Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 12.

NĂM HỌC 2023- 2024

I. Sự đồng biến, nghịch biến

Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


1 1
A. y  x 3  3 x 2  3 x  5 . B. y  . C. y  x  . D. y  x 4  x 2  1 .
x2 x3
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. (7;1) . B. (; 7) . C. (7; ) . D. (1; ) .
3x  1
Câu 4. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 ; 1;   .
B. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 ; 1;   .
D. Hàm số luôn nghịch biến trên  ;1  1;   .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có BBT như sau. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A.  1;   . B.  1;0  . C.  ; 1 . D.  0;1 .


Câu 6. Hàm số y  x  3 x nghịch biến trên khoảng nào?
3


A. 1;1 .  
B. ; 1 .  
C. 2;  .  
D. ;2 . 
Câu 7. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2  3mx  4 nghịch biến
trên khoảng  ; 1 là
A.  ; 4 . B.  ; 12 . C.  4;   . D.  3;   .

1
mx  4
Câu 8. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác
xm
định của nó bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f  x   x  x  2  , x 
 . Hàm số y  f  x  nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;   . B.  ; 0  . C.  0;   . D.  0; 2  .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới
đây ?

A.  ; 0  . B.  2;   . C.  0; 2  . D.  2; 2  .
Câu 11. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
1
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x   x 3  mx 2   5m  6  x  1
3
đồng biến trên R?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) là hàm số bậc bốn và đạo hàm f ( x) có đồ thị
x3
như hình vẽ. Hàm số g ( x)   x 2  x  f ( x)  3 nghịch biến
3
trong khoảng nào sau đây
A. 2; . B. 1;2 .
 4
C.  ;0 . D.  0;  .
 3
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  2 x  1 đồng biến trong khoảng


1   1   1
A.  2;   . B.  ;   . C.  ; 2  . D.  ;  .
2   2   2

2
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  20; 20  để hàm số
1
f  x  đồng biến trên  0;  
x  3 x  4m  3
3 2

A. 21. B. 17. C. 23. D. 19.


2x 1
Câu 16. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .
C. Hàm số nghịch biến trên \ 1 .
D. Hàm số đồng biến trên \ 1 .
Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   3x 2  6 x  m . Với giá trị thực nào của tham số m thì
f  x  đồng biến trên ?
A. m  3 . B. m  1 . C. m  3 . D. 1  m  3.
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;0 .  B.  2; 2  . C.  ; 3 . D.  2;   .
Câu 19. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f '  x  như sau:

Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  ;0  . D.  0;   .
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  3  m  1 x  m  1 nghịch biến
biến trên đoạn  1;3 .
1 1
A. m  2 B. m . C. m  . D. m  2 .
2 2
Câu 21. Cho hàm số f  x  có đồ thị như sau:

3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;   . B.   ;  1 . C.  2; 2  . D.  1;   .
1
Câu 22. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 .
3
A.  ;1 . B.  3;   . C.  ;1 và  3;   . D. 1;3 .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và đồng biến trên . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f   x   0, x  . B. f   x   0, x  . C. f   x   0, x  . D. f   x   0, x  .
Câu 24. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x 1 x 1
A. y   x 3  3 x . B. y  . C. y  . D. y  x 3  2 x
x3 x2
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g ( x)  f  x 2 
đồng biến trên khoảng nào sau đây.

A.  0;1 . B.  2;  1 . C.  1;0  . D. 1;3 .


Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ?

A. 1;   . B.  1;   . C.  ; 1 . D.  ;1 .


Câu 28. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
y
bên. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên 1;   .
B. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2  .
C. Hàm số f  x  đồng biến trên  0;   .
-2 O 1 x
D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  2;1 .

II. Cực trị hàm số


4
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. M 1; 2  . B. M  2; 4  . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 2 B. 4 C. 1 D. 0
2x 1
Câu 31. Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị ?
x2
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
4 2 2
 
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  mx  m  4 x  1 có đúng một điểm cực
đại và không có điểm cực tiểu?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là

8
A. 0 . B. 2 . C. . D. 4 .
3
5
Câu 35. Tìm tọa độ điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  2 .
A. M  1;0  . B. M 1;0  . C. M  1; 4  . D. M 1; 4  .
Câu 36. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 là
A. Q  2 ; 5  . P 1;  4  . N  0 ;  3 . M  1;  4  .
B. C. D.
Câu 37. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1  x  2  x 
2 4
. Số điểm cực tiểu của hàm số
y  f  x  là?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 38. Cho f  x  là hàm đa thức bậc 6 có đồ thị f '  x  như hình vẽ, số cực trị của hàm số f '  x  là

.
A. 2. B. 1 . C. 4. D. 3.
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định  ; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Giá trị cực đại của hàm số là yCD  5.


