Professional Documents
Culture Documents
Ontapghk2 Hs
Ontapghk2 Hs
1 5 1 3
A. 4 x + 2 x + C .
3
B. x + x +C C. x + x + C . D. x + x + C .
4 2 5 3
5 3
1 1 1
Câu 4. Biết f ( x ) dx = −2 và g ( x ) dx = 3 , khi đó f ( x ) − g ( x ) dx bằng
0 0 0
A. 5. B. −5. C. −1 . D. 1 .
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( f ( x ) + 2 x ) dx = 5 . Tính f ( x ) dx
2 2
và
0 0
A. −9 . B. 9 . C. 1 . D. −1 .
Câu 6. Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x + 2 x + 1 , trục hoành, x = 1 và x = 2 là
3
31 49 21
39
A. S = . B. S = . C. S = .. D. S =
4 4 44
Câu 7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , x = 1 . Khối
x
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
( e2 + 1) ( e2 − 1) e2 e2 − 1
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho OA = 3i + 4 j − 5k . Tọa độ điểm A là
A. A ( −3; −4;5) . B. A ( −3;4;5) . C. A ( 3;4;5) . D. A ( 3;4; −5) .
Câu 9. Cho điểm A ( −1; −1;1) . Hình chiếu vuông góc của A lên trục Ox là
A. N ( −1; −1;0 ) . B. M ( 0; −1;1) . C. P ( 0; −1;0 ) . D. Q ( −1;0;0 ) .
Câu 10. Hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2;1; −1) trên mặt phẳng ( Oxz ) có tọa độ là:
A. ( 0;1; −1) . B. ( 2;1;0 ) . C. ( 2;0; −1) . D. ( 0;1;0 ) .
Câu 11. Cho hai điểm là A (1;3; −1) , B ( 3; −1;5 ) . Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA = 3MB .
7 1 7 1
5 13
A. M ; ;3 . B. M ( 4; −3;8 ) . C. M ; − ;3 .
;1 . D. M ;
3 3 33 3 3
Câu 12. Cho hai vectơ a = ( −4;5; −3) , b = ( 2; −2;1) . Tìm tọa độ của vectơ x = a + 2b .
A. x = ( 2;3; −2 ) . B. x = ( 0;1; −1) . C. x = ( 0; −1;1) . D. x = ( −8;9;1) .
Câu 13. Cho A (1;2;3) , B ( −4;4;6 ) Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB là
9 3
A. G ( −3;6;9 ) . B. G (1; −2; −3) . C. G ( −1;2;3) . D. G − ;3; .
2 2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + ( z − 1) = 16 . Bán kính của ( S ) là:
2 2 2
A. 16. B. 8 . C. 6. D. 4 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 0; −2;1) và bán kính bằng 2 . Phương trình của
( S ) là:
A. x + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 4 . B. x + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 4 . D. x + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 2 .
2 2 2 2 2 2
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 2 y − 4 z − 3 = 0 . Bán kính R của
2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z − 1) = 20. D. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5.
2 2 2 2 2 2
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + ( y − 1) + z = 2 . Trong các điểm cho
2 2 2
Câu 21. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz ?
A. y − 1 = 0 . B. y = 0 . C. x = 0 . D. z = 0 .
Câu 22. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3z − 2 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P )
A. N ( 0;1;1) . B. M (1;0;1) . C. Q (1;1;1) . D. P (1;1;0 ) .
Câu 23. Cho 2 điểm A (1;2;3) , B ( −3; −2; −1) . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
A. x + y + z − 6 = 0 . B. x + y + z + 6 = 0 . C. x + y + z = 0 . D. x − y − z = 0 .
Câu 24. Mặt cầu có tâm A ( 2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng 2 x − y + 2 z + 1 = 0 có phương trình là
A. ( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 1) = 16 . B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3 . D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 .
2 2 2 2 2 2
Câu 25. Xét hàm số f ( x ) , F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn a; b . Mệnh đề nào đúng ?
b b
A. f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) .
a
B. f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) .
a
b b
C. f ( x ) dx = F ( a ) + F ( b ) .
a
D. f ( x ) dx = − F ( a ) − F ( b ) .
a
1 3 3
Câu 26. Nếu f ( x)dx = 4 và f ( x)dx = 6 thì f ( x)dx bằng
0 1 0
A. −10 . B. −2 . C. 2 . D. 10 .
4 1
Câu 27. Cho f ( x ) dx = 16 . Tính f ( 4 x ) dx
0 0
A. 24. B. 8. C. 4. D. 16 .
Câu 28. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b trong
hình dưới đây (phần gạch sọc) có diện tích S bằng:
c b c b
A. f ( x )dx + f ( x )dx.
a c
B. − f ( x )dx +
a
f ( x )dx.
c
c b
f ( x )dx − f ( x )dx. f ( x ) dx | .
b
C.
a c
D. |
a
Câu 29. Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành
được tính theo công thức nào?
b b
A. V = f 1
2
( x ) − f 2 ( x ) dx .
2
B. V = f1
2
( x ) − f 2 2 ( x ) dx .
a a
b b
C. V = f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx .
D. V = f 2 ( x ) − f1 ( x ) dx .
2 2 2
a a
Câu 30. Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng
3 3
A. S = (−x + 4 x + 3) dx . B. S = (x − 2 x − 3) dx .
2 2
−1 −1
3 3
C. S = (−x + 2 x − 3) dx . D. S = (−x + 2 x + 3) dx .
2 2
−1 −1
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3x + y − 2 z + 1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n1 = ( 3;1; −2 ) . B. n2 = (1; −2;1) . C. n3 = ( −2;1;3) . D. n4 = ( 3; −2;1) .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q) : 2 x + y – 3z - 1 = 0 . Viết phương trình tổng quát
của mặt phẳng song song với (Q) và qua điểm A ( 2,3,4 ) ?
