Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

中国的土地

1. 总面积:约 960 万平方公里


2. 南至北:5500 公里
3. 东至西:5200 公里
4. 四大海:北海,东海,黄海,渤海
5. 两大岛:台湾岛,海南岛
6. 地形特点:西高东低,地形复杂多样
7. 形状:阶梯
8. 四大高原:内蒙古,黄土,云贵,青藏
9. 五大盆地:塔里木,准噶尔,吐鲁番,四川,青藏高
原上的柴达木
10. 三大平原:东北,华北,长江中下游
11. 四大河和他们的长度:
长江(6300 公里)
黄海(5464 公里)
黑龙江(3420 公里)
珠江(2100 公里)
12. 几种湖泊和特点:
外流湖(淡水湖)
内流湖(咸水湖)
13. 气候?大陆性季风气候
14. 季候?大陆性
15. 23 个省?5 个自治区?4 个直辖市?2 个特别行政区?
16. 两个热别行政区:澳门、香港
17. 5 个自治区:内蒙古,新疆维吾尔,宁夏回族,广西
壮族,西藏
18. 4 个直辖市:北京市,天津市,上海市,重庆市

中国的人口
1. Dân số TQ hiện tại ? 14 亿多万人
2. 人口增长快,原因是什么?
第一:人口死亡率大幅度下降
第二:人口出生率太高
3. 新中国的人口出生高,4 个原因?
经济落后
国民文化因素不高
传统观念的影响
政治上的失误
4. 人口演变:旧中国?:高出生率、高死亡率
新中国?高出生率、低死亡率
5. 几种人口结构?6 个:性别、民族、年龄、地区、文
化、城乡
6. 旧计划和新计划的口号?
旧计划:晚婚晚育,少生优生
新计划:优育优生

7. 控制人口措施?
- 制定人口规划
- 建立剩余计划机构
- 开展生育计划宣传
- 积极发展深灰保险和社会服务
- 加强避孕节育的技术指导
- 采取必要的奖励和惩罚措施
- 加强人口理论研究
- 定期进行人口普查

中国民族
1. TQ có bao nhiêu dân tộc: 56 个

2. Tỉ lệ cụ thể của các dân tộc :

汉族占全国总人口的 91%,55 个少数民族占全国人口的


9%
3. TQ là 1 đnc ntn đối với các dân tộc ae
4. Hãy nêu 7 dân tộc thiểu số lớn nhất trong các dân tộc thiểu
số TQ, điều kiện về dân số đạt được

- 壮族

- 满足

- 回族

- 苗族

- 维吾尔族

- 土家族

- 彝族

条件:人口 500 万以上的少数民族


5. Dân tộc thiểu số TQ đc phân bố trên 4 đặc điểm nào?

- 分布地区广,占地面积大

- 大杂居,小聚居

- 资源,物产十分丰富

- 靠近边疆,人口稀少,相对落后
6. Nêu đặc điểm về chữ viết và ngôn ngữ của các dân tộc
thiểu số

- 55 个少数民族:几乎都有本民族的语言

- 21 个少数民族有本民族的文字

- 11 个少数民族同时使用本民族文字和汉字

- 7 个少数民族有文字但不使用

- 34 个少数民族有本民族语言,没有文字
7. TQ là 1 dân tộc bao gồm những tín ngưỡng lớn nào

三大宗教: 佛教、基督教、伊斯兰教
8. Các phong tục tập quán lễ tết của các dân tộc có giống
nhau k? Các dân tộc thiểu số có tết truyền thống của mình k?

- 少数民族的风俗习惯很不一样。

体现在: 穿戴、饮食、居住、婚丧、嫁娶、节日、娱乐
禁忌

- 各民族都有自己的传统节日。
9. Hãy nêu các chính sách đc chính phủ TQ áp dụng với các
dân tộc ?

- 坚持民族平等,分队民族歧视与压迫

- 实行民族区域自治

- 大力培养少数民族干部

- 废除落后的旧制度,实行民主改革

- 帮助发展少数民族的语言,文字

- 尊重少数民族的风俗习惯

- 坚持宗教信仰自由

思想
1. 3 hệ phái tư tưởng truyền thống lớn của TQ là gì

儒家、道家、法家

2. Tư tưởng nho giáo do ai sáng lập lên :孔子

3. Thánh nhân“ 圣 人 “”” là danh hiệu những người dân


TQ đặt tên gọi cho ai:孔子
4. Lục kinh luận ngữ do ai viết

《六经》是整理的 (书、诗、礼、乐、易、春秋)

《论语》是孔子的学生整理 (这本书体现了孔子的思
想)
5. Tư tưởng của nho giáo đc thông qua những phương diện
nào

