Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

SINH LÝ HÔ HẤP

1. Vùng hô hấp chấm dứt ở cấu trúc nào sau đây?


A . phế nang
B . Tiểu phế nang tận cùng
C . Tiểu phế quản hô hấp
D . phế quản
2. Diện tích tiếp xúc giữa phế nang và mao mach phổi
A . 70 m- 90m²
B . 50 m- 70m²
C . 10 m² - 130 m²
D .90 m² - 110 m²
3. Chọn câu sai. Vùng dẫn khí có chức năng
A. Làm ẩm do nhiều tuyến nước để bão hòa hơi nước
B. Làm sạch /lọc nhờ chất nhầy,lông nang ở niêm mạc mũi
C. Làm ẩm nhờ niêm mạc có hệ thống động mạch
D. Dẫn khí vào phổi
4.Giai đoạn đầu của thành hô hấp
A . Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch
B . Thông khí phổi
C. Trao đổi khí giữa màu mao mạch và mô
D. Vận chuyển khí trong máu giữa phổi va mô
5. Cơ đóng vai trò quan trọng đối với hệ hô hấp
A. Cơ liên sườn ngoài
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ thang
D. Cơ hoành
1. Màng hô hấp gồm có ............ lớp.

A. 4 B. 5

C. 6 D. 7

2. Áp suất trong khoang màng phổi luôn luôn .............

A. Lớn. B. Nhỏ.

C. Âm. D. Dương.

3. Chất Surfactant làm ............. sức căng bề mặt của lớp dịch
lót trong lòng phế nang.

A. Tăng. B. Co.

C. Giãn. D. Giảm.

4. Áp suất khí trong đường dẫn khí trong lúc đang hít
vào .......... áp suất khí quyển. A. Bằng. B. Nhỏ hơn.

C. Lớn hơn. D. Cao hơn.


5. Khi hít vào lồng ngực tăng theo ............ chiều.

A. 2 B. 3

C. 4 D. 5

6. HbO2 phân ly nhanh, nhiều giải phóng O2 Trong trường


hợp ..........

A. Thiếu oxy. B. Thừa oxy.

C. Đủ oxy. D. Tất cả đều sai.

7. Trung tâm điều chỉnh liên tục gửi xung động đến trung
tâm hít vào, có tác dụng ........... phát xung động gây hít vào.

A. Tăng. B. Giảm.

C. Làm ngừng. D. Tất cả đều sai.

8. Tỷ lệ FEV1/VC là chỉ số ................

A. Thông khí phút. B. Thông khí phế nang.

C. Tifferneau. D. Khoảng chết.

9. Khi huyết áp tăng thì hô hấp ...............

A. Tăng B. Giảm

C. Cao D. Thấp
10. Thể tích khí lưu thông là thể tích khí đo được ở mỗi lần
hít vào hoặc thở ra ...........

A. Phức tạp. B. Nhiều lần.

C. Đơn giản. D. Thông thường.

11. Dung tích cặn chức năng là thể tích khí còn lại trong
phổi sau khi đã ............

A. Hít vào bình thường. B. Thở ra bình thường.

C. Thở ra gắng sức. D. Hít vào gắng sức.

12. Trung tâm hô hấp nằm ở ...............

A. Hành não. B. Cầu não.

C. Tiểu não. D. Đáp án khác.

13. Nhịp thở bình thường ở người lớn khoảng .............


nhịp/phút.

A. 12 - 16 B. 14 - 16

C. 16 - 20 D. 18 - 22
14. Đường dẫn khí luôn mở vì:

A. Thành có các vòng sụn.

B. Thành có cơ trơn.

C. Luôn chứa khí.

D. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.

15. Áp suất khoang màng phổi:

A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát vào lồng ngực.

B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.

C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.

16. Chất hoạt diện (surfactant):

A. Chất surfactant được sản xuất bởi phế bào loại I.

B. Chất surfactant chỉ gồm có phospholipid.

C. Chất surfactant gồm các phospholipid và polysaccarid.

D. Chất surfactant có tác dụng làm giảm sức căng bề


mặt.

17. Động tác thở ra tối đa:

A. Động tác thở ra tối đa là động tác thụ động.


B. Động tác này có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một thể
tích khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.

