Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

Successful candidates will be posted to either new

Post Gửi thư qua bưu


york or paris.
/động từ/ điện, cử đi công tác
Những ứng viên được chọn sẽ được cử đi công tác ở
[poʊst]
new york hoặc paris.

Signature Please remember to include your signature at the


bottom of the order form.
/danh từ/ Chữ ký
Xin vui lòng điền chữ ký của bạn vào phía cuối của đơn
/ˈsɪɡnətʃər/ đặt hàng.

Cấu trúc thường gặp: appoint somebody to do


something
Appoint
Every two years, the board of directors appoints a
/động từ/ Bổ nhiệm ai đó new financial officer to oversee the company's
domestic operations.
/əˈpɔɪnt/
Ban giám đốc bổ nhiệm nhân viên tài chính mới để
giám sát sự vận hành nội địa của công ty.

Cấu trúc thường gặp: postpone something


Postpone Ms. Yakamoto has suggested that the department
meeting be postponed until everyone returns from
/động từ/ Hoãn lại một điều gì
vacation.
/poʊsˈpoʊn/
Bà yakamoto đề nghị buổi họp phòng ban nên được
hoãn lại cho đến khi mọi người trở về từ kỳ nghỉ.
Leading Hàng đầu, dẫn đầu
/tính từ/ Market solutions is one of europe's leading
international business magazines, with subscribers in
/ˈliːdɪŋ/ over 50 countries.
Subscriber Người đăng ký mua Market solution là một trong số những tạp chí về kinh
báo dài hạn doanh quốc tế hàng đầu với số người đăng ký mua
/danh từ/
báo dài hàng ở hơn 50 quốc gia.
/səbˈskraɪbər/

Employees on international assignment with daniel


Assignment windmere corporation receive extensive financial
support when finding a place to live.
/danh từ/ Nhiệm vụ
Các nhân viên làm nhiệm vụ quốc tế với tập đoàn
/əˈsaɪnmənt/ daniel windmere nhận được hỗ trợ tài chính khi tìm
nơi cư trú.

According to the cosmopolitan news, gemstone


Conveniently records will soon be opening a store conveniently
located on grand avenue.
(trạng từ) Thuận lợi
Gemstone records sẽ sớm khai trương một cửa hàng
/kənˈviːniəntli/ tọa lạc ở vị trí sầm uất ở grand avenue theo như
cosmopolitan news
Competition Mr. Garcia has a good chance of getting the marketing
job, although competition for it will be fierce.
(danh từ) Sự cạnh tranh
Garcia có cơ hội nhận công việc thuộc lĩnh vực
/kɑːmpəˈtɪʃən/ marketing mặc dù sự cạnh tranh rất khốc liệt.

Purchase
(Danh từ): sự mua Some fans lined up outside the box office for as long
(danh từ) as fourteen hours to purchase tickets for the concert.
hang
(động từ) Một vài người hâm mộ xếp hàng dài bên ngoài phòng
(Động từ): mua hàng
vé 14 tiếng đồng hồ để mua vé cho buổi hòa nhạc
/ˈpɜːr tʃɪs/

(danh từ): Mr. Roberts’ recent election to mayor gives him a


Mandate Sự ủy nhiệm; mandate to tax motor vehicles.
Việc đắt cử vào chức thị trưởng trong cuộc bầu cử gần
/ˈmændeɪt/ (động từ):
đây đã ủy thác cho ông đánh thuế vào các phương tiện
Ủy nhiệm, ủy thác có động cơ.

Once the change-of-address form had been


Proper submitted to the billing department, the invoices
Thích hợp, thích began arriving at the proper location.
(tính từ)
đáng Khi mẫu đơn thay đổi địa chỉ được nộp đến phòng
/prɑːpər/ thanh toán thì các hóa đơn sẽ được đưa đến đúng vị
trí của nó/nơi phù hợp.
Cấu trúc thường gặp: prefer to do something
Prefer Ms. Jackson said she would prefer to work on the
Thích làm điều gì đó report by herself before submitting a draft for the
(động từ)
hơn committee's approval.
/prɪˈfɜːr/
Bà jackson nói bà ấy muốn tự làm bản bản cáo trước
khi trình lên ủy ban.

Cấu trúc thường gặp: invest (something) in something


Invest in Mr. Riyadh, a successful local businessman, made his
fortune by investing in real estat
(động từ) Đầu tư vào thứ gì
Ông riyadh, nhà doanh nhân địa phương thành công
/ɪnˈvest/
, nhận được số tiền kếch xù từ việc đầu tư bất động
sản

Complicated Margaret nelson was hired to lead the company through the
complicated process of organizational restructuring.
(tính từ) Phức tạp
Margaret nelson được thuê để lãnh đạo công ty trong quá
/ˈkɑːm /plɪkeɪtɪd/ trình tái cấu trúc tổ chức phức tạp.

Accidentally The newscaster accidentally mispronounced the name of


the tolberg book prize winner on television last night.
(trạng từ) Tình cờ, ngẫu nhiên
Phát thanh viên đã vô tình phát âm sai tên của người nhận
/ˌæksəˈdentli/ giải tolberg book prize trên tv tối qua.
Entire Mr. Osaki would like the entire staff to work together and
complete the task by the deadline.
(tính từ) Toàn bộ
Mr. Osaki mong muốn toàn thể nhân viến đoàn kết làm việc
/ɪnˈtaɪr / cùng nhau và hoàn thành kế hoạch đúng hạn.

Immediately Sending a letter of thanks immediately after a job interview


is a highly recommended practice.
(trạng từ) Ngay lập tức
Gửi một bức thư cảm ơn ngay sau khi phỏng vấn xin việc là
/ɪˈmiː.di.ət.li/ một việc làm vô cùng cần thiết.

Process
(động từ): xử lý, chế Jhb bank cannot process a loan application without the
(động từ) proper documentation.
biến;
(danh từ) Ngân hàng jhb không thể xử lý đơn xin xin vay vốn mà không
(danh từ): quá trình
có tài liệu đúng quy tắc.
/ˈprɑːses/

Cấu trúc thường gặp: notify somebody (động từ)thông báo


với ai đó

Notify Please notify ms. Chen that the meeting has been
Thông báo rescheduled so that tomorrow's visitors from the overseas
(động từ)
office can attend.
/ˈnoʊ tɪfaɪ /
Xin hãy thông báo cô ms. Chen rằng cuộc hẹn đã bị thay đổi
so với kế hoạch ban đầu để đoàn khách từ văn phòng quốc
tế ngày mai có thể tham gia.
Special guest speakers from the engineering department
Valuable provided valuable advice to interns attending the
orientation seminar.
(tính từ) Có giá trị, quý giá
Những diễn giả khách mời đặc biệt đến từ bộ phận kỹ thuật
/ˈvæljəbəl/ đã đưa ra lời khuyên quý giá đến các thực tập sinh tham dự
buổi hội thảo định hướng.

