Professional Documents
Culture Documents
Tuần 1
Tuần 1
Tuần 1
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐỒ ÁN
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
(ME3145)
Học kỳ I / Năm học 2023-2024
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
P (kW) 3.7 5.3 2.4 4.2 3.8 3.4 6.8 2.1 4.6 3.5
n (v/ph) 170 190 260 270 300 280 280 150 240 290
3 3
⟹ ηch =ηkn × ηbr × ηol ×ηđ =0.99× 0.95 ×0.99 ×0.95=0.87
2. Tính công suất cần thiết
P 5.3
Công suất cần thiết: Pct = η = = 6.09 kW (1)
ch 0.87
3. Xác định số vòng quay sơ bộ:
Tỉ số truyền chung của bộ truyền :uch =uđ × ubr
uđ :tỉ số truyền của bộ truyềnđai dẹt (2 ÷ 4)
ubr : tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng côn 1 cấp(2 ÷ 4 )
Từ (1), (2), dựa vào P1.3 trang 236, giáo trình “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ
khí” tập 1 của Trịnh Chất và Lê Văn Uyển ta chọn động cơ : 4A132S4Y3
Kiểu động cơ Công suất (kW) Vận tốc quay cosφ n% T max Tk
T dn T dn
(vg/phút)
P 5.3
P 2= = =5.41 kW
ηol ηkn 0.99 ×0.99
P2 5.41
P 1= = =5.75 kW
ηol ηbr 0.99 ×0.95
P1 5.75
Pđc = = =6.11kW < 7.5 kW (thỏa )
ηol ηđ 0.99 × 0.95
6 Pđc 6 6.11
T đc =9.55 ×10 × = 9.55 ×10 × = 40103.44 (Nmm)
n đc 1455
6 P1 6 5.75
T 1=9.55 ×10 × = 9.55 ×10 × = 96238.1 (Nmm)
n1 570.59
6 P2 6 5.41
T 2=9.55 ×10 × = 9.55 ×10 × = 271637.75 (Nmm)
n2 190.2
6 P 6 5.3
T ct =9.55 ×10 × = 9.55 ×10 × =266394.74 (Nmm)
n 190
Bảng đặc tính:
Thông số kỹ thuật:
Công suất bộ truyền: P = 6.11 kW
Tỉ số truyền: uđ =2.55
Số vòng quay trục động cơ: n1 = 1455 vg/phút
1. Chọn loại đai
Chọn đai vải cao su vì độ bền, dẻo, ít bị ảnh hưởng của độ ẩm và sự thay đổi nhiệt độ;
được dùng khá phổ biến và nhiều hơn cả.
i. Tính các hệ số C i
( )
α1
( )
0
167.6
F r=2 F 0 sin =2× 270 sin =536.84 N
2 2
m. Tuổi thọ
( )
m
σr
( )
5
6
σ max 7.54 110.8 giờ
Lh = 107= 10 7=¿
2 ×3600 i 2 ×3600 × 4