ôn tập kiểm tra giữa HKI-Vật lí 11- FILE HS

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK I – NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 11


Họ, tên học sinh: …………………………………………………… Lớp: …………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 2: Độ lớn gia tốc của một vật dao động điều hòa
A. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi.
C. có giá trị cực tiểu khi vật đổi chiều chuyển động.
D. có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 3: Khi một chất điểm dao động điều hoà thì đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Vận tốc. B. Gia tốc. C. Tần số. D. Li độ.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kì của vật dao động là
v max 2.A v max v max
A. . B. . C. . D. 2. .
A v max 2.A A
 5 
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 3cos  5t +  cm, t tính bằng giây.
 6 

Tốc độ của vật tại thời điểm t = s là
3
A. – 15 cm/s. B. 2 cm/s. C. – 2 cm/s. D. 15 cm/s.
 
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 20 cos  5t −  cm/s thì phương trình li độ của vật
 6

   2 
A. x = 4cos  5t +  cm. B. x = 5cos  4t −  cm.
 3  3 
   2 
C. x = −4sin  5t −  cm. D. x = 4cos  5t −  cm.
 3  3 
2   5 
Câu 7: Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có phương trình a = cos  t +  m/s2 thì phương trình vận tốc
50 4 6 
của vật là
   
A. v = 8 cos  t −  cm/s. B. v = 8 cos t +  cm/s.
 4 6  4 3
   
C. v = 0,08 cos  t +  cm/s. D. v = 0,08 cos  t −  cm/s.
4 3 4 6
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = −10cos(2t) cm/s thì vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
của vật có giá trị tương ứng là:
A. – 10 cm/s; 20 cm/s2. B. 10 cm/s; 20 cm/s2. C. – 10 cm/s; – 20 cm/s2. D. 10 cm/s; – 20 cm/s2.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2 s và trong 2 s vật đi được quãng đường 40 cm. Mốc thời gian được
chọn lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
   
A. x = 20cos  t +  cm. B. x = 20cos  t −  cm.
 2  2
   
C. x = 10cos  t +  cm. D. x = 10cos  t −  cm.
 2  2
225x
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa có biểu thức gia tốc là a = − (m/s2). Tần số góc của dao động có giá trị
4
bằng
A. 56,25 rad/s. B. 7,50 rad/s. C. 5,70 rad/s. D. 25,56 rad/s.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Số dao động toàn phần mà con lắc này thực hiện trong thời gian
20 giây bằng
A. 5. B. 40. C. 20. D. 10.

Trang 1
Câu 12: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 10 cm. Tại thời điểm chất điểm
đi qua vị trí biên thì gia tốc của nó có độ lớn bằng
A. 20 cm/s2. B. 0 cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 40 cm/s2.
 
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos  5t +  cm, (t tính bằng s). Li độ và vận tốc của vật
 3
1
tại thời điểm t = s tương ứng là:
15
A. 5 cm, 25 cm/s. B. – 5 cm, − 25 cm/s. C. – 5 cm, 25 3 cm/s. D. – 5 cm, − 25 3 cm/s.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biết rằng vật thực hiện
được 20 dao động thành phần trong 5 s. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. v max = 40 cm/s. B. v max = 20 cm/s. C. vmax = 10 cm/s. D. vmax = 40 cm/s.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x
2
theo phương trình: a = − 400 x (cm/s2). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 5. B. 10. C. 40. D. 20.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kì dao động của vật là
A. 12,5 s. B. 0,08 s. C. 1,25 s. D. 0,8 s.
 
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 402 cos  2t +  cm/s . Phương trình dao động của
2

 2
vật là
 
A. x = 10cos(2t) cm. B. x = 20cos  2t −
 cm.
 2
   
C. x = 10cos  2t −  cm. D. x = 6cos  2t −  cm.
 2  4
Câu 18: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng x = 6cos10t (cm). Li độ của M khi pha

dao động là − bằng
3
A. -3 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. −3 2 cm.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Khi vật qua vị trí có li độ x thì vật có vận tốc là
v. Hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?
2 2 2
2 2  2 2 v 2 2 x v
A. A = x + B. A = x + C. A = v +
2 2
. . . D. A = x + .
2 2
v  2
 2
2
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm với chu kì là 4 s và pha ban đầu  = − rad.
3
Phương trình dao động của chất điểm là
 2   2 
A. x = 20cos  t−  cm. B. x = 10cos  t−  cm.
2 3  2 3 
 2   2 
C. x = 10cos  t +  cm. D. x = 10cos  8t −  cm.
2 3   3 
 5  4
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 20cos  2,5t −  cm, t tính bằng giây. Tại thời điểm t = 5 s
 6 
, thì vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng bao nhiêu?
A. −10 3 cm. B. 20 cm. C. 5 3 cm. D. 10 3 cm.
Câu 22: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
 
C. sớm pha so với li độ. D. trễ pha so với li độ.
2 2
 
Câu 23: Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos  t −  cm, t tính bằng giây. Lấy
 2
2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm t = 0,5 s có độ lớn là

Trang 2
A. 0,2 N. B. 0,1 N. C. 0,5 N. D. – 0,1 N.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 10cos(2t − 0,5) cm, t tính bằng giây. Tại
2
thời điểm t = s thì vật
3
A. cách vị trí cân bằng một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần âm của trục Ox.