B. Giá trị cực tiểu của hàm số là yCT  3 .
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  0, y  5 và tiệm cận đứng là x  1 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 .
Câu 41. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1  x  5 x  2  . Số điểm cực trị của hàm số f  x 
2

bằng:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
6
Câu 42. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c(a, b, c  R ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 43. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x 
3
. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 44. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng:

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x  5 .


C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 46. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho?
4 2

A. A 1; 1 . B. B 1; 2  . C. C  1; 2  . D. D  0; 1 .


Câu 47. Hàm số y  x3  mx 2  3  m  1 x  1 ( m là tham số) đạt cực tiểu tại x = 1 với m bằng
A. m  1 . B. m  3 . C. m  6 . D. m  3 .
Câu 48. Cho hàm số y  x  (m  1) x  (m  4m  3) x có hai điểm cực trị là x1 , x2 ( m là tham số).
3 2 2

Giá trị lớn nhất của biểu thức A  3x1 x2  6( x1  x2 )  4m  5 bằng


A. 6 B. 8 C. 10 D. 9
1 3
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x mx 2 m2 4 x 3 đạt cực đại tại
3
x 3.
A. m 1. B. m 5. C. m 3. D. m 1.
Câu 50. Cho hàm số: y  x  2  m  1 x  m  2m . Tìm tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số có 3
4 2 2

điểm cực trị.


A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 51. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

7
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 B. Hàm số có hai điểm cực đại.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  3 .
Câu 52. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên. Số điểm cực trị của y  f ( x) là

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 53. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y  x4  2 x2  1 . C. y   x 4  x 2  1 . D. y  x4  2 x2  1 .
Câu 54. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  1. B. x  3. C. x  1. D. x  2.
Câu 55. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho bằng bao nhiêu ?

A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 56. Hàm số nào dưới đây có cực trị?
x 1
A. y  . B. y  2 x  1 . C. y  x 3  2 x . D. y  x 3  3 x .
2x 1
Câu 57. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 ; x2 sao
cho x1  x2  3 x1 x2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m0   4; 2  . B. m0   2; 4  . C. m0   0; 2  . D. m0   2;0  .
Câu 58. Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2x 2 là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
  
Câu 59. Cho hàm số y  f x có đạo hàm f  x  x x  1 x  2 , x    . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
8
Câu 60. Đồ thị của hàm số y   x3  3 x 2  5 có hai điểm cực trị A và B . Độ dài đoạn AB là
A. 5 2 . B. 10 2 . C. 4 5 . D. 2 5 .
III. GTLN – GTNN của hàm số

Câu 61. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Giá trị lớn nhất của
hàm số y  f  x  trên đoạn  3; 2 bằng bao nhiêu ?

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 62. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  8 x  18 trên đoạn  1;3 bằng
4 2

A. 2 . B. 11 . C. 27 . D. 1 .
x 1
Câu 63. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;0
2x 1
. Giá trị biểu thức 5M  m bằng
24 24
A. 4 . B. 0 . C. . D.  .
5 5
Câu 64. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;3 . Giá trị của M  m là

A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 5 .
Câu 65. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x  1 trên đoạn  0; 2 là.
4 2

4 3 7
A. . B. . C. . D. 1 .
5 4 10
Câu 66. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng


A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3.

