Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Tin 11 GK2
De Cuong Tin 11 GK2
De Cuong Tin 11 GK2
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Casi?
A. DELETE ALL Casi. B. DELETE FROM Casi.
C. DELETE * FROM Casi. D. DELETE Casi.
Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào ĐÚNG?
A. MySQL chỉ có thể chạy trên nền hệ điều hành MS Windows.
B. MySQL có các phiên bản riêng để chạy được trên các hệ điều hành khác nhau: MS Windows,
LINUX, Mac OS và UNIX.
C. MySQL có thể chạy trên cả hệ điều hành nguồn mở LINUX nếu cài đặt trên LINUX một phần mềm
mô phỏng MS Windows.
D. MySQL không thể chạy được trên hệ điều hành nguồn mở LINUX.
Câu 3: Đâu không phải là thẻ làm việc trong phần mềm HeidiSQL?
A. Design B. Query C. Basic D. Check constraints
Câu 4: Để sắp xếp thứ tự của một trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình chữ nhật là sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
B. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay xuống là sắp xếp theo
thứ tự giảm dần.
C. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình vuông là sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
D. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự giảm dần, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay xuống là sắp xếp theo
thứ tự tăng dần.
Câu 5: MySQL là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình. B. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Một framework phát triển ứng dụng web. D. Một phần mềm biên dịch mã nguồn mở.
Câu 6:
Nhìn vào hình trên hãy cho biết các bảng được tạo ra trong các CSDL?
A. khachhang, diem, tthocsinh. B. banhang, hocsinh.
C. khachhang, diem, tthocsinh, unnamed. D. unnamed, banhang, hocsinh.
Câu 7: Để truy vấn được nhiều hơn hai bảng theo liên kết khóa ngoài ta dùng cách nào sau đây:
A. Lặp lại mệnh đề JOIN. B. Lặp lại mệnh đề SELECT.
C. Lặp lại mệnh đề ODER BY. D. Lặp lại mệnh đề WHERE.
Câu 8: Cho CSDL quản lý Điểm như hình:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 19: Nhờ quản trị cơ sở dữ liệu mà công ty có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp?
A. Nhân viên bán hàng có thể cập nhật thông tin mới
B. Nhân viên bán hàng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin của khách hàng
C. Nhân viên bán hàng có thể quản lý các hoạt động tiếp thị và dịch vụ chăm sóc khách hàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Trong câu lệnh truy vấn SQL để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng?
A. LIKE B. DESC C. ASC D. AND
Câu 21: Khi giao diện làm việc của HeidiSQL dùng ngôn ngữ tiếng anh, nếu muốn thay đổi giao diện của
HeidiSQL bằng ngôn ngữ tiếng việt. Em chọn thao tác nào?
A. Chọn Tools/Preferences/Data editor/thay đổi trong Application language
B. Chọn Tools/Preferences/General/thay đổi trong Application language
C. Chọn Edit/Preferences/General/thay đổi trong Application language
D. Chọn Go to/Preferences/General/thay đổi trong Application language
Câu 22: Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
B. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
C. https://dev.mysql.com/download/mysql/
D. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
Câu 23: Thao tác nào sau đây không phải để tạo lập cấu trúc bảng?
A. Khai báo tên nhạc sĩ đã sáng tác bài hát. B. Đặt tên bảng.
C. Khai báo kích thước của mỗi trường. D. Khai báo kiểu dữ liệu.
Câu 24: Để thiết lập kết nối với cơ sở dữ liệu MySQL trong HeidiSQL, bạn cần cung cấp thông tin gì?
A. Tên file cấu hình (configuration file name), đường dẫn file cấu hình.
B. Tên máy chủ (host), tên bảng (table name).
C. Tên cơ sở dữ liệu (database name), tên bảng (table name), trường dữ liệu (field name).
D. Tên máy chủ (host), tên người dùng (username), mật khẩu (password).
Khi nhập dữ liệu cho bảng khachhang ta nhận được thông báo như trên, nghĩa là?
A. Cột Email, Dienthoai, Fax không được để trống.
B. Dữ liệu tại cột Makhachhang khai báo kiểu số.
C. Cột Tengiaodich phải nhập kiểu kí tự.
D. Cột Makhachhang không được chọn làm khoá chính của bảng này.
Câu 53: Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống.
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 54: Để thay đổi thứ tự các trường trong cấu trúc bảng ta thực hiện?
A. Xoá hết tất cả các trường, sau đó khai báo lại các trường theo thứ tự mới.
B. Chọn trường cần di chuyển, nháy chuột phải chọn Remove column.
C. Không thể thay đổi được thứ tự đã khai báo.
D. Chọn trường cần di chuyển, sau đó bấm Ctrl+U hoặc Ctrl+D.
Câu 55: Đây không phải lợi ích của hệ QTCSDL trong ngân hàng?
A. Không thuận lợi, khó giao dịch cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ.
B. Tài khoản đích trong mỗi giao dịch cso thể được kiểm tra xác nhận trước khi giao dịch.
C. Cho phép cài đặt bổ sung các dịch vụ phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính, di dộng.
D. Việc tìm kiếm, xác định một khách hàng trong các giao dịch đã thực hiện nhanh chóng
Câu 56: Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn
PRIMARY.
Câu 57: Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR
(255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?
Trang 6/7 - Mã đề thi 136
A. INT được khai báo ở nhãn Datatype, VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai
báo ở nhãn Allow NULL.
B. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Datatype, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
C. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Datatype, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.
D. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Datatype.
Câu 58: Để phục hồi CSDL, thay vì chọn Tập tin / Load SQL file. Ta có thể bấm tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Ctrl + O B. Ctrl + S C. Ctrl + T D. Ctrl + N
Câu 59: Nếu muốn quản lí thêm thông tin nơi sinh của nhạc sĩ, ca sĩ (tên tỉnh/thành phố), CSDL cần thay
đổi như thế nào?
A. Thêm các trường vào CSDL.
B. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác.
C. Không thể quản lý được các thông tin này.
D. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này.
Câu 60: Để xoá bỏ hết cùng lúc các thiết lập khoá trong thẻ Indexes ta nháy chuột vào nút nào?
A. Nháy nút Up. B. Nháy nút Add. C. Nháy nút Remove. D. Nháy nút Clear.
Câu 61:
Nhìn vào hình trên hãy cho biết có bao nhiêu bảng và CSDL được tạo ra?
A. 3 CSDL và 3 bảng. B. 1 CSDL và 5 bảng.
C. 2 CSDL và 3 bảng. D. 3 CSDL và 2 bảng.
Câu 62: Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?
A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số. B. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
C. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số. D. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
-----------------------------------------------
II TỰ LUẬN:
1. Nêu các bước tạo csdl, tạo bảng bằng phần mềm HeidiSQL với giao diện và câu lệnh.
2. Cách tạo khoá chính, khoá ngoài cho một bảng dữ liệu.
3. Viết câu lệnh SQL để truy xuất dữ liệu theo yêu cầu, đọc hiểu câu lệnh SQL.
4. Thiết kế cơ sở dữ liệu để giải quyết một bài toán quản lý (lập các bảng, thể hiện liên kết giữa các bảng).
5. Cách sao lưu và phục hồi dữ liệu trên HeidiSQL.
----------- HẾT ----------