Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

ˈwɒntɪd dɪˈsaɪdɪd C.

pleɪd
wɒʃt pɪkt kliːnd
stɒpt dəʊˈneɪtɪd ˈfɪtɪd
ˈvɪzɪtɪd ˈfɪnɪʃt ˈweɪtɪd
pɪkt rɪˈtɜːnd ˈhæpᵊnd
beɪk keɪk ˈæli
ˈhaʊzɪz ˈsɜːvɪsɪz tekˈniːks
ɡɪfts ˈmɒdᵊlz kɑːz
ɡeɪmz ˈhɒbiz ˈklɑːsmeɪts
fɑːst steɪ teɪk
ˈbəʊlɪŋ spɔːt ˈzɔːbɪŋ
hɒt ˈbɒtᵊl ˈʌnjən

ˈhelθi ˈlaɪf.staɪl ədˈvaɪs


ˈkændi ˈdɒktə əˈdres
ˈʧærəti ˈdeɪnʤᵊrəs ɪkˈsaɪtɪŋ
ɪˈvent ˈtuːθeɪk ˈfiːvə
ˈvɪtəmɪn ˈmedsᵊn əʊvəˈweɪt
ˈvaɪtəmɪn
səˈpɔːt ˈtælᵊnt ɪˈvent
ˈkɒnsət ɡɪˈtɑː ˈreɡeɪ
mɪˈsteɪk təˈnaɪt ˈkæmᵊrə
dɪˈsaɪd ˈsɒkə ˈmjuːzɪk
veɪˈkeɪʃᵊn kəˈmjuːnəti ˈbjuːtɪfᵊl
eəˈrəʊbɪks ˈbædmɪntᵊn ˈsɒkə
ˈeksəsaɪz kəmˈpjuːtə ʌnˈhelθi

máng trượt nước sông lười

phải dẫn chúng tôi đến đó việc băng qua đường thì rất nguy hiểm

đối diện
tươi rẻ

+ V-ing (make cakes: làm bánh)

đi ra ngoài
+ Vo
alcohol gel: cồn rửa tay
+ Vo (take medicine: uống thuốc, have a fever: bị sốt)

đề bị lỗi You're

mệt bị đau đầu


nhiều thiết bị

good sức khỏe


đề bị lỗi soda là chất lỏng => danh từ không đếm được
=> dùng "much"
đều đặn
+ Vo (do exercise: tập thể dục)
(lead an active life: sống một cuộc sống năng động)
(DT đếm được số nhiều)
(provide /prəˈvaɪd/ (v) cung cấp)
+ DT đếm được + DT không đếm được + DT không đếm được
+ DT không đếm được như là
dairy /ˈdeəri/ (adj) được làm từ sữa
câu khẳng định câu phủ định đừng nhầm với
câu nghi vấn (đưa ra lời mời) câu nghi vấn (hỏi thông tin) diary /ˈdaɪəri/ (n) nhật ký

(thể khẳng định)

trong suốt mùa đông nếu không thì có thể bị cảm lạnh
+ Vo
bị ho tập thể dục giữ ấm

does do

đau họng đau răng đau đầu

cảm thấy tốt hơn cổ

kế hoạch trong tương lai gần => thì Hiện tại tiếp diễn => S + am/is/are + V-ing)

ví nữ (wallet: ví nam # purse: ví nữ)

(Ý hay đấy!)
trước /laɪv ˈɔːdiəns/ khán giả trực tiếp
ở trên sân khấu trình diễn

= they
(not...at all: không....chút nào cả)

light stick: gậy cổ vũ


its/their
"band" là danh từ tập hợp
do đó "band" có thể
=> đi với động từ chia số ít
VD: The band is playing a
gig in Liverpool tonight.
=> đi với động từ chia số nhiều
VD: The band are playing a
gig in Liverpool tonight.
Xem thêm về danh từ tập hợp
trong link sau đây:
https://monkey.edu.vn/ba-me-can-biet/giao-duc/hoc-tieng-anh/danh-tu-tap-hop

chơi nhạc truyền thống

Elvis Presley: còn được


gọi là "ông hoàng nhạc (the folk festival: lễ hội dân gian)
Rock and Roll" sự nghiệp đã bán hàng triệu bản thu âm trên khắp thế giới

