Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 86

NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT

BÀI TẬ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT


Khoa TOÁN KINH TẾ

Chương 1.
HỒI QUY ĐƠN BIẾN
(HỒI QUY 2 BIẾN)

1 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Nội dung

1 NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG

2 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN

3 MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT

4 BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

2 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Kinh tế lượng là gì
Có nhiều định nghĩa, nhìn chung đó là áp dụng thống kê toán cho
các số liệu kinh tế để củng cố về mặt thực nghiệm cho các mô hình
do các nhà kinh tế đề xuất và để tìm ra lời giải bằng số.

3 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG


Mục đích của kinh tế lượng
Thiết lập các mô hình toán học để mô tả các mối quan hệ
kinh tế
Ước lượng các tham số nhằm nhận được số đo về sức ảnh
hưởng của các biến số
Kiểm định tính vững chắc của các giả thiết đó
Sử dụng các mô hình đã được kiểm định để đưa ra các dự
báo, dự đoán và mô phỏng các hiện tượng kinh tế
Đề xuất chính sách dựa trên các phân tích và dự báo
4 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG


Các loại dữ liệu
Chuỗi thời gian: là chuỗi các số liệu được thu thập trong
một thời kỳ hoặc một khoảng thời gian lặp lại như nhau (ngày,
tuần, tháng, năm. . . ) trong cùng một không gian, một địa
điểm
Số liệu chéo: là số liệu về một hay nhiều biến được thu thập
tại cùng một thời điểm (thời kỳ) ở các không gian (địa
phương, đơn vị khác nhau. . . ) khác nhau
Số liệu mảng: bao gồm dữ liệu của nhiều công ty và nhiều
thời gian.
5 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG

Số liệu cho phân tích kinh tế lượng (cơ bản): chỉ sử dụng
dữ liệu chéo.
Số liệu cho môn dự báo: dữ liện chuỗi thời gian
Các chuyên đề kinh tế lượng và dự báo nâng cao: dữ liệu
mảng.

6 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


1. PHÂN TÍCH HỒI QUY
Phân tích hồi quy nghiên cứu mối liên hệ phụ thuộc của một biến
(gọi là biến phụ thuộc Y hay biến được giải thích) với một hay
nhiều biến khác (gọi là một hay các biến độc lập X hay biến giải
thích) nhằm ước lượng và/ hoặc dự báo giá trị trung bình của biến
phụ thuộc với các giá trị đã biết của các biến độc lập.

Y = f (X )

7 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


1. PHÂN TÍCH HỒI QUY
Ví dụ minh họa
Sự phụ thuộc về nhu cầu về một loại hàng hóa phụ thuộc vào giá
bản thân hàng hóa, thu nhập của người tiêu dùng và giá của những
hàng hóa khác cạnh tranh với hàng hóa này.
Biến phụ thuộc: Nhu cầu
Biến độc lập: Giá của bản thân hàng hóa, thu nhập của người
tiêu dùng và giá của những hàng hóa khác cạnh tranh với
hàng hóa này
8 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


1. PHÂN TÍCH HỒI QUY

Ví dụ minh họa
Tỷ lệ thay đổi của tiền lương trong quan hệ với tỷ lệ thất nghiệp

Biến phụ thuộc: Tỷ lệ thay đổi của tiền lương


Biến độc lập: Tỷ lệ thất nghiệp

9 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


1. PHÂN TÍCH HỒI QUY
Ví dụ minh họa
Xác định mối quan hệ giữa các chỉ số của các quốc gia, dựa vào 1
trong 2 cách lấy dữ liệu:
Dữ liệu vĩ mô theo các quốc gia:
https://data.worldbank.org/country
Dữ liệu vĩ mô theo các chỉ số của quốc gia:
https://data.worldbank.org/indicator
10 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


1. PHÂN TÍCH HỒI QUY

Các biến trong mô hình hồi quy:


Biến phụ thuộc (hay biến được giải thích) Y , là đại lượng
ngẫu nhiên, có quy luật phân bố xác suất
Biến độc lập (hay biến giải thích) X , không phải là biến ngẫu
nhiên, giá trị của chúng đã được cho trước

11 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


1. PHÂN TÍCH HỒI QUY

Phân tích hồi quy giải quyết các vấn đề sau:


Ước lượng giá trị trung bình của biến phụ thuộc với giá trị đã
cho của biến độc lập
Kiểm định giả thuyết về bản chất của sự phụ thuộc
Dự đoán giá trị trung bình của biến phụ thuộc khi biết giá trị
của các biến độc lập

