Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TOÁN 07
ĐỀ TOÁN 07
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
---------------------------
MÔN THI: TOÁN
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ: 07
Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
một học sinh nam và một học sinh nữ trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
A. 42. B. 25 . C. 17. D. 425 .
Câu 2. Cho cấp số nhân u , biết u1 = 3; q = −2 . Tìm u5 .
( n)
A. u5 = −1 . B. u5 = 48 . C. u5 = −6 . D. u5 = −30 .
Câu 3. Cho hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên.
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
3 3
A. x = 2 . B. y = 2 . . C. y =D. x = .
4 4
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y = x3 + 3x 2 − 2 . B. y = x4 − 4 x 2 + 3 . C. y = − x3 + 2 x + 3 . D.
y = − x 4 + 8x 2 + 1 .
Câu 8. Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − 4 x 2 − 5 với trục hoành.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 4 ( a 2022
) bằng
A. 4044log 2 a . B. 2022 + log 4 a . C. 1011.log2 a . D.
1
log 2 a .
1011
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = log5 x là
1 1 x
A. y = . B. y = . C. y = . D.
x x ln 5 ln 5
1
y = .
5ln x
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức N = x 2 6 x với x 0.
1
A. N = x . B. N = x 8 . C. N = 2 x 3 . D. N = 3 x 2 .
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 3x−2 = 27 .
A. x = 3 . B. x = 5 . C. x = 2 D. x = 9
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 ( 4 x − 3) = 2 là
7 4
A. x = 7 . B. x =
. C. x = . D. x = 4 .
4 7
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x + sin x là
A. x2 − cos x + C. B. 2 x2 + cos x + C . C. x2 + cos x + C . D.
2 x2 − cos x + C .
Câu 15. Hàm số f ( x ) = cos ( 4 x + 5 ) có một nguyên hàm là
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
1
A. − sin ( 4 x + 5 ) + x . B. sin ( 4 x + 5) − 3 . C. sin ( 4 x + 5 ) − 1 . D.
4
1
− sin ( 4 x + 5 ) + 3 .
4
Câu 16. Cho các hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên ¡ thỏa F ( x ) = f ( x ) , x ¡ . . Tính
1
f ( x ) dx
0
biết F ( 0 ) = 2, F (1) = 6 .
1 1 1
A. f ( x ) dx = −4 .
0
B. f ( x ) dx = 8 .
0
C. f ( x ) dx = −8 .
0
D.
f ( x ) dx = 4 .
0
2
Câu 17. Tích phân 2 x dx bằng
4
62 5 31 5
A. . B. . C. D.
5 62 5 31
Câu 18. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M ( 3; −5 ) . Xác
định số phức liên hợp z của z .
A. z = −5 + 3i . B. z = 5 + 3i . C. z = 3 + 5i . D. z = 3 − 5i .
Câu 19. Cho hai số phức z1 = 3 − 7i và z2 = 2 + 3i . Tìm số phức z = z1 + z2 .
A. z = 1 −10i . B. z = 5 − 4i . C. z = 3 −10i . D. z = 3 + 3i .
Câu 20. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M ( −2;3) . B. Q ( −2; −3) . C. N ( 2; −3) . D. P ( 2;3) .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 3a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a3
A. . B. 9a3 . C. a 3 . D. 3a3 .
3
Câu 22. Cho khối lập phương ABCD. ABCD có đường chéo AC bằng a 3, (a 0). Thể
tích của khối lập phương đã cho bằng
a3
A. a3. B. 3a. C. a2 . D. .
3
Câu 23. Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng
A. S = r 2 . B. S = 2 r 2 . C. S = 4 r 2 . D. S = 3 r 2 .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy r = 5cm và có chiều cao h = 10cm . Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng
A. 50 ( cm 2 ) . B. 100 ( cm 2 ) . C. 50 ( cm 2 ) . D.
(
100 cm 2 . )
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( −5; 0;5 ) là trung điểm của đoạn MN , biết
M (1; −4; 7 ) . Tìm tọa độ của điểm N .
A. N ( −10; 4;3) . B. N ( −2; −2; 6 ) . C. N ( −11; −4;3) . D.
N ( −11; 4;3) .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z + 3 = 0 . Tâm của
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) B. ( 2; −4; 6 ) C. (1; −2;3) D.
