Professional Documents
Culture Documents
Chapter 5 - Quan Ly Va Danh Gia Ket Qua Cua IMT-2023
Chapter 5 - Quan Ly Va Danh Gia Ket Qua Cua IMT-2023
Chapter 5 - Quan Ly Va Danh Gia Ket Qua Cua IMT-2023
Chương 5:
Kiểm tra, đánh giá hiệu quả của VTĐPT
Managing and evaluating intermodal
transport performance
Nội dung
5.1. Đánh giá SW, OT của IMT
5.2. Điều kiện để IMT hoạt động hiệu quả
5.3. Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động IMT
5.4. Liên hệ thực tế tại Việt Nam
1
5/7/2021
S-W
W:
S:
2
5/7/2021
O-T
O: T:
CSHT GTVT (vd: các nước LC sẽ khó khăn khi tiếp cận VT QTế)
Nguồn hàng, mạng lưới thu gom & phân phối hàng
Hạ tầng IT
Cơ sở pháp lý
PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa 6
3
5/7/2021
+ Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của các phương thức vận tải cần có sự
phát triển đồng bộ, đảm bảo tính kết nối giữa các phương thức vận tải trong
tổng thể mạng lưới vận tải nội địa và quốc tế.
+ Trang thiết bị kỹ thuật: Phương tiện vận tải và trang thiết bị xếp dỡ
phải có sự tương thích và chuẩn hóa quốc tế.
+ Nguồn hàng: Mạng lưới thu gom và phân phối hàng hóa phải đảm bảo
sự thuận tiện, phù hợp với yêu cầu của người sử dụng vận tải.
+ Trình độ quản lý và khả năng hợp tác: Nhà tổ chức vận tải phải có
năng lực gắn kết các nhà khai thác trong chuỗi vận tải cũng như với các nhà
quản lý bến bãi nhằm cung cấp dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng. Đặc
biệt chú ý khả năng cung cấp dịch vụ one-stop-shopping.
+ Hạ tầng công nghệ thông tin: Cần có sự phát triển và cung cấp khả
năng tiếp cận lô hàng, xử lý tự động hóa các khâu liên quan đến quá trình tổ
chức vận tải.
+ Cơ sở pháp lý: Cần có sự thống nhất về quy định pháp lý để đảm bảo
sự chuẩn hóa về khía cạnh pháp lý. PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa 7
5.3. Các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động IMT
4
5/7/2021
Quan điểm của xã hội vận tải thân thiện môi trường
tiết kiệm nhiên liệu, giảm khí
thải
khắc phục nút cổ chai, vấn đề
giao thông
5
5/7/2021
Các chỉ số (KPIs) đánh giá hiệu quả thực hiện hoạt động vận tải
Rank
Determinant
Độ tin cậy về thời gian vận chuyển (Transit time reliability or consistency) 1
Giá & chi phí vận tải door to door (Door-to-door transportation rates or costs) 2
Tổng thời gian vận chuyển door to door (Total door-to-door transit time) 3
Khả năng thương lượng giá của người VT (Willingness of carrier to negotiate rate changes) 4
Khả năng tài chính của người VT (Financial stability of the carrier) 5
Khả năng về phương tiện, thiết bị của người VT (Equipment availability) 6
Mức độ giao nhận hàng, tần suất dịch vụ (Frequency of service) 7
Dịch vụ giao hàng (Pickup and delivery service) 8
Hư hỏng hay thất thoát hàng (Freight loss and damage) 9
Giao nhận hàng (Shipment expediting) 10
Chất lượng nhân lực (Quality of operating personnel) 11
Theo dõi & tìm kiếm hàng (Shipment tracing) 12
Khả năng thương lượng dịch vụ của người VT (Willingness of carrier to negotiate service changes) 13
Lịch trình linh hoạt (Scheduling flexibility) 14
Dịch vụ VT bộ (Line-haul services) 15
Xử lý khiếu nại (Claims processing) 16
Năng lực của nhân viên sales (Quality of carrier salesmanship) 17
Năng lực về thiết bị chuyên dụng (Special equipment)
PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa 11 18
Source: Edward J.Bardi et al.: Motor Carrier Selection in a Deregulated Environment. In: Transportation Journal 29, no.1 (Fall 1989), USA.
6
5/7/2021
Đánh giá hiệu qủa hoạt động của người vận tải (scorecarding)
◦ Q: quality
◦ C: cost
◦ S: schedule
7
5/7/2021
Benchmarking:
◦ So sánh với đối thủ cạnh tranh
có cùng những tác động từ môi trường bên ngoài
có sự tương đồng về năng lực
Cần thiết lập các chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động, tìm ra
điển hành tham chiếu, đo lường các chỉ số của điển hình tham
chiếu và của tổ chức muốn tiến hành so sánh, thực hiện việc so
sánh đối chiếu để tìm ra những lý do khác biệt để từ đó tìm ra giải
pháp nâng cao hiệu quả hoạt động.