Procedure Please review the proposal for new safety procedures, and
add your comments.
(danh từ) Quy trình
Xin vui lòng cho ý kiến về đề xuất cho các thủ tục an toàn
/prəˈsiːdʒər/ mới, và bổ sung thêm phần bình luận của bạn.

The jacket you ordered is currently unavailable in the color


you requested, but we will send the rest of your order
Promptly
promptly.
(trạng từ) Nhanh chóng Chiếc áo khoát mà bạn đặt gần dây đã hết maù mà bạn
/ˈprɑːmptli/ muốn đặt, nhưng chúng tôi sẽ nhanh chóng gửi những mặc
hàng khác mà bạn đã đặt trong thời gian sớm nhất/nhanh
chóng.

Cấu trúc thường gặp: assure somebody that (động từ)đảm


bảo, cam kết với ai đó về điều gì
Assure First city bank assured its customers that it will maintain
exceptional service in spite of the ongoing renovations in
(động từ) Đảm bảo, cam kết
several branches.
/ əˈʃʊr/
Ngân hàng first city đã đảm bảo với khách hàng của họ rằng
họ sẽ tiếp tục duy trì những dịch vụ đặc biệt mặc dù ở một
vài chi nhánh thì đang có sự tu sửa.
Fordham stationers recently decided to switch suppliers
Switch because valley paper has been consistently late in shipping
their orders.
(động từ) Thay đổi, thay thế
Hãng fordham stationers gần đây đã thay đổi nhà cung ứng
/swɪtʃ/ hàng hoá vì hãng valley paper đã luôn trễ hợp đồng giao dịch
với họ.

Although multiple studies were conducted by market


research groups, it is still uncertain whether customers are
Multiple
ready to purchase their groceries on the internet.
(tính từ) Nhiều Mặc dù rất nhiều nghiên cứu đã được tiến hành bởi các
/ˈmʌltəpəl/ nhóm nghiên cứu thị trường, chúng ta vẫn không biết chắc
rằng liệu khách hàng có sẵn lòng trao đổi hàng hoá trên
mạng internet hay không.

Fulfill Neblus, inc., will have to add staff if it fulfill all of the orders
Thực hiện, hoan thành,
by the end of the year.
(động từ) đáp ứng
Neblus, inc. Sẽ cần phải tuyển thêm nhân viên để có thể đáp
/fʊlˈfɪl/ ứng/xử lý hết các đơn hàng vào cuối năm nay.

Ask somebody to do something (động từ)yêu cầu ai đó làm


Ask điều gì
Department store managers have asked shoppers not to
(động từ) Yêu cầu, hỏi
bring food or beverages into the store.
/ æsk/
Quản lý cửa hàng bách hóa đã yêu cầu khách hàng không
được mang đồ uống hoặc thức ăn vào bên trong cửa hàng.
Complete When the copying process is complete, a small "done"
window appears on the computer screen.
(tính từ) Hoàn tất
Sau khi quá trình sao chép hoàn tất, một cửa sổ nhỏ có chữ
/kəmˈpliːt/ "done" sẽ hiện lên trên màn hình máy tính.

Periodically All seneca area residents are requested to clean the recycling
bins periodically with hot, soapy water.
(trạng từ) Định kì
Toàn bộ dân cư trong khu vực seneca được yêu cầu làm sạch
/pɪriˈɑː dɪk/ những thùng rác định kỳ bằng nước nóng và xà phòng.

Cấu trúc thường gặp: encourage somebody to do something


(động từ)khuyến khích ai đó làm gì
Encourage
The main function of the tourism department is to
(động từ) Khuyến khích encourage tourists to visit the many attractions found
throughout the city.
/ ɪnˈkɜːrɪdʒ/
Chức năng chính của bộ phận lữ hành là khuyến khích các du
khách tham quan nhiều địa điểm thu hút trong thành phố.

In keeping with barrett international's effort to provide a


Spacious comfortable work environment, the company's new buildings
are spacious and well lit.
(tính từ) Rộng rãi
Để phù hợp với nỗ lực của barrett international trong việc tạo
/ˈspeɪʃəs/ ra môi trường làm việc thoải mái, các toà nhà mới của công ty
đều được xây dựng rộng rãi và sáng sủa.
In order to ensure timely delivery, make certain the address
Timely
and phone number are clearly printed at the top of the form.
Đúng lúc, kịp thời
(trạng từ) Để đảm bảo việc phân phối diễn ra đúng thời hạn, hãy chắc
/ˈtaɪmli/ rằng địa chỉ và số điện thooại được in rõ ràng ở phía trên
cùng của biểu mẫu.

We at tpg financial planning welcome the opportunity to


Beneficial assist you in your business and look forward to a mutually
beneficial relationship.
(tính từ) Có lợi ích
Chúng tôi tại công ty kế hoạch tài chính tpg luôn chào đón cơ
/benɪˈfɪʃəl/ hội được giúp đỡ bạn trong kinh doanh và mong muốn tạo ra
một mối quan hệ hợp tác đôi bên cùng có lợi.

Customers unhappy with the performance of their stereo


Refund
equipment have two months to request a refund or
(danh từ) Sự hoàn tiền replacement.
Khách hàng không vui vì thiết bị âm thanh nổi của họ có hai
tháng để yêu cầu hoàn trả lại tiền và sản phẩm thay thế.

Revise

(động từ)
(động từ): xem lại, chỉnh The division manager revised the report because the
/rɪˈvaɪz/ language in it was too repetitive.
sửa;
Revised Quản lý bộ phận đã xem xét lại bản báo cáo vì cách trình bày
(tính từ): được chỉnh sửa
của nó mắc lỗi lặp lại quá nhiều.
(tính từ)

/rɪˈvɑɪzd/
Ceremony Dr. Suzuki arrived for the awards ceremony on time even
though her train had left twenty minutes late.
(danh từ) Nghỉ lễ
Dr. Suzuki đã đến lễ trao giải đúng giờ mặc dù chuyến tàu
/ˈserəmoʊni/ của cô ấy trễ hai mươi phút.

Mr. Lee's conciliatory comments appear to have been


Comment on/about (danh từ) Lời bình luận về điều gì misinterpreted by some of his readers.
/ ˈkɑː ment/ Những bình luận nhằm hoà giải của ông lee dường như đã bị
hiểu lầm bởi những độc giả của ông.

