Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

BÀI TẬP 10 LÝ

Câu 1. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng ∆1 : x − 2 y + 1 =0 và ∆ 2 :


−3 x + 6 y − 1 =0 .
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.
 x= 3 + 2t
Câu 2. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng ∆1 :  và ∆ 2 :
 y = 1 − 3t

 x= 2 + 3t '

 y = 1 − 2t '
A. Hai đường thẳng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Hai đường thẳng vuông góc nhau.
D. Hai đường thẳng trùng nhau.
Câu 3. Đường thẳng ∆ : 3 x − 2 y − 7 =0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d1 : 3 x + 2 y =
0. B. d 2 : 3 x − 2 y =
0.
C. d3 : −3 x + 2 y − 7 =0. D. d 4 : 6 x − 4 y − 14 =
0.
Câu 4. Hai đường thẳng d1 : 4 x + 3 y= − 19 0 cắt nhau tại điểm:
− 18 0; d 2 : 3 x + 5 y=

A. I ( 3;2 ) . B. I ( −3;2 ) . C. I ( 3; −2 ) . D.I ( −3; −2 ) .

Câu 5. Cho 4 điểm A(0 ; −2), B (−1 ; 0), C (0 ; −4), D(−2 ; 0) . Tìm tọa độ giao điểm
của 2 đường thẳng AB và CD
 3 1
A. (1 ; −4) . B.  − ;  .
 2 2
C. (−2 ; 2) D. Không có giao điểm.

Câu 6. Cho 3 đường thẳng ( d1 ) : 3 x − 2 y + 5 =0 , ( d2 ) : 2 x + 4 y − 7 =0 , ( d3 ) :

3 x + 4 y − 1 =0 . Viết phương trình đường thẳng ( d ) đi qua giao điểm của ( d1 ) ,

( d2 ) và song song với ( d3 ) .

A. 24 x + 32 y − 53 =
0. B. 24 x + 32 y + 53 =
0.
C. 24 x − 32 y + 53 =
0. D. 24 x − 32 y − 53 =
0.
 x = 1 + 2t
Câu 7. Cho hai đường thẳng d và d ′ biết d : 2 x + y − 8 =0 và d ′ :  . Biết
 y= 3 − t

I ( a; b ) là tọa độ giao điểm của d và d ′ . Khi đó tổng a + b bằng

A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 6 .
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 =0 . Nếu đường thẳng ∆
qua điểm M (1; −1) và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình

A. x − 2 y + 3 =0. B. x − 2 y − 3 =0.
C. x − 2 y + 5 =0. D. x + 2 y + 1 =0

 x= 2 + 3t
Câu 9. Cho đường thẳng ∆ :  ( t ∈  ) và điểm M ( −1; 6 ) . Phương trình đường
 y =−1 + t
thẳng đi qua M và vuông góc với ∆ là
A. 3 x − y + 9 =0. B. x + 3 y − 17 =
0.
C. 3 x + y − 3 =0. D. x − 3 y + 19 =
0.
Câu 10. Cho hai đường thẳng ( d1 ) : x + 2 y + 4 =0 và ( d 2 ) : 2 x − y + 6 =0 . Tính góc giữa

hai đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) .

A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .


x= 1+ t  x = 1 + 2m
Câu 11. Tính góc giữa hai đường thẳng:  và  ,với t , m là hai
 y= 2 − 3t  y =−1 + 4m
tham số.
A. 300 . B. 600 . C. 900 . D. 450 .
Câu 12. Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y= 5 − x và ( d 2 ) : y = −10 . Tính góc giữa hai đường

thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) .

A. 45° . B. 75° . C. 30° . D. 30°25′ .


Câu 13. Cho hai đường thẳng ( d1 ) : x + 2 y + 4 =0 và ( d 2 ) : =
y 2 x + 6 . Góc giữa hai

đường thẳng ( d1 ) và ( d 2 ) là :

A. 30° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .


x y
Câu 14. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng: d : 5 x + y − 3 =0; d ': + =1.
−1 5
6 8 10 12
A. B. C. . D. .
13 13 13 13
=x 15 + 12t
Câu 15: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : 3 x + 4 y + 1 =0 và ∆ 2 :  .
 y = 1 + 5t
33 63 −63 33
A. − . B. . C. . D. .
65 65 65 65
 x= 2 + t
Câu 16. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng ∆1 : 10 x + 5 y − 1 =0 và ∆ 2 :  .
y= 1− t

3 10 3 10 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 5
x y
Câu 17. Tìm góc giữa hai đường thẳng d : + 1 và ∆ : x − 3 y + 9 =
= 0.
1 −2
A. 30° B. 60° C. 45°. D. 125°.
Câu 18. Tính côsin góc giữa 2 đường thẳng AB và AC . Biết A ( 3;2 ) , B ( 0;1) , C (1;5 ) .

31 21 41 3
A. . B. . C. . D. .
130 130 130 130
Câu 19. Lập phương trình bốn cạnh của hình vuông ABCD , biết tọa độ điểm A ( −1;2 ) và

 x =−1 + 2t
phương trình của một đường chéo là d : 
 y = −2t
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng
( ∆1 ) : 3x + 4 y − 6 =0 , ( ∆ 2 ) : 4 x + 3 y − 1 =0 và ( ∆ 3 ) : y =
0.

Gọi A = ( ∆1 ) ∩ ( ∆ 2 ) , B = ( ∆ 2 ) ∩ ( ∆ 3 ) , C = ( ∆ 3 ) ∩ ( ∆1 ) .

a) Viết phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A .
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Câu 21.Cho đường thẳng ( d ) có phương trình: x − 2 y + 5 =0 . Viết phương trình đường

thẳng qua M ( 2;1) và tạo với ( d ) một góc 450 .


Câu 22.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x − 2 y + 5 =0;
0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi
d2 : 2 x + y =

qua điểm N ( 5;7 ) và cắt d1 ; d 2 lần lượt tại hai điểm B, C thỏa mãn BC = 2 AB

Câu 23.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng
BC và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình x + y + 1= 0, x − 2 y − 2= 0; Điểm

M ( 2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.

Câu 24.Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4 . Biết
A (1;0 ) , B ( 0;2 ) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x . Tìm

tọa độ C và D .
Câu 25.Trong không gian Oxy , cho ∆ABC vuông tại C . Biết A ( 3;0 ) , đỉnh C thuộc

trục tung và có tung độ nhỏ hơn 1 , điểm B nằm trên đường thẳng ∆ : 4 x + 3 y − 12 =
0.
Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC biết tam giác có diện tích bằng 6 .

You might also like