( −1; 2; −3)
Câu 27. Xác định m để mặt phẳng ( P) : 3x − 4 y + 2 z + m = 0 đi qua điểm A(3;1; −2).
A. m = −1. B. m = 1. C. m = 9. D. m = −9.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm A ( 0; 4;3) và B ( 3; −2;0 ) ?
ur uur uur
A. u1 = (1; 2;1) . B. u2 = ( −1; 2;1) . C. u3 = ( 3; −2; −3) . D.
uur
u4 = ( 3; 2;3) .
Câu 29. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một
thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là
5 25 1 13
A. . B. . C. . D. .
9 36 2 18
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?
x−2
A. y = x 4 + 3 x 2 . B. y = . C. y = 3x3 + 3x − 2 . D.
x +1
y = 2 x 3 − 5 x + 1.
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
x
e
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là
A. ¡ B. ( − ; 0 ) C. ( 0; + ) D. 0; + )
1 1
Câu 33. Cho f ( x ) dx = 3 . Tính tích phân I = 2 f ( x ) − 1 dx .
−2 −2
A. −9 . B. −3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 34. Tính môđun của số phức z biết z = ( 4 − 3i )(1 + i ) .
A. z = 5 2 B. z = 2 C. z = 25 2 D. z = 7 2
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB = BC = a , BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( BCC B ) .
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 16 . D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 18 .
2 2 2 2 2 2
Câu 38. Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC với A(3;1;2), B(−3;2;5), C(1;6; −3) là
x = 1+ t x = 1 − 4t x = 3 − 4t
A. y = −1 − 3t . B. y = −3 + 3t . C. y = 1 + 3t . D.
z = 8 − 4t z = 4 − t z = 2 − t
x = 1 + 3t
y = −3 + 4t .
z = 4 − t
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm y = f ( x ) như hình vẽ
y
x
- O 1
-1
1
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x − 9)(3x − ) 3x+1 − 1 0 chứa bao nhiêu số
27
nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
1
f ( x)
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) = x + x 2 + 1 biết f ( − x )dx = a + b c với a, b, c là các số hữu tỷ
0
1 4 1 3
A. . B. . C. . D.
.
2 5 3
2 1+ 2 2
x y − 4 z −1
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : = = và
1 2 3
x + 2 y z −1
2 : = = cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng ( P ) . Đường phân giác
−1 −2 3
d của góc nhọn tạo bởi 1 , 2 và nằm trong mặt phẳng ( P ) có một véctơ chỉ phương
là
r r r
A. u = (1; 2;3) . B. u = ( 0;0; − 1) . C. u = (1;0;0 ) . D.
r
u = (1; − 2; − 3)
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
x
k =1
n
1 cấp số nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức n
nằm trong khoảng nào?
y
k =1
n
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Câu 50. 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1; 2 ) và B ( )
3;1;3 thoả mãn AB ⊥ BC
, AB⊥ AD , AD⊥ BC . Gọi (S ) là mặt cầu có đường kính AB , đường thẳng CD di
động và luôn tiếp xúc với mặt cầu (S ) . Gọi E AB, F CD và EF là đoạn vuông góc
chung của AB và CD . Biết rằng đường thẳng () ⊥ EF;() ⊥ AB và d ( A; ( ) ) = 3
. Khoảng cách giữa và CD lớn nhất bằng
3+2 3 +3
A. . B. 2 . C. . D. 3 .
2 2
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
A. y = x3 + 3x 2 − 2 . B. y = x4 − 4 x 2 + 3 . C. y = − x3 + 2 x + 3 . D.
y = − x + 8x + 1 .
4 2
Lời giải
Chọn A
Căn cứ vào đồ thị hàm số và các phương án ta loại các phương án hàm số bậc bốn
trùng phương là B, D . Còn lại các phương án hàm số bậc ba.
Từ đồ thị ta có: lim y = +, lim y = − nên hàm số y = x3 + 3x 2 − 2 có đường
x →+ x →−
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
1
Câu 11. Rút gọn biểu thức N = x 2 6 x với x 0.
1
A. N = x . B. N = x 8 . C. N = 2 x 3 . D. N = 3 x 2 .
Lời giải
Chọn D
n
Ta có: m
a n = a m với mọi a 0 và m, n ¢ +
1 1 1 2
N = x 2 6 x = x 2 .x 6 = x 3 = 3 x 2 .
