Professional Documents
Culture Documents
I Learn 7.Cuối Kỳ 1.2023.Trần Hưng Đạo.đáp Án
I Learn 7.Cuối Kỳ 1.2023.Trần Hưng Đạo.đáp Án
pleɪd
wɒʃt pɪkt kliːnd
stɒpt dəʊˈneɪtɪd ˈfɪtɪd
ˈvɪzɪtɪd ˈfɪnɪʃt ˈweɪtɪd
pɪkt rɪˈtɜːnd ˈhæpᵊnd
beɪk keɪk ˈæli
ˈhaʊzɪz ˈsɜːvɪsɪz tekˈniːks
ɡɪfts ˈmɒdᵊlz kɑːz
ɡeɪmz ˈhɒbiz ˈklɑːsmeɪts
fɑːst steɪ teɪk
ˈbəʊlɪŋ spɔːt ˈzɔːbɪŋ
hɒt ˈbɒtᵊl ˈʌnjən
phải dẫn chúng tôi đến đó việc băng qua đường thì rất nguy hiểm
đối diện
tươi rẻ
đi ra ngoài
+ Vo
alcohol gel: cồn rửa tay
+ Vo (take medicine: uống thuốc, have a fever: bị sốt)
đề bị lỗi You're
trong suốt mùa đông nếu không thì có thể bị cảm lạnh
+ Vo
bị ho tập thể dục giữ ấm
does do
kế hoạch trong tương lai gần => thì Hiện tại tiếp diễn => S + am/is/are + V-ing)
(Ý hay đấy!)
trước /laɪv ˈɔːdiəns/ khán giả trực tiếp
ở trên sân khấu trình diễn
= they
(not...at all: không....chút nào cả)
(in + năm)
bỏ lỡ /kənˈtestənt/ thí sinh/đấu thủ tài năng
(at + giờ)
= they
quá cũ
+ Vo
(in + mùa)
(những chai nước => DT đếm được số nhiều)
are visiting (Kế hoạch trong Tương Lai Gần => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
(Sở thích => Thì Hiện Tại Đơn)
Chú ý: don't collect
(Sở thích => Thì Hiện Tại Đơn)
My hobby => is is
My hobbies => are (Thói quen => Thì Hiện Tại Đơn)
do do
are travelling (Kế hoạch trong Tương Lai Gần => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
(Kế hoạch trong Tương Lai Gần
đề bị lỗi am not studying => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
studying
= they
has xung quanh
(Sự thật => Thì Hiện Tại Đơn)
(Kế hoạch trong Tương Lai Gần
= they
are planting /ˌkæfəˈtɪəriə/ quán ăn tự phục vụ
=> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
(Hành động đang diễn ra ngay lúc nói
are having => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
did eat (Thì Quá Khứ Đơn)
loại (shouldn't + Vo: không nên làm gì)
= he
buy
đề bị lỗi => thiếu "to" to (Thói quen => Thì Hiện Tại Đơn)
listens
= it
provides (Sự thật => Thì Hiện Tại Đơn)
am taking (take an examination: tham gia kỳ thi) (Kế hoạch trong Tương Lai Gần
=> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
khu xóm
(Thì Quá Khứ Đơn)
nồi nấu helped
bếp nấu đầu bếp
cooker cook (n) bộ sưu tập
collection (adj) thú vị (n) các món ăn
interesting (v) thử
cook
(n) màn trình diễn
performance
(adj) không lành mạnh
(n) lối sống
unhealthy
đề bị lỗi => thiếu "to" (adj) cổ điển
to classical không thú vị
bored
(adj) bị chán ("bộ phim không thú vị" tác động đến tôi => làm cho tôi bị chán)
thiết bị bring sb sth: mang cho ai cái gì = bring sth for sb: mang cái gì cho ai
safety
(adj) hấp dẫn
(adj) thuộc truyền thống
exciting
=> Danh từ traditional
không đếm được
=> chia động từ "is" gym
ăn những bữa ăn tốt cho sức khỏe (n) nguyên liệu/thành phần
healthy
đã ăn kinh khủng
(adj) khác nhau (n) những cách
stomach ache
different ngủ thiếp đi đã thức quá khuya
(n) bạn cùng lớp
đau bụng classmate bị đau răng
toothache
(n) thủ lĩnh, người lãnh đạo (n) tổ chức (v) tụ tập/ tập hợp
leader (adj) vô gia cư
Lý do đầu tiên khiến nhiều gia cảm thấy gần gũi hơn
cách tuyệt vời
đình làm tình nguyện là vì họ thử suy nghĩ lại
cảm thấy hài lòng và tự hào. chăm sóc Nếu đúng là như vậy
phải
Cảm giác thỏa mãn đến từ việc truyền thống gia đình
giúp đỡ cộng đồng và người lựa chọn chỉ dự án
khác. Ngoài ra, hoạt động tình
giỏ quà vô gia cư
nguyện còn là cách tuyệt vời Chẳng hạn như/Ví dụ như
để gia đình vui vẻ và cảm thấy khu xóm/khu phố
gần gũi hơn. Nhưng nhiều cũng dành (thời gian/ tiền bạc)
người cho biết họ không có
thời gian tham gia tình nguyện
vì phải đi làm và chăm sóc gia
đình. Nếu đúng như vậy, hãy
thử suy nghĩ lại về thời gian When people volunteer, they often feel satisfied and proud.
rảnh rỗi của bạn cùng gia đình.
Bạn có thể chỉ chọn một hoặc (lack time: thiếu thời gian)
hai dự án mỗi năm và biến
chúng thành truyền thống gia Because they have to work and take care of their families.
đình. Chẳng hạn, gia đình bạn
có thể làm và tặng những giỏ
quà cho những người già vô
gia cư vào những ngày lễ. Gia Yes, I can./ Yes, we can.
đình bạn cũng chỉ có thể dành
một buổi sáng thứ Bảy mỗi
tháng để thu gom rác trong khu
phố của bạn.
We can make and donate gift baskets for the old homeless people on holidays.
We can spend one Saturday morning a month collecting rubbish in our neighbourhood.
much butter do they need to make an apple pie? (butter-bơ là danh từ không đếm được => dùng How much)
(apple pie: bánh táo)
(special needs: các nhu cầu đặc biệt)
(How about + V-ing) having a craft fair to raise money for children with special needs?
(Let's + Vo) not have the concert outdoors because it might be cold in the evening.
(take part in: tham gia)
(How about + V-ing) taking part in the fun run next Sunday
host /həʊst/ (v) chủ trì
(should + Vo) host a school-wide yard sale on the weekend.
I like...
(be) interested in + Noun-danh từ (adj) quan tâm đến cái gì/làm việc gì
+ V-ing
I am interested in watching cartoons on TV.
(Lý do: đây là câu phủ định => dùng
"any", không được dùng "some")
any
exercises
(Lý do: đây là kế hoạch trong
tương lai gần => next Saturday
is playing => dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
don't
Last month, my school organized a fun run to raise money for the local soup kitchen.
There is a music festival in my city in September. (Lịch trình => thì Hiện Tại Đơn)
Rebecca loves listening to folk music in her free time.
Did you donate money to help homeless children yesterday? (yesterday => thì Quá Khứ Đơn)
My parents enjoy watching music live show at the theater on the weekend.
We should ask our parents to donate old clothes for the poor students.
* (be) good at sth/doing sth (adj): giỏi về cái gì/làm cái gì
* (be good for sth (adj): tốt cho cái gì
I am not good at making cakes.
* have the craft fair: tổ chức hội chợ đồ thủ công
Our school raised over ten million dong after the charity week.