Professional Documents
Culture Documents
học phần QTCL
học phần QTCL
1. Nguồn gốc CL
42. Các khái niệm CL
3. Bản chất của CL trong DN • CHIẾN
4. Đặc trưng & vai trò của CL
5. Phân loại chiến lược
LƯỢC
1. Nguồn gốc Chiến lược
➢ Điểm tương đồng giữa chiến lược và chiến thuật
✓ Thắng – Bại
✓ Khao khát chiến thắng
✓ Thông qua người khác để đạt mục tiêu
✓ Kết quả phụ thuộc vào nhiều người
✓ Yếu tố may mắn
✓ ……..
➢ Điểm không tương đồng giữa chiến lược và chiến thuật
✓ Số lượng đối thủ
✓ Khả năng nhận biết đối thủ
✓ Mức độ cạnh tranh
✓ Khả năng liên kết
✓ ..........
2. Khái niệm CL trong DN
Căn cứ khác
PHÂN LOẠI THEO CẤP XÂY DỰNG CL
12
1. QTCL là tập hợp các quyết định và hành động
quản trị quyết định sự thành công lâu dài của
doanh nghiệp
2. QTCL là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện
tại cũng như tương lai, hoạch định các mục tiêu của
tổ chức, đề ra cách thức thực hiện và kiểm tra việc
thực hiện các quyết định nhằm đạt được các mục tiêu
✓ Giúp DN chủ động, thích ứng một cách tốt nhất với những
thay đổi trong dài hạn
✓ Giúp nhận dạng, sắp xếp ưu tiên và tận dụng các cơ hội
✓ Phân bổ tốt hơn các nguồn lực cho cơ hội đã được xác định
✓ Đưa ra một đề cương cho việc phát triển đồng bộ các hoạt
động
✓ Làm tối thiểu hóa các rủi ro
✓ Tạo ra khung sườn cho mối liên hệ giữa các cá nhân, đơn vị bộ
phận trong nội bộ DN
✓ Khuyến khích cho những nhận thức, suy nghĩ tiến bộ
✓ ….
17
2. Nhà Quản trị chiến lược
❑ Nhà quản trị :
➢ Nhà quản trị cấp cao
➢ Nhà quản trị cấp trung
➢ Nhà quản trị cấp chức năng
❑ Nhà quản trị chiến lược: bao quát toàn bộ hoạt động của DN, vị trí
quan trọng & chịu trách nhiệm cao nhất về sự thành công của doanh
nghiệp.
Giám đốc
Các chiến lược chức năng
chức năng
Giám đốc
vận hành Các chiến lược vận hành
20
CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC: CÔNG TY ĐƠN NGÀNH
Giám đốc
Chiến lược chức năng
chức năng
Giám đốc
Chiến lược vận hành
vận hành
4. Các giai đoạn chiến lược
•Hoạch định CL
GĐ 1
•Thực hiện CL
GĐ 2
•Đánh giá CL
GĐ 3
22
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
NỘI DUNG
Nhiệm vụ của DN
Khả thi
(Achievable)
Định lượng Thực tế
(Measurable) (Realistic)
Mục tiêu
Cụ thể Thời hạn
chiến lược
(Specific) (Time)
SMART
2. PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
28
Mục tiêu
trung
hạn
Mục tiêu Mục tiêu
dài hạn ngắn hạn
Tiếp cận
theo
thời gian
2. PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
29
Mục tiêu
trung
gian
Mục tiêu
Mục tiêu
bao
điều kiện
trùm
Tiếp cận
theo
thứ bậc
2. PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
30
❖ Các giá trị cốt lõi sẽ tồn tại cùng với DN trong bất kỳ
hoàn cảnh nào.
❖ Ví dụ:
- Dịch vụ tuyệt hảo
- Dẫn đầu về cụng nghệ
- Sáng tạo
- Minh bạch
- Trách nhiệm xã hội
3.