(in + năm)
bỏ lỡ /kənˈtestənt/ thí sinh/đấu thủ tài năng

(at + giờ)

= they

(its colour: màu sắc của nó)

(her husband: chồng của cô ấy)

sự kiện từ thiện hỗ trợ nghèo


+ Vo
(v) tổ chức

+ Vo (help sb do sth: giúp ai đó làm gì)


+ V-ing (raise money: gây quỹ)

quá cũ
+ Vo

Tại sao chúng ta không... xa xôi khu vực


+ Vo
/rɪˈməʊt/
(v) luyện tập

phòng triển lãm nghệ thuật


(thể phủ định)

bất kỳ + DT không đếm được


(tên game: Bậc thầy về tiền xu)
+ Vo

xe ô tô điện mô hình cách đây 2 tháng


(thì Quá Khứ Đơn)
(đã giới thiệu)
cộng đồng địa phương

(DT đếm được số nhiều)

+ DT không đếm được (thể khẳng định)

(a glass of orange juice: một ly nước cam ép)

(in + mùa)
(những chai nước => DT đếm được số nhiều)

her nhà bếp nấu súp


đề bị lỗi volunteered (Thì Quá Khứ Đơn)

cleaned up (Thì Quá Khứ Đơn)

raised (Thì Quá Khứ Đơn)

donated didn't use


(Thì Quá Khứ Đơn)
= he
likes (Sở thích => Thì Hiện Tại Đơn)

are visiting (Kế hoạch trong Tương Lai Gần => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
(Sở thích => Thì Hiện Tại Đơn)
Chú ý: don't collect
(Sở thích => Thì Hiện Tại Đơn)
My hobby => is is
My hobbies => are (Thói quen => Thì Hiện Tại Đơn)
do do
are travelling (Kế hoạch trong Tương Lai Gần => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
(Kế hoạch trong Tương Lai Gần
đề bị lỗi am not studying => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
studying
= they
has xung quanh
(Sự thật => Thì Hiện Tại Đơn)
(Kế hoạch trong Tương Lai Gần
= they
are planting /ˌkæfəˈtɪəriə/ quán ăn tự phục vụ
=> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
(Hành động đang diễn ra ngay lúc nói
are having => Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
did eat (Thì Quá Khứ Đơn)
loại (shouldn't + Vo: không nên làm gì)
= he
buy
đề bị lỗi => thiếu "to" to (Thói quen => Thì Hiện Tại Đơn)
listens
= it
provides (Sự thật => Thì Hiện Tại Đơn)

Does watch (Thói quen => Thì Hiện Tại Đơn)


(v) lập kế hoạch tái chế
Did plan (Thì Quá Khứ Đơn)

am taking (take an examination: tham gia kỳ thi) (Kế hoạch trong Tương Lai Gần
=> Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
khu xóm
(Thì Quá Khứ Đơn)
nồi nấu helped
bếp nấu đầu bếp
cooker cook (n) bộ sưu tập
collection (adj) thú vị (n) các món ăn
interesting (v) thử

cook
(n) màn trình diễn
performance
(adj) không lành mạnh
(n) lối sống
unhealthy
đề bị lỗi => thiếu "to" (adj) cổ điển
to classical không thú vị
bored
(adj) bị chán ("bộ phim không thú vị" tác động đến tôi => làm cho tôi bị chán)
thiết bị bring sb sth: mang cho ai cái gì = bring sth for sb: mang cái gì cho ai

safety
(adj) hấp dẫn
(adj) thuộc truyền thống
exciting
=> Danh từ traditional
không đếm được
=> chia động từ "is" gym
ăn những bữa ăn tốt cho sức khỏe (n) nguyên liệu/thành phần
healthy
đã ăn kinh khủng
(adj) khác nhau (n) những cách
stomach ache
different ngủ thiếp đi đã thức quá khuya
(n) bạn cùng lớp
đau bụng classmate bị đau răng
toothache
(n) thủ lĩnh, người lãnh đạo (n) tổ chức (v) tụ tập/ tập hợp
leader (adj) vô gia cư

