Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 107

1.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.

456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 6,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu nhập
lãi năm X2:
A. 6.500 USD
B. 6.270 USD
C. 8.200 USD
D. 8.344 USD
ANSWER: D

MG 100,000
LSTP 6.5%
LST 8.5010%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (96,456) (6,270)
1 6,500 6,500
2 6,500 100,000 106,500
8.501%
coupon Lãi thực PBCK CK MG CA
1/1/X1 3,544 100,000 96,456
31/12/X1 6,500 8,200 1,700 1,844 100,000 98,156
31/12/X2 6,500 8,344 1,844 - 100,000 100,000

Thu nhập lãi X2 8,344


ữ đến đáo hạn: Thời hạn
ạn ngày 31/12/X2. Thu nhập
2 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ n
phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:
A. 8,5%
B. 8%
C. 9%
D. 7,8 %
ANSWER: B

Gia PH 1,019,964
MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8%
Tiền lãi tiền gốc tổng dòng tiền
1/1/X1 (1,019,964)
31/12/X1 1 85,000 85,000
31/12/X2 2 85,000 85,000
31/12/X3 3 85,000 85,000
31/12/X4 4 85,000 85,000
31/12/X5 5 85,000 1,000,000 1,085,000
8%
Lãi suất thực 8%
với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái
14 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,028,097 (bao gồm: giá mua- GTT-GTHL): 1.028.000, 97: chi phí giao dịch. để mua trá
với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. TSTC: AC

Yc: Tính Lãi suất thực của trái phiếu


Hạch toán

Số tiền đầu tư bàn đầu 1,028,097 GTHL(GM) 1,028,000 CPGD 97


998,780
MG 1,000,000
LSTP 8.5%
LSTP 7.8%
Tiền lãi tiền gốc tổng dòng tiền
1/1/X1 - (1,028,097)
31/12/X1 1 85,000 85,000 85,000
31/12/X2 2 85,000 85,000 85,000
31/12/X3 3 85,000 85,000 85,000
31/12/X4 4 85,000 85,000 85,000
31/12/X5 5 85,000 1,000,000 1,085,000 1,085,000
1,425,000 7.8%
Tiền lãi (Cas Thu nhập lã Phân bổ PT PT MG GTGS: AC
1/1/X1 8.5% 7.8% 28,097 1,000,000 1,028,097
31/12/X1 85,000 80,192 4,808 23,289 1,000,000 1,023,289
31/12/X2 85,000 79,816 5,184 18,105 1,000,000 1,018,105
31/12/X3 85,000 79,412 5,588 12,517 1,000,000 1,012,517
31/12/X4 85,000 78,976 6,024 6,494 1,000,000 1,006,494
31/12/X5 85,000 78,506 6,494 (0) 1,000,000 1,000,000

1/1/X1 Nợ-Đầu tư TP(CCN)- MG 1,000,000


Nợ-Đầu tư TP(CCN)- PT 28,097
Có- Tiền 1,028,097

31/12/X1 Nợ- Tiền 85,000


Có- Thu nhập Lãi (P/L) 80,192
Có-Đầu từ TP (CCN)-PT 4,808
000, 97: chi phí giao dịch. để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000
2/20x5. TSTC: AC

Giá gốc 1,028,097 > MG Phụ trội (LSThực<LSHD)


998,780 <MG Chiết khấu (LAT>LAHD)

(998,780)
85,000
85,000
85,000
85,000
1,085,000
8.53%
58.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 4 năm,
mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X4, lãi suất thực 5,5%/năm. Giá trị
đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X2 là(làm tròn):
A. 98,274 USD
B. 99,077USD
C. 100.000 USD
D. 98.651 USD
ANSWER: B

MG 100,000
LSTP 5%
LST 5.5000% 5.5%
Lãi gốc tổng dòng tiền
Đầu tư (102,650)
1 5,000 5,000
2 5,000 100,000 105,000
3.603%
coupon Lãi thực PBCK PT MG CA
1/1/X1 (1,753) 100,000 98,247
31/12/X1 5,000 5,404 (404) (1,349) 100,000 98,651 1
31/12/X2 5,000 5,426 (426) (923) 100,000 99,077 2
31/12/X3 5,000 5,449 (449) (474) 100,000 99,526 3
31/12/X4 5,000 5,474 (474) 0 100,000 100,000 4

Giá trị đầu tư X2 99,077


hời hạn Trái phiếu 4 năm,
uất thực 5,5%/năm. Giá trị

0.94787 5,000 4,739


0.89845 5,000 4,492
0.85161 5,000 4,258
0.80722 105,000 84,758
98,247
2-27.Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 102.650 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Tr
vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2, lãi suất thực 3,603%/năm. Phụ trội phân bổ năm X1 (làm tròn):
1.302 USD
1.348 USD
1.325 USD
3.603 USD
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 3.603%

1/1/X1 102,650
31/12/X1 5,000 5,000 4,826
31/12/X2 5,000 100,000 105,000 97,824
102,650

Thu tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ SDPT MG


1/1/X1 2,650 100,000
31/12/X1 5,000 3,698 1,302 1,348 100,000
31/12/X2 5,000 3,652 1,348 - 100,000
đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi
ăm X1 (làm tròn):

CA
102,650
101,348
100,000
1-15. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất t
năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%. Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1
định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận trái phiếu là:
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU/ Có- Tiền: 101.310 CU
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU/ Có- Tiền: 100.000 CU
C. Nơ- Tiền: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu: 1.310 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 101.310 CU
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo AC: 100.000 CU & Nơ- Phụ trội trái phiếu đầu tư: 1.310 CU / Có- Tiền: 101.310 CU
ANSWER: D

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55 Nợ đầu tư TP đo lường theo
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17 Nợ phụ trội TP đầu tư
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 83,455.68
101,310
mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5
p lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU. Doanh nghiệp có ý

theo AC: 101.310 CU


310 CU / Có- Tiền: 101.310 CU

Nợ đầu tư TP đo lường theo AC 100,000


Nợ phụ trội TP đầu tư 1,310
Có Tiền 101,310
2.31 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất t
đến đáo hạn. Bút toán ghi nhận thu nhập lãi và tiền lãi nhận được cho năm X1 là:
A. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Có Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 4.599 CU
B. NƠ- Tiền: 5.000CU/Có thu nhập lãi: 5.000 CU
C. NƠ- Tiền: 5.000CU/ Nợ- Phụ trội trái phiếu: 401 CU/ Có thu nhập lãi: 5.401 CU
D. NƠ-TIền 5.000 CU/ Có- Phụ trội trái phiếu: 419 CU/ Có Thu nhập lãi: 4.581
ANSWER: D

MG 100,000 LSTP 5%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000
2 31/12/X1 5,000 5,000
3 31/12/X2 5,000 5,000
4 31/12/X3 5,000 5,000
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000

Thu tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ


1/1/X0
31/12/X0 5,000 4,598.77 401.23
31/12/X1 5,000 4,580.72 419.28
31/12/X2 5,000 4,561.85 438.15
31/12/X3 5,000 4,542.14 457.86
31/12/X4 5,000 4,521.53 478.47
phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu

LST 4.500%

0.95694 4,784.69 Nợ Tiền


0.91573 4,578.65
0.87630 4,381.48
0.83856 4,192.81
0.80245 84,257.36
102,195

SDPT MG CA
2,195 100,000 102,195
1,793.76 100,000 101,794
1,374.48 100,000 101,374
936.33 100,000 100,936
478.47 100,000 100,478
0.00 100,000 100,000
ào ngày 31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,5%. Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu

5,000
Có Phụ trội TP 419
Có Thu nhập lãi 4,581
\
14 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,028,097 (bao gồm: giá mua- GTT-GTHL): 1.028.000, 97: chi phí giao dịch. để mua trá
31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Kỳ hạn 5 năm. DN đầu tư cho mục đích KD-> FVPL, 31/12/X1: LSTT 8,2%, 15/2/X2: DN

IFRS 13 PPTT PPTN


Mô tả HD: Giá mua (Giá thị trường)- GTHL 1,028,000
MG 1,000,000 Chi phí GD 97
LSHD(LSTP) 8.5% Gia gốc : GM+CPGD 1,028,097
Tiền lãi hàng kỳ 85,000
LST< LSHD có phụ trội
LST> LSHD chiết khấu
Tiền lãi (dòng MG Tồng dòng tiền
1/1/X1 (1,028,000) tiền đầu tư "Hôm nay"
31/12/X1 1 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X2 2 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X3 3 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X4 4 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X5 5 85,000 1,000,000 1,085,000 Dòng tiền tương lai
7.8024% LSThực (GG)

LSTT dòng tiền tương GTHT (GTHL)


31/12/X1 Hiện tại 8%
31/12/X2 1 0.92421 85,000 78,558
31/12/X3 2 0.85417 85,000 72,605
31/12/X4 3 0.78944 85,000 67,102
31/12/X5 4 0.72961 1,085,000 791,627
1,009,892 GTHL (31/12/X1)
IFRS 13 1,028,000 GTGS (trước khi đánh giá lại)- 31/12/X1
GTHL (CCTC): (18,108) CL
Tiếp cận TT giá giao dịch trên TT
Tiếp cận TN (CCN) Giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai chiết khấu theo LSTT (hiện tại)

CCV ( Bài giảng)

CCPS
97: chi phí giao dịch. để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày
31/12/X1: LSTT 8,2%, 15/2/X2: DN bán số TP này với : 1.010.000 $ (GTHL)

