Khi khảo sát hóa đơn bán, người thiết kế cơ sở dữ liệu thu được thông tin bao gồm:
MãHóaĐơn, NgàyLập, HọTênKháchHàng, ĐịaChỉKháchHàng, ĐiệnThoạiKH,
MãSốThuếKH, SốTàiKhoảnKH, HìnhThứcThanhToánHóaĐơn, TênSảnPhẩm,
ĐơnVịTính, SốLượng, ĐơnGiá, ThànhTiền, TổngTiền, HọTênNhânViên Bán Hàng.
Theo bạn, người thiết kế cơ sở dữ liệu nên chia các thông tin trên thành bao nhiêu
nhóm dữ liệu làm tiền đề cho việc xây dựng bảng sau này ?

55. Khi khảo sát hóa đơn bán, người thiết kế cơ sở dữ liệu thu được thông tin bao gồm:
MãHóaĐơn, NgàyLập, HọTênKháchHàng, ĐịaChỉKháchHàng, ĐiệnThoạiKH,
MãSốThuếKH, SốTàiKhoảnKH, HìnhThứcThanhToánHóaĐơn, TênSảnPhẩm,
ĐơnVịTính, SốLượng, ĐơnGiá, ThànhTiền, TổngTiền, HọTênNhânViên Bán Hàng.
Các thông tin nào được đưa vào bảng ‘’danh mục khách hàng’’?
56. Cho quan hệ R(B1, B2, B3, B4, B5, B6), Bi với i={1,2,3,4,5,6} là các thuộc tính;
B1.B2 là khoá. Các phụ thuộc hàm: B1.B2 ->B3.B4.B5.B6; B2-> B4.B5; Tách quan
hệ R được hai quan hệ nào để đạt chuẩn?

57. Cho quan hệ R(A1, A2, A3, A4, A5, A6), Ai với i={1,2,3,4,5,6} là các thuộc tính;
A1 là khoá. Các phụ thuộc hàm: A1->A2.A3.A4.A5.A6; A3->A4.A5; Tách quan
hệ R được hai quan hệ nào để đạt chuẩn?

58. Cho lược đồ quan hệ Q(G,M,V,N,H,P) và tập các phụ thuộc hàm: F={G->M, G->N,
G->H, G->P, M->V, NHP->M}. Quan hệ trên đạt chuẩn nào?

59. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,I) và tập các phụ thuộc hàm F = {ACD -> EBI,
CE->AD}. Q ở dạng chuẩn nào?

60. Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và tập các phụ thuộc hàm F = {ABC-> D, D->C }.
Xác định chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ R?

61. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập F= {AB->C; B->D; BC-> A} Quan hệ Q
đạt chuẩn nào?

62. Cho quan hệ R(A,B,C,D) có khóa chính là A. Quan hệ R ở dạng chuẩn 2NF nhưng
không đạt chuẩn 3NF. Phụ thuộc hàm nào gây vi phạm 3NF?

63. Xét lược đồ quan hệ R(T,V,X,P,K) với tập F={TV->X; XP->K; X->T; K->P}. Tìm
bao đóng của tập X={TVK}?

64. Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,I) và tập các phụ thuộc hàm F ={ACD-> EBI,
CE->AD}. Tìm Khóa của quan hệ Q?

65. Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D), F={D-> B, C->A, B-> ACD}. R ở dạng chuẩn
nào?

66. Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) với F = {AD-> BC, B-> A, D->C}. Tìm các khóa
của lược đồ trên?

67. Cho lược đồ quan hệ R(E,B,C,D,E,H) và F={BC->E, D->A, C->A, AE-> D, BE-
>CH}. Tìm khóa của quan hệ?

You might also like