9
2x  1
Câu 67. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn 1;2 bằng
x 1
5 3
A. 0. B. . C. . D. 2.
3 2
Câu 68. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  2 x  1 trên R bằng
4 2

1 3
A. 0 B. . C. . D. 1
2 4
xm
Câu 69. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ( m là tham số) trên đoạn [1;3] bằng 4. Giá trị
x2
m thỏa mãn
A. m  5. B. 1  m  5. C. 2  m  1. D. m  2.
x  m2  2
Câu 70. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn
x 1
0;4 bằng ?
2
5
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 71. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
s  t   t 3  4t 2  12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận
tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?
4 8
A. 0 (s). B. (s). C. (s). D. 2 (s).
3 3
Câu 72. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  7 x 2 trên đoạn 0;20 bằng bao nhiêu ?
A. 17. B. 0. C. 8. D. 3.
Câu 73. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2; 4 và có bảng biến thiên như sau:

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của f  x  trên đoạn  2; 4 . Tính M 2  m 2
.
A. 9. B. 5 . C. 3. D. 8.
x2
Câu 74. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;3 là
x 1
1 1
A. min y  2 . B. min y   . C. min y  3 . D. min y  .
x0;3 x0;3 2 x0;3 x0;3 4
3 
Câu 75. Cho hàm số y  f  x  xác định trên nửa khoảng  ;    và có bảng biến thiên dưới đây:
2 

Khẳng định nào sau đây đúng?


1
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
3
3 2
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng . D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .
2 7
10
Câu 76. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f '  x  như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (1;  ) đạt được tại x bao nhiêu?
A. 1. B. Hàm số không có giá trị lớn nhất trên 1;   .
C. 2. D. 0.
Câu 77. Hàm số y  x  4 x  1 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 lần lượt là y1 ; y2 .
2

Khi đó tích y1 . y2 bằng:


A. 1. B. 6. C. 5. D. 0 .
Câu 78. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  6t  t , vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá
2 3

trị lớn nhất tại thời điểm t (s) bằng


A. 4 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 2 (s)
Câu 79. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình bên.
y
3
2
1 x
2
1 O 3
2

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
x 1
Câu 80. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 là:
x2
1 1
A. 0. B. . C.  . D. 2.
4 2
Câu 81. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. GTNN của hàm số trên là

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên . B. 3.


C. 4. D. 2.
Câu 82. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn  3; 2 bằng
4 2

A. 0 . B. 11 . C. 1 . D. 2 .
Câu 83. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  3x trên đoạn  1;1 là
3 2

A. m  0 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 84. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm
số trên đoạn 1;5 bằng

11
y
4
3
2

O 1 2 4 5 x

A. 0 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
IV. Đường tiệm cận

Câu 85. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là

A. x  2, y  2 . B. x  2, y  1 . C. x  1, y  2 . D. x  1, y  1.
x2
Câu 86. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận?
x2  4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 87. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x    và lim f  x   2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1 x 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
2x 1
Câu 88. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1 1
A. x  ; y  1 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . D. x  1 ; y  .
2 2
3x  1
Câu 89. Cho hàm số y  .Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1.
3 3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  .
2 2
2x  1
Câu 90. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  cắt nhau tại điểm có tọa độ là
x2
A. 1; 2  . B.  1; 2  . C. ( 2;2) . D.  2;1 .
2x 1
Câu 91. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1 1
A. x  ; y  1 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . D. x  1 ; y  .
2 2
2x 1
Câu 92. Đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y lần lượt là
x 1
A. y 2; x 1. B. x 2 ; y 1.
C. x 2; y 1. D. y 2 ; x 1.

12
x
Câu 93. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 2

x 4x
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
xm
Câu 94. Có bao nhiêu số nguyên m  2021; 2021 để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng?
x2
A. 2019 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2021 .
Câu 95. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
x  1 2 
f  x + - 0 +

f  x 2 4 6

 -1
Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
x2  4
Câu 96. Tổng số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  là
x 3
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
1 x
Câu 97. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. y  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  1 .
Câu 98. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
2 2x  2 x3 1 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 x2 2  2x
Câu 99. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
đó

A. y  2. B. y  3. C. x  2. D. x  3.
2x  4
Câu 100. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng:
x 1
A. y  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. y  1 .
Câu 101. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
1 1 1 1
A. y  2 . B. y  . C. y  4 . D. y  2 .
x  2x  3 x 2x 1 x 1
Câu 102. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x  x 
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y  1 và y  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
2x  1
Câu 103. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 là
x 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
13
2x  1
Câu 104. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình
2x  1
1 1
A. y  1 . B. y   . C. y  1 . D. y  .
2 2
2x
Câu 105. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình
x 3
A. y  3 . B. x  3 . C. y  1 . D. x  2 .
2x 2  3x  m
Câu 106. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  không có tiệm cận
x m
đứng?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Câu 107. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:
x 1
y

y 2 2

1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
f 2
x   1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
ax  b
Câu 108. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong (C) như hình vẽ:
cx  d

Tọa độ giao điểm giữa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C) là

A. 1; 1 .  
B. 1; 1 .  
C. 1;1 .  
D. 1;1 .

V. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

Câu 109. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c, a  0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.