PPCP
LSTT 1/1/X1: giá mua
Nợ- TK- Đầu tư CCN (FVPL) 1,028,000 1,028,000
Có- TK- Tiền 1,028,000
1/1/X1: chi phí giao dịch
Nợ-TK- Chi phí 97
Có- TK- Tiền 97

u tư "Hôm nay"
ền tương lai 31/12/X1: Nhận được tiền lãi từ bên phát hành 31/12/X1: Nhận được tiền lãi t
ền tương lai
ền tương lai Nợ- TK Tiền 85,000
ền tương lai Có- TK TN Lãi 85,000
ền tương lai 1/1/X1
(LSTT )Gia mua/ GTHL) 31/12/X1: Đo lường theo GTHL 31/12/X1
31/12/X2
31/12/X3
31/12/X4
B/S 31/12/X5
TSTC (FVPL) 1,009,892

P/L
CP TN
(trước khi đánh giá lại)- 31/12/X1 97 85,000
giảm -> CP 18,108
31/12/X1: Đánh giá lại
Nợ- TK- Chí phí (Loss) 18,108 66,795 KQKD
Có-TK Đầu tư CCN (FVP 18,108
i vào ngày

1/12/X1: Nhận được tiền lãi từ bên phát hành & ghi nhận TN lãi theo LST (LSTT- ngày mua)

Tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ PT PT MG GTGS


28,000 1,000,000 1,028,000
85,000 80,208 4,792 23,208 1,000,000 1,023,208
85,000 79,835 5,165 18,043 1,000,000 1,018,043
85,000 79,431 5,569 12,474 1,000,000 1,012,474
85,000 78,997 6,003 6,471 1,000,000 1,006,471
85,000 78,529 6,471 (0) 1,000,000 1,000,000

Nợ TK- Tiền 85,000


Có-TN lãi 80,208
Có- TK- Đầu từ CCN (FVPL) 4,792

1/12/X1: Đánh giá lại


1,009,892 GTHL (31/12/X1)
1,023,208 GTGS(31/12/X1)
(13,316) CL

Nợ- TK- Chí phí (Loss) 13,316


Có-TK Đầu tư CCN (FVPL) 13,316

B/S (31/12/X1) 1,009,892

P/L
CP TN
97 80,208
13,316
66,795 KQKD
3. Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi 2-1. Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 1
phí giao dịch là 100$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 400 cổ phiếu A với dịch là 200$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp
giá 6,4$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích nhận được cổ tức là 2.000 $. Số cổ phiếu n
để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của lệch giá. Ảnh hưởng của chứng khoán này
doanh nghiêp năm X0 là: A. 1.000$
A. Lãi 100 $ B. 800 $
B. Lãi 160 $ C. 2.000 $
C. Lãi 60 $ D. 1.800 $
D. Lỗ 260 $ ANSWER: B
ANSWER: C

SL ĐG P/L
Chi phí Thu nhập
mua 2,000 6 12,000 SL
Chi phí mua 100 100 Giá mua
bán 400 6.40 2,560 160 GTHL(mua)
Chi phí mua
60 GTHL CK
Cổ tức
y 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 7 $/CP, chi phí giao
0$. Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ phiếu A là 6,9$/CP và doanh nghiệp
ợc cổ tức là 2.000 $. Số cổ phiếu này DN nắm giữ để kinh doanh kiềm lời từ chênh
Ảnh hưởng của chứng khoán này đến kết quả kinh doanh năm 2021 là:
$

$
$
:B

P/L
chi phí thu nhập
10,000
7
GTHL(mua) 70,000
Chi phí mua 200
6.9 69,000 (1,000)
2,000

800
59. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh giá
kỳ hạn trái phiếu 7 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 5 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua trái p
A. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.788 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
B. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Có- Chiết khấu TP đầu tư: 4.212 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988
C. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.988 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
D. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 4.212 CU/ Có- Tiền: 95.788 CU
ANSWER: A

Lãi TP CP mua 200 102,195 5% 6.000%


MG 100,000 6% MG CA
1/1/X0 (95,788)
31/12/X0 1 5,000 5,000 0.943 4,717
31/12/X1 2 5,000 5,000 0.890 4,450
31/12/X2 3 5,000 5,000 0.840 4,198
31/12/X3 4 5,000 5,000 0.792 3,960
31/12/X4 5 5,000 100,000 105,000 0.747 78,462
6.000% 95,788 200 95,988
4,212
ường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 95.788 CU, chi phí mua: 200 CU, Investment cost...................
oán ghi nhận khi mua trái phiếu là Principal at maturity:.............
: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU Premium on purchase:.........
Coupon rate:.........................
Cash interest income per an
Years to maturity from incept
Effective interest rate:...........
Cash interest income for half
Fair value at 31 Dec 20X4:...

TNL PBPT PT

Nợ Đầu tư TPKD FVPL 95,788


Nợ CP 200
Có Tiền 95,988
ment cost......................................................$ 102.700
pal at maturity:........................................... ......$ 100.000
um on purchase:...................................................$ 2.700
n rate:...................................................4,5%
nterest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
ve interest rate:.......................................4,02%
nterest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
alue at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
2-2. Ngày 1/1/X6, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) vớ
phát hành: Công ty B, Mệnh giá: 12,000,000$, Giá mua: 12,500,000$; chi phí mua: 50.000; $ Lãi suất cổ phiếu: 3%/
31/12/X10. Lãi suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X6 là 3,5%/ năm. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài
lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Năm tài chính kết thúc ngày 31/
X6 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí: 50.000 $, Thu nhập lãi: 264.138$ và lỗ do đánh giá lại: 624.523 $
B. Thu nhập lãi: 254.370 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
C. Thu nhập: 50.000 $, Chi phí lãi: 264.138$ và lãi do đánh giá lại: 624.523 $
D. Chi phí 50.000$, Thu nhập lãi: 360.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 664.754 $
ANSWER: A

CP mua 50,000
MG 12,000,000
L/S(CP) 3%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X6 12,500,000 (12,500,000) phân bổ PT
31/12/X6 1 360,000 264,138 12,404,138 360,000 95,862
31/12/X7 2 360,000 262,112 12,306,250 360,000 97,888
31/12/X8 3 360,000 260,044 12,206,294 360,000 99,956
31/12/X9 4 360,000 257,932 12,104,225 360,000 102,068
31/12/X10 5 360,000 12,000,000 255,775 12,000,000 12,360,000 104,225
2.11%
31/12/X6 3.50% 11,779,615
31/12/X7 1 360,000 412,287 11,831,902 360,000 0.9662
31/12/X8 2 360,000 414,117 11,886,018 360,000 0.9335
31/12/X9 3 360,000 416,011 11,942,029 360,000 0.9019
31/12/X10 4 360,000 12,000,000 417,971 12,000,000 12,360,000 0.8714

31/12/X7 4% 11,666,989
31/12/X8 1 360,000 466,679.56 11,773,669 360,000 96.2%
31/12/X9 2 360,000 470,946.75 11,884,615 360,000 92.5%
31/12/X10 3 360,000 12,000,000 475,384.62 12,000,000 12,360,000 88.9%
le preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X6, Bên
Lãi suất cổ phiếu: 3%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn:
ại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý với chênh
chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS, kết quả kinh doanh năm

347,826.09
336,063.85
324,699.37
10,771,025.93
11,779,615 (624,523) 31/12/X6

346,154
332,840
10,987,995
11,666,989 (164,913) 31/12/X7
2.3. Ngày 1/1/X1, Công ty A mua cổ phiếu ưu đãi có hoàn trả (MRPS: mandatorily redeemable preference share) với
10,000,000$, Giá mua: 9,500,000$; Lãi suất cổ phiếu: 4.5%/năm; trả lãi định kỳ ngày 31/12; ngày đáo hạn: 31/12/X5
chênh lệch đưa vào kết quả kinh doanh trong kỳ (FVPL: Fair Value through profit or loss). Lãi suất thực tế của cổ phiếu
kết quả kinh doanh năm X1 của công ty A bao gồm:
A. Chi phí lãi: 450.000 $ và lỗ do đánh giá lại: 491.135 $
B. Thu nhập lãi: 450.000 $ và lãi do đánh giá lại: 491.135 $
C. Chi phí lãi: 539.273 $ và lỗ do đánh giá lại: 233.430 $
D. Thu nhập lãi: 539.273 $ và lãi do đánh giá lại: 233.430 $
ANSWER: D

Giá mua 9,500,000


MG 10,000,000
L/S(CP) 4.5%
L/s (TT)
Cash principle income Balance
1/1/X1 9,500,000 (9,500,000) phân bổ PT
31/12/X1 1 450,000 539,273 9,589,273 450,000 (89,273)
31/12/X2 2 450,000 544,341 9,683,613 450,000 (94,341)
31/12/X3 3 450,000 549,696 9,783,309 450,000 (99,696)
31/12/X4 4 450,000 555,355 9,888,664 450,000 (105,355)
31/12/X5 5 450,000 10,000,000 561,336 10,000,000 10,450,000 (111,336)
5.68%
31/12/X1 5.00% 9,822,702
31/12/X2 1 450,000 491,135 9,863,838 450,000 0.9524
31/12/X3 2 450,000 493,192 9,907,029 450,000 0.9070
31/12/X4 3 450,000 495,351 9,952,381 450,000 0.8638
31/12/X5 4 450,000 10,000,000 497,619 10,000,000 10,450,000 0.8227

