Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ÔN TẬP CÁC KỸ THUẬT THIẾT KẾ WEB

Câu 1: địa chỉ IP của máy tính ( chuẩn V4) được hiểu thế nào?
a. Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte (<255) dùng
để định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
b. Là một dãy số gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte (<255) dùng
để định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
c. Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 bite (<255) dùng để
định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
d. Là một dãy số gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 2 byte (>255) dùng
để định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó.
Câu 2: Domain name ( tên miền) là gì?
a. Là một tên định danh trên mạng internet dùng để thay thể cho một đia chỉ
IP của một hosting ( máy chủ) nào đó.
b. Là một tên định danh trên mạng internet dùng để phân chia thành nhiều
lớp mạng con cho một đia chỉ IP của một hosting ( máy chủ) nào đó.
c. Là một tên do người dùng tùy ý đặt và có thể đặt trùng với tên khác đã
tồn tại d. Là tên một máy tính.
Câu 3: Có những cách nào sau đây để gán tên miền vào một máy chủ phục vụ
hosting
a. Trỏ DNS của tên miền đó về máy chủ phục vụ hosting hoặc trỏ IP tùy theo
nhà cung cấp dịch vụ cho phép.
b. Trỏ DNS của tên miền đó về máy chủ phục vụ hosting.
c. Trỏ IP về hosting
d. viết lệnh lập trình để tên miền kết nối với máy chủ phục vụ hosting.
Câu 4: Server ( máy chủ) là gì?
a. Là một máy tính lớn dùng để cung cấp các thông tin dịch vụ mà người quản
trị cài đặt trên đó.
b. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
c. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ tên miền
d. Là một máy chủ dùng để quản trị mạng
Câu 5: Máy chủ web là gì?
a. Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành dòng server
và cài trên đó các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
b. Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành unix dòng
server và cài trên đó các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
c. Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành windows
server và cài trên đó các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
d. Máy chủ web là một máy chủ trong đó cài các hệ điều hành win xp và cài
trên đó các phần mềm xử lý yêu cầu truy cập dịch vụ web.
Câu 6: Phần mềm web server là gì?
a. Là một phần mềm đóng vai trò xử lý các yêu cầu duyệt web và các dịch
vị trên nền internet từ phía người dùng
b. Là một hệ điều hành quản lý quá trình duyệt web và dịch vụ emial,
domain hosting.
c. Là một phần mềm chia sẻ ứng dụng web và xử lý kịch bản asp/ php Câu
7: HTML là gì?
a. HTML là một ngôn ngữ để mô tả các trang web.
b. HTML là một ngôn ngữ để lập trình web từ phía máy chủ.
c. HTML là một ngôn ngữ để mô tả lưu dữ liệu.

Câu 8: Thẻ của HTML có cấu trúc thế nào?


a. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <html>
b. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <%%>
c. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <?php ?>
d. HTML tag là các từ khóa được bao quanh bởi dấu ngoặc nhọn như <? ?>

Câu 9: Khi lưu một tài liệu định dạng HTML phần mở rộng có thể là gì?
a. Phần mở rộng phải là html hoặc htm
b. Phần mở rộng phải là html
c. Phần mở rộng phải là htm
d. Tùy ý đặt

Câu 10: Thẻ trong HTML được viết thế nào?


a. Được viết theo các cặp thẻ có sẵn trong các version của HTML
b. Được viết tùy thích và phải đúng nguyên tắc đóng mở theo chuẩn w3c.
c. Viết theo các thẻ có sẵn và tự đặt

Câu 11: Xem đoạn mã HTML sau:


<a href=http://www.w3schools.com title=”click here” >This is a link</a>
Chữ gì sẽ được in ra trình duyệt a. This is a link
b. click here
c. http://www.w3schools.com
d. Không hiện ra gì.

Câu 12: Xem đoạn mã HTML sau:


<a href=http://www.w3schools.com title=”click here” >This is a link</a>
Chữ gì sẽ được in ra khi di chuyển con trỏ qua liên kết trên a. click here
b. This is a link
c. http://www.w3schools.com
d. Không hiện ra gì.

Câu 13: Xem đoạn mã HTML sau:


<a href=http://www.w3schools.com title=”click here” >This is a link</a> Khi
người dùng click vào liên kết trên thì trình duyệt sẽ chuyển người dùng đến
trang nào?
a. http://www.w3schools.com
b. Chính trang đang dùng
c. Trang chủ
d. Trang tiếp theo.

