Professional Documents
Culture Documents
TN KST
TN KST
Sinh Học Tế Bào Dươc (Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)
17. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu hẹp về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Trichinella spiralis D. Giardia lamblia
18. Ký sinh trùng có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và hẹp về nơi ký sinh
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Giardia lamblia
19. Ruồi có thể là ký chủ trung gian vận chuyển mầm bệnh trong các bệnh sau đây, trừ:
A. Bệnh giun đũa, giun móc B. Bệnh do Giardia lamblia
C. Bệnh do Trichomonas vaginalis D. Bệnh do Entamoeba histolytica !
20. Đáp ứng miễn dịch của ký chủ với ký sinh trùng có các đặc điểm:
A. Chỉ tạo được đề kháng chống bội nhiễm B. Không hoàn toàn
C. Sự đề kháng sẽ biến mất khi ký sinh trùng bị loại trừ hoàn toàn D. Cả ba đúng
21. Chu trình trực tiếp và ngắn
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Trichuris trichiura
22. Ký sinh trùng vừa ký sinh rộng vừa ký chủ rộng
A. Ascaris lumbricoides B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis D. Trichuris trichiura
23. “ Ruồi chuyển mầm bệnh lây nhiễm vào thức ăn”, ruồi là:
A. Ký sinh trùng truyền bệnh B. Ký sinh trùng gây bệnh
C. Trung gian truyền bệnh cơ học D. Ký sinh trùng tạm thời
24. Nguyên nhân gây bệnh cơ hội
A.Sinh vật ký sinh B. Sinh vật hoại sinh
C. Sinh vật cộng sinh D. Sinh vật hội sinh
25. Ký chủ phụ là
A. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở dạng bào nang
B. Ký chủ chứa ký sinh trùng với tần suất thấp
C. Ký chủ chứa ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
D. A và B đúng
26. Người chứa ký sinh trùng nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là
A. Ký chủ vĩnh viễn B. Ký chủ chính
C. Người lành mang mầm bệnh D. Ký chủ chờ thời
28. Với các loại amip, ruồi là 1 vecteur (trung gian truyền bệnh sinh học):
A. Đúng B. Sai
29. Thảm kháng nguyên và sự thay đổi kháng nguyên bề mặt của ký sinh trùng đưa đến hậu quả là rất khó đạt
được một vaccine.
A. Đúng B. Sai
30. Một loại ký sinh trùng chỉ sống ở 1 cơ quan nhất định của ký chủ, ký sinh trùng này:
A. Có tính đặc thù về nơi ký sinh hẹp B. Có tính đặc thù về ký chủ hẹp
C. Có tính đặc thù về nơi ký sinh rộng D. Có tính đặc thù về ký chủ rộng
31. Ký sinh trùng có đặc điểm hình thể nào sau đây
A. Có hình thể giống nhau ở tất cả các giai đoạn phát triển
B. Tất cả đều có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn thấy được ở kính hiển vi
C. Hình thể và kích thước KST khác nhau tuỳ loài và giai đoạn phát triển
D. Trọn chu trình phát triển, hình thể và kích thước của 1 loài KST không đổi
32. “Muỗi đưa phôi giun chỉ vào máu người khi chích hút máu”, muỗi là:
A. Ký sinh trùng gây bệnh B. Ký sinh trùng truyền bệnh
C. Nội Ký sinh trùng D. Trung gian truyền bệnh
33. Đặc điểm chung của mối liên hệ “ Ký sinh”
A. Một sinh vật có lợi, một sinh vật không bị ảnh hưởng B. Cả hai cùng có lợi
C. Một sinh vật có lợi, một sinh vật bị hại D. Cả hai cùng bị hại
34. Sự phát triển của giun lạc chủ
A. Phát triển thành giun trưởng thành
B. Trứng giun không nở được và bị thoái hóa
68. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, dài:
A. Là chu trình phát triển phức tạp
B. KST rời cơ thể ký chủ cũ có thể lây nhiễm ngay cho ký chủ mới.
C. KST phải phát triển trong ký chủ trung gian mới có khả năng nhiễm
D. KST rời cơ thể ký chủ phải phát triển ngoài ngoại cảnh một thời gian mới có khả năng lây nhiễm
69. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, dài:
A. Có sự hiện diện của ký chủ trung gian
B. Ký sinh trùng rời ký chủ có khả năng lây nhiễm ngay.
C. Ký sinh trùng rời ký chủ phải phát triển ở ngoại cảnh một thời gian
D. B và C đúng
70. Trung gian truyền bệnh
A. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn chưa trưởng thành B. Tải, chở ký sinh trùng
C. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành D. Bị ký sinh
71. Trung gian truyền bệnh
A. Là sinh vật tải, chở mầm bệnh cơ học
B. Là các sinh vật có khả năng truyền mầm bệnh
C. Ký sinh trùng gây ra triệu chứng bệnh lý đặc trưng cho vật chủ
D. Ký sinh trùng mang mầm bệnh lây truyền từ vật chủ cũ sang vật chủ mới
72. Trung gian truyền bệnh
A. Là sinh vật tải, chở ký sinh trùng
B. Là sinh vật cần thiết cho sự phát triển của ký sinh trùng
C. Là sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
D. Là sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn chưa trưởng thành
73. Đặc điểm của trung gian truyền bệnh
A. Chỉ tải/chở mầm bệnh
B. Sống liên tục trên ký chủ và trực tiếp gây bệnh
C. Sống liên tục trên ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
D. Chỉ lấy thức ăn từ ký chủ và vận chuyển mầm bệnh
74. Ký sinh trùng truyền bệnh
A. Trung gian truyền bệnh
B. Là các sinh vật có khả năng tải/ chở mầm bệnh
C. Ký sinh trùng gây ra triệu chứng bệnh lý đặc trưng cho vật chủ
D. Ký sinh trùng mang mầm bệnh lây truyền từ vật chủ cũ sang vật chủ mới
75. Ký sinh trùng truyền bệnh thường gây tác hại
A. Vận chuyển mầm bệnh vào cơ thể ký chủ B. Gây kích thích, ngứa
C. Gây ô nhiễm môi trường D. Chiếm thức ăn của ký chủ
76. “ Muỗi chích hút máu người”, muỗi là:
A. Ký sinh trùng tạm thời B. Ký sinh trùng tình cờ
C. Trung gian truyền bệnh cơ học D. Ký sinh trùng vĩnh viễn
77. Ký sinh trùng gây ra các triệu chứng bệnh lý được gọi là:
A. Ký sinh trùng truyền bệnh B. Ký sinh trùng chính
C. Ký sinh trùng gây bệnh D. Trung gian truyền bệnh
78. Đặc điểm chu trình phát triển trực tiếp, ngắn:
A. Trứng giun kim mới sinh chứa phôi nên có khả năng lây nhiễm ngay
B. Trứng giun móc nở trong ngoại cảnh tạo ấu trùng có khả năng xuyên da ký chủ
C. Trứng giun đũa phải phát triển trong ngoại cảnh một thời gian mới có khả năng lây nhiễm
D. Giun lươn chuyển từ dạng ký sinh thành dạng tự do sống trong ngoại cảnh đến khi gặp đúng ký chủ
79. Hình thức dinh dưỡng chủ yếu của ký sinh trùng truyền bệnh
A. Sử dụng chất bã thải của ký chủ B. Chích hút dịch cây
C. Chiếm thức ăn của ký chủ D. Chích hút máu
80. Cơ sở của xét nghiệm gián tiếp
A. Phản ứng của cơ thể ký chủ khi bị ký sinh B. Phản ứng kháng nguyên – kháng thể
B. Sự hiện diện của ký sinh trùng trong bệnh phẩm D. Sự thay đổi công thức máu của ký chủ
96. Điều trị Trichomonas vaginalis phải tuân thủ các nguyên tắc:
A. Điều trị cả vi nấm và vi trùng
B. Điều trị tại chỗ, điều trị toàn thân và cả đối tượng của người bệnh
C. Điều trị Trichomonas vaginalis trước rồi mới điều trị các ký sinh trùng khác
D. A và B đúng
97. Giai đoạn bào tử sinh của kí sinh trùng sốt rét xảy ra ở:
A. Gan, hồng cầu người B. Hồng cầu người
C. Mặt ngoài thành dạ dày muỗi D. Dạ dày muỗi
98. Ý nào sau đây sai
A. Giardia lamblia có 8 roi
B. Trichomonas vaginalis không có dạng bào nang
C. Plasmodium sinh sản hữu tính trong cơ thể người
D. Entamoeba histolytica gây bệnh ở ruột và ngoài ruột
99. Loài Plasmodium độc nhất:
A. P. Vivax B. P. falciparum C. P. malariae D. P. ovale
100. Giai đoạn bào tử sinh của kí sinh trùng sốt rét xảy ra ở
A. Người B. Ngoại cảnh
C. Muỗi hoặc người tuỳ theo nhiệt độ môi trường D. Muỗi
101. Ký sinh trùng sốt rét có chu kỳ nội hồng cầu kéo dài 72giờ
A. P. falciparum B. P. vivax C. P. malariae D. P. oval
102. Loài ký sinh trùng sốt rét nào gây hiện tượng đa nhiễm:
A. P. falciparum B. P. vivax C. P. malariae D. P. oval
103. Giai đoạn liệt sinh của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở
A. Ngoại cảnh B. Muỗi
C. Một trong 3 ký chủ trên tuỳ theo điều kiện môi trường D. Người
104. Đặc điểm hồng cầu nhiễm P. Vivax
A. Hồng cầu trẻ và hồng cầu lưới, teo lại, có đốm Maurer
B. Hồng cầu trẻ và hồng cầu lưới, teo lại, có hạt Schiifner
C. Hồng cầu trẻ và hồng cầu lưới, phình to, có đốm Maurer
D. Hồng cầu trẻ và hồng cầu lưới, phình to, có hạt Schiifner
105. Thời gian ủ bệnh của các loài Plasmodium của người nói chung, Trừ:
A. 3 ngày B. 3 tuần C. 3 tháng D. 3 năm, 30 năm
106. Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu
107. Ở miền Nam, tỷ lệ nhiễm của các loại KSTSR như sau:
A. P. vivax và P. falciparum bằng nhau B. P. vivax chiếm đa số các trường hợp bệnh
C. P. falciparum chiếm đa số các trường hợp bệnh D. P. vivax và P. malariae bằng nhau
108. Phòng bệnh sốt rét lan tràn phải chú ý điều trị diệt thể
A. Thể tư dưỡng B. Thể giao bào ` C. Thể phân liệt D. “Thể ngủ”
109. Vòng đời của KST sốt rét cần:
A. 1 ký chủ B. 2 ký chủ C. 3 ký chủ D. 4 ký chủ
110. Dịch sốt rét do Plasmodium falciparum có đặc điểm:
A. Xảy ra đột ngột, tử vong cao B. Diễn biến nặng
C. Thời gian tồn tại của dịch ngắn D. Tất cả đều đúng.
111. P. falciparum có những đặc điểm sau:
A. Sốt cách ngày B. Gây tái phát muộn C. Giao bào hình liềm D. A, C đúng
112. P. falcifarum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:
A. Có thể ký sinh tất cả các loại hồng cầu trên B. Non, trẻ C. Hồng cầu lưới D. Già
113. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:
A. Trung gian truyền bệnh B. Ký chủ chính
C. Ký chủ chính và là trung gian truyền bệnh D. Ký chủ phụ
130. Tất cả các loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây, trừ:
A. Thiếu máu do huyết tán B. Hôn mê kéo dài C. Vàng da, sẩy thai D. Lách to
131. Tái phát trong sốt rét do:
A. Tất cả các loài KST SR gây bệnh cho người B. Do KSTSR tồn tại trong gan
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt D. Chỉ xảy ra ở vùng nhiệt đới ấm áp
132. Giao bào có đặc điểm sau:
A. Gây triệu chứng bệnh sốt rét cho người B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt D. Sống ngoài hồng cầu
133. KST Nơi ký sinh
A. Plasmodium vivax - C a. Phần cuối ruột non
B. Plasmodium falciparum - D b. Hồng cầu già
C. Plasmodium maliriae - B c. Hồng cầu trẻ, tế bào lưới
D. Ascaris lumbricoides - A d. Hồng cầu bất kỳ
134. Ký sinh trùng sốt rét phát triển ở người qua các giai đoạn, Trừ:
A. Thể mảnh trùng, thể tư dưỡng B. Thể hoạt động
C. Thể phân liệt D. Thể giao bào
135. Chu trình bào tử sinh của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở bao tử muỗi Anopheles đực, dài hay ngắn tuỳ
thuộc nhiệt độ của môi trường bên ngoài
A. Đúng B. Sai
136. P. falciparum không có đặc điểm sau:
A. Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
B. Có thể có 1, 2, 3 KST trong một hồng cầu
C. Gặp tất cả các dạng phát triển ở máu ngoại biên
D. Không có thể ngủ trong gan và gây thể bệnh có biến chứng
137. Đặc điểm cơn sốt của Plasmodium vivax
A. Sốt hằng ngày B. Sốt cách nhật nhẹ
C. Sốt cách nhật nặng D. Sốt ngày bốn
138. Các loại ký sinh trùng sốt rét sau đây đều gây bệnh cho người, trừ:
A. P. falciparum B. P. Berghei C. P. Ovale, P. vivax D. P. malariae
139. Đặc tính cơn sốt khi bệnh nhân mắc bệnh sốt rét
A. Có chu kỳ gồm sốt và rét B. Không có dấu hiệu đặc trưng
C. Có chu kỳ gồm rét, sốt, toát mồ hôi D. Sốt âm ỉ kéo dài
140. Vị trí ký sinh mà giao bào của ký sinh trùng sốt rét phát triển
A. Dạ dày muỗi Anopheles B. hồng cầu người
C. Tuyến nước bọt của muỗi Anopheles D. Gan
141. P. falciparum có những đặc điểm sau, trừ:
A. Gây tái phát muộn B. Sốt cách ngày
C. Phổ biến nhất tại Việt Nam D. Giao bào hình liềm
142. Đặc điểm cơn sốt của Plasmodium vivax
A. Sốt hằng ngày B. Sốt cách nhật nhẹ
C. Sốt cách nhật nặng D. Sốt ngày bốn
143. Phòng bệnh sốt rét lan tràn phải chú ý điều trị diệt thể:
A. Thể tư dưỡng B. Thể phân liệt C. “Thể ngủ” D. Thể giao bào
144. Bệnh sốt rét là
A. Bệnh của động vật truyền sang người B. Bệnh cơ hội
C. Bệnh do muỗi Anopheles truyền D. Bệnh do không khí độc
145. Plasmodium có thể gặp ở các ký chủ sau
A. Người B. Chó C. Chuột D. Chim