Accomplished

(tính từ) Nonaka consultancy's strength lies in its accomplished team


of data analysts, and therefore the company highlights its
(tính từ): tài năng; đã
/əˈkɑːmplɪʃt/ analytic services when seeking new clients.
hoàn thành; (động từ):
Accomplish Sức mạnh của nonaka consultancy nằm ở nhóm các nhà
hoàn thành
phân tích dữ liệu tài năng, do đó, công ty rất chú trọng vào
(động từ)
các dịch vụ phân tích khi tìm kiếm khách hàng mới.
/əˈkɑːm.plɪʃ/

Extension Plans are under way for the extension of the san pedro
valley water pipeline.
(danh từ) Sự gia hạn, sự mở rộng
Các kế hoạch đang được tiến hành để mở rộng đường ống
/ɪkˈstenʃən/ dẫn nước ở san pedro valley.
The sales representatives consider the size of the space
Representative
before recommending an appropriate air-conditioning
(danh từ) Người đại diện system.

/reprɪˈzentətɪv/ Các đại diện bán hàng xem xét kích thước của không gian
trước khi đề xuất một hệ thống điều hoà không khí thích hợp.

Reschedule Patients who wish to reschedule their appointments must


Lên lịch lại, thay đổi lịch give at least 24 hours advance notice.
(động từ)
Các bệnh nhân muốn thay đổi lịch hẹn phải báo trước ít nhất
/riː ˈskedʒʊl/ 24 giờ.

Examining the results of customer surveys can help


businesses identify which aspects of their retail operations
Xác định, nhận biết thứ
Identify something (động từ) need to be improved.

/aɪˈdentɪfaɪ/ /ˈsʌmθɪŋ/ Việc xem xét kết quả của các cuộc khảo sát có thể giúp
những doanh nghiệp nhận ra khía cạnh nào của hoạt động
bán lẻ cần được cải thiện.

Confidential Because this document contains confidential information,


please keep it in a secure location.
(tính từ) Bí mật
Bởi vì tài liệu này chứa các thông tin bí mật, xin hãy cất giữ nó
/kɑːn fɪˈdenʃəl/ ở nơi an toàn.

Attribute Fred's superb attention to detail is his best attribute as a


graphic artist.
(danh từ) Thuộc tính
Sự chú tâm đến từng chi tiết nhỏ của fred là đức tính tốt nhất
/əˈtrɪ bjət/ của anh với tư cách là một hoạ sĩ đồ hoạ.
Indicate Please indicate on the envelope whether you would prefer
regular or deluxe photo processing for your film.
(động từ) Cho biết, chỉ ra
Xin hãy ghi rõ trên phòng bì rằng bạn thích quy trình thiết kế
/ˈɪndɪkeɪt/ ảnh thông thường hay trang trọng cho bộ phim của bạn.

Largely The decision to hire additional help was based largely on the
concerns expressed by the employees.
(trạng từ) Phần lớn, chủ yếu
Quyết định thuê thêm người trợ giúp bổ sung phụ thuộc chủ
/ˈlɑːr dʒli/ yếu vào ý kiến của các nhân viên.

Cấu trúc thường gặp: prevent something (động từ)ngăn chặn


thứ gì đó
Prevent National bank officials announced that they have taken the
necessary steps to prevent another computer system
(động từ) Ngăn chặn thứ gì đó
failure.
/prɪˈvent/
Các quan chức của ngân hàng nhà nước thông báo rằng họ
đã thực hiện các bước cần thiết để ngăn chặn những lỗi hệ
thống máy tính khác.

Production All visitors to the auto production plant must register at the
security checkpoint before entering.
(danh từ) Sự sản xuất
Tất cả khách tham quan nhà máy sản xuất ô tô đều phải
/prəˈdʌkʃən/ đăng ký tại trạm kiểm soát an ninh trước khi vào nhà máy.

Reduce In an effort to reduce expenses, barsom cosmetics has


halved its advertising budget.
(động từ) Làm giảm
Trong nỗ lực nhằm giảm thiểu chi phí, hãng barsom
/rɪˈduːs/ cosmetics đã giảm một nửa ngân sách cho quảng cáo.
The advertising team made an amazing recovery from a late
Trước thời hạn >< trễ
Ahead of schedule start to finish the project a week ahead of schedule.
hạn
>< behind the schedule Nhóm quảng cáo đã hồi phục tuyệt vời sau một khởi đầu
muộn để hoàn thành dự án một tuần trước thời hạn.

The proposal for the parking garage was due yesterday, but
Agree to something (động từ) the program director has agreed to a short extension.
Đồng ý đối với điều gì
Hợp đồng cho gara đỗ xe đã hết hạn vào ngày hôm qua,
/əˈɡriː/ /tuː/ /ˈsʌmθɪŋ/
nhưng giám đốc chương trình đã đồng ý gia hạn thêm một
thời gian ngắn.

Đồng nghĩa: because of/owing to something


Due to increased demand for environmentally friendly
Due to
products, albright hardware has introduced a new line of
(prep) Do, vì tools made entirely from recycled materials.

/duː/ /tuː/ Do nhu cầu cho các sản phẩm thân thiện với môi trường gia
tăng nên Albright Hardware đã giới thiệu một dòng công cụ
mới được tạo hoàn toàn từ các vật liệu được tái chế.

Application We will have to inform mr. Yamamoto that his application


cannot be accepted at this time.
(danh từ) Đơn xin việc
Chúng tôi sẽ thông báo với ông yamamoto rằng đơn xin việc
/ˌæplɪˈkeɪʃən/ của ông không thể được chấp nhận vào lúc này.

Finally After the meeting with the accountant, mr. Mitchell was
finally able to complete the budget report.
(trạng từ) Cuối cùng
Sau cuộc họp với kế toán, ông mitchell cuối cùng cũng đã
/ˈfaɪnəl-i/ hoàn thành báo cáo ngân sách.
Critic Critics of the recent movie with michelle zhao have called
the plot too predictable.
(danh từ) Nhà phê bình
Những nhà phê bình bộ phim gần đây của mitchelle zhao đã
/ˈkrɪtɪk/ nói bộ phim có cốt truyện quá dễ đoán trước.

Authorize somebody to do
-ủy quyền cho ai đó làm Ms. Rivera made it clear that only the landowner may
somehing authorize improvements to the property.

(động từ) Bà rivera đã nói rõ ràng rằng chỉ có người sở hữu đất mới có
- cấp phép cho việc gì
quyền cải tạo tài sản.
Authorize something (động từ)

Guideline The management of eurosan enterprises is in the process of


Nguyên tắc chỉ đạo,
establishing a new set of guidelines for customer service.
(danh từ) chính sách, quy định
Việc quản lý doanh nghiệp eurosan đang trong quá trình
/ˈɡaɪdlaɪn/ thiết lập một bộ hướng dẫn mới cho dịch vụ khách hàng.

If you would like to be considered for a position in our


advertising division, please submit an application to the
Để được xem xét cho director of human resources.
To be considered for a position một vị trí
Nếu bạn muốn được xem xét cho một vị trí trong bộ phận
quảng cáo của chúng tôi, xin vui lòng gửi đơn xin việc đến
giám đốc nhân sự.