A. 2 x + y – 3z - 5 = 0. B. 2 x + y – 3z = 0.
C. 2 x + y – 3z +1 = 0. D. 2 x + y – 3z + 5 = 0.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A (1; − 2;3) đến ( P ) : x + 3 y − 4 z + 9 = 0 là
17 4 26 26
A. . B. 8 . C. . D. .
26 13 13
Câu 34. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn −2;3 . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
3
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn −1; 2 thỏa mãn f ( −1) = 3 , f ( 2) = −1. Giá trị của tích
2
phân f ( x ) dx bằng
−1
A. 2. B. −2. C. −4. D. 4.
Câu 38. Hàm số F ( x) = 2sin x − 3cos x là một nguyên hàm của hàm số
A. f ( x) = −2cos x − 3sin x . B. f ( x) = −2cos x + 3sin x .
0 0
A. I = − t 5 (1 − t ) dt . B. I = − ( t 6 − t 5 ) dt .
−1 −1
1 0
C. I = t 5 (1 − t ) dt . D. I = − ( t 6 − t 5 ) dt .
0 −1
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = (1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. (1;2;3) . B. ( 3;5;1) . C. ( −1; − 2;3) . D. ( 3;4;1) .
Câu 41. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 5x là
1 1
A. cos 5 x + C . B. − cos 5x + C . C. cos5x + C . D. − cos 5 x + C .
5 5
Câu 42. Cho hàm số f ( x ) = x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
f ( x ) dx = 3 x +C . f ( x )dx = 3x +C
3 3
A. B.
f ( x )dx = 2 x + C . f ( x ) dx =x +C .
3
C. D.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; − 2) và B ( 2;2;1) . Vectơ AB có tọa độ là
A. (3;3; −1) . B. (1;1;3) . C. ( 3;1;1) . D. ( −1; −1; − 3) .
Câu 44. Cho hàm số f ( x ) = xe x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f ( x ) dx = e + C. f ( x ) dx = e ( x + 1) + C.
x x
A. B.
f ( x ) dx = e ( x − 1) + C. f ( x ) dx = xe + C.
x x
C. D.
9 4
Câu 45. Biết f ( x ) là hàm liên tục trên và f ( x )dx = 9 . Khi đó giá trị của f ( 3x − 3)dx là
0 1
A. 0 . B. 27 . C. 3 . D. 24 .
e
1 + ln x
Câu 46. Cho tích phân I = dx . Đổi biến t = 1 + ln x ta được kết quả nào sau đây?
1 x
2 2 2 2
A. I = 2 t dt . 2
B. I = 2 t 2 dt . C. I = 2 t dt . D. I = t
2
dt .
1 1 1 1
1 1 1
Câu 47. Cho
0
f ( x)dx = 2 và g ( x)dx = 5 . Khi đó,
0
f ( x) − 2 g ( x ) dx
0
bằng
A. −3 . B. −8 . C. 12 . D. 1 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A (1;2;1) , B ( 3; −1;1) và C (1;1;1) . Tính diện tích tam giác ABC .
1
A. S = 3 . B. S = . C. S = 2. D. S = 1 .
2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1;1;1) và diện tích bằng 4 có phương trình là
( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 1. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =4.
2 2 2 2 2 2
A. B.
( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 1. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4.
2 2 2 2 2 2
C. D.
Câu 50. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Tính I = F ( e ) − F (1)
ln x
x
1 1
A. I = . B. I = e . C. I = . D. I = 1 .
e 2
x+4
2
A. b − a = 0 . B. b − a = −4 . C. b − a = 1. D. b − a = −1 .
2 2 2 2
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 4;1) , B ( −1;1;3) và mặt phẳng ( P ) :
x − 3 y + 2 z − 5 = 0 . Một mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với (P) có dạng là
ax + by + cz − 11 = 0 . Tính a + b + c .
A. a + b + c = 10 B. a + b + c = 3 C. a + b + c = 5 D. a + b + c = −7
Câu 53. Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình
y = 4 x − x 2 (với 0 x 4 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của ( H ) bằng
y
f(x)=sqrt(x)
f(x)=sqrt(4x-x^2)
Bóng 1
T ?p h?p 1
x
0 2
8 − 9 3 10 − 9 3 10 − 15 3 4 + 15 3
A. B. C. D.
6 6 6 24
Câu 54. Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x , trục hoành và hai đường thẳng
2
x = 0, x = 4. Đường thẳng y = m ( 0 m 16 ) chia hình ( H ) thành hai phần có diện tích S1, S2 thỏa mãn
S1 = S2 (như hình vẽ). Giá trị của m bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 8.
1
Câu 55. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) trên đoạn 0;1 thỏa mãn f (1) = 4 và f ( x ) dx = 3. Tích
0
1
x f ( x ) dx bằng
3 2
phân
0
1 1
A. − . B. −1. . C. D. 1.
2 2
Câu 56. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ' ( x ) + 2 xf ( x ) = e f ( x ) với f ( x ) 0, x và f ( 0 ) = 1. Khi đó
x
f (1) bằng.
e−2 e+ 2
A. e + 1 . B. e . C. e . D. e − 1 .