Professional Documents
Culture Documents
中国的土地
中国的土地
中国的人口
1. Dân số TQ hiện tại ? 14 亿多万人
2. 人口增长快,原因是什么?
第一:人口死亡率大幅度下降
第二:人口出生率太高
3. 新中国的人口出生高,4 个原因?
经济落后
国民文化因素不高
传统观念的影响
政治上的失误
4. 人口演变:旧中国?:高出生率、高死亡率
新中国?高出生率、低死亡率
5. 几种人口结构?6 个:性别、民族、年龄、地区、文
化、城乡
6. 旧计划和新计划的口号?
旧计划:晚婚晚育,少生优生
新计划:优育优生
7. 控制人口措施?
- 制定人口规划
- 建立剩余计划机构
- 开展生育计划宣传
- 积极发展深灰保险和社会服务
- 加强避孕节育的技术指导
- 采取必要的奖励和惩罚措施
- 加强人口理论研究
- 定期进行人口普查
中国民族
1. TQ có bao nhiêu dân tộc: 56 个
- 壮族
- 满足
- 回族
- 苗族
- 维吾尔族
- 土家族
- 彝族
- 分布地区广,占地面积大
- 大杂居,小聚居
- 资源,物产十分丰富
- 靠近边疆,人口稀少,相对落后
6. Nêu đặc điểm về chữ viết và ngôn ngữ của các dân tộc
thiểu số
- 55 个少数民族:几乎都有本民族的语言
- 21 个少数民族有本民族的文字
- 11 个少数民族同时使用本民族文字和汉字
- 7 个少数民族有文字但不使用
- 34 个少数民族有本民族语言,没有文字
7. TQ là 1 dân tộc bao gồm những tín ngưỡng lớn nào
三大宗教: 佛教、基督教、伊斯兰教
8. Các phong tục tập quán lễ tết của các dân tộc có giống
nhau k? Các dân tộc thiểu số có tết truyền thống của mình k?
- 少数民族的风俗习惯很不一样。
体现在: 穿戴、饮食、居住、婚丧、嫁娶、节日、娱乐
禁忌
- 各民族都有自己的传统节日。
9. Hãy nêu các chính sách đc chính phủ TQ áp dụng với các
dân tộc ?
- 坚持民族平等,分队民族歧视与压迫
- 实行民族区域自治
- 大力培养少数民族干部
- 废除落后的旧制度,实行民主改革
- 帮助发展少数民族的语言,文字
- 尊重少数民族的风俗习惯
- 坚持宗教信仰自由
思想
1. 3 hệ phái tư tưởng truyền thống lớn của TQ là gì
儒家、道家、法家
《六经》是整理的 (书、诗、礼、乐、易、春秋)
《论语》是孔子的学生整理 (这本书体现了孔子的思
想)
5. Tư tưởng của nho giáo đc thông qua những phương diện
nào
(1)礼
就是“周礼”包括祭礼(葬礼)、婚礼、丧礼、外交礼、
作战礼
周礼的基本原则是: “君君臣臣父父子子”
孔子主张“正名”,要求人人“非礼勿视,非礼勿听,
非礼勿言,非礼勿动”
=》礼仪就是:要人们承认奴隶社会宗法等级关系的合理
性。
(2)仁:就是“爱人”
(3)中庸:不走极端,而取中间,使两端互相制约”,
互相补充,达到令人满意的结合
(4)天命观:“死生有命,富贵在天”
(5)教育思想
7. Tinh thần “tu thân tề gia trị quốc bình thiên hạ” “修身齐家、
治国平天下”thuộc về dòng tư tưởng truyền thống nào ? 儒家
8. Phía sau của khổng tử còn có ai tiếp tục ptrien tư tưởng
nho giáo k, có cùng ý tưởng vốn có của khổng từ k
- 孟子和荀子是继孔
- 他们对儒家思想又有新的发展
9. Người sáng lập ra tư tưởng đạo giáo là ai?Tư tưởng đạo
giáo nhấn mạnh những phương diện nào, giải thích