12 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


2. MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ
Phương trình hồi quy tuyến tính đơn tổng thể (hồi quy tuyến
tính hai biến)
Y = β1 + β2 X + ε,
trong đó
β1 , β2 là các tham số chưa biết nhưng cố định, được gọi là các
hệ số hồi quy, β1 là hệ số tự do (hệ số chặn), β2 là hệ số góc
ε là nhiễu trắng, với trung bình bằng 0 và phương sai σ 2
13 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


2. MÔ HÌNH HỒI QUY TỔNG THỂ

E (Y |Xi ) là giá trị trung bình của biến Y với giá trị
Xi đã biết
Yi là các giá trị cá biệt
Lưu ý: Hàm hồi quy tuyến tính luôn được hiểu là hồi quy
tuyến tính đối với các tham số, nó có thể hoặc không phải là
tuyến tính đối với biến.

14 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN


3. HÀM HỒI QUY MẪU
Hàm hồi quy mẫu
Ŷi = β̂1 + β̂2 Xi
trong đó
Ŷi là ước lượng của E (Y |Xi )
β̂1 , β̂2 là các ước lượng của β1 , β2
Nhiễu εi là phần dư (sai lệch) ei được xác định bởi công thức
ei = Yi − β̂1 − β̂2 Xi → min
15 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
Hàm hồi quy mẫu

Ŷi = β̂1 + β̂2 Xi

Phương pháp bình phương cực tiểu


n
X
ei2 → min
i=1

16 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
βˆ1 , βˆ2 là nghiệm của hệ phương trình
 n n
X X
ˆ xi βˆ2 =

 n β1 + yi
 
 βˆ = SXY = Cov (X , Y )


i=1 i=1 2
n n n ⇒ SXX Var (X )
βˆ1 =Y − βˆ2 X
X X X
xi βˆ1 + xi2 βˆ2 =
 



 xi yi
i=1 i=1 i=1

17 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
Ví dụ minh họa
Xấp xỉ bảng số liệu sau, ước lượng các tham số trong các mô hình
tương ứng
xi 1 3 5 6 8 9 12 13 14
yi 2.1 2.3 3.4 4.6 5.6 6.7 7.8 7.9 8.7

1
y = β1 + β2 x + ε; y = β1 + β2 x 2 + ε; y = β1 + β2 + ε
x 18 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

19 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

Hàm hồi quy mẫu


Ŷ = 0.5425X + 1.1757
20 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

21 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

Hàm hồi quy mẫu


Ŷ = 0.0329X 2 + 2.8016
22 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

23 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

Hàm hồi quy mẫu


1
Ŷ = −5.9624 + 6.8917
X 24 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Ví dụ minh họa
Giả sử Y là tiêu dùng, X là thu nhập với số liệu thu thập như sau:
X X X
X = 1345.8; Y = 1221.1; X 2 = 92520;

SXX = 1961.1; SYY = 1414.7; SXY = 1658.2


Hãy ước lượng mô hình Yi = β1 + β2 Xi + εi
Hãy KQ ước lượng có phù hợp với lý thuyết kinh tế không? Vì
sao?

25 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
Giải:
Các tham số hồi quy
(
β̂2 = SSXY
XX
β̂1 = Y − β̂2 X
trong đó ( P
Y P 2
Y = X ( X)
Pn
X ; SXX = X2 −
X = n
n
26 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

Kết quả có phù hợp không về sự tăng giảm: khi thu nhập tăng
(1 đơn vị) thì tiêu dùng tăng hay giảm? với giá trị bằng bao nhiêu
(đơn vị)?

27 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Bài tập cuối chương

28 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Bài tập cuối chương

29 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Bài tập cuối chương

30 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

Các tính chất của ước lượng bình phương nhỏ nhất
Các ước lượng βˆ1 , βˆ2 được xác định một cách duy nhất ứng với
n cặp quan sát (Xi , Yi )
Các giá trị βˆ1 , βˆ2 là các ước lượng điểm của β1 , β2 và là các
đại lượng ngẫu nhiên

31 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
Hàm hồi quy mẫu Ŷi = βˆ1 + βˆ2 Xi có các tính chất sau:
Hàm hồi quy mẫu đi qua trung bình mẫu, nghĩa là
Y = βˆ1 + βˆ2 X
Giá trị trung bình của phần dư bằng 0, tức là ni=1 ei = 0
P

