Professional Documents
Culture Documents
Luyện tập KC - đáp án
Luyện tập KC - đáp án
a) BC AH
b) a 3
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
2
c) a 2
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD) bằng:
7
d) a 5
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AHK ) bằng:
5
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2 , AC a 3
. Cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AD / /( SBC )
c) 2a 5
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, AB bằng:
5
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có mặt bên ( SAB ) vuông góc với mặt đáy và tam giác
SAB đều cạnh 2a . Biết tam giác ABC vuông tại C và cạnh AC a 3 . Khi đó:
a) SH ( ABC )
b) d ( S , ( ABC )) a 3
c) a 3
d (C , ( SAB))
3
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của AB và SCH 45 . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
b) a 6
d ( H , ( SBC ))
3
d) a 6
d ( H , ( SCD))
2
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A BC D có AB a, AD b, AA c . Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng Sai
a) AB ADD A
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a . Tìm đoạn vuông góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau AB, CD và tính độ dài của nó theo a .
Trả lời: ………………………….
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có SA ( ABCD), SA 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a .
Gọi O là tâm của ABCD .
Tính khoảng cách từ S đến DM với M là trung điểm OC .
Câu 3. Cho tứ diện S . ABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA 3a, SB a, SC 2a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC .
LỜI GIẢI
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a 3 . Vẽ đường cao AH của tam giác SAB .Vẽ đường cao AK của tam
giác SAD . Khi đó:
a) BC AH
a 3
b) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
2
a 2
c) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBD) bằng:
7
a 5
d) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AHK ) bằng:
5
Lời giải
BC SA( do SA ( ABCD))
Ta có: BC ( SAB) BC AH ,
BC AB
1 1 1 AB SA aa 3 a 3
2
2
2 AH .
AH AB SA AB 2 SA2 a 2 3a 2 2
a 3
Vậy d ( A, (SBC )) AH .
2
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì AO BD , ta lại có SA BD nên BD ( SAC ) . (*)
AC a 2
Ta có: AC a 2 (đường chéo hình vuông), suy ra OA .
2 2
a 21
Vậy d ( A, ( SBD)) AE .
7
SC AH
Ta chứng minh được AK ( SCD ) . Khi đó: SC ( AHK ) .
SC AK
Ta có: SC SA2 AC 2 3a 2 2a 2 a 5 .
AC 2 2a 2 2a 5
CF .CS AC 2 CF .
CS a 5 5
2a 5
Vậy d (C , ( AHK )) CF
5
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2 , AC a 3
. Cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt đáy ( ABCD ) . Khi đó:
a) AD / /( SBC )
2a 5
c) Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, AB bằng:
5
Lời giải
BC AB
Ta có: BC ( SAB) AH BC . (2)
BC SA
1 1 1 SA AB 2a a 2 2a 3
2
2 AH .
AH SA AB 2 SA AB
2 2
4a 2a
2 2 3
2a 3
Vậy d ( D, (SBC )) d ( A, ( SBC )) AH .
3
AB SA
Ta có: AB ( SAD) AB AK .(4)
AB AD
Từ (3) và (4) suy ra AK là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
AB, SD .
1 1 1 SA AD 2a a 2a 5
2
2 AK .
AK SA AD 2 SA AD
2 2
4a a
2 2 5
2a 5
Vậy d ( AB, SD) AK .
5
a) SH ( ABC )
b) d ( S , ( ABC )) a 3
a 3
c) d (C , ( SAB))
3
Lời giải
2a 3
Ta có: d (S , ( ABC )) SH a 3( do tam giác SAB đều cạnh 2a ) .
2
CK AB
Ta có: CK ( SAB) d (C , ( SAB)) CK .
CK SH
CA CB a 3 a a 3
BC AB 2 AC 2 4a 2 3a 2 a; CK .
AB 2a 2
a 3
Vậy d (C , (SAB)) CK .
2
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a , AD a .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của AB và SCH 45 . Khi đó:
a) BC ( SAB)
a 6
d) d ( H , ( SCD))
2
Lời giải
BC AB
Ta có: BC ( SAB) BC HE . (2)
BC SH ( do SH ( ABCD))
CH BC 2 BH 2
a 2 a 2 a 2.