- 由老子开创的,后来又有庄子
- 道家思想的主要内容:
+ 第一:“道”是“万物之中”
+ 第二:矛盾对立,互相转化
+ 第三: 无为而治,顺其自然
+ 第四: 与世无争,清静求安
10. Tư tưởng pháp gia do ai thành lập? Chủ trương hay
đường lối chính của tư tưởng pháp gia là j
有韩非开创
法家思想提出了富国强兵,以法治国的思想
主张:
- 法律万能主义
- 律法专制主义
- 极权主义
- 重刑主义
- 没有自由选择对象的权利
- 门当户对
- 逼婚
- 多妻
- 嫁鸡随鸡嫁狗随狗
- 男女到结婚都没见过面
2. 6 lễ cơ bản trong hôn nhân phong kiến
纳彩,问名,纳吉,纳征,请期,亲迎
3. Những phong tục tập quán không tốt trong hôn nhân gđ
TQ thời phong kiến
- 包办婚姻制度
- 遵照父母的意志,没权决定
4. hôn nhân thời đại mới có đặc điểm gì
- 婚姻自由
- 男女平等
- 一夫一妻
- 保护妇女和子女合法利益
- 结婚年龄:男 22 岁,女 20 岁
- 废除包办强迫
5. Luật hôn nhân gd ban hành sửa đổi năm nào
Ban hành 1950 và có sửa đổi vào năm 1987
6. Cách hình thức dẫn đến hôn nhân
- 礼仪结婚
- 宗教结婚
- 法律结婚
7. các loại hình tổ chức đám cưới
- 举办婚宴
- 举行茶话会
- 集体婚礼
- 旅行结婚
8. Các loại gd
- 单身家庭
- 核心家庭
- 主干家庭
- 联合家庭
9. Các ngày lễ tết cơ bản của TQ
1. 新年
2,春节
3,元宵节
4,三八妇女节
5,清明节
6. 五一国际劳动节
7. 五四青年节
6,端午节 农历 5 月 5 日
7,六一儿童节
8. 七一建党节
9. 八一建军节
10. 中秋节
12. 教师节 (9 月 10 日)
10. 中国饭菜特点
- 各地条件差别明显
- 物产丰富
- 各地的反食习惯很不一样
-》中国饭菜种类多
-》鲜美可口
-》闻名世界
- 中国人主食:大米和面粉为主
- 一天三餐
- 早上吃好,午饭吃饱,晚饭吃少
- 日常饭菜比较实惠
- 节假日饭菜比较丰盛
13. 中国四大菜系:
- 四川菜系
- 山东菜系
- 广东菜系
- 浙江菜系
11. 做菜方面:
- 材料的选择
- 刀切的方法
- 火候的掌握
- 烹调方法
13. 饭菜标准:颜色,香味,味道,形式
- 解渴
- 帮助肠胃消化
- 用来招待客人
- 馈赠礼品
18. 喝茶:
- 饭后或聊天时喝
- 喝热茶,不喝凉茶
- 边喝边聊
中国历史
1. Lịch sử TQ được chia làm mấy giai đoạn ? 四阶段
古代 - 近代 - 现代 - 当代
2. Các loại hình xã hội trong cả quá trình lịch sử TQ ?
原始社会、奴隶社会、封建社会、半殖民地半封建社会、
社会主义社会
3. Lịch sử TQ đã có được bao nhiêu năm ?
约五千多年
4. Giai đoạn sử cổ đại TQ bao gồm những sự kiện lớn nào ?
- 原始社会
- 夏、商、西周 – 努力时间
- 春秋-战国时期
- 从秦到东汉
- 从三国到唐代
- 从五代到元代
- 清明时代
5. TQ là một đất nước có nền lịch sử như thế nào trên TG ?
中国是世界上四大文明古国之一。
6. Các đời Hạ Thương, Tây Chu thuộc về thời kỳ nào ?
属于努力时期
7. Bảy nước tranh hùng thuộc giai đoạn nào ?
春秋-战国时期
8. Những điều mà Tần Thủy Hoàng làm được trong 15 năm
trị vì của nhà Tần ?
- 统一中国
- 修建和扩展道路
- 修筑长城
- 统一货币
- 进行文字改革
- 进行法律改革
9. Trong hơn 2000 năm của lsu PK, triều đại nào phát triển
và vững mạnh nhất ?
唐代
10. Lịch sử cận đại được chia làm những sự kiện quan trọng
nào ?
- 鸦片战争
- 太平天国革命
- 中日甲午战争
- 百日维新
- 辛亥革命
- 义和团运动
11. Đồng minh hội hay còn gọi là Quốc dân đảng đã đưa ra
cương lĩnh 6 chữ là gì ?
民族 – 民权 – 民生
12. Đảng cộng sản TQ thành lập vào thời gian nào ?
23-7-1921
13. Trong lịch sử TQ bản thân TQ trong giai đoạn từ năm
1929 trở đi đã trải qua bao cuộc nội chiến ?
两个:第二次国内革命战争,解放战争
14. Cuộc chiến tranh Bắc phạt thuộc vào giai đoạn lịch sử
nào ?
现代史(第一次内革命战争时期)
15. Cuộc chiến tranh chống Nhật có bao nhiêu thành viên kết
hợp với nhau ?
国民党 + 共产党
16. Cuộc chiến tranh chống Nhật đã giành được thắng lợi vào
thời gian nào ?
1945 年 8 月
17. Thời gian nước CHND Trung Hoa tuyên bố thành lập ?
1949 年 10 月 1 日
18. Hãy nêu những cương lĩnh chủ yếu của Đảng Cộng Sản
TQ sau khi thành lập ?
- 一个反帝反封建纲领
- 独立-自由-民主-统一-富强
19. Ai là người đứng đầu ĐCS TQ
毛泽东
20. Cuộc vận động nào có số lượng hs sv tham gia nhiều nhất
?
五四运动
21. Tưởng Giới Thạch là người đứng đầu của đảng nào và
quốc gia nào ?
国民党 – 中华民国
22. Bách nhật duy tân được diễn ra trong bn ngày ?
103 天
23. Cách mạng Tân Hợi do ai đứng đầu ? của giai cấp nào ?
thành tựu đạt được của nó ?
孙中山 – 资产阶级
两大功绩:
- 推翻了清明朝 260 余年统治
- 结束了中国两千多年的封建帝制,建立了中华民国
24. Vị vua cuối cùng của đời nhà Thanh ?
溥仪皇帝
25. Thời kì Tam quốc bao gồm những nước chư hầu nào ?
魏、蜀、吴三国
26. 中国古代史原始社会的历史的特点:
- 母系氏族社会
- 父系氏族社会
27. 中国经过几个内战:3 个
28. 中国共产党想把新中国建立成怎么样的一个国家?
独立-自由-民主-统一-富强
四大发明
1. 指南针:指南车=》司南=》指南舟和指南鱼=》指南
针
2. 火药:木炭、硫磺、硝石三者混在一起,点燃后会引起
猛烈的爆炸。人们把以上几种物质按比例混合在一起,并研
究、掌握了控制其爆炸的方法,从而发明了火药。
3. 造纸术:以前写在竹简、布帛。然后用树皮、麻头、
破布作原料
4. 印刷术:
- 在印刷术未发明以前,书还是要一个字一个字地用手
抄写
- 中国印刷术的发明,经历了 2 各阶段:雕版印刷和活
字印刷。
+ 所谓活字版印刷,就是先用胶泥制成一个一个的汉字
印,用火烧硬,然后照稿件把字印排列在字盘上,用松脂之类
的东西临时固定住,再把版面压平,这样便可以印刷了。印刷
完毕之后,还可以拆散字盘,将字重新排列组合,再印别的内
容。