14
Câu 110. Cho hàm số f  x  liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm
của phương trình f  x   1 là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 111. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y   x 4  3x 2  1. B. y  x 4  3x 2  1. C. y  x 4  3x 2  1. D. y   x 4  3x 2  1.

Câu 112. Hàm số y   x 3  3x 2  1 có đồ thị nào sau đây?

Hình 1 Hình 2 Hình 4


Hình 3

A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.


Câu 113. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x
O

2x  4
A. y  x3  3x  1 . B. y  . C. y   x 4  x 2  1 . D. y   x3  3x  1 .
x 1
Câu 114. Hàm số y f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x 1 3
y 0

2
15
y
4

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x ) m có ba nghiệm thực phân biệt là
A. 4;2 . B. 4;2 . 
C. 4;2 .  D. 4;2 .
Câu 115. Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
2024
A. y  x 3  x 2 . B. y  2 x  3. C. y   x 2  8 x. D. y  .
x  12

Câu 116. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  x 2  1. B. y  x 3  x 2  1. C. y  x 4  x 2  1 . D. y   x 4  x 2  1 .
Câu 117. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c   . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình f  x   1 là


A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 118. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. f  x    x 4  2 x 2 . B. f  x   x 4  2 x 2 . C. f  x    x 4  2 x 2  1 . D. f  x   x 4  2 x 2 .
Câu 119. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1
A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y  x 3  3x 2  1 . D. y  .
x 1
16
Câu 120. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .
Câu 121. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .

Câu 122. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
y

O 1 x

A. y  x 4  2 x 2 B. y  x 4  x 2 . C. y   x 4  2 x 2 D. y  x 4  x 2
Câu 123. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

2
1
1 O x

2x 1 2x  2 2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x2 1 x x 1
Câu 124. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ sau

17
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 125. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?

2x 1 x 1 2x 1 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 126. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  1 và đường thẳng y  2 x  1 là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 127. Cho hàm số f  x  liên tục trên R , có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f ( x )  m  0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


m  1
A. m  3 . B. 3  m  1. C.  . D. 1  m  3 .
m  3
Câu 128. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x( x  3) 2  m  1 có ba nghiệm phân biệt?
A. 1  m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  3 .
Câu 129. Cho phương trình x  3x  1  m  0 1 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
3 2

m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  1  x2  x3 .


A. 3  m  1. B. m  1. C. 3  m  1. D. 3  m  1.
Câu 130. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

x
-2 -1 0 1
-1

18
2x 1 2x 1 2x 1 1 2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 131. Hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số điểm chung
của đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành

A. 4. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 132. Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 3, đồ thị như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình f ( x )  m
có 3 nghiệm phân biệt.

.
 m2
A. 0  m  2 . B.  . C. 2  m  0 . D. 2  m  2 .
 m  2
2x 1
Câu 133. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x 0 0 của đồ thị hàm số y có phương trình là
x 1
A. y 3x 6. B. y x 1. C. y x 1. D. y 3x 1.
Câu 134. Cho hàm số trùng phương f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Nhận xét đúng về dấu của
các hệ số a, b, c là:

A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0. C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0.
Câu 135. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x3  3x  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y   x 4  4 x 2  1 .
Câu 136. Đồ thị hàm số y  x 2  3x cắt đường thẳng y  x  4 tại bao nhiêu điểm?
A. 2 điểm. B. 1 điểm. C. 4 điểm. D. 0 điểm.

19
1 x
Câu 137. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị của hàm số y  cắt đường thẳng d : y  2 x  m
1 x
tại hai điểm phân biệt ?
A. 3 . B. Vô số. C. 14 . D. 0 .
Câu 138. Hình sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C,
D?
x 1
y

y 2 2

2x 3 2x 1 2x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 139. Đồ thị hàm số y x3 2x 12 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1 . B. 12 . C. 0 . D. 2 .
VI. Hình học

Câu 140. Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt?