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 3x−2 = 27 .
A. x = 3 . B. x = 5 . C. x = 2 D. x = 9
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3x − 2 = 27
3x − 2 = 33
x−2=3
x = 5.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2 ( 4 x − 3) = 2 là
7 4
A. x = 7 . B. x = . C. x = . D. x = 4 .
4 7
Lời giải
Chọn B
7
Ta có: log 2 ( 4 x − 3) = 2 22 = 4 x − 3 x = .
4
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x + sin x là
A. x2 − cos x + C. B. 2 x2 + cos x + C . C. x2 + cos x + C . D.
2 x2 − cos x + C .
Lời giải
Chọn D
x2
Ta có: F ( x ) = 4.− cos x + C = 2 x 2 − cos x + C .
2
Câu 15. Hàm số f ( x ) = cos ( 4 x + 5 ) có một nguyên hàm là
1
A. − sin ( 4 x + 5 ) + x . B. sin ( 4 x + 5) − 3 . C. sin ( 4 x + 5 ) − 1 . D.
4
1
− sin ( 4 x + 5 ) + 3 .
4
Lời giải
Chọn B
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
1
sin ( 4 x + 5 ) − 3.
Ta có: f ( x ) = cos ( 4 x + 5 ) có một nguyên hàm là:
4
Câu 16. Cho các hàm số f ( x ) và F ( x ) liên tục trên ¡ thỏa F ( x ) = f ( x ) , x ¡ . . Tính
1
f ( x ) dx
0
biết F ( 0 ) = 2, F (1) = 6 .
1 1 1
A.
0
f ( x ) dx = −4 . B.
0
f ( x ) dx = 8 . C. f ( x ) dx = −8 .
0
D.
f ( x ) dx = 4 .
0
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: f ( x ) dx = F (1) − F ( 0 ) = 4 .
0
2
Câu 17. Tích phân 2 x dx bằng
4
62 5 31 5
A. . B. . C. D.
5 62 5 31
Lời giải
Chọn A
2
x5 2 2 5 5
= .( 2 −1 ) = .
62
Ta có: 2 x dx = 2.
4
1
5 1 5 5
Câu 18. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M ( 3; −5 ) . Xác
định số phức liên hợp z của z .
A. z = −5 + 3i . B. z = 5 + 3i . C. z = 3 + 5i . D. z = 3 − 5i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: Điểm M ( 3; −5 ) nên z = 3 − 5i z = 3 + 5i .
Câu 19. Cho hai số phức z1 = 3 − 7i và z2 = 2 + 3i . Tìm số phức z = z1 + z2 .
A. z = 1 −10i . B. z = 5 − 4i . C. z = 3 −10i . D. z = 3 + 3i .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z = z1 + z2 = 3 − 7i + 2 + 3i = 5 − 4i .
Câu 20. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M ( −2;3) . B. Q ( −2; −3) . C. N ( 2; −3) . D. P ( 2;3) .
Lời giải
Chọn C
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Ta có: điểm biểu diễn của z = a + bi có tọa độ là ( a; b ) nên 2 − 3i biểu diễn bởi
( 2; − 3) .
Người làm: Lê Thị Thùy
Facebook: Thùy Lê Thị
Email: thuytoanhongthai@gmail.com
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 3a và SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
a3
A. . B. 9a3 . C. a 3 . D. 3a3 .
3
Lời giải
Chọn C
A
D
B C
B' C'
A D
B C
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Gọi x là cạnh hình lập phương. Khi đó đường chéo của hình lập phương AC ' = x 3
.
Mặt khác, theo đề bài ta có AC = a 3, (a 0) . Suy ra cạnh của hình lập phương bằng
x = a.
Vậy thể tích của khối lập phương ABCD. ABCD là V = a3 .
Câu 23. Diện tích S của mặt cầu có bán kính đáy r bằng
A. S = r 2 . B. S = 2 r 2 . C. S = 4 r 2 . D. S = 3 r 2 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu là S = 4 r 2 .
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy r = 5cm và có chiều cao h = 10cm . Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng
A. 50 ( cm 2 ) . B. 100 ( cm 2 ) . C. 50 ( cm 2 ) . D.
(
100 cm 2 .)