xôi ngũ sắc


homeless (adj) ngon
tasty
Sau giờ học Susan về
nhà để làm mô hình. Cô
ấy thích làm mô hình. Cô đã bắt đầu khoảng
ấy bắt đầu làm việc này
khoảng một năm trước. Sau đó đặt kệ
cần
Cô ấy cần khoảng hai
tuần để làm mô hình. Sau khác sớm Học kỳ trước đã cố gắng
đó, cô đặt nó lên kệ trong
phòng ngủ. Bây giờ cô ấy quan tâm
có khoảng hai mươi mô
hình. Cô nghĩ rằng mình dù sao đi nữa
sẽ sớm cần có một chiếc
kệ khác. Học kỳ trước, cô
đã cố gắng thành lập một
câu lạc bộ làm mô hình ở home
trường nhưng giáo viên
và những bạn nhỏ khác
không quan tâm. Cô nghĩ
dù sao cô cũng có rất a
nhiều niềm vui.

Bạn tôi, John, có một số


vấn đề về sức khoẻ. Cậu
ấy cảm thấy không khỏe
và đã kể với bố mẹ về điều
đó. Mẹ cậu ấy nói: “Con vấn đề cảm thấy đã kể
một vài
nên ăn nhiều rau hơn. Con
không nên ăn đồ ăn vặt rau củ quả
mỗi ngày”. Bố cậu ấy nói: " vào ban đêm đã gọi điện thoại
Con nên đi ngủ sớm hơn. đi ngủ sớm hơn thức quá khuya
Con không nên thức khuya đã nói
như vậy". Cậu ấy gọi điện
cho tôi và nói với tôi về
những vấn đề này. Tôi nói:
turn on >< turn off: bật >< tắt
"Đừng chơi nhiều trò chơi
trên máy tính nữa. Hãy ra trông có vẻ buồn đã hỏi Có chuyện gì vậy?
ngoài chơi bóng đá." Tuần
trước cậu ấy đã không đến
trường. Anh ấy đã đi khám
từ tuần trước
bác sĩ. Bác sĩ nói: "Cháu (not...at all: không...tí nào cả)
nên ở nhà một tuần. Đừng
ra ngoài và đừng bật máy
tính nhé."Hôm nay ở
trường, trông cậu ấy có vẻ đồ ăn vặt
buồn. Chúng tôi hỏi cậu
ấy, "Có chuyện gì vậy?
Cậu nên vui chứ. Tuần (see the doctor:
trước anh đã không ở đây khám bác sĩ)
(ở trường)." John đang
phải làm (bù) bài tập ở
trường của cậu ấy từ tuần hài lòng tự hào
trước. Cậu ấy không vui lý do
chút nào (với điều đó).. cảm giác thỏa mãn/mãn nguyện những người khác Thêm vào đó/ Ngoài ra

Lý do đầu tiên khiến nhiều gia cảm thấy gần gũi hơn
cách tuyệt vời
đình làm tình nguyện là vì họ thử suy nghĩ lại
cảm thấy hài lòng và tự hào. chăm sóc Nếu đúng là như vậy
phải
Cảm giác thỏa mãn đến từ việc truyền thống gia đình
giúp đỡ cộng đồng và người lựa chọn chỉ dự án
khác. Ngoài ra, hoạt động tình
giỏ quà vô gia cư
nguyện còn là cách tuyệt vời Chẳng hạn như/Ví dụ như
để gia đình vui vẻ và cảm thấy khu xóm/khu phố
gần gũi hơn. Nhưng nhiều cũng dành (thời gian/ tiền bạc)
người cho biết họ không có
thời gian tham gia tình nguyện
vì phải đi làm và chăm sóc gia
đình. Nếu đúng như vậy, hãy
thử suy nghĩ lại về thời gian When people volunteer, they often feel satisfied and proud.
rảnh rỗi của bạn cùng gia đình.
Bạn có thể chỉ chọn một hoặc (lack time: thiếu thời gian)
hai dự án mỗi năm và biến
chúng thành truyền thống gia Because they have to work and take care of their families.
đình. Chẳng hạn, gia đình bạn
có thể làm và tặng những giỏ
quà cho những người già vô
gia cư vào những ngày lễ. Gia Yes, I can./ Yes, we can.
đình bạn cũng chỉ có thể dành
một buổi sáng thứ Bảy mỗi
tháng để thu gom rác trong khu
phố của bạn.
We can make and donate gift baskets for the old homeless people on holidays.

