Professional Documents
Culture Documents
150 T Ets
150 T Ets
Purchase
(Danh từ): sự mua Some fans lined up outside the box office for as long
(danh từ) as fourteen hours to purchase tickets for the concert.
hang
(động từ) Một vài người hâm mộ xếp hàng dài bên ngoài phòng
(Động từ): mua hàng
vé 14 tiếng đồng hồ để mua vé cho buổi hòa nhạc
/ˈpɜːr tʃɪs/
Complicated Margaret nelson was hired to lead the company through the
complicated process of organizational restructuring.
(tính từ) Phức tạp
Margaret nelson được thuê để lãnh đạo công ty trong quá
/ˈkɑːm /plɪkeɪtɪd/ trình tái cấu trúc tổ chức phức tạp.
Process
(động từ): xử lý, chế Jhb bank cannot process a loan application without the
(động từ) proper documentation.
biến;
(danh từ) Ngân hàng jhb không thể xử lý đơn xin xin vay vốn mà không
(danh từ): quá trình
có tài liệu đúng quy tắc.
/ˈprɑːses/
Notify Please notify ms. Chen that the meeting has been
Thông báo rescheduled so that tomorrow's visitors from the overseas
(động từ)
office can attend.
/ˈnoʊ tɪfaɪ /
Xin hãy thông báo cô ms. Chen rằng cuộc hẹn đã bị thay đổi
so với kế hoạch ban đầu để đoàn khách từ văn phòng quốc
tế ngày mai có thể tham gia.
Special guest speakers from the engineering department
Valuable provided valuable advice to interns attending the
orientation seminar.
(tính từ) Có giá trị, quý giá
Những diễn giả khách mời đặc biệt đến từ bộ phận kỹ thuật
/ˈvæljəbəl/ đã đưa ra lời khuyên quý giá đến các thực tập sinh tham dự
buổi hội thảo định hướng.
Procedure Please review the proposal for new safety procedures, and
add your comments.
(danh từ) Quy trình
Xin vui lòng cho ý kiến về đề xuất cho các thủ tục an toàn
/prəˈsiːdʒər/ mới, và bổ sung thêm phần bình luận của bạn.
Fulfill Neblus, inc., will have to add staff if it fulfill all of the orders
Thực hiện, hoan thành,
by the end of the year.
(động từ) đáp ứng
Neblus, inc. Sẽ cần phải tuyển thêm nhân viên để có thể đáp
/fʊlˈfɪl/ ứng/xử lý hết các đơn hàng vào cuối năm nay.
Periodically All seneca area residents are requested to clean the recycling
bins periodically with hot, soapy water.
(trạng từ) Định kì
Toàn bộ dân cư trong khu vực seneca được yêu cầu làm sạch
/pɪriˈɑː dɪk/ những thùng rác định kỳ bằng nước nóng và xà phòng.
Revise
(động từ)
(động từ): xem lại, chỉnh The division manager revised the report because the
/rɪˈvaɪz/ language in it was too repetitive.
sửa;
Revised Quản lý bộ phận đã xem xét lại bản báo cáo vì cách trình bày
(tính từ): được chỉnh sửa
của nó mắc lỗi lặp lại quá nhiều.
(tính từ)
/rɪˈvɑɪzd/
Ceremony Dr. Suzuki arrived for the awards ceremony on time even
though her train had left twenty minutes late.
(danh từ) Nghỉ lễ
Dr. Suzuki đã đến lễ trao giải đúng giờ mặc dù chuyến tàu
/ˈserəmoʊni/ của cô ấy trễ hai mươi phút.
Accomplished
Extension Plans are under way for the extension of the san pedro
valley water pipeline.
(danh từ) Sự gia hạn, sự mở rộng
Các kế hoạch đang được tiến hành để mở rộng đường ống
/ɪkˈstenʃən/ dẫn nước ở san pedro valley.
The sales representatives consider the size of the space
Representative
before recommending an appropriate air-conditioning
(danh từ) Người đại diện system.
/reprɪˈzentətɪv/ Các đại diện bán hàng xem xét kích thước của không gian
trước khi đề xuất một hệ thống điều hoà không khí thích hợp.
Largely The decision to hire additional help was based largely on the
concerns expressed by the employees.
(trạng từ) Phần lớn, chủ yếu
Quyết định thuê thêm người trợ giúp bổ sung phụ thuộc chủ
/ˈlɑːr dʒli/ yếu vào ý kiến của các nhân viên.
Production All visitors to the auto production plant must register at the
security checkpoint before entering.
(danh từ) Sự sản xuất
Tất cả khách tham quan nhà máy sản xuất ô tô đều phải
/prəˈdʌkʃən/ đăng ký tại trạm kiểm soát an ninh trước khi vào nhà máy.
The proposal for the parking garage was due yesterday, but
Agree to something (động từ) the program director has agreed to a short extension.
Đồng ý đối với điều gì
Hợp đồng cho gara đỗ xe đã hết hạn vào ngày hôm qua,
/əˈɡriː/ /tuː/ /ˈsʌmθɪŋ/
nhưng giám đốc chương trình đã đồng ý gia hạn thêm một
thời gian ngắn.
/duː/ /tuː/ Do nhu cầu cho các sản phẩm thân thiện với môi trường gia
tăng nên Albright Hardware đã giới thiệu một dòng công cụ
mới được tạo hoàn toàn từ các vật liệu được tái chế.
Finally After the meeting with the accountant, mr. Mitchell was
finally able to complete the budget report.
(trạng từ) Cuối cùng
Sau cuộc họp với kế toán, ông mitchell cuối cùng cũng đã
/ˈfaɪnəl-i/ hoàn thành báo cáo ngân sách.
Critic Critics of the recent movie with michelle zhao have called
the plot too predictable.
(danh từ) Nhà phê bình
Những nhà phê bình bộ phim gần đây của mitchelle zhao đã
/ˈkrɪtɪk/ nói bộ phim có cốt truyện quá dễ đoán trước.
Authorize somebody to do
-ủy quyền cho ai đó làm Ms. Rivera made it clear that only the landowner may
somehing authorize improvements to the property.
gì
(động từ) Bà rivera đã nói rõ ràng rằng chỉ có người sở hữu đất mới có
- cấp phép cho việc gì
quyền cải tạo tài sản.
Authorize something (động từ)
Participation in
(danh từ)
(danh từ): Tappan literature foundation is soliciting nominations for
/nɑːməˈneɪʃən/ this year's best youth novelist.
Sự bổ nhiệm, đề cử;
Nominate Quỹ văn học tappan đang đề cử giải thưởng cho nhà văn trẻ
(động từ): bổ nhiệm xuất sắc nhất năm nay.
(động từ)
/ˈnɑːməneɪt/
Productivity The new graphic design software program has improved the
quality of the designers' work as well as their productivity.
(danh từ) Năng suất
Phần mềm thiết kế đồ hoạ mới đã cải thiện chất lượng công
/prɑː dʌkˈtɪvəti/ việc của các nhà thiết kế cũng như năng suất của họ.
(tính từ)
(tính từ): Staff members who work with chemicals should remember
/ˈkɒːʃəs / to be cautious and always wear protective gear in the lab.
Cẩn thận;
Cautiously Nhân viên làm việc với hoá chất phải luôn thận trọng và
(trạng từ): thận trọng mang dụng cụ bảo vệ trong phòng thí nghiệm.
(trạng từ)
/ˈkɒːʃəsli/
/ɪn ˈroʊl/ Các học sinh ghi danh vào trường nghệ thuật model art
school đã làm việc đặc biệt chăm chỉ trong năm qua.
/ɪkˈsept/ Người tham dự hội thảo có thể chọn bất kỳ chỗ nào trong hội
trường trừ hàng ghế đầu, vì nó được dành cho các diễn giả.
/ˈhændl/ Trong khi phòng kế toán đóng cửa, tất cả các yêu cầu thanh
toán sẽ được xử lý bởi bộ phận chăm sóc khách hàng.
/ˈɪmpləment/ Để duy trì lợi nhuận trong quý tới, renline software phải thực
hiện những đề xuất theo kiểm toán tài chính của nó.
/kəˈmens/ Việc tái cấu trúc được chủ tịch đề cập trong buổi hội nghị viễn
liên với các nhà đầu tư sẽ bắt đầu vào đầu năm tới.
Proposal
(danh từ)
Research grant proposals must be submitted by next friday
(danh từ): sự đề xuất;
/prəˈpoʊzəl/ and should include a budget and a one-page abstract.
(động từ): đề xuất
Propose Các đề xuất tài trợ nghiên cứu phải được nộp vào thứ sáu tới
và nên bao gồm ngân sách và một trang tóm tắt.
(động từ)
/prə ˈpoʊz/
/ɪnˈstrʌkt/ Như bạn đã hướng dẫn, chúng tôi sẽ đính kèm đơn đề nghị
hoàn lại toàn số tiền nếu sản phầm bị hư hại.
/əˈpriːʃieɪt/ Ông adams sẽ không thể tự mình hoàn thành bản báo cáo và
sẽ biết ơn nếu ai đó sẵn lòng giúp đỡ ông ấy.
/rɪˈmɑːr kəbəl/ Thành công của hua husing trong lĩnh vực hoá sinh học rất
đáng chú ý, đặc biệt vào thời điểm đó ông chỉ mới 26 tuổi.
Ms. Kushida's managers feel that she deserves special
Deserve
recognition for her performance in the last sales campaign.
(động từ) Xứng đáng Các nhà quản lý của bà kushida cảm thấy rằng bà xứng đáng
/dɪˈzɜːrv/ nhận được sự công nhận đặc biệt cho đóng góp của mình
trong chiến lược bán hàng cuối cùng.
Financial experts note that the mild weather in the last few
Có ảnh hưởng đến thứ years has had a clear effect on agricultural productivity.
Effect on something (danh từ)
gì Các chuyên gia tài chính lưu ý rằng thời tiết ôn hoà trong vài
năm gần đây có tác động rõ rệt đến năng suất nông nghiệp.
Securely All loose objects, such as bags and laptop computers, must
Đảm bảo, kiên cố, an
be placed securely in the overhead bins prior to takeoff.
(trạng từ) toàn
Tất cả những đồ vật xách tay, như túi và laptop, cần phải
/sɪˈkjʊr li/ được đặt một cách an toàn trong hộp trước khi cất cánh.
During her time at the university, dr. Lefleur built a solid
Build a reputation reputation for leadership among both students and faculty.
Xây dựng danh tiếng Trong thời gian của mình tại trường đại học, tiến sĩ lefleur đã
/bɪld/ /ˌrepjəˈteɪʃən/
xây dưng được danh tiếng vững chắc về khả năng lãnh đạo
giữa cả sinh viên và giảng viên.
Strengthen The home sales and rental markets should strengthen soon,
as both usually benefit when the local economy improves.
(động từ) Củng cố, tăng cường
Thị trường bán và cho thuê nhà sẽ sớm được củng cố vì cả
/ˈstrenθən/ hai đều có lợi thế khi kinh tế địa phương cải thiện.
I do not anticipate that the shipment schedule will change
Relocate when our factories relocate, but if it does, i will notify you
Di chuyển tới, chuyển immediately.
(động từ)
chỗ Tôi không dự đoán rằng lịch trình vận chuyển sẽ thay đổi khi
/ riːˈloʊkeɪt/ các nhà máy của chúng tôi chuyển chỗ, nhưng nếu có, tôi sẽ
thông báo cho bạn ngay lập tức.
File Mr. Kensington has already filed the expense report for his
recent trip to hong kong.
(động từ) Nộp, hồ sơ
Ông kenshington đã nộp báo cáo chi phí cho chuyến đi gần
/faɪl/ đây của mình tới hồng kông.
Divide Duties have been divided evenly among the town council
committee members.
(động từ) Chia
Nhiệm vụ đã được phân công đều cho các thành viên ủy ban
/dəˈvaɪd/ thành phố.
Guarantee In order to guarantee your room reservation at the
palembang hotel, please reply to this e-mail within 24 hours.
(động từ) Đảm bảo, cam đoan
Để đảm bảo việc đặt phòng tại khách sạn palembang, xin vui
/ˌɡærənˈtiː/ lòng trả lời e-mail này trong vòng 24 giờ.
Assembly
(danh từ) All employees working in the assembly area will be required
(danh từ): quá trình lắp
to take a course on machine operation.
/əˈsembli/ ráp;
Tất cả nhân viên làm việc trong khu vực lắp ráp sẽ phải tham
Assemble (động từ): lắp ráp
dự một khóa học về vận hành máy.
(động từ) Thường gặp: assemble line (dây chuyền sản xuất)
/əˈsembəl/
Outline The tasks that ms. Ogawa must carry out are outlined in her
Chỉ ra những nét chỉnh, employment agreement.
(động từ)
phác thảo Công việc mà bà ogawa phải thực hiện được nêu trong hợp
/ˈaʊtlaɪn/ đồng lao động của bà.
/ɪkˈspres/ Nhiều người dân của alston đã (thể hiện) phản đối việc xây
dựng một khu phức hợp kho bãi mới gần hồ fieldspring.
The producers of the new play after dusk decided to add
more performances because of the overwhelmingly
Overwhelmingly (trạng từ) positive response to early shows.
Át hẳn, quá mạnh
/ˌoʊvərˈwelmɪŋli/ Các nhà sản xuất của vở kịch mới sau hoàng hôn quyết định
bổ sung thêm các suất diễn vì phản hồi quá tích cực đối với
các buổi diễn trước đó.
Invitation
(danh từ): thư mời; Please reply promptly to the invitation for the software
(danh từ) training.
(động từ): mời ai đó
Invite somebody (động từ) Xin vui lòng trả lời nhanh chóng lời mời cho buổi đào tạo
phần mềm.
/ɪnˈvaɪt/
Significant
(tính từ)
The annual report indicates significant growth over the past
(tính từ): đáng kể;
/sɪɡˈnɪfɪkənt/ several years.
(trạng từ): đáng kể,
Significantly Báo cáo hàng năm cho thấy có sự tăng trưởng đáng kể trong
mạnh
vài năm qua.
(trạng từ)
/sɪɡˈnɪfɪkəntli/
Accommodation (danh từ)
/əˌka:məˈdeɪʃən/ (danh từ): chỗ ở; This guest house offers fine accommodations at an
Affordable (tính từ): có thể chi trả affordable rate.
(tính từ) được Nhà khách này cung cấp chỗ ở tốt với mức giá phải chăng.
/əˈfɔːrdəbəl/
Impressed Our chief operating officer was very impressed by the latest
sales figures.
(tính từ) Bị ấn tượng
Giám đốc điều hành của chúng tôi đã rất ấn tượng với những
/ɪmˈpres/ con số bán hàng gần đây nhất.