31/12/X2 4% 10,138,755
31/12/X3 1 450,000 405,550.18 10,094,305 450,000 96.2%
31/12/X4 2 450,000 403,772.19 10,048,077 450,000 92.5%
31/12/X5 3 450,000 10,000,000 401,923.08 10,000,000 10,450,000 88.9%
e preference share) với các điều khoản sau: Ngày phát hành: 1/1/X1, Bên phát hành: Công ty B, Mệnh giá:
ngày đáo hạn: 31/12/X5. Công ty A phân loại MRPS vào nhóm tài sản tài chính đo lường theo giá trị hợp lý với
suất thực tế của cổ phiếu này vào 31/12/X1 là 5%/ năm. Năm tài chính kết thúc ngày 31/12. Liên quan đến MRPS,

428,571.43
408,163.27
388,726.92
8,597,240.86
9,822,702 233,430 31/12/X6

432,692
416,050
9,290,012
10,138,755 274,917 31/12/X7
h giá:
hợp lý với
đến MRPS,
2-4. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo FVPL: mệnh giá
CU, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 3 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua t
A. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
B. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ NƠ- Phụ trội TP đầu tư: 2.195 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 102.395 C
C. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 102.395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
D. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 395 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU
ANSWER: A

Lãi TP 200 102,195 5% 4.135%


MG 100,000 MG CA
1/1/X0 (102,395) 100,000 102,395
31/12/X0 1 5,000 5,000 0.960 4,801 100,000 101,629
31/12/X1 2 5,000 5,000 0.922 4,611 100,000 100,831
31/12/X2 3 5,000 100,000 105,000 0.886 92,983 100,000 100,000

4.135% 102,395
lường theo FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 102.195 CU, chi phí mua: 200 Investment cost...................
BÚt toán ghi nhận khi mua trái phiếu là Principal at maturity:.............
00 CU/ Có- Tiền: 102.395 CU Premium on purchase:.........
Coupon rate:.........................
Cash interest income per an
Years to maturity from incept
Effective interest rate:...........
Cash interest income for half
Fair value at 31 Dec 20X4:...

TNL PBPT PT
2,395
4,234 766 1,629
4,202 798 831
4,169 831 (0)
ment cost......................................................$ 102.700
pal at maturity:........................................... ......$ 100.000
um on purchase:...................................................$ 2.700
n rate:...................................................4,5%
nterest income per annum:...................................$ 4.500
to maturity from inception:..................6,5 years
ve interest rate:.......................................4,02%
nterest income for half – year 20X4:......................$ 2.250
alue at 31 Dec 20X4:............................................$ 104.000
\
14 Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,028,097 (bao gồm: giá mua- GTT-GTHL): 1.028.000, 97: chi phí giao dịch. để mua trá
31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Kỳ hạn 5 năm. DN đầu tư cho mục đích vừa để thu dòng tiền và có thể bán ( FVOCI)

IFRS 13 PPTT PPTN


Mô tả HD: Giá mua (Giá thị trường)- GTHL 1,028,000
MG 1,000,000 Chi phí GD 97
LSHD(LSTP) 8.5% Gia gốc : GM+CPGD 1,028,097
Tiền lãi hàng kỳ 85,000
LST< LSHD có phụ trội
LST> LSHD chiết khấu
Tiền lãi (dòng MG Tồng dòng tiền
1/1/X1 (1,028,097) tiền đầu tư "Hôm nay"
31/12/X1 1 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X2 2 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X3 3 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X4 4 85,000 85,000 Dòng tiền tương lai
31/12/X5 5 85,000 1,000,000 1,085,000 Dòng tiền tương lai
7.8000% LSThực (GG)

LSTT dòng tiền tương GTHT (GTHL)


31/12/X1 Hiện tại 8.20%
31/12/X2 1 0.92421 85,000 78,558
31/12/X3 2 0.85417 85,000 72,605
31/12/X4 3 0.78944 85,000 67,102
31/12/X5 4 0.72961 1,085,000 791,627
1,009,892 GTHL (31/12/X1)
IFRS 13 1,023,289 GTGS (trước khi đánh giá lại)- 31/12/X1
GTHL (CCTC): (13,396) CL
Tiếp cận TT giá giao dịch trên TT
Tiếp cận TN (CCN) Giá trị hiện tại của các dòng tiền tương lai chiết khấu theo LSTT (hiện tại)

CCV ( Bài giảng)


97: chi phí giao dịch. để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày
dòng tiền và có thể bán ( FVOCI)

PPCP
LSTT 1/1/X1: giá mua
Nợ- TK- Đầu tư CCN (FVOCI- MG) 1,000,000
Nợ- TK- Đầu tư CCN (FVOCI- PT) 28,097
Có- TK- Tiền 1,028,097

u tư "Hôm nay"
ền tương lai 31/12/X1: Nhận được tiền lãi t
ền tương lai
ền tương lai
ền tương lai
ền tương lai 1/1/X1
(LSTT )Gia mua/ GTHL) 31/12/X1: Đo lường theo GTHL 31/12/X1
31/12/X2
31/12/X3
31/12/X4
31/12/X5

(trước khi đánh giá lại)- 31/12/X1


giảm -> CP
31/12/X1: Đánh giá lại

31/12/X1
31/12/X2
31/12/X3
31/12/X4
31/12/X5

Nợ TK- Tiền


Có-TN lãi
Có- TK- Đầu từ CCN (FVOCI-
i vào ngày

1/12/X1: Nhận được tiền lãi từ bên phát hành & ghi nhận TN lãi theo LST

Tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ PT PT MG GTGS


28,097 1,000,000 1,028,097
85,000 80,192 4,808 23,289 1,000,000 1,023,289
85,000 79,816 5,184 18,105 1,000,000 1,018,105
85,000 79,412 5,588 12,517 1,000,000 1,012,517
85,000 78,976 6,024 6,494 1,000,000 1,006,494
85,000 78,506 6,494 (0) 1,000,000 1,000,000

Nợ TK- Tiền 85,000


Có-TN lãi 80,192
Có- TK- Đầu từ CCN (FV 4,808

1/12/X1: Đánh giá lại


1,009,892 GTHL (31/12/X1)
1,023,289 GTGS(31/12/X1)
(13,396) CL

Nợ- TK- OCI 13,396


Có-TK Đầu tư CCN (FVOC 13,396

8.2%
Tiền lãi Thu nhập lãi Phân bổ PT PT MG GTGS
9,892 1,000,000 1,009,892
85,000 82,811 2,189 7,703 1,000,000 1,007,703
85,000 82,632 2,368 5,335 1,000,000 1,005,335
85,000 82,437 2,563 2,773 1,000,000 1,002,773
85,000 82,227 2,773 (0) 1,000,000 1,000,000

ợ TK- Tiền 85,000


82,811
ó- TK- Đầu từ CCN (FVOCI-PT) 2,189
4.Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/1
%/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chê
Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã tăng lên 6,9 %. Bút toán điều chỉnh giá
A. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 540 $
B. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 540 $
C. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 719 $
D. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 719 $
ANSWER: C

1/1/X0 6% LSTT(1/1/X0) 6.5%


100,000 PV Interest cas Interest in
1/1/X0
31/12/X0 6,000 6,000 1 0.9390 5,634 6,000 6,389
31/12/X1 6,000 6,000 2 0.8817 5,290 6,000 6,414
31/12/X2 6,000 6,000 3 0.8278 4,967 6,000 6,441
31/12/X3 6,000 100,000 106,000 4 0.7773 82,396 6,000 6,469
98,287

0.94340
0.89000
0.83962
0.79209

46.Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn
trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6 %/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu
hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/1
phiếu này là 5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:
A. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 930 $
B. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 930 $
C. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.872 $
D. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.872 $
ANSWER: D

1/1/X0 6.5% LSTT(1/1/X0) 6.0%


100,000 PV Interest cas Interest in
1/1/X0
31/12/X0 6,500 6,500 1 0.9390 6,103 6,500 6,500
31/12/X1 6,500 6,500 2 0.8817 5,731 6,500 6,500
31/12/X2 6,500 6,500 3 0.8278 5,381 6,500 6,500
31/12/X3 6,500 100,000 106,500 4 0.7773 82,785 6,500 6,500
100,000

0.94340
0.89000
0.83962
0.79209
3-4.Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 8 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/1
trường của trái phiếu tương tự vào ngày 1/1/X0 là 7%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lườn
lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Vào ngày 31/12/X0, lã
của trái phiếu này đã giảm xuống 6%. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X0 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.859 $
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.732 $
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI/ Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 3.667 $
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI)/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 3.667 $
ANSWER: A

8.00% 100,000 7%
1/1/X0
31/12/X0 1 8,000 8,000 0.0000 0
31/12/X1 2 8,000 8,000 0.0000 0
31/12/X2 3 8,000 100,000 108,000 0.0000 0
6.0% 0
31/12/X0
31/12/X1 1 8,000 8,000 1.0000 8,000.00
31/12/X2 2 8,000 100,000 108,000 1.0000 ###
116,000 116,000

3-5. Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 5 %/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/
trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X1 là 6%/năm. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị
lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/X1, lãi suất thị trường của
đã tăng lên 6,5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/X1 bao gồm:
A. Nơ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.731 $ / CÓ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.731 $
B. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 2.731 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 2.731 $
C. Nợ - Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 1.788 $ / Có- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 1.788 $
D. Nơ- Thặng dư đánh giá lại tài sản (OCI): 898 $/ Có- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 898 $
ANSWER: D