B. cách vị trí cân bằng một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần dương của trục Ox.

C. cách vị trí biên âm một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần âm của trục Ox.

D. cách vị trí biên dương một đoạn 5 3 cm và đang nằm ở phần dương của trục Ox.
Câu 25: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao
động điều hòa. Chu kì dao động của vật là
A. 0,8 s. B. 1,6 s.
C. 1,4 s. D. 1,5 s.


Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình dạng cos với tần số f = 2 Hz. Khi pha dao động rad thì gia tốc
4
là a = −8 m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật là
A. −5 2 cm. B. 5 2 cm. C. 10 2 cm. D. 5 cm.
Câu 27: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(t + ). Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8 (cm/s) và gia tốc cực
đại amax = 162 (cm/s2). Tần số góc là
A. 8π rad/s. B. 2π rad/s. C. 16π rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 28: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu
của chất điểm trên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 250 cm/s. D. 25 cm/s.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 12 rad/s. Khi vật đi qua vị trí có li độ 0,03 m thì nó có tốc độ là 0,48
m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 25 cm.
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
m k 1 k 1 m
A.  = . B.  = . C.  = . D.  = .
k m 2 m 2 k
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số là
m k 1 k 1 m
A. f = 2 . B. f = . C. f = . D. f = .
k m 2 m 2 k
Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng k , khối lượng vật nhỏ m dao động điều hoà. Tại thời điểm mà li độ và vận tốc
của vật tương ứng là x và v thì thế năng của vật là
1 2 1 2 1 2 1
A. mv . B. kv . C. kx . D. mx 2 .
2 2 2 2
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy 2 = 10
. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 5,0 Hz. B. 10,0 Hz. C. 2,5 Hz. D. 0,2 Hz.
Câu 34: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với tần số là f =
2
2 Hz, (lấy  = 10). Giá trị của k là
A. k = 16 N/m. B. k = 100 N/m. C. k = 160 N/m. D. k = 200 N/m.
Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k. Trong 5 s vật thực hiện được 5 dao động
2
toàn phần. Lấy  = 10. Độ cứng k của lò xo là
A. 12,5 N/m. B. 50 N/m. C. 25 N/m. D. 20 N/m.
Câu 36: Môt con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật có khối lượng 2 kg đang dao động điều hòa. Tại thời
điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 cm/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 10 cm.
Câu 37: Một có khối lượng m = 10 g vật dao động điều hòa với biên độ A = 0,5 m và tần số góc  = 10 rad/s. Lực hồi
phục cực đại tác dụng lên vật là

Trang 3
A. 25 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 0,5 N.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
1
Tại thời điểm vật có vận tốc là v thì đại lượng m.v 2 là
2
A. động năng của vật. B. thế năng của vật. C. năng lượng dao động. D. lực đàn hồi.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên
1
độ là A. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn là x thì đại lượng k.(A 2 − x 2 ) là
2
A. động năng của vật. B. thế năng của vật. C. cơ năng của con lắc. D. thế năng đàn hồi.
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên
1
độ là A. Đại lượng k.A 2 là
2
A. động năng của vật. B. thế năng của vật. C. năng lượng dao động. D. thế năng đàn hồi.
Câu 41: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình
x = A cos t. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
1 1
A. mA 2 . B. mA 2 . C. m2 A 2 . D. m2 A 2 .
2 2
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi vật m của con lắc lò xo đang qua vị trí
có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc là
A. 32 J. B. 32 mJ. C. 16 mJ. D. 16 J.
Câu 43: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi vật đi qua li độ x = 12 cm
thì động năng của vật bằng
A. 1,28 J. B. 2,56 J. C. 0,72 J. D. 1,44 J.
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hoà với biên
độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc lò xo có động năng bằng
A. 0,024J. B. 0,032J. C. 0,018J. D. 0,050J.
Câu 45: Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao
động nào sau đây?
 π  2π π
A. x = 3sin  2πt +  cm. B. x = 3sin  t +  cm.
 2  3 2
 2π π  π
C. x = 3cos  t +  cm. D. x = 3cos  2πt −  cm.
 3 3  3

Câu 46: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu
diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
 π  π
A. v = 60π cos 10πt −  cm/s. B. v = 60π cos 10πt −  cm/s.
 3  6
 π  π
C. v = 60cos 10πt −  cm/s. D. v = 60cos 10πt −  cm/s.
 3  6

Câu 47: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật khối lượng m dao động điều hòa
theo phương ngang. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x của
vật m theo thời gian t. Chu kì dao động của con lắc lò xo có giá trị là
A. 0,2 s. B. 1,2 s. C. 0,3s.
D. 0,9 s.