8
5/7/2021
Khung cơ bản để phân tích hiệu quả hoạt động vận tải đa phương thức
Giá trị (door-to- ROE (tỷ số Biến động Thông báo về quy trình Theo dõi tình Dễ dàng đặt chỗ Tính linh hoạt
door) lợi nhuận thời gian vận xử lý khiếu nại trạng hàng hóa của lựa chọn
ròng trên chuyển tuyến
vốn chủ sở
hữu)
Thời gian (door- Lợi nhuận On-time Khả năng theo dấu Phản hồi Sự sẵn sàng của thiết Sự ưu việt về
to-door) biên hàng hóa bị kỹ thuật
Khả năng Tổng chi Tin cậy về Giá trị lượng hàng bị EDI Thiết bị chuyên Khả năng
thương lượng phí thời gian khiếu nại/ tổng giá trị dụng thương
Mối quan hệ
hàng hóa vận chuyển lượng thay
với chủ hàng
đổi dịch vụ
Sự tương
thích với cơ
sở hạ tầng
PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa 17
Đánh giá hiệu qủa hoạt động của người vận tải (scorecarding)
9
5/7/2021
Đánh giá hiệu qủa hoạt động của người vận tải (scorecarding)
Đánh giá hiệu qủa hoạt động của người vận tải (scorecarding)
10
5/7/2021
11
5/7/2021
24
12
5/7/2021
25
Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động vận
tải đa phương thức
Tiêu chuẩn đánh giá
Tiếng Việt Tiếng Anh
Độ tin cậy về thời gian vận chuyển Transit time reliability or consistency
Cước phí & chi phí vận chuyển Door-to-door transportation rates or costs
Thời gian vận chuyển Total door-to-door transit time
Khả năng thương lượng về giá của người vận tải Willingness of carrier to negotiate rate changes
Khả năng tài chính của người vận tải Financial stability of the carrier
Sự sẵn sàng về phương tiện, thiết bị của người vận tải Equipment availability
Tần suất của dịch vụ Frequency of service
Dịch vụ nhận và giao hàng Pickup and delivery service
Tình hình mất mát và hư hỏng hàng Freight loss and damage
Chất lượng nguồn nhân lực của người vận tải Quality of operating personnel
Khả năng theo dõi hàng hóa Shipment tracing
Khả năng thương lượng về sự thay đổi dịch vụ của Willingness of carrier to negotiate service changes
người vận tải
Sự linh hoạt về lịch trình vận tải Scheduling flexibility
Khả năng giải quyết khiếu nại của người vận tải Claims processing
Khả năng cung cấp các thiết bị đặc biệt của người vận Special equipment
tải PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa 26
13
5/7/2021
CFSP Tỉ lệ % không có khiếu nại về hàng hóa trong vận tải Claims-free shipment percentage (CFSP) =
(CFSP)= số lô hàng không có khiếu nại/tổng số lô hàng thực shipments without claims/total shipments x 100%
hiện x 100%
MBA Tỉ lệ % an toàn trong vận tải (MBA)= tổng quãng đường vận Miles between accidents (MBA) =total miles
chuyển/số vụ tai nạn x 100% driven/number of accidents x 100%
TS Tỉ lệ % cung cấp xe giao đủ số lượng đơn hàng của nhà vận Truck supply (TS) = Dispatched Quantity/
tải (TS)= Số lượng hàng đã giao cho khách hàng/: Số lượng Allocated Quantity x 100%
hàng khách đã đặt hàng
DOT Tỉ lệ % giao hàng đúng hạn của nhà vận tải Delivery on time (DOT)=orders arriving within
OTAP = số đơn hàng đến đúng thời gian/tổng số đơn hàng x agreed time window/total orders x 100%
100%
Claims-free shipment percentage (CFSP) = Mức độ khiếu nại về hàng hóa trong vận tải
shipments without claims/total shipments
On-time arrival percentage (OTAP)=orders Mức độ giao hàng đúng hạn của nhà vận tải
arriving within agreed time window/total orders
14
5/7/2021
Lợi ích của việc sử dụng KPI trong đánh giá IMT
+ Đo lường nhà vận tải giao được bao nhiêu % so với đơn hàng:
đánh giá năng lực và tìm kiếm cải thiện dịch vụ của từng nhà vận tải
theo thời gian (tuần, quý, tháng, năm).
◦ Nếu dịch vụ vận tải đang sử dụng dưới mức chỉ tiêu => năng lực vận tải có vấn
đề, và ngược lại.
+ Mức độ cam kết giao hàng đúng hạn của nhà vận tải
Có thể theo dõi và đánh giá chất lượng dịch vụ trong quá trình vận chuyển
hàng của các nhà thầu vận tải
đánh giá toàn diện một nhà vận tải để nâng tầm thành nhà vận tải chiến
lược
Từ đó, có cái nhìn tổng quan về từng nhà vận tài ( tuyến mạnh, tuyến
yếu, chất lượng dịch vụ…) để đưa ra chiến lược, chiến thuật làm việc
cụ thể tới từng nhà vận tải:
◦ thưởng, phạt, cắt tuyến, thêm tuyến,
◦ Hoặc cắt hợp đồng.
timing:
the total time between the moment of transport and the moment of
delivery;
reliability:
the ability of unforeseen deviation settlement;
flexibility:
the ease of adjusting to an unexpected change in logistic requirements;
qualification:
the capacity to cope with complex logistic requirements;
accessibility:
the ease of using the intermodal transport system;
safety and security:
the management of the risk of loss or damage;
communication and the ability:
to obtain information on the status of the cargo;
availability:
the efficiency and no-delay.
15