Câu 14: Thuộc tính của các cặp thẻ trong HTML được quy định thế nào?
a. Thuộc tính luôn luôn được quy định trong thẻ bắt đầu, Thuộc tính được
lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"
b. Thuộc tính là một thẻ gốc đóng vai trò cung cấp thông tin, Thuộc tính
được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"
c. Thuộc tính là một cặp thẻ con luôn luôn được quy định trong thẻ bắt
đầu, Thuộc tính được lưu trong giá trị các cặp tên / như: tên = "giá trị"

Câu 15: Với các thẻ được quy định về cách thức hiện thị tài liệu, chúng ta có thể
can thiệp để thay được được thêm các thông tin đó không?
a. Được, thông qua việc khai báo lại thể style
b. Được thông qua việc khai báo lại tên các cặp thể và định dạng
c. Không được vì HTML đã quy định thẻ đó có định dạng rồi

Câu 16: Xem đoạn mã sau:


<img src="boat.gif" alt="Big Boat" />
Cái nào là thuộc tính của thẻ trên?
a. src
b. boat.gif
c. img
Câu 17: Xem đoạn mã sau:
<img src="boat.gif" alt="Big Boat" />
Cái nào là thẻ?
a. img
b. boat.gif
c. src

Câu 18: Xem đoạn mã sau: <img


src="boat.gif" alt="Big Boat" />
Thuộc tính alt dùng để làm gì?
a. Dùng để mô tả tên của ảnh và các thông tin liên quan đến ảnh đó
b. Mô tả định dạng ảnh
c. Mô tả độ lớn chiều cao và sắt nét của ảnh.

Câu 19: Xem đoạn mã sau và trả lời câu hỏi:


<table border="1">
<tr>
<td>a</td>
<td>b</td>
</tr>
<tr>
<td>c</td>
<td>d</td>
</tr>
</table>
Hãy cho biết khi chạy ở trình duyệt sẽ cho kết quả thế nào?
a. In ra một bảng có border=1 và có 2 cột x 2 dòng
b. In ra một bảng có border=0 và có 2 cột x 2 dòng
c. In ra một bảng có border=1 và có 1 cột x 1 dòng
d. In ra một bảng có border=1 và có 2 cột x 1 dòng

Câu 20: Cặp thẻ <tr> dùng để mô tả?


a. Thẻ báo hiệu đây là bắt đầu 1 dòng mới
b. Thẻ báo hiệu đây là bắt đầu 1 cột mới
c. Thẻ báo hiệu đây là bắt đầu 1 bảng mới
d. Thẻ báo hiệu đây là bắt đầu 1 header mới

Câu 21: Xem đoạn mã:


<ul>
<li>Coffee</li>
<li>Milk</li>
</ul>
Khi chạy kết quả sẽ cho ta trên trình duyệt:
a. dạng danh sách có đánh dấu chấm ở đầu dòng mới
b. Dạng sanh có đánh số ở đầu dòng mới
c. Dạng dấu cộng có ở đầu dong
d. Xuống dòng mới.

Câu 22: Xem đoạn mã:


<ol>
<li>Coffee</li>
<li>Milk</li>
</ol>
Khi chạy kết quả sẽ cho ta trên trình duyệt:
a. dạng danh sách có đánh số ở đầu dòng
b. Dạng sanh có đánh dấu ở đầu dòng mới
c. Dạng dấu cộng có ở đầu dong
d. Xuống dòng mới.

Câu 23: Thẻ <form> input elements</form> dùng để làm gì?


a. Dùng để định nghĩa một vùng chứa các đối tượng giao tiếp với người sử
dụng.
b. Dùng để định nghĩa một đối tượng các đối tượng giao tiếp với người sử
dụng.
c. Dùng để định nghĩa một cặp thẻ chứa các đối tượng giao tiếp với người sử
dụng.
d. Dùng để định nghĩa một vùng chứa các đối tượng giao tiếp với server.

Câu 24: Thuộc tính method trong from dùng để quy định gì?
a. Quy định phương thức gửi thông sang trang cần xử lý
b. Quy định phương pháp gửi thông tin cho người dùng
c. Quy định phương thức xem thông tin
d. Quy định kiểu dữ liệu trong form.