The plant supervisor, mr. Lee, recently conducted a tour of


Conduct
the company's main production facility for our clients.
(động từ) Tổ chức làm việc gì Giám sát nhà máy của chúng tôi, ông lee, gần đây đã tổ chức
/kənˈdʌkt/ một chuyến tham quan đến cơ sở sản xuất chính cho các
khách hàng của chúng tôi.
If you require additional information about our products,
Additional please do not hesitate to contact the customer service
department.
(tính từ) Bổ sung, thêm
Nếu bạn cần thêm thông tin về những sản phẩm của chúng
/əˈdɪʃənəl/ tôi, xin đừng ngần ngại liên hệ với bộ phận chăm sóc khách
hàng.

Mr. Lopez travels regularly for business and uses the


As well as corporate accounts at hotels as well as car rental agencies.
Cũng như Ông lopez thường xuyên đi công tác và sử dụng tài khoản
(prep)
của công ty tại các khách sạn cũng như văn phòng cho thuê ô
tô.

Each month, we will select five outstanding employees to be


Outstanding honored for their exceptional contributions to the company's
performance.
(tính từ) Nổi bật, xuất sắc
Mỗi tháng, chúng tôi sẽ chọn ra năm nhân viên xuất sắc để
/aʊtˈstændɪŋ/ tuyên dương vì những đóng góp đặc biệt của họ đến với hoạt
động của công ty.

Participation in

(danh từ) According to star watch magazine, singer-songwriter kylie


norton has announced her upcoming participation in a
(danh từ): sự tham gia
/pɑːrˌtɪsəˈpeɪʃən/ charity concert.
vào; (động từ): tham gia
Participate in Theo tạp chí star watch, ca sĩ kiêm nhạc sĩ kyler norton đã
vào
thông báo về việc cô tham gia vào buổi hoà nhạc từ thiện sắp
(động từ)
tới.
/pɑːr ˈtɪsəpeɪt /
According to the commerce report released today, retail
(động từ): giảm xuống;
Decline sales in apparel declined in august after a significant
(danh từ): increase in july.
/dɪˈklaɪn/
Sự suy giảm Theo báo cáo thương mại được đưa ra trong ngày hôm nay,
doanh số bán lẻ các mặt hàng may mặc trong tháng tám đã
giảm sau khi tăng đáng kể trong tháng bảy.

Regretfully The president of tennom advertising regretfully announces


the cancellation of plans to open an office in toronto.
(trạng từ) Một cách hối tiếc
Chủ tịch của tennom advertising rất lấy làm tiếc khi thông
/rɪˈɡretfəli/ báo kế hoạch mở văn phòng tại toronto đã bị huỷ.

Tomorrow's training is intended for employees who have


Be intended for Dành cho ai/thứ gì been with the company for less than one year.
somebody/something Buổi đào tạo ngày mai là dành cho những nhân viên đã làm
việc cho công ty ít hơn một năm.

Tenants should call the property owner directly if problems


Resolve with heating or plumbing are not resolved by the on-site
Giải quyết, kiên quyết manager.
(động từ)
Người thuê nhà cần điện thoại trực tiếp cho chủ sở hữu nếu
/ rɪˈzɑːlv/ gặp vấn đề với hệ thống sưởi ấm và ống nước nếu không thể
giải quyết với chủ quản lý tại chỗ.

Once the probationary three months are completed,


Đủ tư cách cho thứ gì employees will be eligible for full company benefits.
Be eligible for something:
Sau khi hoàn thành thời gian thử việc ba tháng, nhân viên có
đủ điều kiện để được hưởng đầy đủ quyền lợi của công ty.
Nomination

(danh từ)
(danh từ): Tappan literature foundation is soliciting nominations for
/nɑːməˈneɪʃən/ this year's best youth novelist.
Sự bổ nhiệm, đề cử;
Nominate Quỹ văn học tappan đang đề cử giải thưởng cho nhà văn trẻ
(động từ): bổ nhiệm xuất sắc nhất năm nay.
(động từ)

/ˈnɑːməneɪt/

Productivity The new graphic design software program has improved the
quality of the designers' work as well as their productivity.
(danh từ) Năng suất
Phần mềm thiết kế đồ hoạ mới đã cải thiện chất lượng công
/prɑː dʌkˈtɪvəti/ việc của các nhà thiết kế cũng như năng suất của họ.

Sinna motors' sales figures this year were nearly equal to


those recorded in the company's most successful period five
Be equal to years ago.
Bằng với, ngang với
(tính từ) Số liệu doanh thu của công ty sinna motors trong năm nay
gần bằng với con số ghi nhận được vào thời kỳ thành công
nhất của công ty trong khoảng năm năm trở lại đây.
Cautious

(tính từ)
(tính từ): Staff members who work with chemicals should remember
/ˈkɒːʃəs / to be cautious and always wear protective gear in the lab.
Cẩn thận;
Cautiously Nhân viên làm việc với hoá chất phải luôn thận trọng và
(trạng từ): thận trọng mang dụng cụ bảo vệ trong phòng thí nghiệm.
(trạng từ)

/ˈkɒːʃəsli/

Because our supplies are limited, we can only make this


Limited
offer to the first fifty customers who come to the store.
(tính từ) Có giới hạn Bởi vì nguồn cung cấp của chúng tôi bị hạn chế, chúng tôi chỉ
/ˈlɪmɪtɪd/ có thể cung cấp phiếu mua hàng này cho 50 khách hàng đầu
tiên đến cửa hàng.

Polabian bank signed an agreement for the financing of the


a2 highway connecting bistrica and nove pola.
Sign an agreement Ký kết một thỏa thuận
Ngân hàng polabian đã ký thoả thuận tài trợ đường cao tốc à
nối bistrica với nove pola.

Our policy is not to offer refunds to customers unless they


return the item, accompanied by a receipt, within 30 days of
Be accompanied by Đi kèm với thứ gì, ai đó the purchase date.
something/somebody: Chính sách của chúng tôi là không hoàn lại phí cho khách
hàng trừ khi họ trả lại hàng, kèm theo hóa đơn, trong vòng
30 ngày kể từ ngày mua.
The students enrolled in the painting course at the model
Enroll
art school have worked exceptionally hard over the past
(động từ) Ghi danh year.

/ɪn ˈroʊl/ Các học sinh ghi danh vào trường nghệ thuật model art
school đã làm việc đặc biệt chăm chỉ trong năm qua.

We require all visitors to present photo identification prior to


Yêu cầu ai đó làm điều
Require somebody to do entering the building.

something: Chúng tôi yêu cầu tất cả du khách phải xuất trình giấy tờ tuỳ
thân trước khi vào toà nhà.