33
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC XÁC ĐỊNH MỤC
TIÊU & NHIỆM VỤ
Khách hàng
Chủ sở hữu
NỘI DUNG
Là tổng thể
Ả.hưởng trực tiếp, các yếu tố, Tác động thuận lợi,
gián tiếp đến DN điều kiện k.quan bất lợi cho DN
và chủ quan
bên ngoài DN
Nhân tố
kinh tế
Nhân tố
Nhân tố chính trị và
công nghệ luật pháp
Môi trường
nội bộ
doanh nghiệp
Nhân tố Nhân tố
tự nhiên văn hóa xã hội
39 Phân tích môi trường vĩ mô
Chính trị, luật pháp Kinh tế
(Political) (Economic)
PE
• Đường lối chính trị • Xu hướng GDP
• Sự ổn định chính trị • Lãi suất
• Luật pháp • Lạm phát
• Chủ trương • Thất nghiệp
• Chính sách • Các nguồn lực kinh tế …
T S
• Nghiên cứu khoa học
• Phát triển công nghệ, thiết • Dân số
bị mới • Đặc điểm nhân khẩu học
• Đầu tư của chính phủ về • Thu nhập quốc dân
nghiên cứu & phát triển • Phong cách sống
• Tốc độ chuyển giao công • Dân trí
nghệ • Văn hóa, phong tục tập quán
Phát sinh
Thời gian
41 MÔ HÌNH 5 LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH
Michael E.Porter, 1980s
Mục tiêu:
› Hiểu biết về bản chất và khả năng thành công của các
chiến lược mà đối thủ có thể thực hiện
› Dự đóan khả năng ứng phó của đối thủ cạnh tranh
› Xác định các phản ứng có thể có của đối thủ cạnh tranh
đối với môi trường
Cho điểm từ 1 = DN ít
0 đến 1, phản ứng
Liệt kê các nhân tố
điểm càng 2 = DN phản
thuộc môi trường kinh ứng TB
cao thì (4) = (2) x
doanh bên ngoài DN
nhân tố 3 = DN phản (3)
(quốc tế, quốc gia,
tương ứng ứng Khá
ngành)
càng quan 4 = DN phản
trọng ứng Tốt
Tổng = 1 Tổng = ∑(4)
49 Bảng Tổng hợp MTKD.
Mức độ Mức độ
Các yếu tố quan quan
Tính chất Điểm
MTKD bên trọng của trọng của Bình luận
tác động đánh giá
ngoài DN yếu tố đối yếu tố đối
với ngành với DN
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Liệt kê các - Rất quan - Rất quan - Thuận Cột (2) x Đề xuất
yếu tố trọng = 3 trọng = 3 lợi (+) (3) và lấy (nếu có)
thuộc - Quan - Quan dấu ở cột nhằm tận
MTKD trọng = 2 trọng = 2 - Không (4) dụng cơ
quốc tế, -Ít qtrọng -Ít qtrọng thuận lợi hội, hạn
quốc gia, =1 =1 (-) chế tác
ngành -Không -Không động của
quan quan nguy cơ
trọng = 0 trọng = 0
50 Bảng đánh giá tác động của cơ hội
đối với DN
Mức độ quan Mức độ tác
Các Cơ hội trọng của động của Tính chất Điểm
chính yếu tố đối yếu tố đối tác động đánh giá
với DN với DN
(1) (2) (3) (4) (5)
Liệt kê các -Mức cao= 3 - Nhiều= 3 - Thuận lợi Cột (2) x
yếu tố thuộc (+) (3)
MTKD bên -Mức trung - Trung bình
ngoài là cơ bình = 2 =2 - Không
hội chính đối thuận lợi
với DN -Mức thấp = - Ít = 1 (-)
1
Từ kết quả điểm đánh giá, đưa ra danh sách xếp hạng các
cơ hội theo thứ tự ưu tiên.
CHƯƠNG 4.
PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP –
XÁC ĐỊNH ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
NỘI DUNG
Chuỗi giá trị bao gồm một loạt các hoạt động tạo
dựng giá trị → Giá trị tổng hợp của một tổ chức.
