Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa ∶ 3pq−1 + 1 ∣ 11p + 17p .
Bài 2: a) Cho p là một số nguyên tố lẻ. xp − 1 Chứng minh rằng có một ước nguyên tố có dạng kp + 1. x−1 n b) Cho fn = 22 + 1. Chứng minh rằng fn có 1 ước nguyên tố không bé hơn 2n+2 (n + 1) c) Cho p là một số nguyên tố lẻ và số nguyên dương a ∶ p ∣ a. k Chứng minh rằng ap − 1 có một ước nguyên tố không bé hơn kpk log a p Bài 3: Có tồn tại hay không, nếu tồn tại thì tồn tại vô hạn hay hữu hạn các số nguyên dương n để ∶ a) 2n − 1 ⋮ n b) 2n−1 + 1 ⋮ n c) 2n + 1 ⋮ n d) 2n + 1 ⋮ n2 e) 2n−1 − 1 ⋮ n f) 3n + 2n ⋮ n2 Bài 5: Cho đa thức P(x) = x 3 − 11x 2 − 87x + m a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên m, tồn tại số nguyên x ∶ 191 ∣ P(x)
b) Cho m, giả sử ∃x: 191 ∣ P(x) và (191, 3x 2 − 22x − 87) = 1
Chứng minh rằng, với mỗi k nguyên dương, ∃x ′ : 191k ∣ P(x ′ ) c) Chứng minh rằng tồn tại x, y lẻ để x 2 + 7 ⋮ 2k , với mọi k nguyên dương. d) Chứng minh rằng với mọi số nguyên tố p, tồn tại x, y để: x 2 + 2y 2 + 4 ⋮ p Bài 6: Tìm tất cả số nguyên dương a để với mỗi k, tồn tại số nguyên dương nk : n 2k ∣ nkk + a. Bài 7: Chứng minh rằng với mỗi n, tồn tại bộ nguyên dương (x, y): x 2 + 2y 2 = 3n . mà x, y nguyên tố cùng nhau với 3. Bài 8: Chứng minh rằng tồn tại vô hạn cặp số nguyên dươn thỏa: x ∣ y 2n + 1 { y ∣ x 2n + 1 Bài 9: Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương n để ∶ n n ∣ 22 + 1 nhưng n không thuộc ước của 2n + 1 Bài 10: Cho hai số nguyên dương p, q > 1 thỏa |p − q| > 1. CMR tồn tại số nguyên dương n để lcm(p + n, q + n) < lcm(p, q).