5.00% 100,000 6%
1/1/X1
31/12/X1 1 5,000 5,000 0.9434 4,717 1/1/X1
31/12/X2 2 5,000 5,000 0.8900 4,450 31/12/X1
31/12/X3 3 5,000 100,000 105,000 0.8396 88,160 31/12/X2
6.5% 97,327 31/12/X3
31/12/X1
31/12/X2 1 5,000 5,000 94% 4,694.84
31/12/X3 2 5,000 100,000 105,000 88% ###
97,269 (898)
(2,731)
á 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6,5
ường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other
6,9 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

Discount am Discount pricple CA 6.9%


1,713 100,000 98,287
389 1,324 100,000 98,676
414 910 100,000 99,090
441 469 100,000 99,531 1 0.94 5,613
469 0 100,000 100,000 2 0.88 92,758
98,371 (719)

No- OCI 719


Co- TSTC(FVOCI) 719

m, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị
h nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị
mprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái

Discount am Discount pricple CA 5.0%


- 100,000 100,000
- - 100,000 100,000
- - 100,000 100,000
- - 100,000 100,000 1 0.94 6,080
- - 100,000 100,000 2 0.88 93,195
99,276 (724)

No- OCI 724


Co- TSTC(FVOCI) 724
iá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X2. Lãi suất thị
i phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp
Income). Vào ngày 31/12/X0, lãi suất thị trường
20X0 bao gồm:
9$
2$
7$
7$

Cash Income
1/1/X0 0
31/12/X0 8,000 8,000.00 0.08
31/12/X1 8,000 8,000.94 1.02
31/12/X2 8,000 ### ###

100,000$, đáo hạn ngày 31/12/X3. Lãi suất thị


ào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh
1/12/X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này

2.731 $
2.731 $
1.788 $
98 $

Cash Income
97,327
5,000 5,839.62 ###
5,000 5,890.00 ###
5,000 5,943.40 ###
3-1.Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8.
ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Tại thời điểm mua, trái phiếu tương tự trên thị trường có lãi suất 8%/ năm. C
phiếu này là FVOCI. Ngày 31/12/20x1, công ty XYZ đánh giá lại giá trị hợp lý của trái phiếu do lãi suất thị trường trái phiếu
năm. Bút toán nhật ký ghi nhận thu nhập tài chính vào ngày 31/12/20x2:
A. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,325 – Có Trái phiếu: $3,675
B. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $65,198 – Có Trái phiếu: $19,802
C. Nợ Tiền: $85,000 – Có Thu nhập tài chính: $81,597 – Có Trái phiếu: $3,403
D. Tất cả các câu đều sai
ANSWER: B

Gia PH 1,019,964
MG 1,000,000
Lãi TP 8.5%
LST 8%
Trả lãi Thu nhập T Phân bổ PT PT còn lại GTGS
1/1/X1 19,964 1,019,964
31/12/X1 1 85,000 81,597 3,403 16,561 1,016,561 6%
31/12/X2 2 85,000 81,325 3,675 12,886 1,012,886 1
31/12/X3 3 85,000 81,031 3,969 8,917 1,008,917 2
31/12/X4 4 85,000 80,713 4,287 4,630 1,004,630 3
31/12/X5 5 85,000 80,370 4,630 1 1,000,001 4
ới lãi suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào
ờng có lãi suất 8%/ năm. Công ty XYZ phân loại trái
i suất thị trường trái phiếu giảm xuống còn 6%/

Dòng tiền
Lãi gốc cộng Trả lãi Thu nhập

85,000 85,000 0.9434 80,189 85,000 65,198


85,000 85,000 0.8900 75,650 85,000 64,010
85,000 85,000 0.8396 71,368 85,000 62,750
85,000 1,000,000 1,085,000 0.7921 859,422 85,000 61,415
(FV-31/12/X 1,086,628 70,067
Phân bổ P PT còn lại GTGS
86,628 1,086,628
19,802 66,825 1,066,825
20,990 45,835 1,045,835
22,250 23,585 1,023,585
23,585 (0) 1,000,000
1.Ngày 1/1/2021, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 8 $/CP, chi phí giao dịch là 600$.
Ngày 31/12/2021, giá trị hợp lý của cổ phiếu A là 7,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là
4.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích lâu dài nên ghi nhận theo
GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $/ Có - OCI: 7.600$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 3.000 $/ Có - OCI: 3.000$
C. Nơ- OCI: 7.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.000 $
D. Nơ- OCI: 7.600 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 7.600 $
ANSWER: D

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 80,600


GM 8 80,000 Cr- Cash 80,600
CPM 600
GTCK (ban đầu) 80,600

Cổ tức 4,000 Dr- Cash 4,000


FV(CK) 7.300 73,000 Cr- Income (P/L) 4,000
CLCK (7,600)

Dr- OCI 7,600


Cr- FA(FVOCI) 7,600
3-3 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 10.000 cổ phiếu A với giá là 6 $/CP, chi phí giao dịch là 500$.
Ngày 31/12/X0, giá trị hợp lý của cổ phiếu A là 6,3$/CP, và doanh nghiệp nhận được cổ tức là
3.000$. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích lâu dài nên ghi nhận theo
GTHL thông qua OCI. Bút toán đánh giá chứng khoán cuối kỳ theo GTHL là::
A. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $/ Có - OCI: 2.500$
B. NƠ- Tài sản tài chính đo lường theo FVOCI: 5.500 $/ Có - OCI: 5.500$
C. Nơ- OCI: 2.000 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.000 $
D. Nơ- OCI: 2.500 $/ Có- Tài sản thài chính đo lường theo FVOCI: 2.500 $
ANSWER: A

SL 10,000 Dr- FA (FVOCI) 60,500


GM 6 60,000 Cr- Cash
CPM 500
GTCK (ban đầu) 60,500

Cổ tức 3,000 Dr- Cash 3,000


FV(CK) 6.300 63,000 Cr- Income (P/L)
CLCK 2,500

Dr- FA(FVOCI) 2,500


Cr- OCI
phí giao dịch là 500$.
n được cổ tức là
ài nên ghi nhận theo

60,500

3,000

2,500
3-7.Ngày 31/12/2020, doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/
nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo nguyên giá phân bổ (AC: Amortized cost). Vào ngày 1/1/2022, do
của trái phieeius là 6.5%. Định khoản khi doanh nghiệp phân loại lại trái phiếu sẽ là (làm tròn):
A. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 1.808/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898 $
B. Nơ- TSTC- FVOCI: 99.090/ Nợ- TSTC (AC- chiết khấu chưa phân bổ): 910/Có- TSTC (AC- Mệnh giá): 100.000 $
C. Nơ- TSTC- AC- mệnh giá: 100.000 $/ Có- TSTC- AC- chiết khấu chưa phân bổ: 1.808$/ Có- TSTC- FVOCI: 98.192$
D. Nợ -TSTC- FVOCI: 98.192 $/Có- TSTC- AC: 98.192 $
ANSWER: A

6.00% 100,000 7% Thu nhập lãi


31/12/2020
31/12/2021 1 6,000 6,000 93.5% 5,607 6,816
31/12/2022 2 6,000 6,000 87.3% 5,241 6,873
31/12/2023 3 6,000 100,000 106,000 81.6% 86,528 6,935
97,376
6.5%
1/1/2022
31/12/2022 1 6,000 0.93897 5,634
31/12/2023 2 106,000 0.88166 93,456
FV(1/1/22) 99,089.7 CL 897.70
99,090 898
910

4-3. Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất tr
31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệ
thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số trái phiếu này sang giữ để kinh doanh và đo lườn
tròn):
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC:
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 109.316 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư t
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC:
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVPL: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- Lãi trái phiếu (P/
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 ###
101,310

Thu tiền lãi Thu nhập l Phân bổ SDPT/CK MG CA


1/1/X0 1,310 100,000 101,310
31/12/X0 5,000 4,761.56 238.44 1,071.24 100,000 101,071
31/12/X1 5,000 4,750.35 249.65 821.59 100,000 100,822
31/12/X2 5,000 4,738.61 261.39 560.20 100,000 100,560
31/12/X3 5,000 4,726.33 273.67 286.53 100,000 100,287
31/12/X4 5,000 4,713.47 286.53 0.00 100,000 100,000

4-4 Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A khi công ty này phát hành: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trá
31/12. Lãi suất thực của trái phiếu là 4,7%; Giá mua (giá trị hợp lý) của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệ
thị trường của trái phiếu tăng lên 5,2%, nên công ty quyết định chuyển số trái phiếu này sang nhóm đo lường theo FVOCI.
A. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- OCI: 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/
B. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư
C. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 99.457 CU/ NƠ- Lỗ trái phiếu (P/L): 1.365 CU/ Có- Đầu tư trái phiếu theo AC
D. NƠ- Đầu tư trái phiếu đo lường theo FVOCI: 100.822 CU/Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU / Có- OCI: 822 CU
ANSWER: A

MG 100,000 LSTP 5% LST 4.700%

1/1/X0
1 31/12/X0 5,000 5,000 0.95511 4,775.55
2 31/12/X1 5,000 5,000 0.91223 4,561.17
3 31/12/X2 5,000 5,000 0.87128 4,356.42
4 31/12/X3 5,000 5,000 0.83217 4,160.86
5 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.79482 ###
101,310