Nguồn: M. Porter (1998), Competitive Advantage, New York: The Free Press, tr. 37
2. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
THEO CÁC LĨNH VỰC QUẢN TRỊ
2.1. Sản xuất & tác nghiệp
2.4. Marketing:
› Nghiên cứu dự báo nhu cầu thị
trường
› Phân tích khách hàng
› Kế hoạch sản phẩm dịch vụ , phân
phối …
› Chính sách marketing (Product,
Price, Place, Promotion, Process,
Profit, People, Packaging, Pace…)
2. PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP –
THEO CÁC LĨNH VỰC QUẢN TRỊ
Mức độ
Mức tác
quan Tính chất Điểm
Các yếu tố động tới Bình luận
trọng đối tác động đánh giá
DN
với ngành
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Liệt kê các Rất quan Rất mạnh Thuận lợi Cột (2) x Đề xuất
yếu tố trọng = 3 =3 (+) (3) và lấy (nếu có)
thuộc Qtrọng = Mạnh = 2 Không dấu ở cột nhằm tận
MTKD, nội 2 Tbình = 1 thuận lợi (4) dụng cơ
bộ DN Ít qtrọng Không (-) hội, điểm
=1 t.động = 0 mạnh ,
hạn chế
tác động
của nguy
cơ, điểm
yếu
4. MA TRẬN SWOT
Các cơ hội (O) Các kết hợp chiến lược Các kết hợp chiến lược
Liệt kê những cơ hội quan SO WO
trọng nhất từ phân tích môi Tận dụng thế mạnh của DN Tận dụng các cơ hội bên
trường bên ngoài DN để khai thác các cơ hội trong ngoài để khắc phục điểm yếu
môi trường kinh doanh bên bên trong DN.
ngoài.
Các nguy cơ (T) Các kết hợp chiến lược ST Các kết hợp chiến lược
Liệt kê những nguy cơ quan Tận dụng điểm mạnh bên WT
trọng nhất từ phân tích môi trong DN nhằm giảm bớt tác Là những kết hợp chiến lược
trường bên ngoài DN động của các nguy cơ bên mang tính “phòng thủ”, cố
ngoài. gắng khắc phục điểm yếu và
giảm tác động (hoặc tránh)
nguy cơ bên ngoài.
BÀI 5
2.1.1
• CHIẾN LƯỢC DẪN ĐẦU VỀ CHI PHÍ
2.1.2
• CHIẾN LƯỢC KHÁC BiỆT HÓA
2.1.3
• CHIẾN LƯỢC TRỌNG TÂM HOÁ
2.1.4
• CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH KẾT HỢP
Điều kiện áp dụng
- Lợi thế về qui mô
- Lợi thế về nguồn lực: công
nghệ, lao động , NVL ...
- Đặc thù sản phẩm…
Biện pháp
- Giá thấp
- Mức khác biệt hóa SP thấp
- Thị trường đại trà
Điều kiện áp dụng
Giải pháp
14 tuæi 65 tuæi
3 tuæi 25 tuæi
CL Khác biệt hoá sp
– Thị trường ngách
71 PHÂN TÍCH
VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
72 NỘI DUNG
Các cơ hội (O) Các kết hợp chiến lược Các kết hợp chiến lược
Liệt kê những cơ hội quan SO WO
trọng nhất từ phân tích môi Tận dụng thế mạnh của DN Tận dụng các cơ hội bên
trường bên ngoài DN để khai thác các cơ hội trong ngoài để khắc phục điểm yếu
môi trường kinh doanh bên bên trong DN.
ngoài.
Các nguy cơ (T) Các kết hợp chiến lược ST Các kết hợp chiến lược
Liệt kê những nguy cơ quan Tận dụng điểm mạnh bên WT
trọng nhất từ phân tích môi trong DN nhằm giảm bớt tác Là những kết hợp chiến lược
trường bên ngoài DN động của các nguy cơ bên mang tính “phòng thủ”, cố
ngoài. gắng khắc phục điểm yếu và
giảm tác động (hoặc tránh)
nguy cơ bên ngoài.