Câu 25: Thuộc tính action=”…” trong “…” sẽ là gì?


a. Một đường dẫn đến trang cần gửi thông tin xử lý
b. Một giá trị POST hoặc GET
c. Một kiểu dữ liệu true/ false
d. Một thông tin tùy thích do người sử dụng nhập vào

Câu 26: Xem đoạn mã sau:


<form name="input" action="html_form_submit.asp" method="get">
Username:
<input type="text" name="user" />
<input type="submit" value="Submit" />
</form>
Khi người dùng sử dụng thì thông tin nhập vào sẽ được file nào xử lý.
a. html_form_submit.asp
b. input
c. Username
d. text

Câu 27: Ngôn ngữ kịch bản Javascript chạy ở đâu?


a. Trình duyệt từ phía máy khách
b. Trình duyệt từ phía máy chủ
c. Webserver từ phía server
d. Trên apache

Câu 28: Ngôn ngữ kịch bản Javascript thường dùng vào:
a. Xử lý các tình huống, sự kiện từ phía người dùng
b. Xử lý các tập lệnh kết nối csdl từ phía máy chủ
c. Xử lý các yêu cầu từ người dùng
d. Xủ lý các định dạng.

Câu 29: Ngôn ngữ kịch bản Javascript gần giống với ngôn ngữ nào sau đây?
a. C++
b. Visual Basic
c. Pascal
d. Foxpro

Câu 30: Ngôn ngữ kịch bản Javascript và Java có giống nhau không?
a. Không giống nhau, và Java là ngôn ngữ do Sun Microsystems phát triển.
b. Có, Javascript là một nhánh của lập trình Java
c. Không vì java không phải là ngôn ngữ lập trình
d. Có vì java cũng là ngôn ngữ lập trình web.

Câu 31: Javascript được viết thế nào?


a. Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ
<Script> hoặc viết ra một file riêng
b. Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ <%%>
hoặc viết ra một file riêng
c. Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ <? ?>
hoặc viết ra một file riêng
d. Viết lẫn vào HTML và khi nào có đoạn mã Javascript thì báo bằng thẻ <?
javascript ? > hoặc viết ra một file riêng

Câu 32: Lệnh gọi 1 file javascript ( .JS) được viết trong HTML như thế nào?
a. <script src=”file.js”> </script>
b. <script href=”file.js”> </script>
c. <script source=”file.js”> </script>
d. <script target=”file.js”> </script>

Câu 33: Xem đoạn mã sau:


<html>
<head>
<script type="text/javascript"> function
message()
{ alert("This alert box was called with the onload event"); }
</script>
</head>
<body>
<a href=””> On click="message()"> Link here</a>
</body>
</html>
Hàm=message() được gọi khi nào?
a. Khi click vào link
b. Khi khởi động trang
c. Khi tắt trang web
d. Khi gửi thông tin lên máy chủ.

Câu 34: Xem đoạn mã sau:


<input type="text" size="30" id="email" onfocus="checkEmail()">
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi đưa con trỏ vào ô text box
b. Khi click lên form
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
d. Khi đóng form lại
Câu 35: Xem đoạn mã sau:
<input type="text" size="30" id="email" OnkeyUp="checkEmail()">
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi ấn phím rồi nhả phím ra
b. Khi click lên form
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
d. Khi đóng form lại

Câu 36: Xem đoạn mã sau:


<input type="text" size="30" id="email" Onmouseover="checkEmail()">
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi con trỏ đi qua ô textbox
b. Khi click lên form
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
d. Khi đóng form lại

Câu 37: Xem đoạn mã sau:


<form onSubmit ="checkEmail()">
<input type="text" size="30" id="email" Onmouseover="checkEmail()">
</form>
Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?
a. Khi gửi thông tin lên server
b. Khi click lên form
c. Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox
d. Khi đóng form lại

Câu 38: CSS viết tắt của chữ gì?


a. Cascading Style Sheets
b. Cascading Sheets style
c. Cascading System Sheets
d. Cascading Style Service

Câu 39: CSS dùng để làm gì?


a. Định dạng trang web
b. Dùng để lập trình web từ phía máy chủ
c. Viết các ứng dụng sự kiện
d. Các kịch bản máy khách.
Câu 40. CSS chạy từ phía nào?
a. Phía máy khách ( trình duyệt)
b. Phía máy chủ ( webserver)
c. Không xử lý.

You might also like