Giá trị trung bình của Ŷi bằng giá trị trung bình của các quan
sát, nghĩa là Ŷ = Y
Các phần dư ei không tương quan với Xi , tức là ni=1 Xi ei = 0
P

Các phần dư ei không tương quan với Ŷi , tức là ni=1 Ŷi ei = 0
P
32 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

33 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


1. PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT

34 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

35 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


2. CÁC GIẢ THIẾT CƠ BẢN
Biến (các biến) giải thích là phi ngẫu nhiên, tức là các
giá trị của chúng là các số đã được xác định
Kỳ vọng của yếu tố ngẫu nhiên εi bằng 0, tức là E (εi |Xi ) = 0
Phương sai nhận giá trị là hằng số không đổi của các εi , tức

Var (εi |Xi ) = Var (εi |Xj ) = σ 2
Không có sự tự tương quan giữa các εi , tức là
Cov (εi , εj ) = 0
εi và Xi không tương quan với nhau, tức là Cov (εi , Xi ) = 0 36 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


2. CÁC GIẢ THIẾT CƠ BẢN

Ví dụ minh họa
Vận dụng các giả thiết trên hãy chứng minh:
ˆ ˆ σ2
E (β2 ) = β2 suy ra Var (β2 ) = .
SXX

37 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

38 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


3. TÍNH CHẤT PP BÌNH PHƯƠNG NHỎ NHẤT
σ2 σ
Var (βˆ2 ) = , Se(βˆ2 ) = √
SXX SXX
Pn r Pn
2 2 2
ˆ i=1 Xi σ ˆ i=1 Xi σ
Var (β1 ) = , Se(β1 ) = √
n SXX n S
Pn 2 XX
e
Ước lượng không chệch của σ 2 là σˆ2 = i=1 i
n−2
Tính không chệch E (β̂i ) = βi , i = 1, 2
39 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

40 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


4. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2
TSS là tổng bình phương:
Xn
TSS = (Yi − Y )2 = SYY = (n − 1)SY2
i=1

ESS là tổng bình phương được giải thích bởi mô hình


n
X 2 2
ESS = (Ŷi − Y )2 = βˆ2 × SXX = βˆ2 (n − 1)SX2
i=1
41 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


4. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2
RSS là tổng bình phương các sai lệch phần dư
n
X
RSS = ei2
i=1

Công thức về mối liên hệ giữa các sai số:

⇒ TSS = RSS + ESS

42 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


4. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2
Hệ số xác định (Độ phù hợp), đo mức độ giải thích được bởi
mô hình so với tổng
RSS
R2 = 1 −
TSS
Công thức tương đương R 2 = r 2 , trong đó r là hệ số tương quan
mẫu, SX2 , SY2 lần lượt là phương sai mẫu của X và Y
2 SX2
r = β̂22 × 2
SY 43 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


4. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2
Bài tập cuối chương

44 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


4. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2

Ví dụ minh họa
Cho bảng số liệu sau
xi 1.2 1.3 1.4 2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 7.9 8.7 8.9
yi 3 2 1 -1 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8

Tìm hàm hồi quy mẫu xấp xỉ bảng số liệu trên dưới dạng
Y = β1 + β2 X + ε
45 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


4. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2

Tính giá trị TSS


Hàm hồi quy mẫu giải thích được bao nhiêu phần trăm hàm
hồi quy tổng thể
Ước lượng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên
Tính phương sai của hệ số góc đã ước lượng được

46 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


4. HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R 2
Bài tập cuối chương

47 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

48 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


5. KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY
Bài
 toán kiểm định
 giả thiết:
2

H0 : R = 0 H0 : β 2 = 0
H1 : R 2 ̸= 0 H1 : β2 ̸= 0
Giá trị kiểm định
ESS
1 r2 n−2
F = = ×
RSS 1−r 2 1
n−2
49 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


5. KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA HÀM HỒI QUY

Quy tắc quyết định: Bác bỏ H0 nếu F > Fα (1; n − 2)


Kết luận: Hàm hồi quy mẫu phù hợp ở mức ý nghĩa α, tức là
có sự tác động đến Y khi X thay đổi.