(1)礼

就是“周礼”包括祭礼(葬礼)、婚礼、丧礼、外交礼、
作战礼

周礼的基本原则是: “君君臣臣父父子子”

孔子主张“正名”,要求人人“非礼勿视,非礼勿听,
非礼勿言,非礼勿动”

=》礼仪就是:要人们承认奴隶社会宗法等级关系的合理
性。

(2)仁:就是“爱人”

(3)中庸:不走极端,而取中间,使两端互相制约”,
互相补充,达到令人满意的结合

(4)天命观:“死生有命,富贵在天”

(5)教育思想

7. Tinh thần “tu thân tề gia trị quốc bình thiên hạ” “修身齐家、
治国平天下”thuộc về dòng tư tưởng truyền thống nào ? 儒家
8. Phía sau của khổng tử còn có ai tiếp tục ptrien tư tưởng
nho giáo k, có cùng ý tưởng vốn có của khổng từ k

- 孟子和荀子是继孔

- 他们对儒家思想又有新的发展
9. Người sáng lập ra tư tưởng đạo giáo là ai?Tư tưởng đạo
giáo nhấn mạnh những phương diện nào, giải thích

- 由老子开创的,后来又有庄子

- 道家思想的主要内容:

+ 第一:“道”是“万物之中”
+ 第二:矛盾对立,互相转化

+ 第三: 无为而治,顺其自然

+ 第四: 与世无争,清静求安
10. Tư tưởng pháp gia do ai thành lập? Chủ trương hay
đường lối chính của tư tưởng pháp gia là j

有韩非开创

法家思想提出了富国强兵,以法治国的思想

主张:

- 法律万能主义

- 律法专制主义

- 极权主义

- 重刑主义

Hôn nhân gia đình trà rượu


1. Đặc điểm của hôn nhân phong kiến:

- 没有自由选择对象的权利

- 门当户对

- 逼婚

- 多妻

- 嫁鸡随鸡嫁狗随狗

- 男女到结婚都没见过面
2. 6 lễ cơ bản trong hôn nhân phong kiến

纳彩,问名,纳吉,纳征,请期,亲迎
3. Những phong tục tập quán không tốt trong hôn nhân gđ
TQ thời phong kiến

- 包办婚姻制度
- 遵照父母的意志,没权决定
4. hôn nhân thời đại mới có đặc điểm gì

- 婚姻自由

- 男女平等

- 一夫一妻

- 保护妇女和子女合法利益

- 结婚年龄:男 22 岁,女 20 岁

- 废除包办强迫
5. Luật hôn nhân gd ban hành sửa đổi năm nào
Ban hành 1950 và có sửa đổi vào năm 1987
6. Cách hình thức dẫn đến hôn nhân

- 礼仪结婚

- 宗教结婚

- 法律结婚
7. các loại hình tổ chức đám cưới

- 举办婚宴

- 举行茶话会

- 集体婚礼

- 旅行结婚
8. Các loại gd

- 单身家庭

- 核心家庭

- 主干家庭

- 联合家庭
9. Các ngày lễ tết cơ bản của TQ
1. 新年

2,春节

3,元宵节

4,三八妇女节

5,清明节

6. 五一国际劳动节

7. 五四青年节

6,端午节 农历 5 月 5 日

7,六一儿童节

8. 七一建党节

9. 八一建军节

10. 中秋节

11. 国庆节 (10 月 1 日)

12. 教师节 (9 月 10 日)

13. 重阳节 (农历 9 月 9 日)

10. 中国饭菜特点

- 各地条件差别明显

- 物产丰富

- 各地的反食习惯很不一样

-》中国饭菜种类多

-》鲜美可口

-》闻名世界

- 中国人主食:大米和面粉为主

11, 中国人的口味: 南甜,北咸,东辣,西酸


12. 中国人用餐习惯:

- 一天三餐

- 早上吃好,午饭吃饱,晚饭吃少

- 日常饭菜比较实惠

- 节假日饭菜比较丰盛

13. 中国四大菜系:

- 四川菜系

- 山东菜系

- 广东菜系

- 浙江菜系

11. 做菜方面:

- 材料的选择

- 刀切的方法

- 火候的掌握

- 烹调方法

12. 几种茶? 5 种:绿茶,红茶,花茶,乌龙茶,紧压茶

13. 饭菜标准:颜色,香味,味道,形式

14. Tác dụng của trà:

- 解渴

- 帮助肠胃消化

- 用来招待客人

- 馈赠礼品

15. 喝茶人要讲究方面: 茶叶、茶水、茶具

16. 中国酒: 4 种类 (白酒,黄酒,葡萄酒,啤酒)


17. 茶的故乡:中国

18. 喝茶:

- 饭后或聊天时喝

- 喝热茶,不喝凉茶

- 边喝边聊

中国历史
1. Lịch sử TQ được chia làm mấy giai đoạn ? 四阶段
古代 - 近代 - 现代 - 当代
2. Các loại hình xã hội trong cả quá trình lịch sử TQ ?
原始社会、奴隶社会、封建社会、半殖民地半封建社会、
社会主义社会
3. Lịch sử TQ đã có được bao nhiêu năm ?
约五千多年
4. Giai đoạn sử cổ đại TQ bao gồm những sự kiện lớn nào ?
- 原始社会
- 夏、商、西周 – 努力时间
- 春秋-战国时期
- 从秦到东汉
- 从三国到唐代
- 从五代到元代
- 清明时代
5. TQ là một đất nước có nền lịch sử như thế nào trên TG ?
中国是世界上四大文明古国之一。
6. Các đời Hạ Thương, Tây Chu thuộc về thời kỳ nào ?
属于努力时期
7. Bảy nước tranh hùng thuộc giai đoạn nào ?
春秋-战国时期
8. Những điều mà Tần Thủy Hoàng làm được trong 15 năm
trị vì của nhà Tần ?
- 统一中国
- 修建和扩展道路
- 修筑长城
- 统一货币
- 进行文字改革
- 进行法律改革
9. Trong hơn 2000 năm của lsu PK, triều đại nào phát triển
và vững mạnh nhất ?
唐代
10. Lịch sử cận đại được chia làm những sự kiện quan trọng
nào ?
- 鸦片战争
- 太平天国革命
- 中日甲午战争
- 百日维新
- 辛亥革命
- 义和团运动
11. Đồng minh hội hay còn gọi là Quốc dân đảng đã đưa ra
cương lĩnh 6 chữ là gì ?
民族 – 民权 – 民生
12. Đảng cộng sản TQ thành lập vào thời gian nào ?
23-7-1921
13. Trong lịch sử TQ bản thân TQ trong giai đoạn từ năm
1929 trở đi đã trải qua bao cuộc nội chiến ?
两个:第二次国内革命战争,解放战争
14. Cuộc chiến tranh Bắc phạt thuộc vào giai đoạn lịch sử
nào ?
现代史(第一次内革命战争时期)
15. Cuộc chiến tranh chống Nhật có bao nhiêu thành viên kết
hợp với nhau ?
国民党 + 共产党
16. Cuộc chiến tranh chống Nhật đã giành được thắng lợi vào
thời gian nào ?
1945 年 8 月
17. Thời gian nước CHND Trung Hoa tuyên bố thành lập ?
1949 年 10 月 1 日
18. Hãy nêu những cương lĩnh chủ yếu của Đảng Cộng Sản
TQ sau khi thành lập ?
- 一个反帝反封建纲领
- 独立-自由-民主-统一-富强
19. Ai là người đứng đầu ĐCS TQ
毛泽东
20. Cuộc vận động nào có số lượng hs sv tham gia nhiều nhất
?
五四运动
21. Tưởng Giới Thạch là người đứng đầu của đảng nào và
quốc gia nào ?
国民党 – 中华民国
22. Bách nhật duy tân được diễn ra trong bn ngày ?
103 天
23. Cách mạng Tân Hợi do ai đứng đầu ? của giai cấp nào ?
thành tựu đạt được của nó ?
孙中山 – 资产阶级
两大功绩:
- 推翻了清明朝 260 余年统治
- 结束了中国两千多年的封建帝制,建立了中华民国
24. Vị vua cuối cùng của đời nhà Thanh ?
溥仪皇帝
25. Thời kì Tam quốc bao gồm những nước chư hầu nào ?
魏、蜀、吴三国

26. 中国古代史原始社会的历史的特点:

- 母系氏族社会

- 父系氏族社会

27. 中国经过几个内战:3 个
28. 中国共产党想把新中国建立成怎么样的一个国家?
独立-自由-民主-统一-富强

四大发明
1. 指南针:指南车=》司南=》指南舟和指南鱼=》指南

2. 火药:木炭、硫磺、硝石三者混在一起,点燃后会引起
猛烈的爆炸。人们把以上几种物质按比例混合在一起,并研
究、掌握了控制其爆炸的方法,从而发明了火药。
3. 造纸术:以前写在竹简、布帛。然后用树皮、麻头、
破布作原料
4. 印刷术:
- 在印刷术未发明以前,书还是要一个字一个字地用手
抄写
- 中国印刷术的发明,经历了 2 各阶段:雕版印刷和活
字印刷。
+ 所谓活字版印刷,就是先用胶泥制成一个一个的汉字
印,用火烧硬,然后照稿件把字印排列在字盘上,用松脂之类
的东西临时固定住,再把版面压平,这样便可以印刷了。印刷
完毕之后,还可以拆散字盘,将字重新排列组合,再印别的内
容。

You might also like