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng S xq = 2rl = 2.5.10 = 100 ( cm 2 ) .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm I ( −5; 0;5 ) là trung điểm của đoạn MN , biết
M (1; −4; 7 ) . Tìm tọa độ của điểm N .
A. N ( −10; 4;3) . B. N ( −2; −2; 6 ) . C. N ( −11; −4;3) . D.
N ( −11; 4;3) .
Lời giải
Chọn D
I ( −5; 0;5 ) là trung điểm của đoạn MN nên ta có
xM + x N
xI =
2 x N = 2 x I − xM xN = 2 ( −5 ) − 1 xN = −11
yM + y N
yI = y N = 2 yI − yM y N = 2.0 − ( −4 ) y N = 4 N ( −11; 4;3)
2
zM + z N z N = 2 zI − zM z N = 2.5 − 7 zN = 3
z
I =
2
.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z + 3 = 0 . Tâm của
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) B. ( 2; −4; 6 ) C. (1; −2;3) D.
( −1; 2; −3)
Lời giải
Chọn C
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Câu 27. Xác định m để mặt phẳng ( P) : 3x − 4 y + 2 z + m = 0 đi qua điểm A(3;1; −2).
A. m = −1. B. m = 1. C. m = 9. D. m = −9.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng ( P) : 3x − 4 y + 2 z + m = 0 đi qua điểm A(3;1; −2) khi và chỉ khi
3.3 − 4.1 + 2.(−2) + m = 0 m = −1. Vậy m = −1.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm A ( 0; 4;3) và B ( 3; −2;0 ) ?
ur uur uur
A. u1 = (1; 2;1) . B. u2 = ( −1; 2;1) . C. u3 = ( 3; −2; −3) . D.
uur
u4 = ( 3; 2;3) .
Lời giải
Chọn B
uuur uur
Ta có AB = ( 3; −6; −3) = −3. ( −1; 2;1) = −3u2 .
uur
Do đó, đường thẳng qua hai điểm A, B có một vectơ chỉ phương là u 2 .
Câu 29. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một
thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là
5 25 1 13
A. . B. . C. . D. .
9 36 2 18
Lời giải
Chọn D
Số phần tử không gian mẫu: n ( ) = 9 8 = 72 .
Gọi A là biến cố: “tích nhận được là số lẻ”.
n ( A ) = 5 4 = 20 n( A) = 72 − 20 = 52 .
n( A) 52 13
xác suất biến cố A : P( A) = = = .
n() 72 18
Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?
x−2
A. y = x 4 + 3 x 2 . B. y = . C. y = 3x3 + 3x − 2 . D.
x +1
y = 2 x 3 − 5 x + 1.
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = 3x3 + 3x − 2 có TXĐ: D = ¡ .
y = 9 x2 + 3 0, x ¡ , suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( −; + ) .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x 2 là
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
• Tập xác định: D = −2; 2
−x
• Ta có: y ' = y = 0 x = 0 ( −2; 2 )
4 − x2
y ( −2 ) = y ( 2 ) = 0
• Ta có: max y = 2 .
y ( 0 ) = 2 −2;2
x
e
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là
A. ¡ B. ( − ; 0 ) C. ( 0; + ) D. 0; + )
Lời giải
Chọn B
x x
e e e
Vì 1 nên 1 log e log e 1 x 0 .
A. −9 . B. −3 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có I = 2 f ( x ) − 1 dx = 2 f ( x ) dx − dx = 6 − x −2 = 3 .
1
−2 −2 −2
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
A' C'
B'
A C
Hình lăng trụ đứng ABC. ABC nên BB ⊥ ( ABC ) BB ⊥ AB AB ⊥ BB (1)
Bài ra có AB ⊥ BC AB ⊥ BC .
·
Kết hợp với (1) AB ⊥ ( BCC B ) ( AB; ( BCC B ) ) = ·
ABB
AB
tan (·
AB; ( BCC B ) ) = tan · (·
AB; ( BCC B ) ) = 30 .
a 1
ABB = = =
BB a 3 3
Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC = a , SA vuông góc với
mặt
phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
2a a 3a
A. 2a B. C. D.
2 2 2
Lời giải
Chọn B
S
//
a
H
//
B
A
a a
BC ⊥ AC
Vì BC ⊥ ( SAC ) .
BC ⊥ SA
Khi đó ( SBC ) ⊥ ( SAC ) theo giao tuyến là SC .