146. Ở Việt Nam, có bao nhiêu loại Plasmodium
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
147. Ở phía nam nước ta, loại Plasmodium nào chiếm ưu thế
A. P. falciparum B. P. vivax C. P. malariae D. P. ovale
148. Vị trí ký sinh ở muỗi của thoa trùng ký sinh trùng sốt rét
A. Dạ dày B. Tuyến nước bọt C. Máu D. Vòi chích
171. Thời gian kéo dài của chu kỳ nội hồng cầu của Plasmodium vivax
A. 24h B. 48h C. 72h D. 12h
172. Thời gian kéo dài của chu kỳ nội hồng cầu của Plasmodium malariae
A. 24h B. 48h C. 72h D. 12h
173. Loài Plasmodium gây sốt rét thể tiểu ra máu
A. P. malariae B. P. falcifarum C. P. vivax D. P. oval
174. Quinin được chiết xuất từ
A. Vỏ cây canh-ki- na B. Lá cây canh-ki-na
C. Cây thanh hao hoa vàng D. A và B đúng
175. Số lượng loài Plasmodium gây bệnh ở người hiện nay
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
176. Nguyên nhân gây sốt rét tái phát
A. Plasmodium falcifarum kháng thuốc B. Thể ngủ trong gan
C. Nhiễm cùng lúc nhiều loài Plasmodium D. Do không điều trị
177. Xét nghiệm vàng đối với bệnh sốt rét trên lâm sàng Việt Nam
A. Tiền sử bệnh B. Xét nghiệm máu
C. Thử nghiệm huyết thanh D. Tất cả đều đúng
178. Artemisinin được chiết xuất từ
A. Vỏ cây canh-ki- na B. Lá cây canh-ki-na
C. Cây thanh hao hoa vàng D. A và B đúng
179. Hiện tượng đa nhiễm
A. Một hồng cầu nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét B. Nhiều hồng cầu nhiễm nhiều ký sinh trùng sốt rét
C. Một tế bào gan chứa nhiều mảnh trùng sốt rét D. Nhiều tế bào gan bị nhiễm thoa trùng sốt rét
180. Trong sốt rét do truyền máu, ký sinh trùng sốt rét không có giai đoạn phát triển ở:
A. Gan B. Hồng cầu C. Tim D. Lách
181. Sự liệt sinh của Plasmodium là nguyên nhân gây ra
A. Cơn sốt rét có tính chu kỳ B. Sốt rét tái phát
C. Gây vỡ tế bào gan gây sốt D. Sốt rét ác tính
182. Trong chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét , muỗi Anopheles là:
A. Vật chủ chính và là ký sinh trùng truyền bệnh B. Vật chủ phụ
C. Trung gian truyền bệnh cơ học D. Vectơ truyền bệnh
183. Người là ký chủ ... (x)...... của Toxoplasma gondii. (x) là
A. Trung gian B. Vĩnh viễn C. Tình cờ D. Tạm thời
184. Toxoplasma gondii có tính đặc hiệu rộng về ký chủ và rộng về nơi ký sinh
A. Đúng B. Sai
185. Thể tư dưỡng hoạt động của Toxoplasma gondii phát triển ở
A. Tế bào hệ võng mô B. Gan C. Hồng cầu D. Tiểu cầu
186. Dạng đề kháng và truyền bệnh của Toxoplasma gondii:
A. Thể tư dưỡng hoạt động B. Thể trứng nang
C. Thể nang và thể trứng nang D. Thể nang
187. Toxoplasma gondii
A. Có tính đặc hiệu hẹp B. Ký chủ chính là Mèo
C. Ký chủ chính là người D. Phổ biến ở phụ nữ
188. Bệnh Toxoplasma gondii được quan tâm do:
A. Gây bệnh nặng cho thai nhi B. Có thể phát thành dịch
C. Gây thể bệnh nặng cho phụ nữ trong lứa tuổi sinh đẻ D. Rất phổ biến
189. Tác hại của Toxoplasma gondii trên thai nhi nặng nhất vào:
A. Đầu thai kỳ B. Giữa thai kỳ C. Cuối thai kỳ D. Suốt cả thai kỳ
190. Ký chủ chính của Toxoplasma gondii
A. Người B. Mèo C. Chó D. Bò
191. Thể gây nhiễm qua đường tiêu hoá của Toxoplasma gondii:
A. Thể nang B. Thể trứng nang C. Thể hoạt động D. A và B đúng
192. Vị trí ký sinh của Toxoplasma gondii
A. Tiêu hóa B. Tiêu hóa, sau xâm nhập mô C. Máu D. Nội tạng
193. Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondii. Chọn ý đúng:
A. Xảy ra ở ký chủ trung gian B. Tạo ra thể nang cố định ở mô
C. Tạo ra thể trứng nang, theo phân ký chủ ra ngoại cảnh D. Thực hiện liệt sinh
194. Ý nào đúng với Toxoplasma gondii:
A. Thể nang có chứa bào tử nang
B. Trứng nang cố định ở mô ký chú
C. Thể nang có vỏ dày giúp chống lại điều kiện bất lợi
D. Thể tư dưỡng hoạt động sinh sản bằng cách cắt đôi tế bào theo chiều ngang
195. Mức độ trầm trọng của bệnh nhiễm Toxoplasma gondii ............ với tỷ lệ nhiễm bẩm sinh.
A. Là tỷ lệ tăng theo cấp số nhân B. Là tỷ lệ ngược
C. Là không liên quan D. Là tỷ lệ thuận
196. Hình thể của thể hoạt động Toxoplasma gondii
A. Lưỡi liềm, 1 đầu nhọn B. Hình bầu dục, vỏ mỏng
C. Hình bầu dục, vỏ dầy D. Dải băng
197. Tai biến chủ yếu khi nhiễm Toxoplasma gondii
A. Mắt B. Thần kinh trung ương C. Tế bào máu D. Tai
198. Đơn bào có sự sinh sản hữu tính
A. Trichomonas vaginalis B. Entamoeba coli
C. Toxoplasma gondii D. Giardia lamblia
199. Hình thức sinh sản vô tính của Toxoplasma gondii
A. Tạo bào nang và phân chia nhân B. Cắt liệt theo chiều dọc
C. Tạo thể phân liệt chứa mảnh trùng D. Cắt đôi tế bào theo chiều bất kỳ
200. Hình thức sinh sản của Toxoplasma gondii
A. Cắt dọc thể tư dưỡng hoạt động B. Tạo nang
C. Tạo trứng nang D. Tất cả đều đúng
201. Đặc điểm hình thể của thể hoạt động Toxoplasma gondii
A. Dạng lưỡi liềm 1 đầu nhọn, 1 nhân B. Vỏ dày, chứa thoa trùng
C. Dạng lưỡi liềm đầu tù, 1 nhân D. Vỏ dày, chứa bào tử nang
202. Chu trình vô tính, không trọn vẹn của Toxoplasma gondii. Chọn ý sai:
A. Xảy ra ở ký chủ trung gian B. Tạo ra thể nang cố định ở mô
C. Tạo ra thể trứng nang, theo phân ký chủ ra ngoại cảnh D. Thực hiện liệt sinh
203. Tiếp xúc với mèo, có thể nhiễm ký sinh trùng
A. Microsporum canis B. Toxoplasma gondii
C. Plasmodium malariae D. A và B đúng
204. Chu trình hoàn chỉnh của Toxoplasma gondii. Chọn ý sai:
A. Giai đoạn sinh sản hữu tính gọi là bào tử sinh B. Xảy ra ở ký chủ trung gian
C. Tạo ra thể trứng nang, theo phân ký chủ ra ngoại cảnh D. Thực hiện liệt sinh
205. Sự di chuyển của đơn bào đóng vai trò
A. Tránh yếu tố bất lợi B. Bắt mồi
C. Chống lại kích thích hóa học D. Tất cả đều đúng
206. Đặc điểm chu trình phát triển của Toxoplasma gondii ở mèo
A. Chu trình vô tính, không trọn vẹn B. Chu trình vô tính, trọn vẹn
C. Chu trình không trọn vẹn D. Chu trình hoàn chỉnh
207. Đặc điểm chu trình phát triển của Toxoplasma gondii ở người
A. Chu trình vô tính, không trọn vẹn B. Chu trình vô tính, trọn vẹn
C. Chu trình không trọn vẹn D. Chu trình hoàn chỉnh
208. Ký chủ vĩnh viễn của Toxoplasma gondii
A. Động vật có vúi B. Mèo C. Chim D. Người
209. Vị trí ký sinh của Toxoplasma gondii
A. Tế bào võng mô B. Hồng cầu C. Cơ vân D. Tất cả đều đúng
210. Toxoplasma gondii thuộc nhóm
A. Trùng chân giả B. Trùng roi C. Trùng bào tử D. Trùng lông
18. Trong chu trình phát triển của giun đũa ấu trùng lột xác mấy lần để trở thành giun trưởng thành
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
19. Nguyên nhân gây ra hội chứng Loeffler
A. Trứng giun nở trong ruột gây rối loạn tiêu hóa B. Ấu trùng giun di chuyển vào phế nang
C. Ấu trùng giun di chuyển lên vị trí hầu họng gây kích ứng D. Giun lạc chỗ lên đường hô hấp
20. Những loại giun nào gây hội chứng giống viêm phổi (Loeffler)
A. Enterobius vermicularis, Trichuris trichiura, Trichinella spiralis
B. Ascaris lumbricoides, Necator americanus, Strongyloides stercoralis
C. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis, Wuchereria bancrofti
D. Necator americanus, Trichuris trichiura, Strongyloides stercoralis
21. Một đứa trẻ chơi đùa trên đất cát, có thể bị nhiễm các ký sinh trùng sau:
A. Necator americanus,Brugia malayi, Strongyloides stercoralis
B. Enterobius vermicularis, Trichinella spiralis, Trichuris trichiura
C. Ascaris lumbricoides, Enterobius vermicularis, Wuchereria bancrofti
D. Ascaris lumbricoides, Necator americanus, Strongyloides stercoralis
22. Người bị nhiễm giun đũa do
A. Nuốt phải trứng giun trong thức ăn, nước uống B. Nuốt phải ấu trùng trong rau sống
C. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột của người D. Ăn thịt lợn có chứa ấu trùng còn sống
23. Sự phát triển của giun đũa chó Toxocara khi người nuốt phải trứng
A. Trứng nở thành ấu trùng, lang thang trong nội tạng B. Trứng không thể nở
C. Phát triển thành con trưởng thành trong ruột người D. Trứng không thể nở, theo phân ra ngoại cảnh
24. Người nhiễm giun đũa chó do
A. Nuốt phải trứng B. Nuốt phải ấu trùng
C. Ấu trùng xuyên da D. Ve chó chích hút máu
25. Nguyên nhân gây ra triệu chứng Loeffler
A. Trứng giun nở trong ruột gây rối loạn tiêu hóa B. Ấu trùng giun di chuyển vào phế nang
C. Ấu trùng giun di chuyển lên vị trí hầu họng gây kích ứng D. Giun lạc chỗ lên đường hô hấp
26. Triệu chứng Loeffler
A. Tình trạng tắc ruột do nhiễm giun đũa nhiều B. Gây ngứa rát, viêm vùng hầu họng
C. Tình trạng giun đũa di chuyển lạc chỗ sang ống mật D. Tăng nhu động ruột gây tiêu chảy
27. ”Giun đũa sống trong ruột”, giun đũa là:
A. Ngoại ký sinh trùng B. Ký sinh trùng truyền bệnh
C. Nội ký sinh trùng D. Trung gian truyền bệnh
28. Cấu tạo lớp vỏ đặc trưng của giun đũa
A. Sắc tố mật, muối mật kết tủa B. Albumin
C. Mảnh nhầy ruột của ký chủ D. Canxi
29. Vị trí ký sinh của giun đũa trưởng thành
A. Dạ dày B. Ruột C. Tĩnh mạch gan D. Phổi
30. Thuốc không dùng điều trị bệnh giun đũa
A. Thiabendazol B. Pamoat pyrantel C. Albendazol D. Mebendazol
31. Đặc điểm của giun đũa. (1) Con cái có thể đẻ trứng không cần thụ tinh, (2) Trứng điển hình có vỏ xù xì, (3)
Trứng có phôi lúc mới sinh, (4) Chỉ có con cái trinh sản, (5) Đẻ trứng ở nếp gấp hậu môn người bệnh.
A. 1, 2 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4, 5
32. Loài giun ký sinh phổ biến nhất ở Việt Nam
A. Ascaris lumbricoides B. Necator americanus
C. Enterobius vermicularis D. Ancylostoma duodenale
33. Giun đũa ký sinh ở ruột di chuyển lên ống mật, gọi là:
A. Tính đặc hiệu về ký chủ rộng B. Ký sinh lạc chỗ
C. Tính đặc hiệu về nơi ký sinh rộng D. Ký sinh lạc chỗ
34. Nghi ngờ bệnh nhân nhiễm giun đũa, cần tìm ...(x) ... trong mẫu bệnh phẩm là ...(y) ...
A. (x) Bạch cầu toan tính, (y) máu B. (x) Trứng, (y) phân
C. (x) Con trưởng thành, (y) phân D. (x) Phôi, (y) phân
35. Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do:
A. Ăn rau quả sống B. Uống nước lã C. Ấu trùng xuyên da D. Mút tay
167. Để kết quả xét nghiệm bệnh giun chỉ được chính xác, cần chú ý yếu tố:
A. Thời gian lấy bệnh phẩm B. Chọn kỹ thuật đúng
C. Người đọc kết quả có kinh nghiệm D. Cả ba yếu tố trên
168. Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:
A. Plasmodium falciparum B. Virus sốt bại liệt
C. Virus Dengue, Virus Zika D. Brugia malayi
169. Lúc 10 giờ sáng, bác sĩ lâm sàng mời xét nghiệm cho cán bộ lên khoa mình để lấy máu tìm giun chỉ
Bancroft. Xét nghiệm từ chối. Theo anh / chị, việc từ chối ấy đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
170. Đường lây nhiễm giun chỉ
A. Tiêu hóa B. Hô hấp C. Ấu trùng xuyên da D. Muỗi chích
171. Thời điểm lấy máu để xét nghiệm bệnh giun chỉ nếu bệnh nhân chưa sử dụng bất kỳ thuốc nào
A. Bất kỳ thời điểm nào trong ngày B. Buổi sáng C. Buổi trưa D. Về đêm
172. Loài giun sán ký sinh ở máu và tổ chức:
A. Giun xoắn B. Sán dây heo/bò C. Giun chỉ D. Giun đũa, giun kim
173. Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào
A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm tìm ấu trùng giun chỉ B. Xét nghiệm phân trực tiếp tìm trứng giun
C. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun chỉ trưởng thành D. Triệu chứng lâm sang phù chân voi
174. Giun ký sinh lây truyền qua đường tiêu hóa. (1) Giun đũa. (2) Giun kim. (3) Giun tóc. (4) Giun móc. (5)
Giun lươn. (6) Giun xoắn. (7) Giun chỉ.
A. 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 6 D. 1, 2, 3, 6, 7
175. Giun ký sinh đẻ trứng trong lòng ruột ký chủ người. (1) Giun đũa. (2) Giun kim. (3) Giun tóc. (4) Giun
móc. (5) Giun lươn. (6) Giun xoắn. (7) Giun chỉ.
A. 1, 3, 4, 5 B. 5, 6, 7 C. 1, 2, 3, 6, 7 D. 1, 2, 3, 4, 5
176. Loài giun có chu trình phát triển gián tiếp qua một ký chủ trung gian
A. Giun móc B. Giun chỉ Mã lai C. Giun đũa D. Giun kim
177. Tại sao lại lấy mẫu máu xét nghiệm giun chỉ về đêm
A. Giun tăng hoạt động làm rõ triệu chứng lâm sàng B. Phôi giun chỉ ra máu vào ban đêm
C. Con trưởng thành tập trung ở máu ngoại vi vào ban đêm D. Giun đẻ phôi vào ban đêm
178. Xét nghiệm máu tìm phôi giun chỉ là:
A. Xét nghiệm gián tiếp B. Xét nghiệm trực tiếp
C. Sinh thiết D. Xét nghiệm huyết thanh
179. Xét nghiệm giun chỉ không cần lấy máu về đêm sau khi cho bệnh nhân sử dụng:
A. Saponin liều thấp B. Ivermectin C. DEC D. Albendazol
180. Ivermectin tác dụng chủ yếu trên
A. Trứng và phôi giun B. Phôi giun
C. Giun trưởng thành D. Trứng giun
181. Sự phát triển của giun lạc chủ
A. Trứng giun không nở được và theo phân ra ngoại cảnh B. Trứng giun không nở được và bị thoái hóa
C. Chỉ là ấu trùng, không phát triển thành con trưởng thành D. Phát triển được thành con trưởng thành
182. Giun lạc chủ là hiện tượng
A. Giun ký sinh sai ký chủ và phát triển trưởng thành
B. Con trưởng thành di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác
C. Giun ký sinh sai ký chủ và không thể phát triển hoàn chỉnh
D. Con trưởng thành di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trên cơ thể ký chủ
183. Tại sao xét nghiệm phân tìm được trứng sán lá ký sinh ở gan
A. Sán trưởng thành lạc chỗ sang ruột
B. Sán trưởng thành di chuyển sang ruột khi đẻ trứng
C. Trứng sán theo vết loét ruột đi vào và theo phân ra ngoài
D. Trứng sán theo dịch mật/dịch gan đỗ vào ruột và theo phân ra ngoài
184. Ký sinh trùng có chu trình phát triển phức tạp
A. Sán lá gan lớn B. Giun móc C. Giun kim D. Giun đũa
185. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, ký chủ trung gian thứ nhất là:
A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia B. Cá Diếc C. Cá Trắm cỏ D. Cá Rô
186. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào
A. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng B. triệu chứng lâm sàng
C. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tráng D. Siêu âm gan
187. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn
A. Các loài thực vật thủy sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín B. Rau sống
C. Các loài thực vật thủy sinh có ấu trùng lông tơ bám vào chưa nấu chin D. Gỏi cá
188. Xét nghiệm dịch tá tràng tìm trứng sán lá gan là:
A. Xét nghiệm gián tiếp B. Xét nghiệm trực tiếp
C. Sinh thiết D. Xét nghiệm huyết thanh
189. Bệnh bướu sán ở người là do
A. Nuốt phải trứng sán dây heo bò
B. Nuốt phải ấu trùng sán dây heo bò
C. Nuốt bọ chét mang ấu trùng sán dây chó
D. Ăn bánh mì có mọt mì mang nang ấu trùng sán dây lùn
190. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ
A. Không ăn gỏi cá B. Không ăn tôm sống C. Uống nước đun sôi D. Không ăn ốc
191. Ý nào đúng với sán lá gan nhỏ
A. Lây nhiễm do ấu trùng xuyên da B. Là loài lưỡng tính
C. Xét nghiệm tìm trứng trong phân để chẩn đoán D. Trứng không có nắp
192. Ốc Bithynia là ký chủ trung gian thứ nhất của:
A. Fasciolopsis buski B. Clonorchis sinensis
C. Paragominus westermani D. Fasciola hepatica
193. Trong các loài ký sinh trùng sau, loài thường gây xơ gan ở người là:
A. Fasciolopsis buski B. Cysticercus cellulosae
C. Paragominus westermani D. Opisthorchis viverrini
194. Người ăn cá chưa nấu chín có thể nhiễm
A. Ancylostoma duodenale B. Strongyloides stercoralis
C. Taenia saginata D. Clonorchis sinensis
195. Nang trùng của sán lá gan nhỏ tìm thấy ở
A. Chó, mèo B. Cá C. Ruồi D. Cây thủy sinh
196. Ý nào sai với sán lá
A. Trứng chỉ nở khi gặp nước B. Trứng có nắp
C. Mỗi người bệnh chỉ chứa một con sán lá trưởng thành D. Lưỡng tính
197. Khi ăn thịt lợn nấu chưa chín
A. Ấu trùng Strongyloides stercoralis B. Cysticercus bovis
C. Cysticercus cellulosae D. B và C đúng
198. Người có thể bị nhiễm Taenia saginata là do:
A. Ăn gỏi cá sống B. Ăn phở bò tái
C. Ăn phải trứng sán có trong rau D. Ăn nem
199. Khi ăn thịt heo chưa nấu chín, người ta có thể nhiễm:
A. Ascaris lumbricoides B. Strongyloides stercoralis
C. Ancylostoma duodenale D. Cysticercus cellulosae
200. Khi ăn thịt heo chưa nấu chín, người ta có thể nhiễm
A. Strongyloides stercoralis B. Trichinella spiralis
C. Cysticercus cellulosae D. B và C đúng
201. Thời điểm redia của sán lá chuyển thành ấu trùng đuôi
A. Xuân B. Hè C. Thu D. Đông
202. Đặc điểm của ấu trùng sán lá:
A. Phát triển trên cơ thể động vật - thực vật thuỷ sinh B. Chết khi gặp nước
C. Sống được ở môi trường giàu mùn ở hầm mỏ D. Phát triển trong môi trường đất ẩm
203. Hệ cơ quan nào không có trong sán lá lớn trưởng thành:
A. Tuần hoàn B. Tiêu hoá C. Bài tiết D. Thần kinh
204. Ký sinh trùng có chu trình phát triển phức tạp
A. Giun kim B. Sán lá gan lớn C. Giun móc D. Giun đũa
Nang ấu
trùng ở heo
Nang ấu
trùng ở heo
Nang ấu
trùng ở heo
CIV: Vi Nấm
1. Đặc điểm của vi nấm, ngoại trừ:
A. Sinh vật có nhân thật B. Đơn bào
C. Sinh sản hữu tính và vô tính D. Không có diệp lục tố
2. Một trong những ích lợi do vi nấm mang lại có thể được ứng dụng trong ngành Y Dược:
A. Sản xuất các chất biến dưỡng được dùng làm kháng sinh B. Sản xuất ochratoxin
C. Sản xuất các chất biến dưỡng có tính kích thích sự phát triển của cây trồng D. Sản xuất aflatoxin
3. Griseofulvin là thuốc điều trị
A. Giun kí sinh B. Đơn bào C. Vi nấm D. Sán kí sinh
4. Đặc điểm của nấm men
A. Đơn bào, sinh sản bằng bào tử chồi B. Đa bào, sinh sản bằng bào tử dính
C. Đơn bào, sinh sản bằng cách chia đôi theo chiều dọc D. Đa bào, sinh sản bằng bào tử đốt
5. Điều kiện phát triển tối ưu của vi nấm nói chung
A. Yếm khí, pH: 5 – 6 B. Hiếu khí, pH: 5 – 6
C. Hiếu khí, pH< 4 D. Hiếu khí, pH: 7
6. Hình thức sinh sản hữu tính ở nấm sợi. (1) Trứng. (2) Bào tử bao dày. (3) Nẩy chồi. (4) Bào tử đính. (5) Đảm.
(6) Túi.
A. 1, 2, 4, 5, 6 B. 2, 4 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 5, 6
7. Nguồn dinh dưỡng của vi nấm ký sinh
A. Chất khoáng trong môi trường tự nhiên B. Chất hữu cơ phân hủy
C. Vi khuẩn D. Mô sống
8. Ý nào sau đây sai
A. Nấm khuyết chỉ sinh sản vô tính
B. Vi nấm có thể sinh sản vô tính và hữu tính
C. Sợi nấm ký sinh làm nhiệm vụ hút oxy không khí
D. Sợi nấm dinh dưỡng làm nhiệm vụ hút chất dinh dưỡng từ môi trường
9. Hình thức sinh sản chủ yếu của nấm men
A. Sinh sản hữu tính B. Nhân đôi
C. Sinh sản bằng bào tử đính D. Nẩy chồi
10. Thành phần carbohydrat chủ yếu ở thành tế bào vi nấm
A. Chitin B. Glucan C. Chitosan D. Cellulose
11. Đặc điểm của vi nấm
A. Thành tế bào cấu tạo bởi chitin B. Tự dưỡng
C. Nhân không có màng nhân D. Nhiễm sắc thể đơn bội
13. Yếu tố giúp vi nấm cơ hội xâm nhập vào máu
A. Sử dụng corticoid B. Đặt ống thông
C. Sử dụng kháng sinh phổ rộng, kéo dài D. Hoá trị ung thư
14. Tác hại chủ yếu của nấm mốc