Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 160

sì hé shí

四和十
sì hé shí, shí hé sì, shí sì hé sì shí, sì shí hé shí sì
四和十, 十和四, 十四和四十, 四十和十四
shuō hǎo sì hé shí, dé kào shé tóu hé yá chǐ
说好四和十, 得靠舌头和牙齿
shuí shuō sì shí shì xì xí, tā de shé tóu méi yòng lì
谁说四十是细席, 他的舌头没用力
shuí shuō shí sì shì shì shí, tā de shé tóu méi shēn zhí
谁说十四是适时, 他的舌头没伸直
rèn zhēn xué, cháng liàn xí, shí sì, sì shí, sì shí sì
认真学, 常练习, 十四, 四十, 四十四
第六课:你的个子真高
Bài 6: Bạn cao thật đấy
外表
wàibiǎo
Bề ngoài

帅 漂亮
shuài piàoliang
Đẹp trai Đẹp gái
帅哥 Anh đẹp trai

美女 Chị đẹp gái


小 xiǎo Bé, nhỏ

大 dà To, lớn
很 hěn Rất…

太...了 …quá, lắm


tài le
太贵了
guì: mắc, đắt
太累了
lèi: mệt
le
我太难了
真 zhēn
Thật
(chỉ mức độ)

真大! 真帅!
很 太...了 真
Rất... ...quá, lắm Thật…
真 zhēn
Thật
(tính từ)

Giả
假 jiǎ (tính từ)
真的吗?
zhēn de ma?

真的假的?
zhēn de jiǎ de?
眼睛
yǎnjing
Con mắt
Bộ [Mục]: Mắt

目/罒

Bộ [Mục]: Mắt

目/罒

眼睛 看
yǎnjing kàn
长 cháng Dài

短 duǎn Ngắn
头发
tóufa
Tóc, mái tóc
高 gāo Cao

矮 ǎi Thấp
个子
gèzi
Vóc dáng,
thân hình
第七课:这是谁的狗?
Bài 7: Đây là con chó
của ai?
的 De
Trợ từ kết cấu nối Định ngữ và trung tâm ngữ

định ngữ 的 trung tâm ngữ


Trường hợp Tính từ đóng vai trò là Định ngữ

định ngữ 的 trung tâm ngữ

*Tính từ: Sẽ bổ nghĩa cho trung tâm ngữ, nói


rõ tính chất của trung tâm ngữ.
* Chữ “的” không mang nghĩa dịch
Trường hợp Tính từ đóng vai trò là Định ngữ

định ngữ 的 trung tâm ngữ

小的眼睛 大的脸
xiǎo de yǎnjing dà de liǎn
Đôi mắt nhỏ Gương mặt to
小的手
xiǎo de shǒu
*Lưu ý:
大的耳朵 Khi tính từ 1 âm tiết
đứng trước 的
dà de ěrduo ➔ Có thể bỏ 的
好的朋友
Hǎo péngyǒu
漂亮的妈妈 *Lưu ý:
piàoliang de māma Khi tính từ 2 âm tiết
đứng trước 的
可爱的妹妹 ➔ Không thể bỏ 的
kě’ài de mèimei
很长的头发 *Lưu ý:
Khi cụm từ 2 âm tiết
trở lên đứng trước 的
很小的眼睛 ➔ Không thể bỏ 的
很帅的帅哥 *Lưu ý:
hěn shuài de shuàigē Khi cụm từ 2 âm tiết
trở lên đứng trước 的
很好的朋友 ➔ Không thể bỏ 的
hěnhǎo de péngyǒu
哪 nǎ Nào

这 zhè Này/đây

那 nà Kia, đó
哪儿 nǎ r (ở chỗ) nào ?

这儿 zhè r (ở) đây

那儿 nà r (ở) kia
我的书在哪儿? Ở đâu

你的书在这儿 Ở đây

你的书在那儿 Ở kia
这儿没有人 这儿有人了吗?
这儿有很多书
哪里 nǎlǐ (Ở) đâu

这里 zhèllǐ (Ở) đây

那里 nàlǐ (Ở) kia, (ở) đó


Cách lịch sự để đáp lại lời khen

哪里哪里
nǎlǐ nǎlǐ
Đâu có đâu có/ bạn quá lời rồi
我的书在哪儿?
你的书在这儿 /这里
你的书在那儿 /这里
在 + 哪儿? Ở đâu?
zài nǎr?