Trong ( SAC ) , kẻ AH ⊥ SC tại H suy ra AH ⊥ ( SBC ) tại H .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng AH .
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 16 . D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 18 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu có tâm I (1; − 4;3) và đi qua điểm A ( 5; − 3; 2 ) nên có bán kính
R = IA = 3 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 3) = 18 .
2 2 2
Câu 38. Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC với
A(3;1;2), B(−3;2;5), C(1;6; −3) là
x = 1+ t x = 1 − 4t x = 3 − 4t
A. y = −1 − 3t B. y = −3 + 3t C. y = 1 + 3t D.
z = 8 − 4t z = 4 − t z = 2 − t
x = 1 + 3t
y = −3 + 4t
z = 4 − t
Lời giải
Chọn C
uuuur
Ta có M (−1;4;1) là trung điểm của BC nên AM qua A và nhận AM (−4;3; −1) làm
VTCP
x = 3 − 4t
Phương trình trung tuyến AM : y = 1 + 3t
z = 2 − t
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm y = f ( x ) như hình vẽ
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
x
- O 1
-1
Lời giải
Chọn B
Ta có: h ( x ) = 3 f ( x ) − 3x 2 + 3 h ( x ) = 3 f ( x ) − ( x 2 − 1) .
x 0
h'(x) - 0
h(x)
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
( )
Với h − 3 = 3 f − 3 , h ( ) ( 3) = 3 f ( 3) .
Vậy max h(x ) = 3 f -
[- 3; 3 ]
( 3 ).
1
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình (32 x − 9)(3x − ) 3x+1 − 1 0 chứa bao nhiêu số
27
nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện 3x+1 − 1 0 3x+1 1 x −1 .
+ Ta có x = −1 là một nghiệm của bất phương trình.
1
+ Với x −1, bất phương trình tương đương với (32 x − 9)(3x − ) 0.
27
1 1
Đặt t = 3x 0 , ta có (t 2 − 9)(t − ) 0 (t − 3)(t + 3)(t − ) 0
27 27
t −3
1 .
t 3
27
1
Kết hợp điều kiện t = 3x 0 ta được nghiệm t 3
27
1
3x 3 −3 x 1 .
27
Kết hợp điều kiện x −1 ta được −1 x 1 suy ra trường hợp này bất phương
trình có 2 nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.
1
f ( x)
Câu 41. Cho hàm số f ( x ) = x + x 2 + 1 biết dx = a + b c với a, b, c là các số hữu tỷ
0
f ( − x )
tối giãn . Tính giá trị P = a + b + c .
13 15 10 11
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
3 3 3 3
Lời giải
GVSB: Thầy Phú; GVPB: Xu Xu
Chọn A
Tập xác định : D = ¡ .
1 1
Ta có: f ( x ) = x + x 2 + 1 f ( − x ) = − x + x 2 + 1 = = .
x + x +1 2 f ( x)
f ( x)
( )
2
Vậy = x + x2 + 1 = 2x2 + 1 + 2x x2 + 1 .
f (−x)
Khi đó :
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
( ) ( )
5
1 1 1 1
2 x 2 + 1 + 2 x x 2 + 1 dx = ( 2 x 2 + 1)dx + 2 x x 2 + 1 dx = + ( x 2 + 1) x 2 + 1 dx
0 0 0
3 0
( )
1 3 1
x + 1 d ( x + 1) = + ( x 2 + 1) 2 = +
5 5 2 5 4 2 2 4
= + 2 2
− = 1+ . 2 .
3 0 3 3 0
3 3 3 3
4 13
Vậy a = 1; b = ; c = 2 khi đó P = a + b + c = .
3 3
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 2i = 3 và ( zi − 4i + 5 ) 3i là số thực ? .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Thầy Phú; GVPB: Xu Xu
Chọn B
Ta có: z − 2i = 3 nên z biểu diễn bởi M nằm trên đường tròn ( C ) , tâm I ( 0; − 2 ) ,
R=3 .
Ta có: w = ( zi − 4i + 5 ) 3i = ( − y + xi − 4i + 5 ) i = ( − x + 4 ) + i ( − y + 5 ) là số thực nên w
biễu diễn bởi điểm A nằm trên đường thẳng − y + 5 = 0 ( d ) .