Thu tiền lãi Thu nhập l Phân bổ SDPT/CK MG CA


1/1/X0 1,310 100,000 101,310
31/12/X0 5,000 4,761.56 238.44 1,071.24 100,000 101,071
31/12/X1 5,000 4,750.35 249.65 821.59 100,000 100,822
31/12/X2 5,000 4,738.61 261.39 560.20 100,000 100,560
31/12/X3 5,000 4,726.33 273.67 286.53 100,000 100,287
31/12/X4 5,000 4,713.47 286.53 0.00 100,000 100,000
á 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/2023. Lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự vào ngày 31/12/2020 là 7%/năm. Doanh
cost). Vào ngày 1/1/2022, doanh nghiệp phân loại lại tài sản này sang nhóm TSTC đo lường theo FVOCI, lãi suất th ị trường
giá): 100.000 $/ Có- OCI: 898 $
á): 100.000 $
FVOCI: 98.192$

phân bổ chiết khấu GTGS


97,376
816 98,192.0 GTGS(1/1/22) 1,808.02
873 99,065
935 100,000

ệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày
1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất
giữ để kinh doanh và đo lường theo FVPL. Bút toán ghi nhận phân loại lại trái phiếu là (làm

ó- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU/Có- Lãi:8.494
ó- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
000 CU / Có- Lãi trái phiếu (P/L): 822 CU

LSTTM 5.20%

TL Gốc

1 31/12/X2 5,000 5,000 0.95057 4,752.85


2 31/12/X3 5,000 5,000 0.90358 4,517.92
3 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.85892 ###
99,457

(1,364)

nh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, kỳ hạn trái phiếu 5 năm, trả lãi định kỳ vào ngày
1/X0 101.310 CU; Doanh nghiệp có ý định giữ trái phiếu đến đáo hạn. Ngày 1/1/X2 lãi suất
nhóm đo lường theo FVOCI. Bút toán ghi nhận phân loại lại trái phiếu là (làm tròn):
i phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
0.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
Có- Đầu tư trái phiếu theo AC: 100.000 CU/ Có- Phụ trội đầu tư trái phiếu AC: 822 CU
0.000 CU / Có- OCI: 822 CU

LSTTM 5.20%

TL Gốc

1 31/12/X2 5,000 5,000 0.9506 4,752.85


2 31/12/X3 5,000 5,000 0.9036 4,517.92
3 31/12/X4 5,000 100,000 105,000 0.8589 ###
99,457

(1,364)
5. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi đúng mệnh giá $10,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X
phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái p
chuyển đổi là 5%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:
A. 10.000.000 $
B. 9.724.594 $
C. 10.179.035 $
D. 9.903.629 $
ANSWER: C

MG 10,000,000
LS 4% 2% 5% 2.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 200,000 200,000 0.976 195,122 243,115
31/12/X0 2 200,000 200,000 0.952 190,363 244,193
30/6/X1 3 200,000 200,000 0.929 185,720 245,298
31/12/X1 4 200,000 200,000 0.906 181,190 246,430
30/6/X2 5 200,000 200,000 0.884 176,771 247,591
31/12/X2 6 200,000 10,000,000 10,200,000 0.862 8,795,428 248,780
NTC 9,724,594
VCSH 275,406

35. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $12,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X
phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái p
chuyển đổi là 7%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển đổi ngày 30/6/X1 là:
A. 12.000.000 $
B. 12.205.732 $
C. 10.179.035 $
D. 12.151.615 $
ANSWER: D

MG 12,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X0 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 416,011
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 417,971
NTC 11,680,287
VCSH 319,713
ẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 4%/năm. Lãi trái
ếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


275,406 9,724,594 275,406 10,000,000
43,115 232,291 9,767,709 275,406 10,043,115
44,193 188,099 9,811,901 275,406 10,087,308
45,298 142,801 9,857,199 275,406 10,132,605
46,430 96,371 9,903,629 275,406 10,179,035
47,591 48,780 9,951,220 275,406 10,226,626
48,780 (0) 10,000,000 275,406 10,275,406

sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái
ếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


319,713 11,680,287 319,713 12,000,000
48,810 270,903 11,729,097 319,713 12,048,810
50,518 220,385 11,779,615 319,713 12,099,328
52,287 168,098 11,831,902 319,713 12,151,615
54,117 113,982 11,886,018 319,713 12,205,732
56,011 57,971 11,942,029 319,713 12,261,742
57,971 (0) 12,000,000 319,713 12,319,713
19. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $10,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X
phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái p
chuyển đổi là 7%/năm. Chi phí lãi năm X1 là:
A. 600.000 $
B. 685.671 $
C. 345.097 $
D. 688.699 $
ANSWER: D

MG 10,000,000
LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X0 1 300,000 300,000 0.966 289,855 340,675
31/12/X0 2 300,000 300,000 0.934 280,053 342,099
30/6/X1 3 300,000 300,000 0.902 270,583 343,572
31/12/X1 4 300,000 300,000 0.871 261,433 345,097
30/6/X2 5 300,000 300,000 0.842 252,592 346,676
31/12/X2 6 300,000 10,000,000 10,300,000 0.814 8,379,057 348,309
NTC 9,733,572
VCSH 266,428
688,669
685,671
sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái
ếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


266,428 9,733,572 266,428 10,000,000
40,675 225,753 9,774,247 266,428 10,040,675
42,099 183,654 9,816,346 266,428 10,082,774
43,572 140,082 9,859,918 266,428 10,126,346
45,097 94,985 9,905,015 266,428 10,171,443
46,676 48,309 9,951,691 266,428 10,218,118
48,309 (0) 10,000,000 266,428 10,266,428
10. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $10,000,000. Số tiền thu về phát hành trái p
Lãi suất danh nghĩa 4%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành
không được chuyển đổi là 5%/năm. Bút toán ghi nhận khi Cty phát hành trái phiếu là:
A. Nơ- Tiền: 10,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 9,724,594 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 275,406 $
B. Nơ- Tiền: 9.850.000 $/ Có- Nợ tài chính: 9.724.594 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 125,406 $
C. Nợ- Tiền: 10,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 9,850,000 $/ Có Vốn chủ sở hữu: 150,000$
D. Nợ Tiền: 9,850,000 $/ Nợ- Vố chủ sở hữu: 150,000 và Có- Nợ tài chính: 10,000,000 $
ANSWER: B

MG 10,000,000 Giá PH 9,850,000


LS 4% 2% 5% 2.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 200,000 200,000 0.976 195,122 243,115
31/12/X0 2 200,000 200,000 0.952 190,363 244,193
30/6/X1 3 200,000 200,000 0.929 185,720 245,298
31/12/X1 4 200,000 200,000 0.906 181,190 246,430
30/6/X2 5 200,000 200,000 0.884 176,771 247,591
31/12/X2 6 200,000 10,000,000 10,200,000 0.862 8,795,428 248,780
NTC 9,724,594
VCSH 125,406
ố tiền thu về phát hành trái phiếu là 9.850.000 $. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2.
phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


275,406 9,724,594 125,406 9,850,000
43,115 232,291 9,767,709 125,406 9,893,115
44,193 188,099 9,811,901 125,406 9,937,308
45,298 142,801 9,857,199 125,406 9,982,605
46,430 96,371 9,903,629 125,406 10,029,035
47,591 48,780 9,951,220 125,406 10,076,626
48,780 (0) 10,000,000 125,406 10,125,406
26. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền thu về phát hành trái p
Lãi suất danh nghĩa 6%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành
không được chuyển đổi là 7%/năm. Ngày 31/12/X2, toàn bộ trái phiếu chuyển đổi chuyển thành cổ phiếu. Bút toán ghi nhận
A. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 12,000,000 $
B. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:269,713 và Có- Vốn góp cổ phần 12,269,713 $
C. Nơ- Nợ tài chính:11,950,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 11,950,000 $
D. Nợ -Nợ tài chính: 11,950,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:50,000 và Có- Vốn góp cổ phần 12,000,000 $
ANSWER: B

MG 12,000,000 Giá PH 11,950,000


LS 6% 3% 7% 3.5%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 360,000 360,000 0.966 347,826 408,810
31/12/X0 2 360,000 360,000 0.934 336,064 410,518
30/6/X1 3 360,000 360,000 0.902 324,699 412,287
31/12/X1 4 360,000 360,000 0.871 313,719 414,117
30/6/X2 5 360,000 360,000 0.842 303,110 416,011
31/12/X2 6 360,000 12,000,000 12,360,000 0.814 10,054,868 417,971
NTC 11,680,287
VCSH 269,713

57. Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền thu về phát hành trái p
Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thàn
không được chuyển đổi là 7,5%/năm. Ngày 31/12/X2, toàn bộ trái phiếu chuyển đổi chuyển thành cổ phiếu. Bút toán ghi nhậ
A. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 12,000,000 $
B. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:421,792 và Có- Vốn góp cổ phần 12,421,792 $
C. Nơ- Nợ tài chính:11,950,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 11,950,000 $
D. Nợ -Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:267,104 và Có- Vốn góp cổ phần 12,267,104 $
ANSWER: D

MG 12,000,000 Giá PH 11,950,000


LS 6.5% 3.25% 8% 3.8%
tiền lãi Gốc Chi phí lãi
1/1/X0
30/6/X1 1 390,000 390,000 0.964 375,904 438,109
31/12/X0 2 390,000 390,000 0.929 362,317 439,913
30/6/X1 3 390,000 390,000 0.895 349,221 441,784
31/12/X1 4 390,000 390,000 0.863 336,599 443,726
30/6/X2 5 390,000 390,000 0.832 324,432 445,741
31/12/X2 6 390,000 12,000,000 12,390,000 0.802 9,934,424 447,831
NTC 11,682,896
VCSH 267,104
ố tiền thu về phát hành trái phiếu là 11.950.000 $. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2.
phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng
cổ phiếu. Bút toán ghi nhận chuyển đổi trái phiếu là:

óp cổ phần 12,269,713 $

p cổ phần 12,000,000 $

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


319,713 11,680,287 269,713 11,950,000
48,810 270,903 11,729,097 269,713 11,998,810
50,518 220,385 11,779,615 269,713 12,049,328
52,287 168,098 11,831,902 269,713 12,101,615
54,117 113,982 11,886,018 269,713 12,155,732
56,011 57,971 11,942,029 269,713 12,211,742
57,971 (0) 12,000,000 269,713 12,269,713

ố tiền thu về phát hành trái phiếu là 11.950.000 $. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2.
i phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng
h cổ phiếu. Bút toán ghi nhận chuyển đổi trái phiếu là:

óp cổ phần 12,421,792 $

óp cổ phần 12,267,104 $

phân bổ CK CK còn lại CA(TP) VCSH TPCD


317,104 11,682,896 267,104 11,950,000
48,109 268,996 11,731,004 267,104 11,998,109
49,913 219,083 11,780,917 267,104 12,048,021
51,784 167,299 11,832,701 267,104 12,099,806
53,726 113,572 11,886,428 267,104 12,153,532
55,741 57,831 11,942,169 267,104 12,209,273
57,831 0 12,000,000 267,104 12,267,104
4-2. Ngày 1/7/20X1, Công ty C có năm tài chính kết thức ngày 30/6 đầu tư vào Trái phiếu A với lã
lãi định kỳ vào 30/6, đáo hạn ngày 30/6/X4. Công ty xếp loại chứng khoán vào nhóm đo lường theo
quyết định chuyển sang nhóm đo lường theo FVPL. Giá trị chênh lệch do đo lường vào ngày chuyể
A. Tăng chi phí: 898$
B. Giảm chi phí: 898$
C. Ghi Nợ OCI: 989 $
D. Ghi Có OCI: 989 $
ANSWER: A
Nợ CP: 898
Nơ-TSTC-FVPL: 97269
Có- TSTC- AC: 98167

30/6/X2
TP LST(1/7/X1) Mệnh giá LS TP Giá mua
A 6% 100,000 5% 97,327

1 5,000 5,000 0.94340


2 5,000 5,000 0.89000
3 5,000 100,000 105,000 0.83962

1/7/X1 (2,673)
30/6/X2 5,000 5,840 (840) (1,833)
30/6/X3 5,000 5,890 (890) (943)
30/6/X4 5,000 5,943 (943) -
đầu tư vào Trái phiếu A với lãi suất thực 6%, mệnh giá 100.000 $, giá mua 97.327 $, lãi trái phiếu 5%, trả
khoán vào nhóm đo lường theo AC. Ngày 30/6/X2, giá trị hợp lý của trái phiếu là 97.269 $ và công ty
ch do đo lường vào ngày chuyển đổi được xử lý như sau:

30/6/X2

4,717
4,450
88,160
97,327

97,327 6.5%
98,167 (898)
99,057 1 0.93897 5,000 4,695
100,000 2 0.88166 105,000 92,574
97,269 (58)
$, lãi trái phiếu 5%, trả
97.269 $ và công ty
8-1.Ngày 1/1/X0, công ty ABC phát hành theo mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, mệnh giá: $10,000,000. Lã
5%/năm. Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào ngày 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tươn
chuyển đổi là 7%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/1
A. $9,475,137; $674,688 và $9,638,396
B. $9,475,137; $663,260 và $9,638,396
C. $9,475,137; $663,260 và $9,311,877
D. $9,475,137; $674,688 và $9,813,084
ANSWER: A

MG 10,000,000
LS 5%
LSTT 7%
Dòng tiền
lãi gốc tổng YTCK FV CPL
1/1/X0
31/12/X0 1 500,000 500,000 0.9346 467,290 663,260
31/12/X1 2 500,000 500,000 0.8734 436,719 674,688
31/12/X2 3 500,000 10,000,000 10,500,000 0.8163 8,571,128 686,916
L 9,475,137
E 524,863
năm, mệnh giá: $10,000,000. Lãi suất trái phiếu là
ất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
hành phần nợ phải trả ngày 31/12/X0 lần lượt là:

PBCK CA
9,475,137
163,260 9,638,396
174,688 9,813,084
186,916 10,000,000
2-3. Ngày 1/1/2020, Cty S phát hành phụ trội trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát h
phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có quyền
A. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.120 CU
B. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 10.000 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 120 CU
C. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 532 CU
D. Có- Nợ phải trả tài chính về phát hành trái phiếu: 9.588 CU và Có- Vốn chủ sở hữu: 412 CU
ANSWER: C

Giá phát hành (FV) 10,120 120


MG 10,000
LSTP 3%
LSTT 4.5%

1/1/2020
31/12/2020 1 300 0.95694 287
31/12/2021 2 300 0.91573 275
31/12/2022 3 300 10,000 0.87630 9,026
Fv(L) 9,588
FV(Equity) 532

Liability- MG 10,000
Lability( Discount) 412
m, MG: 10.000 CU, phụ trội khi phát hành là 120CU số tiền thu về khi phát hành là 10.120CU. Lãi suất trái phiếu là 3%/năm. Lãi trái
a trái phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi là 4,5%. Bút toán phát hành trái phiếu bao gồm:

120 CU
32 CU
12 CU

CPLai 412 9,588


431 131 9,719
437 137 9,856
444 144 10,000
là 3%/năm. Lãi trái
8-3.Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp A phát hành đúng mệnh giá 100.000 Trái phiếu chuyển đổi(TP), mệnh giá 10USD/TP, lãi suất củ
lãi vào cuối mỗi năm, thời hạn 3 năm. Trước khi đáo hạn, người nắm giữ trái phiếu được quyền chuyển đổi với tỷ lệ 1 trái phiế
phiếu thường. Lãi suất thị trường của trái phiếu thông thường tương đương là 9%/năm. Giá trị hiện tại của 1.000USD sau ba n
chiết khấu 9%/ năm là 772.183 USD. Giá trị hiện tại của dòng tiền định kỳ hàng năm 1.000 USD trong ba năm với lãi suất 9%/nă
Chi phí lãi các năm X0, X1 và X2 lần lượt là (làm tròn):
A. 83.165USD & 85.250 USD &87.524 USD
B. 60.000 USD & 60.000 USD & 60.000 USD
C. 90.000 USD & 90.000 USD & 90.000 USD
D. 83.165USD & 87.250 USD &85.524 USD
ANSWER: A

SL 100,000
MG 10 1,000,000
LSTP 6%
TL 250
LSTT 9%

1/1/X0
1 31/12/X0 60,000 60,000 0.9174 55,046
2 31/12/X1 60,000 60,000 0.8417 50,501
3 31/12/X2 60,000 1,000,000 1,060,000 0.7722 46,331 772,183
151,878 772,183 924,061
giá 10USD/TP, lãi suất của TP 6%/năm trả
n đổi với tỷ lệ 1 trái phiếu đổi được 250 cổ
ại của 1.000USD sau ba năm với lãi suất
ba năm với lãi suất 9%/năm là 2,5313 USD.

CA CPL PBCK
924,061
947,226.66 83,165.50 23,165.50
972,477.06 85,250.40 25,250.40
1,000,000.00 87,522.94 27,522.94
75,939
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

MG 100,000,000
LSHD 2%
Tiền lãi
01/01/X0
30/6/X0 1 2,000,000
31/12/X0 2 2,000,000
30/6/X1 3 2,000,000
31/12/X1 4 2,000,000
30/6/X2 5 2,000,000
31/12/X2 6 2,000,000
30/6/X3 7 2,000,000
31/12/X3 8 2,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000
31/12/X0 2,000,000
30/6/X1 2,000,000
31/12/X1 2,000,000
30/6/X2 2,000,000
31/12/X2 2,000,000
30/6/X3 2,000,000
31/12/X3 2,000,000
ày 1/1/20x0, 100.000.000

ng 6%/Y)

LSCCN 3%
Tiền gốc tổng dòng tiền YTCK

2,000,000 0.97087
2,000,000 0.94260
2,000,000 0.91514
2,000,000 0.88849
2,000,000 0.86261
2,000,000 0.83748
2,000,000 0.81309
100,000,000 102,000,000 0.78941

Tổng GTHL
(CCPH)
TP VCSH

chi phí lãi phân bổ CK/PT CK/PT chưa phân bổ


7,019,692
2,789,409 789,409 6,230,283
2,813,092 813,092 5,417,191
2,837,484 837,484 4,579,707
2,862,609 862,609 3,717,098
2,888,487 888,487 2,828,611
2,915,142 915,142 1,913,470
2,942,596 942,596 970,874
2,970,874 970,874 0
Nợ tài chính (PV)

1,941,748
1,885,192
1,830,283
1,776,974
1,725,218
1,674,969
1,626,183
80,519,742
92,980,308

100,000,000
7,019,692

CA(NTC) VCSH
92,980,308
93,769,717 7,019,692
94,582,809 7,019,692
95,420,293 7,019,692
96,282,902 7,019,692
97,171,389 7,019,692
98,086,530 7,019,692
99,029,126 7,019,692
100,000,000 7,019,692
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