去 + 哪儿? Đi đâu?
qù nǎr?
多 duō Nhiều

少 shǎo Ít
朋友很多。
但是好朋友很少。

喵喵
miāo miāo

māo
Mèo

汪汪
Wāng wāng

gǒu
Chó




鱼 yú 余
第八课:我去商店
Bài 8: Mẹ đi đến
cửa hàng
在吃汉堡
在 + V Đang làm gì
在 + V

她们在喝酒
他们在喝啤酒
1 在 + V
Đang làm gì

2 在 + NC
(Đang) ở đâu
哪 nǎ Nào

这 zhè Này/đây

那 nà Kia, đó
哪儿 nǎr (Ở) đâu

这儿 zhèr (Ở) đây

那儿 nàr (Ở) kia, (ở) đó


A: Xin chào
B: Xin chào
A: Bạn đang tìm gì vậy?
B: Tôi đang tìm sách
A: Sách gì?
B: Sách tiếng Trung
A: Sách của bạn ở đằng kia kìa.
A: 你好
B: 你好
A: 你在找什么? nǐ zài zhǎo shénme?
B: 在找书
A: 什么书? shénme shū?
B: 汉语书 Hànyǔ shū
A: 你的书在那儿
商店
Cửa hàng
医院
Bệnh viện
学校
Trường học
学校 医院 商店
在哪儿 去哪儿
在学校 去学校
在医院 去医院
在商店 去商店
第八课:我去商店
Bài 8: Mẹ đi đến
cửa hàng
我去学校
去 + địa điểm

我去学校看书
去 + địa điểm + hành động
在 + địa điểm + hành động
在 + NC + V
Ở đâu - làm gì

在 哪儿 吃饭
在 家 吃饭
在 + NC + V
Ở đâu làm gì

在 哪儿 学汉语
在 中国 学汉语
在哪儿买?

在商店买 在网上买
这本书在哪儿买?
书店
书店
Nhà sách/tiệm sách
去 + NC + V
今天去
哪儿吃饭?

今天去海底捞吃饭吧!
商店
Cửa hàng
买 Mua

xi

东西 Đồ
Mua đồ ở cửa hàng

在商店买东西
Đi cửa hàng mua đồ

去商店买东西
Tôi và ba đang ở cửa hàng mua táo

在商店买苹果
Chúng ta đi cửa hàng mua bia thôi

我们去商店买啤酒吧!
医院
Bệnh viện 看 Xem

病 Bệnh
Bộ [Nạch]: Bệnh tật


病 癌 疯 癫
学校 上课
Trường học Lên lớp/ đi học

下课
Tan học
Em trai đang đi học ở trường.
弟弟在学校上课
Em gái và mẹ đi cửa hàng mua đồ
妹妹和妈妈去商店买东西
Chỉ có mình tôi ở nhà ăn cơm
只有我一个人在家吃饭
第九课:今天星期几
Bài 9: Hôm nay thứ mấy
天: trời

地: đất
天堂 天使
Thiên đường Thiên thần
昨天 今天 明天
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
__年__月__号/日
nián yuè hào

几月几号?
Số +

二号 ngày 2

两天 2 ngày
几号?
Ngày mấy?

几天?
Mấy ngày?
__年__月__号/日
nián yuè hào
*Số năm đọc từng con số
2022年1月22号
生日 shēngrì sinh nhật

你的生日是几月几号?
我的生日是...月...号
今天是12月18号,是阮老师的生日

生日快乐!
时间+地点+动词
Thời gian + địa điểm + hành động
địa điểm + hành động

在家吃饭
Thời gian + địa điểm + hành động

今天在家吃饭
Thời gian + địa điểm + hành động

Ngày mai tôi đi bệnh viện khám bệnh

我明天去医院看病
Thời gian + địa điểm + hành động
Hôm nay anh trai không có nhà.
Anh ấy đang ở bệnh viện khám bệnh

哥哥今天不在家
他在医院看病
Hôm qua tôi ở ăn cơm ở trường

昨天我在学校吃饭
Thời gian + địa điểm + hành động
Thời gian + địa điểm + hành động

Cô giáo Lý cũng ở đó ăn cơm.