− ( −2 ) + 5
Vì d ( I ; d ) = = 7 R nên đường thẳng d không cắt đường tròn ( I ; R ) .
12
Vậy không có số phức z nào thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Biết AB = SB = a 2 , SO = a . Tính tan của góc giữa hai
mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) .
2
A. . B. 1 . C. 3. D.
2
2 2.
Lời giải
GVSB: Thầy Phú; GVPB:Xu Xu
Chọn D
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
(a 2 )
2
Xét SOB vuông tại O OB = SB 2 − SO 2 = − a 2 = a BD = 2a .
Chọn hệ trục Oxyz sao cho tâm của hình thoi trùng với gốc tọa độ, và các điểm lần
lượt có tọa độ như sau: S ( 0, 0, a ) Oz , D ( a, 0, 0 ) Ox , C ( 0, a, 0 ) Oy .
Khi đó dễ dàng suy ra các đỉnh còn lại là B ( −a, 0, 0 ) , A ( 0, −a, 0 ) .
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
uur uuur
Mặt phẳng ( SAD ) có cặp vectơ chỉ phương SA = ( 0, −a − a ) và SD = ( a;0; −a ) do
r uur uuur
đó có VTPT n = SA, SD = ( a 2 , −a 2 , a 2 ) .
uur uur
Mặt phẳng ( SAB ) có cặp vectơ chỉ phương SA = ( 0, −a − a ) và SB = ( −a;0; −a ) do
ur uur uuur
đó có VTPT n = SA, SD = ( −a 2 , −a 2 , a 2 ) .
1 1
Vậy tan = −1 = −1 = 2 2 .
cos
2
1
2
3
Câu 44. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người
ta căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi
AB
Parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số
CD
bằng
1 4 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 5 3
2 1+ 2 2
Lời giải
GVSB: Thầy Phú;
GVPB:Xu Xu
Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
r r r
A. u = (1; 2;3) . B. u = ( 0;0; − 1) . C. u = (1;0;0 ) . D.
r
u = (1; − 2; − 3)
Lời giải
GVSB: Thầy Phú; GVPB:Xu Xu
Chọn B
Ta có :
x = a
x y − 4 z −1
1 : = = y = 4 + 2a ( a ¡ ) .
1 2 3 z = 1 + 3a
x = −2 − b
x + 2 y z −1
2 : = = y = −2b ( b ¡ ) .
−1 −2 3 z = 1 + 3b
Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng vậy tọa độ M thỏa mãn hệ phương trình :
a = −2 − b
a = −1
4 + 2a = −2b M ( −1; 2; − 2 ) .
1 + 3a = 1 + 3b b = −1
uuur
Trên 1 lấy điểm A (1;6; 4 ) MA = ( 2; 4;6 ) , trên 2 lấy điểm
B ( −2 − b ; −2b ;1 + 3b )
uuur
b = 1 B ( −3; −2; 4 ) MB ( −2; −4;6 )
14b 2 + 28b − 42 = 0 b 2 + 2b − 3 = 0 uuur
b = −3 B (1;6; − 8 ) MB ( 2; 4; − 6 )
.
uuur uuur uuur uuur
Xét MA.MB , vì d là đường phân giác góc nhọn của 2 đường thẳng nên MA.MB 0
vậy tọa độ B ( −3; −2; 4 ) thỏa mãn.
r uuur uuur
Vậy véctơ chỉ phương của đường thẳng d thỏa mãn : u = MA + MB = ( 0;0;12 ) .
r r
Vì u là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nên ku ( k 0 ) cũng là vectơ chỉ
−1
phương của đường thẳng d . Khi đó chọn k = véctơ chỉ phương của đường thẳng
12
r
d có tọa độ là u = ( 0;0; − 1) . Đáp án đúng là B
Câu 46. 1. Cho hàm số f ( x) = x3 − 3x2 + 1 và g ( x) = f ( f ( x) − m ) cùng với x = −1 , x = 1
là hai điểm cực trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y = g ( x) . Khi đó số điểm cực