MG 100,000,000
LSHD 2% LSCCN
Tiền lãi Tiền gốc
01/01/X0
30/6/X0 1 2,000,000
31/12/X0 2 2,000,000
30/6/X1 3 2,000,000
31/12/X1 4 2,000,000
30/6/X2 5 2,000,000
31/12/X2 6 2,000,000
30/6/X3 7 2,000,000
31/12/X3 8 2,000,000 100,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609
1/1/X2
30/6/X2 1,600,000 2,310,789.64
31/12/X2 1,600,000 2,332,113.33
30/6/X3 1,600,000 2,354,076.73
31/12/X3 1,600,000 2,376,699.03
gày 1/1/20x0, 100.000.000

ng 6%/Y)

3%
tổng dòng tiền YTCK Nợ tài chính (PV)

2,000,000 0.97087 1,941,748


2,000,000 0.94260 1,885,192
2,000,000 0.91514 1,830,283
2,000,000 0.88849 1,776,974
2,000,000 0.86261 1,725,218
2,000,000 0.83748 1,674,969
2,000,000 0.81309 1,626,183
102,000,000 0.78941 80,519,742
92,980,308
Tổng GTHL
(CCPH) 100,000,000
TP VCSH 7,019,692 2,290,089

phân bổ CK/PT CK/PT chưa phân bổ CA(NTC)


7,019,692 92,980,308 100,000,000
789,409 6,230,283 93,769,717 100,000,000
813,092 5,417,191 94,582,809 100,000,000
837,484 4,579,707 95,420,293 100,000,000
862,609 3,717,098 96,282,902 100,000,000
(743,420) (19,256,580) (20,000,000)
2,973,679 77,026,321 80,000,000
710,790 2,262,889 77,737,111 80,000,000
732,113 1,530,776 78,469,224 80,000,000
754,077 776,699 79,223,301 80,000,000
776,699 0 80,000,000 80,000,000
690,089 2,973,613 77,026,387

VCSH

7,019,692 2290089 2.973%


7,019,692
7,019,692
7,019,692
(1,403,938)
5,615,754
7,019,692
7,019,692
7,019,692
7,019,692
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành phụ trội ngày 1/1/20x0
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường
100,000,000
2% LSCCN 3%
Tiền lãi Tiền gốc tổng dòng tiền
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,000,000
31/12/X0 2,000,000 2,000,000
30/6/X1 2,000,000 2,000,000
31/12/X1 2,000,000 2,000,000
30/6/X2 2,000,000 2,000,000
31/12/X2 2,000,000 2,000,000
30/6/X3 2,000,000 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000 102,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi phân bổ CK/PT
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409 789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092 813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484 837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609 862,609
1/1/X2
30/6/X2 1,600,000 2,310,789.64 710,790
31/12/X2 1,600,000 2,332,113.33 732,113
30/6/X3 1,600,000 2,354,076.73 754,077
31/12/X3 1,600,000 2,376,699.03 776,699
ngày 1/1/20x0, 101.000.000$

ông thường 6%/Y)

ường
u thường

YTCK Nợ tài chính (PV)

0.97087 1,941,748
0.94260 1,885,192
0.91514 1,830,283
0.88849 1,776,974
0.86261 1,725,218
0.83748 1,674,969
0.81309 1,626,183
0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692 100,000,000
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089 690,089

CK/PT chưa phân bổ CA(NTC) VCSH


7,019,692 92,980,308 100,000,000
6,230,283 93,769,717 100,000,000 8,019,692
5,417,191 94,582,809 100,000,000 8,019,692
4,579,707 95,420,293 100,000,000 8,019,692
3,717,098 96,282,902 100,000,000 8,019,692
(743,420) (19,256,580) (20,000,000) (1,603,938)
2,973,679 77,026,321 80,000,000 6,415,754
2,262,889 77,737,111 80,000,000 6,415,754
1,530,776 78,469,224 80,000,000 6,415,754
776,699 79,223,301 80,000,000 6,415,754
0 80,000,000 80,000,000 6,415,754
2,973,613 77,026,387

2290089 2.973%
20,860,519
TPCĐ còn lại
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

100,000,000
2% LSCCN 3%
Tiền lãi Tiền gốc tổng dòng tiền
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,000,000
31/12/X0 2,000,000 2,000,000
30/6/X1 2,000,000 2,000,000
31/12/X1 2,000,000 2,000,000
30/6/X2 2,000,000 2,000,000
31/12/X2 2,000,000 2,000,000
30/6/X3 2,000,000 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000 102,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi phân bổ CK/PT
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409 789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092 813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484 837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609 862,609
30/6/X2 2,000,000 2,888,487 888,487
31/12/X2 2,000,000 2,915,142 915,142
30/6/X3 2,000,000 2,942,596 942,596
31/12/X3 2,000,000 2,970,874 970,874
0, 100.000.000

YTCK Nợ tài chính (PV)

0.97087 1,941,748
0.94260 1,885,192
0.91514 1,830,283
0.88849 1,776,974
0.86261 1,725,218
0.83748 1,674,969
0.81309 1,626,183
0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089 690,089

CK/PT chưa phâCA(NTC) VCSH


7,019,692 92,980,308 100,000,000
6,230,283 93,769,717 100,000,000 8,019,692
5,417,191 94,582,809 100,000,000 8,019,692
4,579,707 95,420,293 100,000,000 8,019,692
3,717,098 96,282,902 100,000,000 8,019,692
2,828,611 97,171,389 100,000,000 8,019,692
1,913,470 98,086,530 100,000,000 8,019,692
970,874 99,029,126 100,000,000 8,019,692
0 100,000,000 100,000,000 8,019,692
2,973,613 77,026,387

2290089 #REF!
Scenario
Trái phiếu chuyển đổi phát hành đúng mệnh giá ngày 1/1/20x0, 100.000.000
Mệnh giá tổng TPCĐ $100,000.000
Có thể hoàn trả ngày 31/12/ 20x3
Lãi trái phiếu CĐ 4%/năm, (Trái phiếu thông thường 6%/Y)
Trá lãi TPCĐ định kỳ 6 tháng: 2%/6T
Chuyển đổi: $1 MG TPCĐ lấy 0.75 CP thường
100.000.000 *0,75 -> 75.000.000 cổ phiếu thường

100,000,000
2% LSCCN
Tiền lãi Tiền gốc
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000
31/12/X0 2,000,000
30/6/X1 2,000,000
31/12/X1 2,000,000
30/6/X2 2,000,000
31/12/X2 2,000,000
30/6/X3 2,000,000
31/12/X3 2,000,000 100,000,000

Bảng phân bổ (NTC)


Tiền lãi chi phí lãi
01/01/X0
30/6/X0 2,000,000 2,789,409
31/12/X0 2,000,000 2,813,092
30/6/X1 2,000,000 2,837,484
31/12/X1 2,000,000 2,862,609
30/6/X2 2,000,000 2,888,487
31/12/X2 2,000,000 2,915,142
30/6/X3 2,000,000 2,942,596
31/12/X3 2,000,000 2,970,874

1/1/x2
CA(GTGS) 96,282,902
LSTT (CCN) 5% 2.5%
GTHL (NTC)
GTHL (CCPH) (GTT) 108,000,000
1/1/X2
30/6/X2 2,000,000 1
31/12/X2 2,000,000 2
30/6/X3 2,000,000 3
31/12/X3 102,000,000 4
ngày 1/1/20x0, 100.000.000

ờng 6%/Y)

3%
tổng dòng tiền YTCK Nợ tài chính (PV)

2,000,000 0.97087 1,941,748


2,000,000 0.94260 1,885,192
2,000,000 0.91514 1,830,283
2,000,000 0.88849 1,776,974
2,000,000 0.86261 1,725,218
2,000,000 0.83748 1,674,969
2,000,000 0.81309 1,626,183
102,000,000 0.78941 80,519,742
92,980,308 7,019,692
Tổng GTHL
(CCPH) 101,000,000
TP VCSH 8,019,692 2,290,089

phân bổ CK/PT CK/PT chưa phâ CA(NTC)


7,019,692 92,980,308 100,000,000
789,409 6,230,283 93,769,717 100,000,000
813,092 5,417,191 94,582,809 100,000,000
837,484 4,579,707 95,420,293 100,000,000
862,609 3,717,098 96,282,902 100,000,000
888,487 2,828,611 97,171,389 100,000,000
915,142 1,913,470 98,086,530 100,000,000
942,596 970,874 99,029,126 100,000,000
970,874 0 100,000,000 100,000,000

8,019,692

0.9756 1,951,220
0.9518 1,903,629
0.9286 1,857,199
0.9060 92,406,966 GTGS
GTHL(NTC) 98,119,013 96,282,902 1,836,111
GTHL-VCSH 9,880,987 8,019,692 1,861,295
108,000,000 104,302,594 3,697,406
690,089 2,973,613 77,026,387

VCSH

8,019,692 2290089 #REF!


