Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐĂNG KÍ HỌC LỚP TOÁN THEO SĐT: 0844 76 8888 Thầy Nguyễn Phan Tiến

Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường ! Chuyên Luyện Thi Toán 10,11,12

BẢNG CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC ĐẦY ĐỦ

1. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ


1 1
▪ sin2 a + cos2 a = 1 = 1 + tan 2 a
▪ ▪ = 1 + cot 2 a
cos2 a sin 2 a
sin a cos a
▪ tan a = ▪ cot a = ▪ tan a.cot a = 1
cos a sin a
2. COS đối, SIN bù, PHỤ chéo, khác Pi tan – hơn kém pi/2 CHÉO SIN.

Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau


   
cos ( −a ) = cos a sin ( − a ) = sin a sin ( + a ) = − sin a sin  − a  = cos a sin  + a  = cos a
2  2 
   
sin ( −a ) = − sin a cos ( − a ) = − cos a cos ( + a ) = − cos a cos  − a  = sin a cos  + a  = − sin a
2  2 
   
tan ( −a ) = − tan a tan ( − a ) = − tan a tan ( + a ) = tan a tan  − a  = cot a tan  + a  = − cot a
2   2 
   
cot ( −a ) = − cot a cot ( − a ) = − cot a cot ( + a ) = cot a
cot  − a  = tan a cot  + a  = − tan a
2  2 
3. CÔNG THỨC CỘNG “Sin thì sin cos, cos sin – Cos thì cos cos, sin sin trái chiều”

▪ cos ( a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b ▪ cos ( a − b) = cos a.cos b + sin a.sin b

▪ sin ( a + b ) = sin a.cos b + sin b.cos a ▪ sin ( a − b ) = sin a.cos b − sin b.cos a
tan a + tan b tan a − tan b
▪ tan ( a + b ) = ▪ tan ( a − b ) =
1 − tan a.tan b 1 + tan a.tan b
cot a.cot b − 1 cot a.cot b + 1
▪ cot ( a + b ) = ▪ cot ( a − b ) =
cot a + cot b cot a − cos b
4. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI  GÓC GIẢM HAI LẦN

cos2 a − sin2 a
 2 tan a cot 2 a − 1
▪ sin 2a = 2sin a.cos a ▪ cos 2a = 2 cos2 a − 1 ▪ tan 2a = ▪ cot 2a =
1 − 2 sin2 a 1 − tan a
2
2 cot a

5. CÔNG THỨC NHÂN BA  GÓC GIẢM BA LẦN

▪ sin3a = 3sin a − 4sin3 a ▪ cos3a = 4cos3 a − 3cos a


3tan a − tan a 3
cot 3 a − 3cot a
▪ tan 3a = ▪ cot 3a =
1 − 3tan a2
3cot 2 a − 1
6. CÔNG THỨC HẠ BẬC HAI  GÓC TĂNG GẤP ĐÔI

1 − cos 2a 1 + cos 2a 1 − cos 2a 1 + cos 2a


▪ sin 2 a = ▪ cos2 a = ▪ tan 2 a = ▪ cot 2 a =
2 2 1 + cos 2a 1 − cos 2a

Địa chỉ: Tòa nhà SinhPlaza - số 18 Đức Diễn –Hà Nội Page 1
ĐĂNG KÍ HỌC LỚP TOÁN THEO SĐT: 0844 76 8888 Thầy Nguyễn Phan Tiến
Chúng ta sinh ra không phải để tầm thường ! Chuyên Luyện Thi Toán 10,11,12
7. TỔNG THÀNH TÍCH

a+b a−b a+b a−b


▪ cos a + cos b = 2 cos cos ▪ cos a − cos b = −2 sin sin
2 2 2 2
a+b a−b a+b a−b
▪ sin a + sin b = 2 sin cos ▪ sin a − sin b = 2 cos sin
2 2 2 2
8. TÍCH THÀNH TỔNG

cos ( a + b ) + cos ( a − b ) ▪ sin a.sin b = − cos ( a + b ) − cos ( a − b )


1 1
▪ cos a cos b =
2 2

▪ sin a.cos b = sin ( a + b ) + sin ( a − b ) ▪ cos a.sin b = sin ( a + b ) − sin ( a − b )
1 1
2 2
a
9. CÔNG THỨC TANG GÓC CHIA ĐÔI (Biểu diễn theo t = tan )
2

2t 1 − t2 2t 1 − t2
▪ sin a = ▪ cos a = ▪ tan a = ▪ cot a =
1 + t2 1 + t2 1 − t2 2t
10. CÔNG THỨC NGHIỆM CƠ BẢN

u = v + k 2 u = v + k 2
▪ sin u = sin v   ; (k  ) ▪ cos u = cos v   ;(k  )
u =  − v + k 2 u = −v + k 2
▪ tan u = tan v  u = v + k ; ( k  ) ▪ cot u = cot v  u = v + k ; ( k  )
u = arcsin m + k 2  m  1 u = arccos m + k 2  m  1
▪ sinu = m   ; ▪ cosu = m  
 k  
;
 k  
u =  − arcsin m + k 2   u = − arccos m + k 2  
▪ tan u = m  u = arctan m + k ; ( m  , k  ) ▪ cot u = m  u = arc cot m + k ; ( m  , k  )
11. CÔNG THỨC NGHIỆM ĐẶC BIỆT


▪ sin u = 0  u = k ; ( k  ) ▪ cos u = 0  u = + k ; ( k  )
2

▪ sin u = 1  u = + k 2 ; ( k  ) ▪ cos u = 1  u = k 2 ; ( k  )
2

▪ sin u = −1  u = − + k 2 ; ( k  ) ▪ cos u = −1  u =  + k 2 ; ( k  )
2
12. MỘT SỐ HỆ QUẢ QUAN TRỌNG

 
▪ sin x  cos x = 2 sin  x   ▪ 1  sin2x = ( sin x  cos x)
2

 4
1 3
▪ sin 4 x + cos4 x = 1 − sin 2 2 x ▪ sin6 x + cos6 x = 1 − sin 2 2 x
2 4
1 2
▪ sin4 x − cos4 x = − cos2x ▪ tanx+ cotx = =
sinx.cosx sin 2x
THÀNH CÔNG = 99% LUYỆN TẬP + 1% MAY MẮN!!

Địa chỉ: Tòa nhà SinhPlaza - số 18 Đức Diễn –Hà Nội Page 2

You might also like