LÝ THUYẾT B MỚI

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Lý thuyết B

Câu 1. Bạn cần di chuyển đoạn đã chọn dưới tiêu đề Matters of Study. Sự kết hợp của các phím tắt
bạn phải sử dụng là gì và theo thứ tự nào?

a) CTRL+C, CTRL+P

b) CTRL+V, CTRL+X
c) CTRL+X, CTRL+V

Câu 2. Bạn đã vô tình xóa một ứng dụng khỏi thiết bị của mình. Làm thế nào để có thể khôi
phục nó?

a) Khôi phục nó từ thùng rác.

b) Tải về và cài đặt nó lại từ cửa hàng ứng dung (App Store)

c) Tải ứng dụng từ trang web của nhà phát triển.

d) Mua lại từ cửa hàng ứng dung (App store)

Câu 3. Sử dụng Entity Relationship Diagram để xác định chính xác khóa ngoại trong bảng
Semester?

a) Student ID, Class ID, Attendance ID


b) Student ID, Class ID

c) Professor ID, Class ID


d) PrimaryGuadian ID

Câu 4. Bạn đã đặt trong clipboard (bộ nhớ) một đoạn văn bản. phím tắt Microsoft Word để thay thế
đoạn này bằng đoạn nào trong bộ nhớ tạm là gì?
a) CTRL+V
b) CTRL+C

c) CTRL+P
d) CTRL+X

Câu 5. Điều quan trọng là phải chọn một khóa chính tốt cho các quan hệ trong bảng. Lựa chọn
nào sau đây sẽ là một khóa chính tốt cho bảng dữ liệu?

a) Số ID của nhân viên, ID học sinh (ID của nhân viên, ID sinh viên).
b) Tên đệm

c) 4 số cuối trong số An sinh xã hội của bạn


d) Tên quận của trường bạn học

Câu 6. Đâu là siêu dữ liệu (Metadata) của một tấm hình chọn 4?

a) Kích cỡ

b) Loại màu

c) Bản sao chép

d) Tài khoản người dùng

e) Ngày khởi tạo

f) Ngày chỉnh sửa

g) Quyền truy cập

h) Mật khẩu
Câu 7. Hai cách để chèn hình ảnh vào Word ?

a) Kéo và thả hình ảnh từ thư mục Download (Drag & Drop hình từ thư mục download)
b) Chèn liên kết hình

c) Thẻ Insert > chọn Online Pictures


d) Tải hình vào thư mục Download

Câu 8. Chọn các ứng dụng cần thiết cho xuất bản sách kỹ thuật số chọn 2?

a) Adobe InDesign

b) Microsoft PowerPoint

c) Microsoft Word

d) Adobe Premiere Pro

*Chú thích:

- Adobe InDesign là phần mềm chuyên về thiết kế được sử dụng nhằm mục đích thiết kế, dàn
trang những ấn phẩm có nhiều trang nhiều mặt như như sách, tạp chí, báo, tờ rơi,
catalogue, brochure.
- Adobe Premiere Pro là một ứng dụng chỉnh sửa video

Câu 9. Chọn hàm tính giá trị thu nhập (income) cao hơn trong các năm tại ô D3?

a) =HIGH(A3:C3)

b) =MIN(A3:C3)
c) =MAXIMUM(A3:C3)

d) =MAX(A3:C3)

Câu 10. Metadata là gì chọn?

a) Đọc dữ liệu
b) Tìm kiếm dữ liệu cụ thể

c) Hiển thị dữ liệu

d) Sắp xếp dữ liệu


e) Phân loại dữ liệu
*Chú thích:
Về cơ bản, thuật ngữ này thường được gọi là dữ liệu mô tả dữ liệu khác, tức là các dữ liệu
tham chiếu có cấu trúc giúp sắp xếp và xác định các thuộc tính của thông tin mà nó mô tả.
Bạn có thể gọi Metadata là dữ liệu đặc tả hoặc siêu dữ liệu cũng được
Những lợi ích của Metadata có thể được kể đến như:
● Thoải mái tìm kiếm tài nguyên theo các dạng tiêu chí khác nhau.
● Dễ dàng nhận diện tài nguyên..
● Thu thập tài nguyên theo chủ đề.
● Truy xuất tài nguyên một cách dễ dàng.

Câu 11. Đâu là thuộc tính tốt nhất cho khóa chính trong bảng cơ sở dữ liệu?

a) Person ID
b) Date of Birth

c) First Name
d) Grade

*Chú thích: Khóa chính hay khóa ràng buộc chính được dùng để định danh mỗi một record
trong bảng (table) duy nhất của cơ sở dữ liệu hay CSDL
Một số chú ý quan tâm đưa ra cho những cơ sở tài liệu mà có sử dụng tới khóa chính đó
chính là :
– Dữ liệu của mỗi một miền ( field ) khóa chính phải có tính duy nhất và không được chứa
những giá trị Null
– Mỗi một bảng chỉ nên có một khóa chính hay chỉ được thiết lập một Primary Key duy nhất

Câu 12. Phát biểu đúng về bảng dữ liệu?