8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692
8,019,692
6-1.Ngày 1/1/2020, Doanh nghiệp A đi vay 100.000 CU của ngân hàng B với lãi suất hợp đồng 6.5%/năm, trả lãi vào ngày
năm. Để nhận được khoản đi vay này, Doanh nghiệp A phải trả phí cho ngân hàng B là 3.250 CU. Hãy cho biết số dư kho
chính vào ngày 31/12/2021 và chi phí lãi vay năm 2021 của Doanh nghiệp B lần lượt là:
A. 102.670 CU & 5.920 CU
B. 102.058 CU & 5.920 CU
C. 96.750 CU & 7.062 CU
D. 97.915 CU & 7.103 CU
ANSWER: D

3250

7.30% 6.5% 100,000 3,250


96,750
1 6,500 6,500 0.9320 (6,500)
2 6,500 6,500 0.8686 (6,500)
3 6,500 6,500 0.8095 (6,500)
4 6,500 6,500 0.7544 (6,500)
5 6,500 100,000 106,500 0.7031 (106,500)
7.2990%

Giá trị đầu Phân bổ chiết Giá trị cuối


Năm Tiền lãi Lãi thực
kỳ khấu kỳ

96,750
2020 1 96,750 6,500 562 7,062 97,312
2021 2 97,312 6,500 603 7,103 97,915
2022 3 97,915 6,500 647 7,147 98,561
2023 4 98,561 6,500 694 7,194 99,255
204 5 99,255 6,500 745 7,245 100,000

A: FA
Nơ- TSTC (AC) 100,000
Có- CK- TSTC(AC) 100,000
Có- Tiền 96,750

Nợ- Tiền 6,500


Nơ- CK-TSTC(AC) 562
Có- Thu nhập lãi 7,062

AC: CCN

FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
ất hợp đồng 6.5%/năm, trả lãi vào ngày 31/12, thời hạn 5 6-2.Ngày 1/1/X1, Doanh nghiệp A cho Doanh nghiệp B vay 100.0
B là 3.250 CU. Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả tài Để nhận được khoản đi vay này, Doanh nghiệp B phải trả lại cho
ượt là: suất các khoản vay tương tự trên thị trường là 5%/năm. Doanh n
Hãy cho biết số dư khoản nợ phải trả và chi phí lãi vay trên Báo c
chính kết thúc ngày 31/12/X3 lần lượt là:
A. 4.932 CU & 99.070 CU
B. 4.892 CU & 98.638 CU
C. 4.500 CU & 100.000 CU
D. 4.932 CU & 100.000 CU
ANSWER: A

(3,250.00) 5.00% 4.5% 100,000

6,057.84 1 4,500 4,500


5,645.75 2 4,500 4,500
5,261.70 3 4,500 4,500
4,903.78 4 4,500 4,500
74,880.93 5 4,500 100,000 104,500
96,750.00
Phân bổ
Giá trị đầu
Năm Tiền lãi chiết
kỳ
CK MG khấu
3,250 100,000
2,688 100,000 1 (2,165) 4,500 (4,500)
2,085 100,000 2 (6,665) 4,500 (4,500)
1,439 100,000 3 (11,165) 4,500 (4,500)
745 100,000 4 (15,665) 4,500 (4,500)
0 100,000 5 (20,165) 4,500 (4,500)

B: FL A: FA
Nơ- Tiền Nơ- TSTC (AC) (24,665)
Nơ- CK(NTC-AC) Có- CK- TSTC(AC) 0
Có- NTC (AC) Có- Tiền (2,165)

Nợ- Chi phí lãi (P/L) Nợ- Tiền 4,500


Có- CK(NTC-AC) Nơ- CK-TSTC(AC) (4,500)
Có- Tiền Có- Thu nhập lãi -

AC: CCN

FVPL CCN
FVOCI CCV
CCPS
ho Doanh nghiệp B vay 100.000 CU với lãi suất 4.5%/năm, thời hạn 5 năm.
oanh nghiệp B phải trả lại cho Doanh nghiệp A một khoản phí là 2.165 CU vì lãi
hị trường là 5%/năm. Doanh nghiệp B có năm tài chính kết thúc ngày 31/12.
rả và chi phí lãi vay trên Báo cáo tài chính của Doanh nghiệp B cho năm tài
ượt là:

2,165 ###
97,835
1.0000 (4,500) 4,500.00
1.0000 (4,500) 4,500.00
1.0000 (4,500) 4,500.00
1.0000 (4,500) 4,500.00
1.0000 (104,500) ###
5.0001% ###

Giá trị
Lãi thực
cuối kỳ
CK MG
(2,165) 2,165 0
- (6,665) 6,665 0
- (11,165) 11,165 0
- (15,665) 15,665 0
- (20,165) 20,165 0
- (24,665) 24,665 0

B: FL
Nơ- Tiền
Nơ- CK(NTC-AC)
Có- NTC (AC)

Nợ- Chi phí lãi (P/L)


Có- CK(NTC-AC)
Có- Tiền
6-3 Ngày 1/1/X0, Cty S phát hành đúng mệnh giá trái phiếu có thể chuyển đổi, kỳ hạn 3 năm, MG: 10.000.000$. Lãi suât trái
Lãi trái phiếu được trả định kỳ hàng năm vào 31/12. Vào ngày phát hành lãi suất thị trường của trái phiếu tương tự không có
là 6%. Thành phần nợ phải trả khi phát hành, chi phí lãi trái phiếu năm X1, số dư thành phần nợ phải trả ngày 31/12/X2 lần lư
A. . 9.628.118$; 472.768$ và 10.000.000$
B. 9.628.118$; 577.999$ và 9.811.321 $
C. 9.465.398 $ ; 577.999$ và 10.000.000$
D. 9.465.398$; 472.768$ và 9.811.321$
ANSWER: C
10.000.000$. Lãi suât trái phiếu là 4%/năm.
i phiếu tương tự không có quyền chuyển đổi
ải trả ngày 31/12/X2 lần lượt là:
Ngày 1/1/X1, Raiser plc. Vay NH BeeBank (theo điều kiện thị trường) 50 triệu $ với lãi suất 7%/năm, trả
hàng năm vào ngày 31/12. Hợp đồng vay đáo hạn vào ngày 31/12/X7. Raiser trả cho NH 500 000 $ cho các
khoản phí liên quan đến hợp đồng vay.
Trong năm 20X5, Raiser gặp khó khăn về tài chính vfa NH đã đồng ý điều chỉnh hợp đồng vay. Ngày
1/1/X6, các điều khoản mới được thỏa thuận như sau:
- Raiser sẽ không phải trả lãi trong các năm 20X6 and 20X7
- Từ 20X8, Raiser sẽ trả lãi 8.5%/năm
- Ngày đáo hạn là 31/12/20X10
- Raiser trả phí cho điều chỉnh hợp đồng là 400 000 $.

7.0% 8.5% 13.0%


50,000,000 500,000
Tiền lãi gốc tổng Tiền lãi chi phí lãi Phân bổ CK
1/1/X1 49,500,000
31/12/X1 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,557,448 57,448
31/12/X2 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,561,576 61,576
31/12/X3 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,566,002 66,002
31/12/X4 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,570,745 70,745
31/12/X5 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,575,829 75,829
31/12/X6 3,500,000 (3,500,000) 3,500,000 3,581,279 81,279
31/12/X7 3,500,000 50,000,000 (53,500,000) 3,500,000 3,587,120 87,120
7.19%

31/12/X5 49,831,600
1/1/X6 400,000 49,431,600 49,431,600
31/12/X6 - - - 2,524,725 2,524,725
31/12/X7 - - - 2,653,676 2,653,676
31/12/X8 4,250,000 (4,250,000) 4,250,000 2,789,213 (1,460,787)
31/12/X9 4,250,000 (4,250,000) 4,250,000 2,714,603 (1,535,397)
31/12/X10 4,250,000 (54,250,000) 4,250,000 2,636,182 (1,613,818)
5.11%
$ với lãi suất 7%/năm, trả
cho NH 500 000 $ cho các

hỉnh hợp đồng vay. Ngày

CK chưa PB MG AC
500,000 50,000,000 49,500,000
442,552 50,000,000 49,557,448
380,976 50,000,000 49,619,024
314,974 50,000,000 49,685,026
244,229 50,000,000 49,755,771
168,400 50,000,000 49,831,600
87,120 50,000,000 49,912,880
0 50,000,000 50,000,000

568,400 50,000,000 49,431,600


(1,956,326) 50,000,000 51,956,326
(4,610,002) 50,000,000 54,610,002
(3,149,215) 50,000,000 53,149,215
(1,613,818) 50,000,000 51,613,818
0 50,000,000 50,000,000
7-1. Ngày 1/1/X4, Công ty XYZ phát hành 100 000 chứng quyền (warrants) với đơn giá 6 cent. Warrant mang lại
cho người nắm giữ quyền mua một cổ phiếu thường của XYZ với giá 1$/CP và thực hiện vào 31/12/X5. Vào thời
điểm phát hành giá cổ phiếu trên thị trường là 1,1$/CP. Mệnh giá của cổ phiếu là 0,7$/CP. Ngày 31/12/X5, 75.000
chứng quyền đã thực hiện, khi đó giá thị trường cổ phiếu là 1,2$/CP. Bút toán thực hiện chứng quyền là:
A. NƠ- Tiền: 90.000$/ Có- Vốn góp cổ phần: 52.500 $/ Có- Thặng dư VGCP: 37.500$
B. Nợ- Tiền: 75.000$/ Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 22.500 $
C. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 79.500$
D. Nợ- Tiền: 75.000$/ Nơ- VCSH- Chứng quyền: 4.500$/Có- Vốn góp CP: 52.500$/Có- Thặng dư VGCP: 27.000
ANSWER: D
rant mang lại
/X5. Vào thời
/12/X5, 75.000
yền là:

CP: 27.000

You might also like