Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Dãy hoạt động của 1 số kim loại: K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Ni,

Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au.

Tác dụng với O2 :

 Ở nhiệt độ thường: K, Ba, Ca, Na, Mg


 Ở nhiệt độ cao: Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag
 Khó phản ứng: Hg, Pt, Au

Tác dụng với nước:

 Tác dụng với nước: K, Ba, Ca, Na, Mg


 Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb,
(H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au

Tác dụng với axit thông thường:

 Tác dụng với axit thông thường giải phóng ra hidro: K, Ba, Ca,
Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H)
 Không tác dụng: Cu, Ag, Hg, Pt, Au

Khử oxit:

 H2, CO không khử được oxit: Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn
 Khử được oxit kim loại này ở nhiệt độ cao: Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu,
Hg, Ag, Pt

Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối: Al, Zn, Fe, Ni,
Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au.

Mẹo học thuộc dãy hoạt động hóa học


của kim loại
Một số mẹo dùng để học thuộc dãy hoạt động HH của kim loại lớp 9

 K, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au
o Khi cần nàng may áo giáp sắt nhớ sang phố hỏi cửa hàng Á
Phi Âu
o Khi cả nhà may áo giáp sắt nhớ sang phố hàn đồng hiệu Á
Phi Âu
 Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg,
Ag, Pt, Au
o Lúc khó bà cần nàng may áo màu giáp có sắt nhớ sang ph ố
hàn đồng hiệu Á Phi Âu

Tính chất dãy hoạt động hóa học của kim


loại
Kim loại đứng trước Mg (K, Ba, Ca, Na) phản ứng được với nước
ở nhiệt độ thường.

2Na+2H2O→2NaOH+H2

Ba+2H2O→Ba(OH)2+H2

Kim loại đứng trước H tác dụng với dung dịch axit
(HCl; H2SO4 loãng,….) tạo ra H2

Fe+2HCl→FeCl2+H2

Cu+2HCl→ không phản ứng (vì Cu đứng sau H)

Kim loại không tan trong nước (từ Mg trở về sau) đẩy được kim
loại đứng sau nó ra khỏi dung dịch muối

Fe+CuSO4→FeSO4+Cu

Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag

Chú ý: Khi cho Na vào dung dịch CuCl2 thì:

 Na phản ứng với nước trước: 2Na+2H2O→2NaOH+H2

 Sau đó xảy ra phản ứng: CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2Ag

You might also like