Completely Employment applications must be filled out completely


before being submitted to j&j enterprises.
(trạng từ) Đầy đủ, hoàn chỉnh
Đơn xin việc phải được điền đầy đủ trước khi nộp cho các
/kəmˈpliːtli/ doanh nghiệp j&j.

Workshop participants may choose any seat in the


Except (for) auditorium except those in the front row, which are
(prep) Ngoại trừ reserved for the presenters.

/ɪkˈsept/ Người tham dự hội thảo có thể chọn bất kỳ chỗ nào trong hội
trường trừ hàng ghế đầu, vì nó được dành cho các diễn giả.

Defective Hatfield sporting goods returned the defective merchandise


to the manufacturer.
(tính từ) Lỗi, có khuyết điểm
Hatfield sporting goods đã hoàn trả lại các sản phẩm bị lỗi
/dɪˈfektɪv/ cho nhà sản xuất.
While the accounting department is closed, all billing
Handle Xử lý, giải quyết, điều questions will be handled by the customer service
(động từ) khiển department.

/ˈhændl/ Trong khi phòng kế toán đóng cửa, tất cả các yêu cầu thanh
toán sẽ được xử lý bởi bộ phận chăm sóc khách hàng.

The executive board sent out a reminder to division heads


Rigorously that all contracts must be rigorously reviewed by the legal
department before they are signed.
(trạng từ) Kỹ lưỡng, chặt chẽ
Ban điều hành gửi lời nhắc nhở tới giám đốc các bộ phận
/ˈrɪɡərəs/ rằng tất cả các hợp đồng phải được rà soát kỹ lưỡng bởi bộ
phận quản lý trước khi họ ký kết.

To remain profitable in the upcoming quarter, renline


Implement
software must implement the suggestions recommended by
(động từ) Thi hành its financial auditors.

/ˈɪmpləment/ Để duy trì lợi nhuận trong quý tới, renline software phải thực
hiện những đề xuất theo kiểm toán tài chính của nó.

After three years of intense negotiation, megali corporation


Negotiation and liggman industries have finally agreed on the terms of
their merger.
(danh từ) Sự đàm phán
Sau ba năm đàm phán mạnh mẽ, tổng công ty megali và
/nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃən/ liggman industries cuối cùng cũng đã đồng ý về các điều
khoản hợp nhất của họ.
Please accept the enclosed coupon book as thanks for
Enclosed opening your personal savings account with south branch
bank.
(tính từ) Được đính kèm
Xin vui lòng nhận những phiếu giảm giá này (được đính kèm)
/ɪnˈkloʊz/ như lời cảm ơn về việc mở tài khoản tiết kiệm cá nhân của
bạn tại ngân hàng south branch.

Baxter consulting intends to combine information from


various sources in order to provide a single comprehensive
Intend to do something directory of local businesses.
Có ý định làm gì
(động từ) Baxter consulting có ý định kết hợp thông tin từ nhiều nguồn
khác nhau để cung cấp một danh mục hoàn thiện có doanh
nghiệp địa phương.

The restructuring mentioned by the president during his


Commence
conference call with investors will commence at the
(động từ) Bắt đầu, khởi đầu beginning of next year.

/kəˈmens/ Việc tái cấu trúc được chủ tịch đề cập trong buổi hội nghị viễn
liên với các nhà đầu tư sẽ bắt đầu vào đầu năm tới.

Investors are becoming increasingly nervous about the


Increasingly company’s ability to remain competitive in developing
markets.
(trạng từ) Càng ngày càng
Những nhà đầu tư ngày càng lo lắng về khả năng giữ được
/ɪnˈkriːsɪŋli/ tính cạnh tranh của công ty ở những thị trường đang phát
triển.
While renovations to our facilities are ongoing, employees
should familiarize themselves with the various safety rules
Tự ai đó làm quen với
that should be adhered to.
Familiarize oneself with something: điều gì
Mặc dù việc tu sửa nhà máy của chúng ta đang diễn ra
nhưng những nhân viên nên tự mình làm quen với những
quy định về an toàn mà nên được tuân thủ.

Proposal

(danh từ)
Research grant proposals must be submitted by next friday
(danh từ): sự đề xuất;
/prəˈpoʊzəl/ and should include a budget and a one-page abstract.
(động từ): đề xuất
Propose Các đề xuất tài trợ nghiên cứu phải được nộp vào thứ sáu tới
và nên bao gồm ngân sách và một trang tóm tắt.
(động từ)

/prə ˈpoʊz/

The gsx offers exceptional performance while still achieving


a fuel efficiency rating better than that of most other vehicles
Achieve something (động từ) in its class.
Đạt được thứ gì
/əˈtʃiːv/ /ˈsʌmθɪŋ/ Gsx mang lại hiệu suất vượt trội trong khi vẫn đạt được mức
độ hiệu quả về nhiên liệu tốt hơn so với hầu hết các xe khác
trong cùng một hạng.
Because it covers nearly every aspect of french cooking, the
Cover bleu school guide is considered the definitive resource for
Bao gồm, trang trải chi
preparing authentic french cuisine.
(động từ) phí
Bởi vì nó bao gồm gần như mọi khía cạnh của ẩm thực pháp,
/ˈkʌvər/ quyển blue school guide được coi là nguồn tài liệu quan
trọng để chuẩn bị cho một bữa ăn pháp chuẩn mực.

The company's revenue during the next quarter will increase,


Lucrative assuming that the lucrative contract with kang securities can
be finalized before next month.
(tính từ) Có lợi, sinh lợi
Doanh thu của công ty trong quý tiếp theo sẽ tăng với giả
/ˈluːkrətɪv/ định rằng hợp đồng sinh lợi với công ty chứng khoán kang có
thể hoàn thành trước tháng sau.

As you instructed, we have enclosed the damaged


Instruct
merchandise together with a written request for a full
(động từ) Chỉ dẫn, chỉ đạo refund.

/ɪnˈstrʌkt/ Như bạn đã hướng dẫn, chúng tôi sẽ đính kèm đơn đề nghị
hoàn lại toàn số tiền nếu sản phầm bị hư hại.

Deduct The advertisement said that 20 percent would be deducted


from the regular price at the time of purchase.
(động từ) Khấu trừ
Quảng cáo cho biết 20% sẽ được khấu trừ từ giá thông
/dɪˈdʌkt/ thường vào thời điểm mua hàng.
Mr. Adams will not be able to complete the report by himself
Appreciate
and would appreciate it if someone would volunteer to help
(động từ) Đánh giá cao, cảm kích him.

/əˈpriːʃieɪt/ Ông adams sẽ không thể tự mình hoàn thành bản báo cáo và
sẽ biết ơn nếu ai đó sẵn lòng giúp đỡ ông ấy.