C. Động tác thở ra tối đa có tác dụng đẩy các tạng trong ổ
bụng xuống phía dưới.

D. Động tác thở ra tối đa làm lồng ngực giảm thể tích là do
cơ liên sườn ngoài co lại.

18. Dung tích sống:

A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.

B. Thể hiện khả năng trao đổi tối đa của một lần hô
hấp.

C. Không thay đổi theo tuổi.

D. Được dùng để đánh giá tắc nghẽn đường thở.

19. Thông khí phế nang bằng:

A. Thông khí phút.

B. Lượng khí trao đổi ở phế nang trong một phút.

C. Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.

D. Khoảng 6 lít.
20. Các dạng O2 và CO2 trong máu:

A. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.

B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.

C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.

D. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.

21. Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:

A. Dạng hoà tan. B. Dạng kết hợp với Hb.

C. Dạng kết hợp với muối kiềm. D.Dạng kết hợp với Protein.

22. Trung tâm hô hấp:

A. Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít
vào.

B. Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.

C. Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác
hít vào.

D. Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.

23. Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:


A. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.

B. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.

C. Trung tâm nhận cảm hoá học.

D. Phản xạ Hering Breuer.

24. Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:

A. CO2 không tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.

B. CO2 giảm làm tăng thông khí .

C. CO2 không tham gia vào duy trì nhịp hô hấp.

D. CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H +
.

25. Áp suất âm trong màng phổi:

A. ít âm nhất ở thì hít vào.

B. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.

C. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.

D. Máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.

26. Khi hít vào làm tăng:


A. Kích thước của lồng ngực theo cả ba chiều (trên
dưới, trước sau, trái phải)

B. Thể tích cặn.

C. Sức căng bề mặt của các tế bào phế nang nhỏ.

D. áp suất trong khoang màng phổi.

27. Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ
thuộc vào:

A. PCO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.

B. Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu.

C. Diện tích các mao mạch phổi.

D. áp lực phế nang.

28. Oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình
thức:

A. Khuếch tán thụ động.B. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.

C. Lọc. D. Vận chuyển tích cực thứ phát.

29. Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:

A. Dạng kết hợp với muối kiềm.


B. Dạng kết hợp với các ion Fe tự do trong máu.

C. Kết hợp với nhóm cacbamin của globulin.

D. Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.

1/ Đơn vị cuối cùng của vùng dẫn khí đơn thuần ? Tiểu phế
quản tận cùng

2/Đơn vị thực hiện chức năng chính hộ chấp ? Cơ Hoành


3/ Đơn vị bắt đầu trong vùng hô hấp ? Tiểu phế quản hệ hấp
hô hấp
4/Đơn vị thực hiện chức năng hệ hấp phổi ? phế nang
5/ Diện tích tiếp xúc phê mang mao mạch →70-90m²
6/ Tiểu phế quản hô hấp có 300 triệu phế nang
7/Surfactant co nguồn gốc từ đâu ? TB loại 2
8/ Hen phế quản ? kháng lực cao, lưu lượng thấp t
9/ Hít vào b thường = cơ hoành, cơ liên sườn ngoài tham gia
10/ Hít gắng sức= là cơ hoành, cơ liên sườn ngoài, cơ ức
đòn chũm
11. Màng phế nang mao mạch có 8 lớp
12/Hô hấp có mấy giai đoạn = 4
13/Lớp tiếp xúc p đầu tiên phế nang ? ở lớp dịch lót phế nang
14/ Lớp xen kẽ phế nang và mao mạch là ? khoảng kẽ
15/ Lớp cuối phế nang mao mạch là màng hồng cầu
16/Lớp tiếp xúc đầu tiên phổ nang là lớp dịch lót phế nang
17/Cơ tham gia hit vào bị thường, thở ra gắng sức là cơ liên
sườn ngoài + Cơ hoành
18/Đâu là quá trình thụ động -thở ra bình thường
19 /Vùng trao đổi khí bắt đầu tiểu phế quản hô hấp
20/phế nang bị vỡ, xẹp, tràn dịch do ? thiếu Sun factant
21/Cơ trơn Reissesen: ko theo ý muốn
22/Giao Cảm - Giãn cơ
23 /Phó giao cảm= Co cơ .Cơ vân = Theo ý muốn
24/ Quá trình sử dụng O2 va thức ăn để sinh ra năng lương ATP
và tạo ra ? Hô Hấp TẾ bào

You might also like