trị của hàm y = g ( x) là
A. 14 . B. 15 . C. 9 . D. 11.
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Lời giải
Chọn D
Ta có: f ( x) = x3 − 3x2 + 1 và g ( x) = f ( f ( x) − m ) ; f (−1) = −3; f (1) = −1;
f ( x) f ( x)
Suy ra g ( x) = ( f ( x) ) . f ( f ( x) − m ) = . f ( f ( x) − m ) = 0
f ( x) 2
x = 0; x = 2 x = 0; x = 2
x = a −0.53, x = b 0.65, x = c 2.88 x = a −0.53, x = b 0.65, x = c 2.88
f ( x) − m = 0 f ( x) = m
f ( x) − m = 2 f ( x) = m + 2
(*)
Để có hai điểm cực trị x = −1 , x = 1 trong hàm số y = g ( x) thì hai giá trị x đó phải là
f ( x) = m m = 3
m = 1 m = −1
nghiệm của hệ phương trình: f ( x) = m + 2 m = 1 .
m+2 =3
f (−1) = 3; f (1) = 1; m = 3
m + 2 = 1
f ( x) = 3
- Với m = 3 thì suy ra , tới đây ta nhận thấy hệ phương trình trên không
f ( x) = 5
có nghiệm x = 1 nên ta loại.
f ( x) = −1
- ới m = −1 thì suy ra , tới đây ta nhận thấy hệ phương trình trên
f ( x) = 1
không có nghiệm x = −1 nên ta loại
f ( x) = 1
- Với m = 1 thì suy ra . Do hệ phương trình này có hai nghiệm
f ( x) = 3
x = −1; x = 1 nên hệ phương trình tương đương với (dựa vào đồ thị hình bên)
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Lời giải
Chọn A
Bước 1:
f ( x 4 − 2 x 2 + 2 ) = 0 có 8 nghiệm
( x 2 − 1) + 1 = a x 2 − 1 = a − 1 x = 1 a − 1
2
1 − a − 1 0 a − 1 1
ĐK bắt buộc: 1 a 2
a − 1 0 a 1
x
k =1
n
1 cấp số nhân. Vậy giá trị gần nhất của biểu thức n
nằm trong khoảng nào ?
y
k =1
n
( ) ( ) (
Áp dụng vào suy ra: log ( x ) ;log x ( ) ;log y ( ) ;log xy ( ) lập thành một cấp số
log x log y log xy
)
cộng
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Tương tự
( log ( y ) ) − ( log ( x ) ) = ( log ( x ) ) − log ( x ) ( log ( y ) ) − 2 ( log ( x ) ) + log ( x ) = 0
2 2 2 2 2
(2)
( 2 ) − (1) 2 log ( y ) log ( x ) + log ( x ) = 0
x =1
log ( x ) 2 log ( y ) + 1 = 0
y = 1
10
TH1: x = 1 thì log ( y ) = 0 → y = 1 → ( x; y ) = (1;1) = ( x1 ; y1 )
( d1 ) là đường tiếp tuyến với ( C ) tại A và ( d 2 ) là đường tiếp tuyến với ( C ) tại B
( d ) : y = 2ax − a
2
1
( d 2 ) : y = 2bx − b
2
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Do ( d1 ) ⊥ ( d 2 ) nên
−1 −1 1
k( d1 ) .k( d2 ) = −1 ( 2a ) . ( 2b ) = −1 b = B ; 2
4a 4a 16a
−x 1
( d2 ) : y = −
2a 16a 2
4a 2 − 1 −1
d1 d2 tại E ;
8a 4
( 4a + 1) ( 4a + 1)
2 3 2 3
− x 1
8 1
125
Suy ra S1 = x 2 − − dx + x 2 − ( 2 x − 1) dx =
−
1 2 16 3 768
4 8
Suy ra z1 + 1 + z1 − 1 + 2bi − 4 6
Vậy để z1 + 1 + z1 − 1 + z1 − z1 − 4 6 thì z1 + 1 + z1 − 1 + z1 − z1 − 4 = 6 .
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
z1 − z1 − 4 = 2bi − 4 = 4 b = 0 .
Ta có: z2 − 5i 2 quỹ tích của số phức z 2 là một hình tròn có tâm I ( 0;5 ) và bán
kính R = 2
Khi ấy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 − z2 cũng chính là đường nối tâm và gốc tọa
độ trừ cho bán kính, tức m = min ( z1 − z2 ) = OI − R= 5 − 2 = 3 . Như vậy m = 3 ( 2; 4 )
.