Upcoming We are currently seeking volunteers to participate in an


upcoming consumer research study for mayfee marketing.
(tính từ) Sắp tới
Chúng tôi gần đây đang tìm kiếm tình nguyện viên để tham
/ˈʌpˌkʌmɪŋ/ gia nghiên cứu tiêu dùng sắp tới cho mayfee marketing

All members of the design team are expected to submit their


No later than completed drafts to ms. Conroy no later than next friday.
Không muộn hơn
(prep) Tất cả các thành viên trong nhóm thiết kế dự kiến sẽ nộp bản
thảo hoàn chỉnh cho bà conroy trước thứ 6 tới.

To locate the adele's apparel store that is nearest to you,


Locate
select your state or country from the pull-down menu.
(động từ) Xác định vị trí Để định vị, xác định vị trí của cửa hàng quần áo adele gần
/ˈloʊkeɪt/ bạn nhất, hãy lựa chọn tiểu bang hoặc quốc gia từ bảng
menu kéo xuống.

Hua husing's achievements in biochemistry were


Remarkable
remarkable, especially considering that he was only twenty-
(tính từ) Đáng chú ý, xuất sắc six at the time.

/rɪˈmɑːr kəbəl/ Thành công của hua husing trong lĩnh vực hoá sinh học rất
đáng chú ý, đặc biệt vào thời điểm đó ông chỉ mới 26 tuổi.
Ms. Kushida's managers feel that she deserves special
Deserve
recognition for her performance in the last sales campaign.
(động từ) Xứng đáng Các nhà quản lý của bà kushida cảm thấy rằng bà xứng đáng
/dɪˈzɜːrv/ nhận được sự công nhận đặc biệt cho đóng góp của mình
trong chiến lược bán hàng cuối cùng.

Financial experts note that the mild weather in the last few
Có ảnh hưởng đến thứ years has had a clear effect on agricultural productivity.
Effect on something (danh từ)
gì Các chuyên gia tài chính lưu ý rằng thời tiết ôn hoà trong vài
năm gần đây có tác động rõ rệt đến năng suất nông nghiệp.

Comparable Although the two computer processors differ in price, they


are comparable in terms of their quality.
(tính từ) Có thể so sánh
Mặc dù hai bộ phận xử lý máy tính có sự khác nhau về giá cả,
/ˈkɑːmpərəbəl/ nhưng chúng có thể so sánh về chất lượng.

Our office secretary had made a backup of the computer


Successfully files, so the information was recovered successfully after
the power failure.
(trạng từ) Một cách thành công
Thư ký văn phòng của chúng tôi đã sao lưu các tập tin máy
/səkˈsesfəl/ tính, vì vậy thông tin đã được phục hồi thành công sau khi
mất điện.

Pricecom’s inability to recruit qualified engineers has made


Qualified
it difficult to release new products according to schedule.
(tính từ) Có trình độ Sự bất lực của pricecom trong việc tuyển dụng những kỹ sư
/ˈkwɑː lɪfaɪd/ có trình độ đã gây khó khăn cho việc ra mắt sản phẩm mới
như dự kiến.
Ltd enterprises is currently seeking an accomplished
Retire individual to replace the current director, who will be
retiring at the end of the month.
(động từ) Về hưu
Các doanh nghiệp ltd hiện đang tìm kiếm một cá nhân xuất
/rɪˈtaɪr / sắc để thay thế cho giám đốc hiện tại , người sẽ nghỉ hưu vào
cuối tháng này.

Due to new restrictions on international travelers, certain


Restriction types of plants cannot be brought into most countries
without a permit.
(danh từ) Hạn chế
Do những hạn chế mới đối với du khách quốc tế, một số loại
/rɪˈstrɪkʃən/ cây trồng nhất định không được phép đưa vào hầu hết các
nước mà không có giấy phép.

In order to keep up with the increasing demand for our


Hire somebody products, we will have to hire a minimum of four additional
Tuyển dụng ai đó workers.
(động từ)
Đế đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cho các sản phẩm của
chúng tôi, chúng tôi sẽ phải thuê ít nhất bốn công nhân.

The adoption of the new inventory process has had a


significant impact on our management of resources.
Impact on something (danh từ) Tác động đến thứ gì
Việc thông qua quy trình kiểm kê mới đã có một tác động
đáng kể đến việc quản lý các nguồn lực của chúng tôi.

Securely All loose objects, such as bags and laptop computers, must
Đảm bảo, kiên cố, an
be placed securely in the overhead bins prior to takeoff.
(trạng từ) toàn
Tất cả những đồ vật xách tay, như túi và laptop, cần phải
/sɪˈkjʊr li/ được đặt một cách an toàn trong hộp trước khi cất cánh.
During her time at the university, dr. Lefleur built a solid
Build a reputation reputation for leadership among both students and faculty.
Xây dựng danh tiếng Trong thời gian của mình tại trường đại học, tiến sĩ lefleur đã
/bɪld/ /ˌrepjəˈteɪʃən/
xây dưng được danh tiếng vững chắc về khả năng lãnh đạo
giữa cả sinh viên và giảng viên.

While ms. Fukui is willing to continue working part-time, she


hopes to be offered full-time employment eventually.
Be willing to do something: Sẵn lòng làm gì Mặc dù cô fukui sẵn lòng tiếp tục làm việc bán thời gian,
nhưng cuối cùng thì bà vẫn hi vọng có cơ hội làm việc chính
thức.

It is encouraging to hear that our sales department has


Pursue
started to pursue overseas markets aggressively.
(động từ) Theo đuổi Thật lạc quan khi biết rằng bộ phận kinh doanh của chúng tôi
/pərˈsuː/ đã bắt đầu theo đuổi thị trường nước ngoài một cách tích
cực.

Genter electronics has always followed the principle that the


Be involved in risk involved in developing new technology is one that is
Liên quan đến, dính líu worth taking.
(tính từ)
đến Genter electronics luôn tuân theo nguyên tắc rằng những rủi
/ɪnˈvɑːlvd/ ro liên quan đến việc phát triển công nghệ mới là một rủi rỏ
đáng thực hiện.

Strengthen The home sales and rental markets should strengthen soon,
as both usually benefit when the local economy improves.
(động từ) Củng cố, tăng cường
Thị trường bán và cho thuê nhà sẽ sớm được củng cố vì cả
/ˈstrenθən/ hai đều có lợi thế khi kinh tế địa phương cải thiện.
I do not anticipate that the shipment schedule will change
Relocate when our factories relocate, but if it does, i will notify you
Di chuyển tới, chuyển immediately.
(động từ)
chỗ Tôi không dự đoán rằng lịch trình vận chuyển sẽ thay đổi khi
/ riːˈloʊkeɪt/ các nhà máy của chúng tôi chuyển chỗ, nhưng nếu có, tôi sẽ
thông báo cho bạn ngay lập tức.