a) Thứ tự cột là quan trọng


b) Mỗi tên kiểu dữ liệu của cột là duy nhất

c) Thứ tự hàng quan trọng


d) Mỗi cột có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Câu 13. Đâu được xem là dữ liệu chọn 3?


a) Address (địa chỉ)

b) Microsoft OneDrive
c) Product IDs

d) Book (sách)
e) Grades (điểm số)

Câu 14. Đâu là chương trình chỉnh sửa, biên tập (modify and editing) hình ảnh? a)

Excel

b) Notepad

c) Powerpoint

d) Adobe Photoshop

Câu 15. Chọn hàm để tính tổng qua các năm trong ô D3 ?

a) =COUNT(A3:C3)
b) =TOTAL(A3:C3)

c) =SUM(A3:C3)
d) =MAX(A3:C3)

Câu 16. Chọn vị trí Assest sử dụng cơ sở dữ liệu trong hình ảnh dưới đây?
a) A.

b) B.

c) C. (khung hình chữ nhật màu đỏ to nhất)

d) D.

Câu 17. Ghép nối:

a) Powerpoint: lưu video từ bài thuyết trình.

b) Excel: tính toán số học.

c) Google: tìm kiếm dữ liệu.

Câu 18. Trong siêu dữ liệu của tập tin ảnh (image file’s metadata) chứa gì ? a)

Tài khoản người dùng.

b) Số màu sắc trong ảnh.

c) Đường dẫn tập tin.

Câu 19. Thông tin chứa trong siêu dữ liệu của tập tin ảnh (image file’s metadata)? a)

Hình thu nhỏ của ảnh.

b) Đường dẫn tập tin ảnh.


c) Kích cỡ tập tin trên đĩa.

d) Trình chỉnh sửa ảnh.

Câu 20. Bạn muốn xuất dữ liệu bảng tính định dạng CSV. Loại dữ liệu nào phù hợp nhất cho
việc này?

a) Ngân sách hàng năm với các bản tóm tắt và công thức.

b) Biểu mẫu sử dụng định dạng kiểu ô Cell Style.

c) Dữ liệu chứa biểu đồ.

d) một báo cáo doanh thu khu vực với công thức tính toán

e) một danh sách khách hàng.

Câu 21. Loại trang web nào sử dụng cơ sở dữ liệu?

a) Contact Page trang liên hệ.

b) About Page trang về chúng tôi.

c) Shop gian hàng trực tuyến.

*Chú thích: Cơ sở dữ liệu có tên tiếng anh là Database, viết tắt là CSDL. Là một tập hợp
các dữ liệu có tổ chức, được lưu trữ và truy cập điện tử từ hệ thống máy tính. Khi cơ sở dữ
liệu phức tạp hơn, chúng sẽ được phát triển bằng cách sử dụng các thiết kế và mô hình hóa
hình thức.

Câu 22. Chọn các ứng dụng cần thiết cho xuất bản sách kỹ thuật số ? chọn 2. a)

Microsoft Excel

b) Microsoft Power Point

c) Adobe Acrobat Pro

d) Microsoft Word

e) Adobe Dreamweaver.

*Chú thích: Adobe Acrobat Reader bao gồm khả năng tạo và chỉnh sửa văn bản và hình ảnh
trong tài liệu PDF. Đây là phiên bản nâng cao hơn của Adobe Reader với các chức năng bổ
sung như khả năng quét tài liệu giấy, mã hoá và chèn chữ ký số.
Câu 23. Phím tắt để cắt văn bản đã chọn trong Microsoft Word là gì?

a) Ctrl + A

b) Ctrl + B

c) Ctrl + C

d) Ctrl+ X

*Chú thích:

Ctrl + A : Chọn tất cả

Ctrl + B : Bôi đen

Ctrl + C : Sao chép

Câu 24. Mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD), đâu là khóa ngoại trong
bảng Rents?

a) ID, CustomerID
b) MovieID, CustomerID
c) ID, MovieID
d) ID, MovieID, CustomerID
*Chú thích:
Khóa ngoại của một table được xem như con trỏ trỏ tới khóa chính của table khác.
- Khóa chính trong bảng Rents là ID, còn lại khóa ngoại trong bảng Rents là
Movies ID và Customer ID vì nó dẫn tới khóa chính lần lượt là ID, Customer ID
của bảng Movies và Customer.

Câu 25. Trong mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram (ERD) đâu là khóa ngoại
trong bảng Sales Table?

a) ID, AlbumID, CustomerID


b) AlbumID, CustomerID
c) AlbumID, CustomerID, BandID

d) BandID, CustomerID, ID

*Chú thích: Nhìn vào bảng Sales, ID là khóa chính

Câu 26. Đâu được xem là dữ liệu chọn 2?

a) Company name (tên công ty).


b) USB Drive.

c) Teacher IDs (mã giáo viên).

d) Google Drive.

Câu 27. Chọn phát biểu đúng cho hình ảnh dưới đây?

a) Một đơn hàng có hóa đơn duy nhất.

b) Một khác hàng có thể có nhiều đơn hàng.

c) Một sản phẩm có nhiều mã ID.

d) Một nhân viên có thể quản lý nhiều đơn hàng.