Cách 2
Ta có: z1 + 1 + z1 − 1 + z1 − z1 − 4 6
Câu 50. 1. Cho tam giác ABC có A ( 2; 2;3) , B (1;3;3) , C (1; 2; 4 ) . Các tia Bu, Cv vuông góc
với mặt phẳng ( ABC ) và nằm cùng phía đối với mặt phẳng ấy. Các điểm M , N di
động tương ứng trên các tia Bu, Cv sao cho BM + CN = MN . Gọi trực tâm H tam
giác AMN , biết H nằm trên một đường tròn ( C ) cố định. Tính bán kính của đường
tròn ( C ) .
3 2 3 2 5 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 3
Lời giải
Chọn A
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Lấy I trên tia MN sao cho MI = BM IN = CN . Các tam giác MBI , NCI cân suy ra
· · · ·
· = 180 − INC + 180 − IMB = 360 − ( INC + IMB) = 90 . Vậy ta có
· + MIB
NIC
2 2 2
· = 180 − ( NIC
BIC · + MIB
· ) = 90 . Hay I thuộc nửa đường tròn đường kính BC . Ta
cũng có
·
MJN = 90 và AJ ⊥ ( BC , Bx ) AJ ⊥ JM , AJ ⊥ JN . Vậy J . AMN tam diện vuông
nên
JH ⊥ ( AMN ) .
Chứng minh 3 điểm A , H , I thẳng hàng:
· = MBI
Vì các tam giác IMB , JIB cân tại M và I nên MIB · ¶ = JBI
và JIB ·
· + JIB
MIB ¶ = MBI
· + JBI · = 90o (Vì Bu ⊥ ( ABC ) .
· = MBJ
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
· = 90o JI ⊥ MN
MIJ
Mà JH ⊥ ( AMN ) , do đó theo định lí ba đường vuông góc suy ra HI ⊥ MN .
HI ⊥ MN
Ta có suy ra ba điểm A , H , I thẳng hàng.
AH ⊥ MN
Ta có HI là hình chiếu vuông góc của JI lên mặt phẳng ( AMN ) , mà
3
Ta nhận thấy tam giác ABC đều cạnh a = 2 AJ = a.
2
AJ 2 3a AH 3 uuur 3 uur
Ta có ABJ = AIJ AB = AI = a và AH = = = AH = AI .
AI 4 AI 4 4
3
Vậy H là ảnh của I qua phép vị tự tâm A , tỉ số . Ta có bán kính của đường tròn
4
( C ) là
3 3 2 3 2
R= BJ = . = .
4 4 2 8
Câu 50. 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0;1; 2 ) và B ( 3;1;3 ) thoả mãn
vuông góc chung của AB và CD . Biết rằng đường thẳng () ⊥ EF;() ⊥ AB và
d ( A; ( ) ) = 3 . Khoảng cách giữa và CD lớn nhất bằng
3+2 3 +3
A. . B. 2 . C. . D. 3 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
( ) ( )
uuur
A ( 0;1; 2 ) và B 3;1;3 suy ra AB = 3;0;1 AB = 2
Ta có: hình lập phương có cạnh bằng độ dài cạnh AB = 2 và mặt cầu (S ) có bán kính
bằng EF tiếp xúc với các mặt của hình lập phương trên, gọi F là trung điểm CD thì
suy ra CD luôn tiếp xúc với mặt cầu (S )
Từ hình vẽ trên ta cũng suy ra được d ( A; ) = AM = a 3 với M thuộc đường tròn thiết
diện qua tâm mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng chứa CD và khoảng cách giữa và
CD bằng MF với MF vuông góc mặt phẳng chứa CD
Suy ra khoảng cách giữa và CD lớn nhất bằng MF = MJ + JF như hình vẽ trên
( 2R ) ( 2) ( 3)
2
Từ đây ta có: MB = AB 2 − MA 2 = − MA 2 = − =1
2 2
1 1 1
Xét AMB vuông tại M có MJ ⊥ AB nên ta có: 2
= 2
+ (hệ thức lượng)
MJ MA MB 2
MAMB
. 3 AB 2
Suy ra MJ = = ; JF = = = 1;
MA 2 + MB 2 2 2 2
Như vậy ta suy ra khoảng cách giữa và CD lớn nhất bằng
3 3+2
MF = MJ + JF = +1 = .
2 2
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
:
Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc - 0376513445
Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Theo dõi Fanpage FLASH - Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc để cùng bứt phá
: