Đề thi thử số 1 - 2020

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

SAAM ĐỀ ÔN TẬP CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020

Thời gian làm bài: 90 phút.


(Đề gồm có 5 trang)
Mã đề : 01
Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1. Liên hợp của số phức z = 3 + i là


A. 3 − i. B. 1 + 3i. C. −3 + i. D. −3 − i.
Câu 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ?
A. 64. B. 49. C. 42. D. 56.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


A. (1; 3). B. (−2; 0). C. (0; 2). D. (2; +∞).
Câu 4. Cho lăng trụ ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có thể tích bằng a3 . Thể tích của khối chóp A0 .ABC bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 12
Câu 5. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 1. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng √ √
A. 4π. B. 2π. C. 5π. D. 2 5π.
Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 2 và u3 = 8. Công sai của cấp số đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P ) : 2x − y − 3z + 2 = 0 ?
A. n#1 = (2; −1; 3). B. n#2 = (2; −1; −3). C. n#3 = (−2; 1; 3). D. n#4 = (4; −2; −6).

Câu 8. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục


trên đoạn [−1; 3] và có đồ thị trong hình bên. Số
điểm cực trị của hàm số là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; 1) và B(2; 1; 1). Đoạn thẳng AB có độ dài
bằng √ √
A. 10. B. 2. C. 10. D. 2.
Câu 10. Nghiệm của phương trình 22x−3 = 8 là
7 1
A. x = . B. x = 2. C. x = . D. x = 3.
2 2
1
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là
2x + 1
1 2
A. 2 ln |2x + 1| + C. B. ln |2x + 1| + C. C. ln |2x + 1| + C. D. − + C.
2 (2x + 1)2

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 1/5


Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(1; −2; 1) và bán kính bằng 2 là
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 4. B. (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 2.
2 2 2
C. (x + 1) + (y − 2) + (z + 1) = 4. D. (x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 2.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A(1; −1; 3) và vuông góc với mặt phẳng
x − y − z + 1 = 0 có phương trình
x−1 y+1 z−3 x+1 y−1 z+3
A. = = . B. = = .
1 −1 1 1 −1 −1
x+1 y−1 z+3 x−1 y+1 z−3
C. = = . D. = = .
1 −1 1 1 −1 −1
Câu 14. Với số thực a > 0 tùy ý, giá trị của log2 (8a) bằng
A. 4 + log2 a. B. 4 − log2 a. C. 3 + log2 a. D. 3 − log2 a.
Câu 15. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ ?

A. y = −x4 + 2x2 + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. C. y = x3 − 3x + 1. D. y = −x3 + 3x + 1.


Z2 Z2 Z2
1
Câu 16. Cho các hàm số f (x); g(x) thỏa mãn f (x)dx = 21; g(x)dx = 8 và [f (x)−g(x)]dx =
2
0 0 1
Z1
2. Giá trị của [f (x) − g(x)]dx bằng
0
A. 3. B. 7. C. 11. D. 15.
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x + 5 trên đoạn [0; 2] bằng
A. 3. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin2 x là
x sin 2x x sin 2x x sin 2x x sin 2x
A. − + C. B. + + C. C. − + C. D. + + C.
2 4 2 4 2 2 2 2
Câu 19. Cho hai số phức z1 = 2 + i và z2 = 5 − 3i. Trong không gian Oxy, biểu diễn hình học số
phức w = (3 − 2i)z1 + z2 có tọa độ là
A. (−13; −4). B. (13; 4). C. (−13; 4). D. (13; −4).

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD) và SB = 3a.
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 21. Cho hàm số f (x) có f 0 (x) = x2 (x2 − 1) với mọi x ∈ R. Số điểm cực đại của hàm số đã cho

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Số lượng của loài vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
S(t) = S0 2t , trong đó S0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu,
số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 và
(Q) : x + 2y − 2z − 1 = 0 bằng
4 4 2
A. 4. B. . C. . D. .
9 3 3

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 2/5


x−1
Câu 24. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
x2 +x−2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(0; −1; 1), B(−2; 1; −1) và C(−1; 3; 2). Biết ABCD
là hình bình hành, tọa độ điểm D là
A. (1; 3; 4). B. (1; 1; 4). C. (−3; 1; 0). D. (−1; −3; −2).
Câu 26. Cho một tam giác đều cạnh bằng a. Quay tam giác đó xung quanh một đường cao của nó
ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
3πa2 πa2
A. . B. 2πa2 . C. πa2 . D. .
4 2
Câu 27. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 − 4 và y = x − 4 xác định bởi
công thức
Z1 Z2 Z1 Z2
2 2 2
A. (x − x )dx. B. (x − x )dx. C. (x − x)dx. D. (x2 − x)dx.
0 0 0 0

Câu 28. Cho số phức z = 2 − 3i. Phần ảo của số phức (1 + i)z − (2 − i)z̄ bằng
A. −9i. B. −9. C. −5. D. −5i.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2; 1; −4) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : x − 2y +
2z − 7 = 0 có phương trình là
A. x2 + y 2 + z 2 + 4x + 2y − 8z − 4 = 0. B. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2y + 8z − 4 = 0.
2 2 2
C. x + y + z − 4x − 2y + 8z − 4 = 0. D. x2 + y 2 + z 2 − 4x − 2y − 8z − 4 = 0.

Câu 30. Với các số a, b > 0 và a 6= 1, giá trị của loga3 (a2 3 b) bằng
2 1 2 2 1
A. + loga b. B. + loga b. C. 6 + loga b. D. − loga b.
3 9 3 3 9

Câu 31. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của


hàm số nào dưới đây ?

A. y = x3 − 3x. B. y = x3 − 3x2 .

C. y = −x3 + 3x. D. y = −x3 − 3x.

Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như


hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m để
phương trình 4f (x) + m = 0 có đúng 4 nghiệm
phân biệt là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 33. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 22x+1 − 9.2x + 4 = 0. Tổng tất cả các phần tử của
S bằng
A. 1. B. 3. C. −1. D. 2.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA⊥(ABC) và SB tạo với
mặt đáy một góc bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC
√ bằng √ 3
3 3
a 3a 3a3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 3/5


x+2
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M (1; −3; 4), đường thẳng d : =
3
y−5 z−2
= và mặt phẳng (P ) : 2x + z − 2 = 0. Phương trình đường thẳng qua M, vuông góc với
−5 −1
d và song song với (P ) là
x−1 y+3 z−4 x−1 y+3 z−4
A. = = . B. = = .
1 −1 −2 −1 −1 −2
x−1 y+3 z−4 x−1 y+3 z+4
C. = = . D. = = .
1 1 −2 1 −1 2

Câu 36. Cho hình trụ có chiều cao √ bằng 4 2. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với
trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được có diện tích bằng 16. Diện tích xung
quanh của
√ hình trụ đã cho bằng √ √ √
A. 8 2π. B. 24 2π. C. 16 2π. D. 12 2π.
Z3
0 x
Câu 37. Cho hàm số f (x) có f (x) = √ , ∀x ∈ R và f (0) = 1. Tích phân f (x)dx bằng
1+ x+1
0
143 113 383 413
A. . B. . C. . D. .
30 30 30 30
Câu 38. Cho hàm số f (x). Hàm số y = f 0 (x) có
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x2 + 1)
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (0; 1). B. (−4; −2).

C. (−2; −1). D. (−1; 0).

Câu 39. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B 0 C 0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách
từ điểm√A0 tới mặt phẳng (ABC√ 0
) bằng √ √
3a 3 3a 15a 21a
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 7
2
Câu 40. Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình 3log2 x − 2(m + 3)3log2 x + m2 + 3 = 0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 > 2 là
A. (0; +∞). B. R \ [−1; 1]. C. (−1; +∞). D. (−1; +∞) \ {0}.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
x3 + mx2 − x − 2m + 1 trên đoạn [1; 3] không vượt quá 8 ?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 42. Cho các số x, y dương, x, y 6= 1 thỏa mãn logx y = logy x và logx (x − y) = logy (x + y).
Tổng x4 + y 4 bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 43. Cho hàm số f (x) = x3 − 6x2 + 9x + 1 có


đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình f (f (f (x) − 1) − 2) = 1 là

A. 9. B. 14. C. 12. D. 27.


x
Z
Câu 44. Biết F (x) = √ 2 là một nguyên hàm của hàm số f (x). Họ nguyên hàm xf (x)dx
x +1

2x2 + 1 3x2 + 2 −1 1
A. √ + C. B. √ + C. C. √ 2 + C. D. √ 2 + C.
2
x +1 2
x +1 x +1 x +1

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 4/5


Câu 45. Gọi S là tập tất cả các tập con của tập {1, 2, 3, · · · , 8}. Chọn ngẫu nhiên hai tập khác
nhau từ S. Xác suất đề hai tập chọn ra có đúng hai phần tử giống nhau bằng
637 637 1701 637
A. . B. . C. . D. .
1020 2040 2720 2048
Câu 46. Cho hàm số f (x) thỏa mãn (f 0 (x))2 + f (x)f 00 (x) = 6x2 + 3 với mọi x ∈ R và f (0) =
1, f 0 (0) = 0. Giá trị của f 2 (1) bằng
A. 8. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log2 (2x + m) − 2 log2 (x + 2) =
x2 − 2m + 3 có hai nghiệm phân biệt ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 48. Cho hàm số f (x) = ax5 + bx3 + cx. Hàm số y = f 0 (x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số g(x) = f (x + 1) + x3 + 3x2 nghịch biến trong khoảng nào dưới đây ?
A. (−2; 0). B. (−1; 1). C. (0; 2). D. (1; 3).
Câu 49. Cho hàm số f (x) = x3 − (m − 1)x2 + (4 − m)x + 2. Xét hàm g(x) = f (x + m), có tất cả
bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = g(|x|) có đúng 5 điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 50. Cho khối lập phương ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
AB, B 0 C 0 và DD0 . Thể tích khối tứ diện M N P C 0 bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
32 24 16 12

· · · · · · · · · · · · HẾT · · · · · · · · · · · ·

Khi ta cố gắng thì vận may luôn ở bên ta Trang 5/5

You might also like