Trang 4
Câu 48: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x của
vật m theo thời gian t. Tần số dao động của con lắc lò xo có giá trị là
A. 1,5 Hz. B. 1,25 Hz.
C. 1,33 Hz. D. 0,8 Hz.
Câu 49: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x theo thời gian t của một
vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

 2 
A. x = 4 cos 10t −  cm .
 3 

 
B. x = 4 cos  20t −  cm .
 3

 
C. x = 4 cos  20t +  cm
 3

 2 
D. x = 4 cos 10t +  cm .
 3 

Câu 50: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa được mô tả như hình vẽ.
Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt là

A.  = 2 ( rad / s ) ; A = 4 cm . B.  =  ( rad / s ) ; A = 2 cm .

C.  =  ( rad / s ) ; A = 4 cm . D.  = 2 ( rad / s ) ; A = 2 cm .

Câu 51: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian được mô tả như hình
bên. Độ lệch pha của hai dao động là
 
A. rad . B. rad .
3 6
 2
C. − rad . D. rad .
6 3

Trang 5
Câu 52: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, có đồ thị li độ theo thời gian được mô tả như hình
bên. Độ lệch pha của hai dao động là
 
A. rad . B. − rad .
3 6
2
C. rad . D.  rad .
3

Câu 53: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa được mô
tả như hình bên. Tần số của vật dao động điều hòa là
A. 1 Hz. B. 4π Hz
C. 2 Hz . D. 2 Hz.

Câu 54: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực
F = 0,5 cos(10t )( N ) (t đơn vị s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần
số 5 Hz.
Câu 55: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ biên độ giảm
A. 5% B. 2,5% C. 10% D. 2,24%

Câu 56: Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ của dao động giảm dần.
B. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
D. Cơ năng của dao động giảm dần.
Câu 58: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu
T
t 0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =
4

A A
A. . B. 2A. C. . D. A.
2 4

Câu 59: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Tại thời điểm ban đầu t = 0, chất điểm
ở vị trí x = 4 cm. Tại t = 1,0 s, chất điểm có vận tốc v = 4 3 cm và đang tăng. Chất điểm trở về vị
trí ban đầu tại thời điểm
4 2 1
A. s B. 2,0 s C. s D. s
3 3 3
Câu 60: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.

Trang 6
C. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
D. Có cơ năng dao động luôn không đổi theo thời gian.

Câu 61: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo
vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
Wđh

t (ms)
0
5 10 15 20
A. 33Hz. B. 25Hz. C. 42Hz. D. 50Hz.
Câu 62: Hai dao động điều hoà ngược pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
π π
A. Δφ = 2n . B. Δφ = (2n+1) . C. Δφ = ( 2n + 1) . D. Δφ = ( 2n + 1) .
2 4
Câu 63: Một con lắc đơn có chiều dài 60cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g =
10m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là:
A. 0,95s. B. 0,65s. C. 1,25s. D. 1,54s.
Câu 64: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm
2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong
hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.4%. B. 10%. C. 8%. D. 7%.
Câu 65: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình
của vật từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
lần thứ nhất là
A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 21,0 cm/s. D. 27,3 cm/s.
II. PHẦN TỰ LUẬN
 3 
Bài 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos  4t −  cm, t tính bằng giây.
 4 
a. Viết phương trình vận tốc và gia tốc của dao động điều hòa.
b. Tính li độ, vận tốc và gia tốc tại thời điểm t = 0,25 s.
c. Viết biểu thức động năng, thế năng theo t
d. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ -2,5cm đến li độ x=2,5cm.
e. Cơ năng của vật dao động( m=120g)
f. Tìm li độ, vận tốc khi động năng bằng thế năng
g. Tìm li độ, vận tốc khi động năng gấp 1,5 lần thế năng
h. Tỉ số giữa thế năng và cơ năng
k. Tìm vận tốc trung bình kể từ thời điểm t=0,75s đến t=2,5s
l. Trong khoảng thời gian 2,5 s. Vật đi qua li độ x= 2,5 cm theo chiều dương mấy lần.

------------------------HẾT------------------------

Trang 7

You might also like