In order to maintain a stable production facility for the next


ten years, vartacorp is currently negotiating access to new
computer technologies.
In order to do something Để làm gì đó
Để duy trì cơ sở sản xuất ổn định trong vòng 10 năm tới,
vartacorp hiện đang đàm phán tiếp cận với các công nghệ
máy tính mới.

We may share your mailing address with our subsidiaries for


Unless marketing purposes unless you specifically request in writing
that we not do so.
(conj) Trừ khi
Chúng tôi có thể chia sẻ địa chỉ gửi thư của bạn với các công
/ ən ˈles/ ty con cho mục đích tiếp thị trừ khi các bạn yêu cầu bằng văn
bản cụ thể rằng chúng tôi không làm như vậy.

Lonan imports will work directly with any distributor to fulfill


Directly a customer request.
Trực tiếp
(trạng từ) Lonan imports sẽ làm việc trực tiếp với bất kỳ nhà phân phối
nào để thực hiện được yêu cầu khách hàng.
Estimate
(danh từ): sự ước tính, A key element still missing from the upcoming presentation
(danh từ) to the client is an estimate of the total project cost.
bản dự toán;
(động từ) Yếu tố chính vẫn còn bỏ lỡ trong buổi thuyết trình sắp tới cho
(động từ):ước tính
khách hàng là bảng ước tính giá của dự án.
/ˈestəmət/

As the number of local residents' visits to public swimming


facilities climbs, so does the demand for lifeguards to
Supervise somebody (động từ) Giám sát ai đó supervise them.
Khi số lượng khách đến hồ bơi công cộng tăng thì nhu cầu
cần có người giám sát cũng gia tăng.

Neither kato business service nor any of its affiliates are


Chịu trách nhiệm điều gì responsible for the accuracy of this brochure.
Be responsible for something:
Kato business service và bất kỳ thành viên nào đều không
chịu trách nhiệm cho sự chính xác của tờ quảng cáo này.

File Mr. Kensington has already filed the expense report for his
recent trip to hong kong.
(động từ) Nộp, hồ sơ
Ông kenshington đã nộp báo cáo chi phí cho chuyến đi gần
/faɪl/ đây của mình tới hồng kông.

Divide Duties have been divided evenly among the town council
committee members.
(động từ) Chia
Nhiệm vụ đã được phân công đều cho các thành viên ủy ban
/dəˈvaɪd/ thành phố.
Guarantee In order to guarantee your room reservation at the
palembang hotel, please reply to this e-mail within 24 hours.
(động từ) Đảm bảo, cam đoan
Để đảm bảo việc đặt phòng tại khách sạn palembang, xin vui
/ˌɡærənˈtiː/ lòng trả lời e-mail này trong vòng 24 giờ.

Ms. Itoh from aft technology consulting was helpful in


Hữu ích trong làm việc getting everyone familiar with our new computer system.
Be helpful in doing something:
gì Bà itoh từ công ty tư vấn công nghệ aft đã sẵn sàng giúp mọi
người làm quen với hệ thống máy tính mới của chúng tôi.

Assembly
(danh từ) All employees working in the assembly area will be required
(danh từ): quá trình lắp
to take a course on machine operation.
/əˈsembli/ ráp;
Tất cả nhân viên làm việc trong khu vực lắp ráp sẽ phải tham
Assemble (động từ): lắp ráp
dự một khóa học về vận hành máy.
(động từ) Thường gặp: assemble line (dây chuyền sản xuất)
/əˈsembəl/

Warranty The manufacturer has extended the warranty on its latest


camera models by twelve months.
(danh từ) Bảo hành
Nhà sản xuất đã kéo dài thời gian bảo hành cho các mẫu máy
/ˈwɔː rənti/ ảnh mới nhất của mình thêm 12 tháng.

Recent research on battery life shows that the battery in our


Similar
newest mobile phone better than those in similar products.
(tính từ) Tương tự Nghiên cứu gần đây về tuổi thọ pin cho thấy pin trong điện
/ˈsɪmɪlər/ thoại di động mới nhất của chúng tôi tốt hơn so với các sản
phẩm tương tự.
Last week, local commuters were forced to find alternative
Alternative
routes, due to fallen trees on route 309.
(tính từ) Thay thế Tuần trước, những người đi phương tiện công cộng địa
/ ɒːlˈtɜːrnətɪv/ phương bị buộc phải tìm các tuyến đường thay thế khác, do
cây cối ngã trên đường 309.

Outline The tasks that ms. Ogawa must carry out are outlined in her
Chỉ ra những nét chỉnh, employment agreement.
(động từ)
phác thảo Công việc mà bà ogawa phải thực hiện được nêu trong hợp
/ˈaʊtlaɪn/ đồng lao động của bà.

Employees are asked to review their work objectives with a


Objective supervisor before submitting the final copies to
headquarters.
(danh từ) Mục tiêu
Nhân viên được yêu cầu xem lại các mục tiêu công việc của
/əbˈdʒektɪv/ họ với người quản lý trước khi nộp bản cuối cùng cho trụ sở
chính.

Ms. Mendoza has agreed to work temporarily as a weekend


Suitable chef at the restaurant until a suitable replacement can be
found.
(tính từ) Phù hợp
Bà mendoza đã đồng ý làm việc tạm thời như là một đầu bếp
/ˈsuːtəbəl/ cuối tuần tại nhà hàng cho đến khi tìm được người thay thế
phù hợp.

According to the catalog description, the stenko lawn mower


comes equipped with a removable grass catcher.
Be equipped with something: Được trang bị thứ gì
Theo mô tả của mục lục, máy cắt cỏ stenko được trang bị
một hộp chứa cỏ có thể tháo rời được.
Reasonably
(trạng từ): hợp lý, phải
(trạng từ)
chăng; Kristi driver is a well-known therapist in the area of sports
/ˈriːzənəbli/ medicine, and her services are very reasonably priced.
(tính từ): hợp lý, phải
Reasonable chăng Kristi driver là một nhà trị liệu nổi tiếng trong lĩnh vực y học
thể thao, và dịch vụ của cô ấy có giá cả rất hợp lý.
(tính từ)
/ˈriːzənəbəl/

The use of umbrellas is prohibited in the sports stadium


Prohibit something (động từ) because they obstruct the view of others.
Cấm thứ gì
/proʊ ˈhɪbɪt / /ˈsʌmθɪŋ/ Việc sử dụng ô dù bị cấm trong sân vận động thể thao vì
chúng cản trở tầm nhìn của người khác.

Despite the move of several new restaurants to the area,


vitella's restaurant is still attracting enough customers to
Attract somebody to do something: stay in business.
Thu hút ai đó làm gì
/əˈtrækt/ /ˈsʌm bɑːdi/ Mặc dù có một số nhà hàng mới chuyển đến khu vực, nhà
hàng vitella's vẫn thu hút đủ khách hàng để duy trì kinh
doanh.