We can spend one Saturday morning a month collecting rubbish in our neighbourhood.

(get fit: trở nên cân đối)

do exercise if you want to get fit.


chứa

shouldn't sell drinks that contain lots of sugar.

is behind the café.


(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

many apples does Peter eat every day?


(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

much fast food do they eat every day?


(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân)

much butter do they need to make an apple pie? (butter-bơ là danh từ không đếm được => dùng How much)
(apple pie: bánh táo)
(special needs: các nhu cầu đặc biệt)
(How about + V-ing) having a craft fair to raise money for children with special needs?

(Let's + Vo) not have the concert outdoors because it might be cold in the evening.
(take part in: tham gia)
(How about + V-ing) taking part in the fun run next Sunday
host /həʊst/ (v) chủ trì
(should + Vo) host a school-wide yard sale on the weekend.

I like...
(be) interested in + Noun-danh từ (adj) quan tâm đến cái gì/làm việc gì
+ V-ing
I am interested in watching cartoons on TV.
(Lý do: đây là câu phủ định => dùng
"any", không được dùng "some")
any

exercises
(Lý do: đây là kế hoạch trong
tương lai gần => next Saturday
is playing => dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn)

don't

How many eggs does she need to make two cakes?


18. Bạn đã làm gì để
giúp cho cộng đồng
của chúng ta? Câu trả lời tham khảo: I donated books and clothes to poor children in my city.

Anh => sports centre


Mỹ => sports center
Sophia usually plays tennis at the sports center on Tuesdays.
(last month => thì Quá Khứ Đơn)

Last month, my school organized a fun run to raise money for the local soup kitchen.

Let's go to the bowling alley next to the theater tonight.

There is a music festival in my city in September. (Lịch trình => thì Hiện Tại Đơn)
Rebecca loves listening to folk music in her free time.

Did you donate money to help homeless children yesterday? (yesterday => thì Quá Khứ Đơn)

Let's organize a fun run to support poor students in our school.


(flour /ˈflaʊə/ bột mỳ) (tablespoon: muỗng canh = 15ml # teaspoon: muỗng cà phê = 5ml)

We need two tablespoons of oil and 400g of flour.


đề thiếu dấu hiệu
/ this morning
thời gian I had a sandwich and a bottle of milk for breakfast this morning. (this morning => thì Quá Khứ Đơn)

My brother often plays the piano in his free time.


* outdoor concert: buổi hòa nhạc ngoài trời
* vào mùa thu => Anh => in the autumn
I love going to the outdoor concerts in the fall. => Mỹ => in the fall
* now => dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn
* actor: nam diễn viên # actress: nữ diễn viên
She is talking about her favorite actress now.

Would you like to go to my birthday party on Saturday evening?

My parents enjoy watching music live show at the theater on the weekend.

We should ask our parents to donate old clothes for the poor students.
* (be) good at sth/doing sth (adj): giỏi về cái gì/làm cái gì
* (be good for sth (adj): tốt cho cái gì
I am not good at making cakes.
* have the craft fair: tổ chức hội chợ đồ thủ công

Let's have the craft fair at the school gate.


* the charity week: tuần lễ từ thiện

Our school raised over ten million dong after the charity week.

What kinds of things can you do to help your local community?

You might also like