Câu 28. Làm thế nào bạn có thể chèn hình ảnh trong 1 tài liệu Word chọn 2? a)

Chèn vào Word bằng cách sử dụng email.

b) Kéo hình ảnh từ Desktop và thả nó vào trong tài liệu word.
c) Chèn bằng các tùy chọn Online Picture của tab insert trên thanh ribbon. d)

Chèn sử dụng liên kết trực tuyến (online link).

Câu 29. Đâu có thể là dữ liệu (chọn 4)?


a) Student ID

b) Quyển sách.

c) Danh sách các khóa học.

d) Giá trị đơn hàng.

e) Google Drive

f) Zipcode.

g) Logo công ty.

Câu 30. Sắp xếp các bước để tải một bức hình trên Internet và chèn nó vào Word? a)

Lưu hình ảnh.

b) Đặt con trỏ chuột trong Word.

c) Chọn Picture trong thẻ Insert.

d) Chuyển đến bức ảnh đã lưu.

e) Nhấp đúp chuột vào tập tin hình ảnh đã lưu

Câu 31. Chọn hàm đúng để tinh trung bình của các năm đặt ở ô D3? a)

=MIDDLE(A3:C3)

b) AVG(A3:C3)

c) AVERAGE(A3:C3)

Câu 32. Siêu dữ liệu của tập tin hình ảnh (image file’s metadata) chọn 2? a)

Tài khoản người dùng.

b) Kích cỡ tin trên đĩa.

c) Ngày chỉnh sửa tập tin.


d) ảnh xem trước.
Câu 33. Trong mô hình thực thể kết hợp Entity Relationship Diagram(ERD), đâu là khóa ngoại
trong bảng Orders?

a) IDOrder, CustomerID, ProductID, CategoryID


b) ID, CustomerID, ProductID, CategoryID
c) IDCustomer, IDTypeOrder, ID
d) CustomerID, ProductID, CategoryID, Type

Câu 34.Kho ứng dụng mặc định của thiết kế Android được gọi là App store? a)

Đúng

b) Sai

Câu 35. Microsoft Access có thể được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tài chính, nhưng nếu bạn muốn
quản lý ngân sách cá nhân, ứng dụng lý tưởng là Microsoft Excel?
a) Đúng.
b) Sai.
Câu 36. Bạn đã xóa nhầm ứng dụng, bạn có thể tải xuống bất kỳ ứng dụng nào từ cửa hàng ứng
dụng (App Store) mà không phải mua lại, vì nó được liên kết với tài khoản của bạn?
a) Đúng
b) Sai.

Câu 37. Bạn có dễ dàng lưu trữ bất kỳ loại công thức và hàm nào trong định dạng CSV? a)

Đúng

b) Sai

Câu 38. Khóa chính (Primary key) có giá trị duy nhất (unique)?
a) Đúng

b) Sai

Câu 39. Một tệp tin CSV không thể lưu trữ kiểu dáng (định dạng) của ô?

a) Đúng

b) Sai

Câu 40. Đĩa cứng được xem là dữ liệu?

a) Đúng

b) sai

câu 41. Windows Store là phổ biến cho mọi thiết bị chạy Windows 10?

a) Sai

b) Đúng

Câu 42. Tốt nhất không nên sử dụng cơ sở dữ liệu cho cửa hàng trên mạng, đặc biệt nếu bạn có kế
hoạch bán nhiều sản phẩm?

a) Đúng

b) Sai

Câu 43. Để xuất bản một cuốn sách kỹ thuật số, bạn cần phải là chuyên gia trong việc sử dụng
Microsoft?

a) Đúng

b) Sai
Câu 44. Microsoft PowerPoint là phần mềm để quản lý ngân sách cá nhân?

a) Đúng

b) Sai.

Câu 45. Kéo hình ảnh từ desktop hoặc bất kỳ thư mục nào khác bên trong tài liệu Word có thể là
cách dễ nhất để chèn hình ảnh vào đó?
a) Đúng

b) Sai

Câu 46: Sắp xếp các bước mua ứng dụng?

BƯỚC 1 Điều hướng đến cửa hàng.

BƯỚC 2. Tìm ứng dụng.

BƯỚC 3 Chọn ứng dụng

BƯỚC 4. Chọn tùy chọn mua ứng dụng

BƯỚC 5. Xác nhận tài khoản đăng nhập.

câu 47. câu nào đúng về bảng cơ sở dữ liệu quan hệ?

A. một cột dữ liệu có thể chứa nhiều thuộc tính.

B. tất cả các dữ liệu trong cùng một cột có thể nhiều kiểu dữ liệu khác nhau.

C. một cột dữ liệu chỉ chứa một thuộc tính.

câu 48. đáp án đúng về siêu dữ liệu?

A. hiển thị dữ liệu.

B. tìm kiếm dữ liệu cụ thể.

C. sắp xếp dữ liệu.

D. phân loại dữ liệu.

You might also like