50 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY
Phân phối xác suất của các hệ số hồi quy
   
2 2
β̂1 ∼ N β1 ; Se (β̂1 ) , β̂2 ∼ N β2 ; Se (β̂2 )

trong đó
r Pn
2
i=1 Xi σ σ
Se(β̂1 ) = ×√ ; Se(β̂2 ) = √
n SXX SXX
51 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY
β̂i − βi
Xấp xỉ ước lượng ti = ∼ T (n − 2)
Se(β̂i )
Bài toán ước lượng: Khoảng tin cậy (1 − α) cho hệ số hồi quy là

βi ∈ β̂i ± tn−2; α2 × Se(β̂i )

Lưu ý: trong trường hợp cỡ mẫu lớn, n ≥ 30 + 2 thì tra bảng phân
phối chuẩn thay cho phân phối Student.
52 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Bài tập cuối chương

53 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

54 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

55 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY
Bài toán kiểm định
Tính có ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi quy:

H0 : βi = 0
H1 : βi ̸= 0

β̂i
Giá trị kiểm định t =
Se(β̂i )
Miền bác bỏ H0 là (−∞; −tn−2; α2 ) ∪ (tn−2; α2 ; +∞)
56 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY

Kết luận:
- Nếu giá trị kiểm định thuộcmiền bác bỏ H0 thì kết luận hệ số βi
có ý nghĩa thống kê.
- Ngược lại, thuộc miền chấp nhận H0 thì kết luận hệ số βi
không có ý nghĩa thống kê.

57 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY
Bài toán kiểm định
Hệ số thống kê so sánh với một giá trị cho trước

H0 : βi = β0
H1 : βi ̸= β0

β̂i − β0
Giá trị kiểm định t =
Se(β̂i )
Miền bác bỏ H0 là (−∞; −tn−2; α2 ) ∪ (tn−2; α2 ; +∞)
58 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY

Kết luận:
- Nếu giá trị kiểm định thuộc miền bác bỏ H0 thì kết luận hệ số βi
không bằng giá trị cho trước.
- Ngược lại, thuộc miền chấp nhận H0 thì kết luận hệ số βi bằng
giá trị cho trước.

59 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY

Ví dụ minh họa
Gọi Y là tiêu dùng, X là thu nhập. Biết n = 20. Ta có các giá trị
như sau
X X X
X = 1345.8; Y = 1221.1; X 2 = 92520;

SXX = 1961.1; SYY = 1414.7; SXY = 1658.2

60 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY

Hãy tính ESS, RSS, R 2 , ước lượng phương sai của yếu tố ngẫu
nhiên
Với độ tin cậy 95%, tìm khoảng tin cậy của các hệ số hồi quy
Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định giả thuyết β2 = 0. Từ kết
quả nhận được, hãy nêu ý nghĩa về mặt kinh tế của kết luận

61 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

62 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY

Bài tập cuối chương

63 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY
(n−2)×σ̂ 2
Đối với phương sai của nhiễu σ 2 : χ2 = σ2 ∼ χ2 (n − 2)
Khoảng tin cậy (1 − α) của σ̂ 2 là:

2
 
(n − 2) × σ̂
Prob χ21−α/2 (n − 2) ≤ 2
≤ χ2α/2 (n − 2) = (1 − α)
σ
(n − 2) × σ̂ 2 2 (n − 2) × σ̂ 2
⇒ 2 ≤σ ≤ 2
χα/2 (n − 2) χ1−α/2 (n − 2)
64 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


6. UL & KĐGT VỀ CÁC THAM SỐ HỒI QUY
Kiểm định giả thiết với giá trị cho trước:
(
H0 : σ 2 = σ02
H1 : σ 2 =
̸ σ02
(n−2)σ̂ 2
Giá trị kiểm định χ2 = σ02
So sánh với các giá trị tra bảng tương ứng, chấp nhận H0 nếu:
 
2 2 2
χ ∈ χ1−α/2 (n − 2), χα/2 (n − 2)
65 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Bài tập cuối chương

66 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO
Dự báo điểm của Y tại X = X0 là giá trị
Ŷ0 = β̂1 + β̂2 × X0
Dự báo khoảng cho trung bình có điều kiện của Y với độ
tin cậy (1 − α) tại X = X0 là
 s 
1 (X0 − X )2 
 
E (Y |X0 ) ∈ Ŷ0 ± tn−2; α2 × σ2 +
n SXX
67 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO

Dự báo khoảng cho giá trị cá biệt của Y với độ tin cậy
(1 − α) tại X = X0 là
 s  
1 (X0 − X )2 