1 1 1
HE 2 SH 2
BH 2
SH BH
HE
SH 2 BH 2
a 2 a a 6
.
2a 2 a 2 3
a 6
Vậy d ( H , ( SBC )) HE .
3
CD HK
Ta có: CD ( SHK ) .
CD SH
HI SK
Ta có: HI ( SCD) .
HI CD( do CD ( SHK ), HI ( SHK ))
1 1 1 SH HK a 2 a a 6
2
2
HI .
HI SH HK 2 SH HK
2 2
2a a
2 2 3
a 6
Vậy d ( H , (SCD)) HI .
3
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD A BC D có AB a, AD b, AA c . Khi đó:
a) AB ADD A
b2 c2
b) Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD bằng:
a 2 b2 c2
c) Gọi I , J theo thứ tự là tâm của các hình chữ nhật ADD A , BCC B . Khi đó IJ là đường
vuông góc chung của hai đường thẳng AD và BC .
Lời giải
a b2 c 2
Vậy d A, BD .
a 2 b2 c 2
AB / /C D
Vì ABCD A BC D là hình hộp chữ nhật nên
AB C D
Dễ thấy I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC suy ra IJ là đường trung bình của
hình bình hành ABC D IJ / / AB , mà AB AD nên IJ AD . (1)
Từ (1), (2), (3) suy ra IJ là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AD và BC .
Ta có IJ AB a .
Câu 1. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a . Tìm đoạn vuông góc chung của hai đường
thẳng chéo nhau AB, CD và tính độ dài của nó theo a .
Trả lời: a 2
Lời giải
GV: Nguyễn Sâm Trang 16
AB CI
AB ( ICD), mà IJ ( ICD) AB IJ . (1)
AB DI
Tương tự, các tam giác ACD, BCD đều có J là trung điểm CD nên
CD AJ
CD ( ABJ ),
CD BJ
mà IJ ( JAB ) CD IJ (2)
Từ (1) và (2) suy ra IJ là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng AB, CD .
2a 3
Ta có: CI a 3; IJ CI 2 CJ 2 3a 2 a 2 a 2 .
2
GV: Nguyễn Sâm Trang 17
190
Trả lời: d ( S , DM ) a
5
Lời giải
Kẻ SK DM tại K d ( S , DM ) SK .
DM SA
Ta có: DM ( SAK ) DM AK
DM SK
2
3 10 190
Ta có: SK SA AK (2a)
2 2
a
2
a
5 5
190
Vậy d ( S , DM ) a.
5
Câu 3. Cho tứ diện S . ABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA 3a, SB a, SC 2a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC .
7 5
Trả lời: d ( A, BC ) a
5
Lời giải
Kẻ AH BC tại H d ( A, BC ) AH .
GV: Nguyễn Sâm Trang 19
1 1 2 5
Ta có: SH a
1 1 1 1 5
2
2 2
2
SC SB (2a ) a
2
2 5 7 5
Ta có: AH SA SH (3a)
2 2
a 2
a
5 5
7 5
Vậy d ( A, BC ) a.
5
Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng ( SAB ) và
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SC a 5 . Tính khoảng cách từ D đến mặt
( SBC )
phẳng ( SAC ) .
2
Trả lời: a
3
Lời giải
AC SB
Ta có: AC ( SBD) AC BH
AC BD
Ta có: SB SC 2 BC 2 (a 5)2 a 2 2a
1
Ta có: BH
1 1
2
SB OB 2
2
Vậy d ( B, ( SAC )) a .
3
d ( D, ( SAC )) DO 2
1 d ( D, ( SAC )) d ( B, ( SAC )) a .
d ( B, ( SAC )) BO 3
15
Trả lời: a
15
Lời giải
Kẻ AI BC , kẻ AH SI tại H
BC SA
Ta có: BC ( SAI ) BC AH
BC AI
2
15
Vậy d ( A, ( SBC )) a.
5
d (G, ( SBC )) GI 1 1 15
d (G, ( SBC )) d ( A, ( SBC )) a.
d ( A, ( SBC )) AI 3 3 15