Inquiry Following a number of inquiries from shareholders, james


ɪnˈkwaɪri (danh từ) câu hỏi thắc hong has issued a formal announcement that his company is
mắc, sự dò hỏi; doing well.
Inquire about
(động từ): hỏi về điều gì Sau một số thăm dò của các cổ đông, james hong đã ban
(động từ) hành một thông báo chính thức rằng công ty của ông đang
/ɪn ˈkwaɪr/ /əˈbaʊt/ làm ăn tốt.
Positive
(tính từ)
Melbourne motors has succeeded in generating positive
/ˈpɑ:zətɪv/ publicity for its new line of ecologically friendly automobiles.
Tích cực > < tiêu cực
>< Công ty melbourne motor đã thành công trong việc tạo được
Negative thông tin quảng bá tích cực đối với dòng xe mới thân thiện
với môi trường của mình.
(tính từ)
/ˈneɡətɪv/

Cairo rentals offers flexible rate plans that make renting a


Flexible
car easy, whether for business or pleasure.
(tính từ) Linh hoạt Công ty cairo rentals đề nghị các kế hoạch có giá thành linh
/ˈfleksəbəl/ hoạt để cho việc thuê một chiếc xe hơi trở nên dễ dàng, đối
với cả kinh doanh hay giải trí.

Please note that any changes to your reservation should be


Prior to
made at least three days prior to your arrival at the hotel.
Trước điều gì đó (về thời
(prep) Xin lưu ý rằng bất kỳ thay đổi nào đối với việc đặt chỗ của
gian)
/praɪr/ /tu:/ bạn phải được thực hiện ít nhất ba ngày trước khi bạn đến
khách sạn.

Many residents of alston have expressed opposition to the


Express
construction of a new warehouse complex near fieldspring
(động từ) Bày tỏ, thể hiện lake.

/ɪkˈspres/ Nhiều người dân của alston đã (thể hiện) phản đối việc xây
dựng một khu phức hợp kho bãi mới gần hồ fieldspring.
The producers of the new play after dusk decided to add
more performances because of the overwhelmingly
Overwhelmingly (trạng từ) positive response to early shows.
Át hẳn, quá mạnh
/ˌoʊvərˈwelmɪŋli/ Các nhà sản xuất của vở kịch mới sau hoàng hôn quyết định
bổ sung thêm các suất diễn vì phản hồi quá tích cực đối với
các buổi diễn trước đó.

Whitfield consulting has received the prestigious "best


Consecutive workplace in albuquerque" award for the second
consecutive year.
(tính từ) Liên tiếp
Công ty tư vấn whitfield đã nhận được giải thưởng uy tín "nơi
/kənˈsekjətɪv/ làm việc tốt nhất tại albuquerque" trong năm thứ hai liên
tiếp.

Specifically Jurassite series 3 bicycles are designed specifically for long-


distance travel.
(trạng từ) Đặc biệt, riêng biệt
Xe đạp jurassite series 3 được thiết kế đặc biệt cho những
/spəˈsɪfɪkli/ chuyến đi đường dài.

Since jobs in the global division require extensive


Adapt to international travel, employees must be able to adapt to
unfamiliar situations.
(động từ) Thích nghi với
Vì công việc trong bộ phận toàn cầu đòi hỏi phải đi du lịch
/əˈdæpt/ /tu:/ quốc tế nhiều, nhân viên phải có khả năng thích ứng với
những tình huống không quen thuộc.
Asada electronic's flagship store in shibuya has maintained
its popularity with customers despite the growing
Maintain competition from larger stores that have moved into the
area.
(động từ) Duy trì
Cửa hàng chủ lực của công ty asada electronic ở shibuya vẫn
/mənˈteɪn/ duy trì sự nổi tiếng của nó với khách hàng mặc dù sự cạnh
tranh ngày càng tăng từ các cửa hàng lớn chuyển vào khu
vực này.

Original This mobile phone is an updated version of the original


model.
(tính từ) Ban đầu, nguyên bản
Điện thoại di động này là một phiên bản cập nhật của mẫu
/əˈrɪdʒənəl/ ban đầu.

Invitation
(danh từ): thư mời; Please reply promptly to the invitation for the software
(danh từ) training.
(động từ): mời ai đó
Invite somebody (động từ) Xin vui lòng trả lời nhanh chóng lời mời cho buổi đào tạo
phần mềm.
/ɪnˈvaɪt/

Significant
(tính từ)
The annual report indicates significant growth over the past
(tính từ): đáng kể;
/sɪɡˈnɪfɪkənt/ several years.
(trạng từ): đáng kể,
Significantly Báo cáo hàng năm cho thấy có sự tăng trưởng đáng kể trong
mạnh
vài năm qua.
(trạng từ)
/sɪɡˈnɪfɪkəntli/
Accommodation (danh từ)

/əˌka:məˈdeɪʃən/ (danh từ): chỗ ở; This guest house offers fine accommodations at an
Affordable (tính từ): có thể chi trả affordable rate.

(tính từ) được Nhà khách này cung cấp chỗ ở tốt với mức giá phải chăng.

/əˈfɔːrdəbəl/

Impressed Our chief operating officer was very impressed by the latest
sales figures.
(tính từ) Bị ấn tượng
Giám đốc điều hành của chúng tôi đã rất ấn tượng với những
/ɪmˈpres/ con số bán hàng gần đây nhất.

Naomi takeda was not able to attend the meeting last


Summary tuesday, but claire marsters gave her a summary of the
discussion.
(tính từ) Bản tóm tắt
Naomi takeda không thể tham dự cuộc họp vào thứ ba,
/ˈsʌməri/ nhưng claire marsters đã đưa cho cô ấy một bản tóm tắt của
cuộc thảo luận.

Interrupt Employees should inform manager if assembly work is


interrupted by a machinery breakdown.
(động từ) Gián đoạn
Nhân viên nên thông báo cho người quản lý nếu công việc
/ˌɪntəˈrʌpt/ lắp ráp bị gián đoạn do sự cố máy móc.

Slightly After remaining high for several days, temperatures finally


Nhẹ, mức độ không
fell slightly yesterday.
(trạng từ) đáng kể
Sau khi giữ ở mức cao trong vài ngày, nhiệt độ cuối cùng
/ˈslaɪtli/ cũng giảm nhẹ ngày hôm qua.
The financial challenges facing the town council must be
Urgently
addressed urgently by its elected leaders.
(trạng từ) Khẩn cấp Những thách thức về tài chính mà hội đồng thành phố đang
/ˈɜːrdʒənt/ đối mặt phải được giải quyết nhanh chóng bởi các lãnh đạo
được bầu chọn.

You might also like