Y0 ∈ Ŷ0 ± tn−2; α2 × σ 2 1 + +
n SXX

68 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Ví dụ minh họa

69 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO
Ví dụ minh họa
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Tìm R 2 . Giải thích ý nghĩa của R 2
Có ý kiến cho rằng thu nhập không ảnh hưởng đến chi tiêu,
bạn hãy nhận xét ý kiến này (thực hiện bằng 2 kiểm định t và
F)
Tìm khoảng tin cậy 95% cho hệ số góc
70 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO

Ví dụ minh họa
Trong các thời kỳ trước người ta vẫn dùng 80% thu nhập cho
chi tiêu, có thể kết luận rằng thời kỳ quan sát tỷ lệ này đã
giảm hay không?
Hãy dự báo mức chi tiêu trung bình nếu thu nhập tuần là 42$

71 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO
Ví dụ minh họa
Một đại lý nghiên cứu mối quan hệ giữa lượng bình gas bán được
(Q: bình) với giá một bình gas (PG: nghìn đồng) với 27 tháng từ
tháng 1/ 1997 đến 3/1999 như sau với α = 5%

Q̂ = 2590.3 −7.1461 × PG
Se:384.9544 Se:0.12875

R 2 = 0.95195; RSS = 225165; Q = 1831.41; Fstat = 495.29 72 / 86


NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO

Ví dụ minh họa
Viết hàm hồi quy mẫu. Các hệ số thu được từ hàm hồi quy
mẫu có phù hợp lý thuyết kinh tế không?
Hàm có thể coi là phù hợp với mức ý nghĩa 5% không?
Tìm ước lượng điểm cho phương sai của yếu tố ngẫu nhiên
Tổng bình phương phần dư RSS, TSS, ESS bằng bao nhiêu

73 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO
Ví dụ minh họa
Các hệ số của mô hình có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa
5% không?
Tìm khoảng tin cậy của hệ số chặn và hệ số góc của mô hình
Có thể nói khi giá gas tăng 1 nghìn thì lượng bán ra giảm bằng
10 bình được không?
Giá gas giảm 1 nghìn thì lượng bán tăng nhiều hơn 7 bình,
điều đó có đúng không?
74 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

II. MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT


7. PHÂN TÍCH HỒI QUY VÀ DỰ BÁO

Ví dụ minh họa
Tìm ước lượng điểm cho lượng bình gas bán ra khi giá là 105
nghìn đồng/bình
Tìm lượng bán trung bình và cá biệt khi giá gas là 105 nghìn
đồng.

75 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

Bài tập cuối chương


Bài tập 2.11. Bảng 2.7. về tỷ lệ bỏ việc Yt và tỷ lệ thất nghiệp Xt
trong lĩnh vực chế tạo công nghiệp
a. Vẽ đồ thị rải điểm.

76 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

77 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

b. Tỷ lệ bỏ việc là một hàm của tỷ lệ thất nghiệm


Yt = α + βxt + εt . Hãy ước lượng các tham số α̂, β̂.

TYLEBOVIEC = 3.3662579739−0.286211739919∗TYLETHATNGHIEP
78 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

Bài tập cuối chương


c. Hãy giải thích (diễn giải) các kết quả của bạn.
d. Hãy tính R 2 . Giải thích ý nghĩa của hệ số này?

R − squared = 0.653158

79 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

Bài tập cuối chương


Bài tập 2.12. Bảng số liệu bảng 2.8.
a. Xây dựng các mô hình kinh tế lượng cho giả thiết.
b. Ước lượng các thông số cho mỗi mô hình.
c. Nhận xét gì về giá trị của hai giả thiết trên.

80 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

CONS = −11.5368252989 + 0.91497800109 ∗ YD


81 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

CONS = 1369.82978781 + 59.7675982202 ∗ RR 82 / 86


NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN


Bài tập cuối chương

83 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

84 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

Bài tập cuối chương


Bài tập 2.24. Mô hình hồi quy giữa giá căn hộ và diện tích

PRICE = α + βSQFT + ε,

theo bảng số liệu trang 44.


Hãy xác định khoảng tin cậy 95% cho hệ số β đi kèm.
Mô hình hồi quy
PRICE = 52.3509072865 + 0.138750319515 ∗ SQFT
Khoảng 95% cho hệ số β là (0.097935; 0.179566)??? Tại sao? Dựa
vào kết quả bảng kết xuất Eview.
85 / 86
NHẬP MÔN KINH TẾ LƯỢNG MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN MÔ HÌNH HỒI QUY HAI BIẾN: UL & KĐGT BÀI TẬ

BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN BIẾN

86 / 86

You might also like