MuốiCacbonate

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

II.

MUỐI CACBONAT
- Muối cacbonat của kim loại kiềm (Na, K, Rb), amoni
(NH4+) và đa số các muối hidrocacbonat (HCO3-) đều tan
tốt trong nước
- Muối cacbonat của các kim loại còn lại không tan
(CaCO3, Ba(CO3)2,) muối hidrocacbonat kém bền nên dễ
bị nhiệt phân
1. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với axit:
Muối cacbonat tác dụng với axit tạo thành muối mới và
giải phóng khí CO2.
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
b) Tác dụng với dung dịch bazo:
Các muối hidrocacbonat dễ dàng tác dụng với dung dịch
kiềm
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Phương trình ion: HCO3- + OH- →CO32- + H2O
c) Phản ứng nhiệt phân:
Nhiều muối cacbonat (trừ muối cacbonat của kim loại
kiềm như Na2CO3, K2CO3…) bị nhiệt phân hủy giải phóng
khí CO2.
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
CaCO3 → CaO + CO2
2. Nhận biết
Cho tác dụng với axit → CO2 (hiện tượng: làm sủi bọt
dung dịch).
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
3. Tính chất và ứng dụng của một số muối cacbonat
- Canxi cacbonat (CaCO3) tinh khiết là chất bột nhẹ, màu
trắng, dùng làm chất dộn trong cao su và 1 số ngành công
nghiệp.

ứng dụng muối canxi cacbonat (CaCO3)

- Natricacbonat (Na2CO3) khan (sođa khan) là chất bột


màu trắng, tan nhiều trong nước. Dùng trong công ngiệp
thủy tinh, đồ gốm, bột giặt, …
Hình ảnh bao đựng hóa chất Soda Ash Light sử dụng
trong xử lý nước bể bơi

You might also like