Professional Documents
Culture Documents
Đề thi thử số 1 - 2020
Đề thi thử số 1 - 2020
Đề thi thử số 1 - 2020
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 1) và B(2; 1; 1). Đoạn thẳng AB có độ dài
bằng √ √
A. 10. B. 2. C. 10. D. 2.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 22x−3 = 8 là
7 1
A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 3.
2 2
1
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là
2x + 1
1 2
A. 2 ln |2x + 1| + C. B. ln |2x + 1| + C. C. ln |2x + 1| + C. D. − + C.
2 (2x + 1)2
Câu 28. Cho số phức z = 2 − 3i. Phần ảo của số phức (1 + i)z − (2 − i)z̄ bằng
A. −9i. B. −9. C. −5. D. −5i.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2; 1; −4) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : x − 2y +
2z − 7 = 0 có phương trình là
A. x2 + y 2 + z 2 + 4x + 2y − 8z − 4 = 0. B. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2y + 8z − 4 = 0.
2 2 2
C. x + y + z − 4x − 2y + 8z − 4 = 0. D. x2 + y 2 + z 2 − 4x − 2y − 8z − 4 = 0.
√
Câu 30. Với các số a, b > 0 và a 6= 1, giá trị của loga3 (a2 3 b) bằng
2 1 2 2 1
A. + loga b. B. + loga b. C. 6 + loga b. D. − loga b.
3 9 3 3 9
A. y = x3 − 3x. B. y = x3 − 3x2 .
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 33. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 22x+1 − 9.2x + 4 = 0. Tổng tất cả các phần tử của
S bằng
A. 1. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA⊥(ABC) và SB tạo với
mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC
√ bằng √ 3
3 3
a 3a 3a3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách
từ điểm√A0 tới mặt phẳng (ABC√ 0
) bằng √ √
3a 3 3a 15a 21a
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 7
2
Câu 40. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3log2 x − 2(m + 3)3log2 x + m2 + 3 = 0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 > 2 là
A. (0; +∞). B. R \ [−1; 1]. C. (−1; +∞). D. (−1; +∞) \ {0}.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
x3 + mx2 − x − 2m + 1 trên đoạn [1; 3] không vượt quá 8 ?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 42. Cho các số x, y dương, x, y 6= 1 thỏa mãn logx y = logy x và logx (x − y) = logy (x + y).
Tổng x4 + y 4 bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Hàm số g(x) = f (x + 1) + x3 + 3x2 nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A. (−2; 0). B. (−1; 1). C. (0; 2). D. (1; 3).
Câu 49. Cho hàm số f (x) = x3 − (m − 1)x2 + (4 − m)x + 2. Xét hàm g(x) = f (x + m), có tất cả
bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = g(|x|) có đúng 5 điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 50. Cho khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
AB, B 0 C 0 và DD0 . Thể tích khối tứ diện M N P C 0 bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
32 24 16 12
· · · · · · · · · · · · HẾT · · · · · · · · · · · ·