李老师也在那儿吃饭
Tuần

星期 Thứ
ge

上个星期 Tuần trước


ge

这个星期 Tuần này


ge

下个星期 Tuần sau


星期
Tuần

Thứ
• 星期一 • Thứ hai
• 星期二 • Thứ ba
• 星期三 • Thứ tư
• 星期四 • Thứ năm
• 星期五 • Thứ sáu
• 星期六 • Thứ bảy
• 星期天/星期日 • Chủ nhật
年 月 号/日 星期
Biểu đạt thời gian: Từ lớn tới nhỏ

2023年12月24号星期一
• Ngày: 天,日,号
• Tuần/thứ:星期
• Tháng:月
• Năm:年
第十课:现在几点
Bài 10:
Bây giờ là mấy giờ?
现在 Bây giờ
我现在在上课
Bây giờ tôi đang lên lớp/đi học
你现在在哪儿?
Bây giờ bạn đang ở đâu?
点 : Giờ 分 : Phút

现在几点?
Bây giờ mấy giờ?
现在几点几分?

现在...点...分
现在...点...分
* 2 giờ đọc là 两点
2h15: 两点十五分
Nửa


Rưỡi (=30p)
三点三十分
3h30’
三点半
半个 半个
蛋糕
十点三十分
10h30’
十点半
早上 上午 中午 下午 晚上
六点到八点

早上
shang

Sáng sớm
早上好
shang

Chào buổi sáng


早安
Buổi sáng tốt lành
九点到十二点

上午
Buổi sáng
十二点到两点

中午
Buổi trưa
中午好
Chào buổi trưa
三点到五点

下午
Buổi chiều
下午好
Chào buổi chiều
六点到十二点

晚上
shang

Buổi tối
晚上好
Chào buổi tối
晚安
Chúc ngủ ngon
早上 上午 中午 下午 晚上

早饭 午饭 晚饭
Buổi>Giờ

上午10点 下午4点
Ngày>Buổi>Giờ

明天上午8点
Ngày mai 9h sáng, tôi đi bệnh viện
khám bệnh

明天上午九点,
我去医院看病
Hôm qua 6h tối, tôi ở nhà ăn cơm

昨天晚上6点,
我在家吃饭
Hôm qua 10h sáng, cô ấy ở
cửa hàng mua đồ

昨天上午10点,
她在商店买东西

Gặp
Thời gian + 见

明天见
Mai gặp
Thời gian + 见
Ngày mai 5 giờ gặp

明天5点见
Thời gian + 见
Ngày mai 5 giờ gặp ở cửa hàng

明天5点在商店见
第十一课:你吃什么?
Bài 11:
Con ăn gì?
喝 吃
Uống Ăn
饿
Đói
吃饭

Cơm/bữa
早饭
Bữa sáng
午饭
Bữa trưa
晚饭
Bữa tối
食堂
饿 吃 好吃
Đói Ăn Ngon
(đồ ăn)
渴 喝
Khát Uống
渴 喝 好喝
Khát Uống Ngon
(đồ uống)
米饭
Cơm trắng
蛋糕 年糕
炒饭
Cơm chiên
拌饭
Cơm trộn
卷饭
Cơm cuộn
面条 面包
炒面
Mì xào
馒头 包子
榴莲
sầu riêng
牛奶
Sữa bò

奶 珍珠
酒 啤酒
Rượu Bia
米饭 面条 馒头
炒饭 炒面 包子
拌饭
面包
卷饭
苹果 草莓 榴莲
牛奶 酒 水

奶茶 啤酒
hái
还是 …hay…

A 还是 B
你喜欢炒饭还是拌饭
Bạn thích cơm chiên hay
cơm trộn
你喝水还是喝茶?
Bạn uống nước hay uống trà?
Bạn đi bệnh viện hay đi cửa hàng?

你去医院还是商店?
Cô ấy thích ăn gà quay hay
vịt quay?

她喜欢吃烤鸡还是烤鸭?
我还是她

You might also like