Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

SƠ ĐỒ MỞ LỚP HỌC KỲ VÀ NĂM HỌC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

Ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng, Bậc đào tạo: Đại học, Loại hình đào tạo: Chính quy
Học phần học trước Học phần học sau
HỌC KỌ 1 HỌC KỌ 2 HỌC KỌ 3 HỌC KỌ 4 HỌC KỌ 5 HỌC KỌ 6 HỌC KỌ 7 HỌC KỌ 8 GHI CHÚ

MHP–842117
MHP–867006 Khai báo thuế
MHP–867007 Quy hoạch tuyến MHP–832026
Toán cao cấp C1 Thuế MHP–832113 (2 tín chỉ)
tính
(3 tín chỉ) MHP–842306 (3 tín chỉ) Tài chính công MHP–842025 MHP–842061
(2 tín chỉ) (3 tín chỉ) MHP–842401
PPNCKH ngành Tiếng anh TCNH Quản trị ngân hàng
Đầu tư tài chính
TCNH (3 tín chỉ) thương mại
MHP–867008 (3 tín chỉ)
(2 tín chỉ) Học sau tiếng anh 2 (3 tín chỉ)
Toán cao cấp C2 MHP–842111 Thực tập tốt nghiệp
(2 tín chỉ) Học sau 832061
TL&TĐDAĐT sau khi học xong
MHP–865006 MHP–832058 (3 tín chỉ) (chỉ cần có đăng ký,
MHP–867003 MHP–842065
Pháp luật ĐC Tài chính doanh có học và có thi)
Pháp luật KD Nghiệp vụ ngân
(2 tín chỉ) MHP–832059 các học phần:
(3 tín chỉ) nghiệp 1 hàng trung ương
(3 tín chỉ) Tài chính doanh - Tài chính doanh
(2 tín chỉ)
nghiệp 2 MHP–842056 nghiệp 2.
MHP–842059 Học sau 832061
(3 tín chỉ) Tài chính QT - Nghiệp vụ NHTM.
MHP–832105 (3 tín chỉ) Quản trị rủi ro tài MHP–842118 - Phân tích
Kinh tế vi mô MHP–832107 MHP–832033 chính Định giá tài sản BCTCDN
(3 tín chỉ) Lý thuyết tài chính (3 tín chỉ) (Thực tập tốt nghiệp
Thị trường TC
Tự chọn nhóm 3 Tự chọn nhóm 1 (3 tín chỉ)
tiền tệ (3 tín chỉ) 9 tuần)
(3 tín chỉ - chọn 1
(3 tín chỉ) (3 tín chỉ - chọn 1 MHP–832065
trong 2 HP)
trong 3 HP) Thanh toán quốc tế MHP–842398 Hoặc học các học
MHP–842009 (3 tín chỉ) Thực tập tốt nghiệp phần đủ 10 tín chỉ.
Tự chọn nhóm 2 (5 tín chỉ) Gồm:
Hệ thống thông tin (3 tín chỉ - chọn 1
MHP–842302 tài chính - Định giá tài sản (3
trong 2 HP) tín chỉ)
Tài chính hành vi
MHP–832106 MHP–842008 MHP–842112 - Khai báo thuế (2
Kinh tế vĩ mô Hệ thống thông tin Kinh doanh ngoại tín chỉ).
(3 tín chỉ) MHP–842303 ngân hàng hối
MHP–842113 MHP–842499 - Nghiệp vụ ngân
(3 tín chỉ) Khóa luận tốt hàng trung ương
MHP–867001 Tài chính vi mô Kinh doanh XNK
nghiệp (10 tín chỉ) (2tín chỉ)
Nguyên lý thống
MHP–864001 - Quản trị ngân
kê kinh tế (3 tín MHP-842304 Học sau 832059,
Xác suất thống Tự chọn nhóm 4 MHP–842051 hàng thương mại (3
chỉ) Phương pháp định MHP–842402 832061, 832060 tín chỉ)
kê A (3 tín chỉ - chọn 1 Marketing NH
lượng trong TCNH Tín dụng và Thẩm (Thời gian thực hiện
(3 tín chỉ) trong 2 HP) Học sau 832061
định tín dụng KLTN tối thiểu 10
MHP–832024 MHP–832006 (3 tín chỉ) tuần)
Quản trị học căn Kinh tế lượng Ghi chú:
MHP–832061 MHP–832112
bản (3 tín chỉ) Kế toán NHTM - Ngoài các học phần trên sinh viên còn phải học
Nghiệp vụ NHTM các học phần Giáo dục thể chất (gồm: Giáo dục thể
(2 tín chỉ)
(3 tín chỉ) chất 1,2,3,); các học phần Lí luận chính trị (Những
MHP – 867002 MHP–842110 nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN, Tư tưởng Hồ
Nguyên lý kế toán Kế toán quản trị MHP–832060 Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng CSVN);
(3 tín chỉ) các học phần Ngoại ngữ chung (gồm: Tiếng Anh
Phân tích báo cáo
1,2,3).
MHP–842031 tài chính DN - Điều kiện để học Tiếng Anh 1 là SV phải tham
MHP–832301 Kế toán Tài chính (3 tín chỉ ) dự kỳ thi KS TA đầu vào và phải đạt từ 50 điểm trở
Marketing CB (3 tín chỉ) lên.
(2 tín chỉ) - Mỗi học kỳ sinh viên đăng ký không quá 26 TC
chỉ.
 Chú ý:
1. Các học phần tô màu vàng là các học phần chung do Trường quản lý. Các học phần này cũng có thể có sự thay đổi về mã học phần, bắt buộc hay tự chọn (TC), …
Nên sinh viên phải xem kỹ thông tin trên trang Web của trường (http://www.sgu.edu.vn/index.php) trong mục Thông tin đào tạo và forum Khoa (http://www.fafsgu.vn/) để nắm bắt.
2. Các học phần tô cùng màu trong các nhóm tự chọn là những học phần sinh viên tự chọn 1 trong 2 (hoặc 3) học phần để học trong kỳ.
3. Số tín chỉ tối thiểu mỗi học kỳ (không tính học kỳ hè) là 14 tín chỉ, tối đa 26 tín chỉ. Học kỳ hè chỉ mở môn chung, không bắt buộc học và số tín chỉ tối đa cho học kỳ hè là 11 tín chỉ.
4. Ngoài các học phần trên, sinh viên còn phải học thêm các học phần sau:

ST Đòi hỏi môn Học kỳ nên


Mã HP Tên học phần Số TC Ghi chú
T học trước đăng ký học
1. Lí luận chính trị 11
1 861301 Triết học Mác-Lênin 3 1
2 861302 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 861301 2
3 861303 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 861302 3
4 861304 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 861303 4
5 861305 Lịch sử Đảng CSVN 2 861304 5
2. Ngoại ngữ 7
6 866401 Tiếng Anh 1 3 >=50 2
7 866402 Tiếng Anh 2 3 866401 3
8 866403 Tiếng Anh 3 3 866402 4
3. Giáo dục thể chất 3
9 862101 Giáo dục thể chất 1 1
10 2 trong 10 HP tự chọn 1
4. Giáo dục Quốc phòng – An ninh 11
11 862406 Giáo dục quốc phòng – An ninh I 3 1
12 862407 Giáo dục quốc phòng – An ninh II 2 862406 2
13 862408 Giáo dục quốc phòng – An ninh III 2 862407 3
14 862409 Giáo dục quốc phòng – An ninh IV 4 862408 4

Lưu ý: Đối với Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh điểm trung bình kết thúc môn (bao gồm: điểm giữa kỳ và cuối kỳ) phải đạt từ 5 điểm
trở lên mới được ghi nhận, nếu dưới điểm trên SV phải đăng ký học lại.

You might also like