A. 9 . B. 7 . C. 4 . D. 10 .
Câu 141. Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng
1
A. 3 . B. . C. 1 . D. 12 .
3
Câu 142. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c có thể tích bằng
1
A. abc . B. (abc )3 . C. 3abc . D. abc .
3
Câu 143. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm 2 và thể tích bằng 60cm 3 thì chiều cao bằng
A. 30cm . B. 3cm . C. 9cm . D. 1cm .
3
Câu 144. Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 28cm thì diện tích đáy bằng
A. 12cm 2 . B. 36cm 2 . C. 4cm 2 . D. 15cm 2 .
Câu 145. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 20cm 2 và chiều cao bằng 6cm là
A. V 120cm 3 . B. V 240cm 3 . C. V 40cm 3 . D. V 60cm 3 .
Câu 146. Khối chóp tam giác đều có chiều cao bằng 9dm và cạnh đáy bằng 2dm có thể tích là
A. V 9 3dm 3 . B. V 12dm 3 . C. V 3dm 3 . D. V 3 3dm 3 .
Câu 147. Khối lăng trụ có 2022 đỉnh thì có bao nhiêu cạnh?
A. 1013 . B. 6066 . C. 3033 . D. 2022 .
Câu 148. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 2 1
A. V Bh . B. V B h. C. V 3Bh . D. V Bh .
3 3
20
Câu 149. Cho hình chóp S .ABCD , có AC vuông góc với BD và AC 3cm , BD 4cm . Khoảng
cách từ điểm S đến mặt phẳng ABC bằng 9cm . Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
A. 36cm 3 . B. 18cm 3 . C. 54cm 3 . D. 6cm 3 .
Câu 150. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
4 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3 2
Câu 151. Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 152. Số cạnh của hình bát diện đều bằng
A. 10. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 153. Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng 96cm . Khi đó thể tích khối lập phương là?
2

A. 48 6 cm3 B. 24 3 3 cm3. C. 24 cm3. D. 64 cm3.


Câu 154. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AC   5a , đáy là tam giác đều
cạnh 4a .
A. V  20a 3 . B. V  12a 3 3 . C. V  12 a 3 . D. V  20a 3 3 .
Câu 155. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC vuông cân tại A, SA  BC  a. Tính theo a thể
tích V của khối chóp S . ABC
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  2 a 3 . D. V  .
2 4 12
Câu 156. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và
SA  a 6 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
a3 6 3 a3 6 a3 6
A. . B. a 6 . C. . D. .
2 3 6
Câu 157. Thể tích của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 6 bằng
1 3 3 6a 3
A. a . B. . C. 2 2a3 . D. a 3 .
3 4

Câu 158. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối
lăng trụ là:
A. 100 . B. 20 . C. 64 . D. 80 .
Câu 159. Trong các hình dưới đây hình nào không phải là đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 160. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 4cm là:

21
64
A. (cm3 ) . B. 4(cm3 ) . C. 16(cm3 ) . D. 64(cm3 ) .
3
Câu 161. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình
chữ nhật với AB  4a , BC  a , cạnh bên SA  2a và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD
bằng
8
A. a 3 . B. 3a 3 .
3
2
C. a3 . D. 6a 3 .
3

Câu 162. Khối đa diện loại 4;3 là khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối bát diện đều.

a2 3
Câu 163. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC có diện tích bằng và chiều cao bằng 2a
4
. Thể tích V của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  3a 3 .
6 4 3
Câu 164. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 14. C. 10. D. 12.
Câu 165. Khối đa diện đều loại 3;3 có tên gọi là
A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương. D. Khối tứ diện đều.
Câu 166. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h bằng
1
A. Bh . B. 3Bh . C. 2Bh . D. Bh .
3
Câu 167. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD có diện tích đáy a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích V
2

của khối lăng trụ ABCD. ABCD bằng


3a 3 2a 3
A. V  3a . 3
B. V  2a .3
C. V  . D. V  .
2 3
Câu 168. Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 169. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  2a, AD  a, A' D  3a . Thể tích khối hộp chữ
nhật đó bằng
A. 3a 3 2 . B. a 3 2 . C. 2a 3 2 . D. 4a 3 2 .
Câu 170. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3, AC  a , SB vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết cạnh SC  3a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
6 12 2 3
Câu 171. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  2a , SA  SB  SC . Góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8

22
Câu 172. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của BC . Góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A)
và ( ABC ) bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. B. . C. . D. .
14 12 4 16
Câu 173. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B . AB  2a, BC  a, AD  2a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa
mp(SCD) và mp(ABCD) bằng 60 0 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
3a 3 15 4a 3 15 a 3 15 3a 3 15
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 5
Câu 174. Tính thể tích V của lập phương ABCD. ABC D , biết AB  3a .
a3 a3
A. V  27a 3 . B. V  . C. V  . D. V  a3 .
3 27
Câu 175. Khối chóp có diện tích đáy là S , chiều cao là h thì có thể tích là:
1 1 4
A. V  S.h . B. V  S .h . C. V  S .h . D. V  S .h .
2 3 3
Câu 176. Số cạnh của hình lăng trụ tam giác là
A. 3. B. 6. C. 10. D. 9.
Câu 177. Chọn kết luận đúng.
A. Mỗi khối đa diện có ít nhất là 9 cạnh.
B. Mỗi khối đa diện có ít nhất là 5 mặt.
C. Mỗi khối đa diện có ít nhất là 6 đỉnh.
D. Mỗi khối đa diện có ít nhất là 4 mặt.
Câu 178. Tính thể tích của khối lăng trụ biết diện tích đáy là 2a 2 và chiều cao là 3a .
2
A. V  3a3 . B. V  6a 3 . C. V  a 3 . D. V  2a 3 .
3
Câu 179. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tam giác đều là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 180. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h
của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. h  3a . D. h  .
3 6 2
Câu 181. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  2a , SA vuông góc với
mp đáy.Biết SC tạo với  ABCD  một góc bằng 450 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
a3 6 a3 3 2a 3 5 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 3 3
Câu 182. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
3
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
28 4 8 2
Câu 183. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AC  a 5 , SA   ABC 
và SA  a 3 . Thể tích khối chóp SABC bằng
a3 3 a3 3 a3 5
A. V  . B. V  a 3 .
3
C. V  D. V  .
3 2 3
Câu 184. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 3. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 9. B. 18. C. 6. D. 36.
Câu 185. Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là đa diện lồi?

23
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 186. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 12. B. 32. C. 16. D. 64.
Câu 187. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.
B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Câu 188. Hình đa diện sau đây có bao nhiêu mặt?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 189. Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 20. B. 12. C. 30. D. 8.
Câu 190. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  , biết AB  a , AB  a 7 . Thể tích V của khối lăng
trụ là
3a 3 2 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  D. V  .
4 4 4 3
Câu 191. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , mặt phẳng  AB ' C '  chia khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' thành
A. một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. hai khối chóp tứ giác.
C. hai khối chóp tam giác.
D. một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 192. Cho khối chóp đều có tất cả 5 mặt có diện tích bằng nhau và bằng a 2 . Thể tích của khối chóp
tương ứng bằng:
3 3 15 3 15 3 6 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
2 2 6 4
Câu 193. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao h được tính bởi công thức nào dưới
đây ?
2 1 1
A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh.
3 3 6
Câu 194. Cho hình chóp S. ABCD (tham khảo hình vẽ). Gọi V1 , V2 ,V3 lần lượt là thể tích của các khối chóp
S . ABCD , S . ABC , S . ACD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

24
A. V3  V1  V2 . B. V3  V1  V2 . C. V3  V1. D. V3  V2  V1.
Câu 195. Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. 4;3 . B. 5;3 . C. 3;5 . D. 3; 4 .
Câu 196. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 197. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
6a 3 6a 3 2a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
12 4 3
Câu 198. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 1cm diện tích đáy bằng 30cm 2 . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng bao nhiêu ?
A. 60cm 3 . B. 30cm 3 . C. 20cm 3 . D. 10cm 3 .
Câu 199. Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
A. 30 cạnh. B. 20 cạnh. C. 12 cạnh. D. 16 cạnh.

25

You might also like