De Cuong Tin 11 GK2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC LỚP 11 GIỮA HỌC KỲ 2

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Casi?
A. DELETE ALL Casi. B. DELETE FROM Casi.
C. DELETE * FROM Casi. D. DELETE Casi.
Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào ĐÚNG?
A. MySQL chỉ có thể chạy trên nền hệ điều hành MS Windows.
B. MySQL có các phiên bản riêng để chạy được trên các hệ điều hành khác nhau: MS Windows,
LINUX, Mac OS và UNIX.
C. MySQL có thể chạy trên cả hệ điều hành nguồn mở LINUX nếu cài đặt trên LINUX một phần mềm
mô phỏng MS Windows.
D. MySQL không thể chạy được trên hệ điều hành nguồn mở LINUX.
Câu 3: Đâu không phải là thẻ làm việc trong phần mềm HeidiSQL?
A. Design B. Query C. Basic D. Check constraints
Câu 4: Để sắp xếp thứ tự của một trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình chữ nhật là sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
B. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay xuống là sắp xếp theo
thứ tự giảm dần.
C. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự tăng dần, khi thấy xuất hiện hình vuông là sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
D. Nháy chuột vào tên trường muốn sắp xếp, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay lên là
sắp xếp theo thứ tự giảm dần, khi thấy xuất hiện hình tam giác có góc nhọn quay xuống là sắp xếp theo
thứ tự tăng dần.
Câu 5: MySQL là gì?
A. Một ngôn ngữ lập trình. B. Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Một framework phát triển ứng dụng web. D. Một phần mềm biên dịch mã nguồn mở.

Câu 6:
Nhìn vào hình trên hãy cho biết các bảng được tạo ra trong các CSDL?
A. khachhang, diem, tthocsinh. B. banhang, hocsinh.
C. khachhang, diem, tthocsinh, unnamed. D. unnamed, banhang, hocsinh.
Câu 7: Để truy vấn được nhiều hơn hai bảng theo liên kết khóa ngoài ta dùng cách nào sau đây:
A. Lặp lại mệnh đề JOIN. B. Lặp lại mệnh đề SELECT.
C. Lặp lại mệnh đề ODER BY. D. Lặp lại mệnh đề WHERE.
Câu 8: Cho CSDL quản lý Điểm như hình:

Trang 1/7 - Mã đề thi 136


Em hãy cho biết trường nào sẽ được dùng khoá ngoài trong bảng BANG_DIEM?
A. Ma_hoc_sinh, Ma_mon_hoc. B. Diem_so, Ma_hoc_sinh, Ma_mon_hoc.
C. Ma_mon_hoc, Ngay_kiem_tra. D. Ma_hoc_sinh, Diem_so.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Với HeidiSQL, có thể truy cập vào mọi hệ QTCSDL.
B. Với HeidiSQL, có thể truy cập tại chỗ hay từ xa vào các hệ QTCSDL MySQL, MariaDB, Microsoft
SQL Server, PostgreSQL bằng một tài khoản hợp lệ.
C. Với HeidiSQL, có thể truy cập vào mọi hệ QTCSDL MySQL mà không cần tài khoản truy cập.
D. Với HeidiSQL, chỉ có thể truy cập tại chỗ vào các hệ quản trị CSDL MYSQL, MariaDB, Microsoft
SQL Server, PostgreSQL.
Câu 10: Chọn cách SAI khi khởi động phàn mềm HeidiSQL?
A. Kích đúp chuột phải vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
B. Kích chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền, nháy chuột phải rồi
chọn Open.
C. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng của phần mềm HeidiSQL trên màn hình nền.
D. Chọn start tìm đến phần mềm HeidiSQL -> kích chuột trái vào tên phần mềm.
Câu 11: Khi Bảng bannhac có dữ liệu với trường idNhacsi tham chiếu đến trường idNhacsi của bảng
nhacsi thì ta không thể?
A. Tùy tiện thay đổi dữ liệu trong bảng nhacsi. B. Chọn trường idNhacsi làm khoá ngoài.
C. Tùy tiện xóa các dòng của bảng nhacsi. D. Tùy tiện thêm dữ liệu vào bảng nhacsi.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là SAI khi sử dụng phần mềm HeidiSQL?
A. Xóa được các CSDL đã tạo ra.
B. Sửa đổi được dữ liệu trong các bảng.
C. Có thể thêm dữ liệu trong các bảng.
D. Chỉ cần cài đặt phần mềm HeidiSQL ta sẽ tạo được các CSDL.
Câu 13: Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó có thể thực hiện các thao tác lọc nào
sau đây là đúng?
A. Nháy chuột trái vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Quick Filter, chọn
một trong các điều kiện để lọc.
B. Nháy chuột phải vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Xuất lưới dữ liệu,
chọn một trong các điều kiện để lọc.
C. Nháy chuột phải vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Find Text, chọn một
trong các điều kiện để lọc.
D. Nháy chuột phải vào vùng dữ liệu phía dưới tên trường muốn lọc dữ liệu, chọn Quick Filter, chọn
một trong các điều kiện để lọc.
Câu 14: Khoá Unique có vai trò gì?
A. Có vai trò tương tự khoá ngoài.
B. Hỗ trợ khoá ngoài.
C. Ngăn cản giá trị trùng lặp trong các trường chỉ định, hỗ trợ đảm bảo tính chính xác của dữ liệu nhập
vào.
D. Hạn chế trùng lặp lượng lớn dữ liệu.
Câu 15: Trong phần mềm HeidiSQL tổ hợp phím Ctrl+ Insert dùng để làm gì?
A. Để thêm một CSDL mới.
B. Để thêm khai báo trường tiếp theo hoặc thêm một bản ghi mới vào bảng.
Trang 2/7 - Mã đề thi 136
C. Xoá một bảng khỏi CSDL.
D. Chỉ định trường đang chọn làm khoá chính.
Câu 16: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào ĐÚNG?
A. MySQL không thích hợp cho các bài toán quản lí trên Internet.
B. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí trên môi trường Internet.
C. MySQL thích hợp cho cả các bài toán quản lí nhỏ và lớn cũng như các ứng dụng quản lí trên môi
trường Internet.
D. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí nhỏ.
Câu 17: Đâu không phải là thẻ làm việc trong phần mềm HeidiSQL?
A. Check constraints B. Foreign keys C. Basic D. View
Câu 18: Trong CSDL ho_so_hs để thêm bảng ta nháy chuột phải vào tên CSDL rồi chọn mục nào? Em
hãy chọn đáp án đúng trong các mục đánh dấu 1, 2, 3 , 4 trong hình bên:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 19: Nhờ quản trị cơ sở dữ liệu mà công ty có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp?
A. Nhân viên bán hàng có thể cập nhật thông tin mới
B. Nhân viên bán hàng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin của khách hàng
C. Nhân viên bán hàng có thể quản lý các hoạt động tiếp thị và dịch vụ chăm sóc khách hàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Trong câu lệnh truy vấn SQL để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng?
A. LIKE B. DESC C. ASC D. AND
Câu 21: Khi giao diện làm việc của HeidiSQL dùng ngôn ngữ tiếng anh, nếu muốn thay đổi giao diện của
HeidiSQL bằng ngôn ngữ tiếng việt. Em chọn thao tác nào?
A. Chọn Tools/Preferences/Data editor/thay đổi trong Application language
B. Chọn Tools/Preferences/General/thay đổi trong Application language
C. Chọn Edit/Preferences/General/thay đổi trong Application language
D. Chọn Go to/Preferences/General/thay đổi trong Application language
Câu 22: Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
B. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
C. https://dev.mysql.com/download/mysql/
D. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
Câu 23: Thao tác nào sau đây không phải để tạo lập cấu trúc bảng?
A. Khai báo tên nhạc sĩ đã sáng tác bài hát. B. Đặt tên bảng.
C. Khai báo kích thước của mỗi trường. D. Khai báo kiểu dữ liệu.
Câu 24: Để thiết lập kết nối với cơ sở dữ liệu MySQL trong HeidiSQL, bạn cần cung cấp thông tin gì?
A. Tên file cấu hình (configuration file name), đường dẫn file cấu hình.
B. Tên máy chủ (host), tên bảng (table name).
C. Tên cơ sở dữ liệu (database name), tên bảng (table name), trường dữ liệu (field name).
D. Tên máy chủ (host), tên người dùng (username), mật khẩu (password).

Trang 3/7 - Mã đề thi 136


Câu 25: Trong cấu trúc câu lệnh truy vấn cặp dấu [ ] dùng để?
A. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn bắt buộc dùng.
B. Biểu thị nội dung bên ngoài nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng.
C. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng.
D. Dùng để biểu diễn biểu thức toán học.
Câu 26: Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng nhacsi, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Cơ sở dữ liệu: Mymusic.
B. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ truy vấn.
C. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ Table: nhacsi.
D. Chọn bảng nhacsi, nháy vào thẻ dữ liệu.
Câu 27: Trong phần mềm HeidiSQL tổ hợp phím Ctrl+ Insert dùng để làm gì?
A. Để thêm một CSDL mới. B. Để nhân bản các bản ghi đang được chọn.
C. Chỉ định trường đang chọn làm khoá ngoài. D. Xoá một bảng khỏi CSDL.
Câu 28: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. N háy nút phải chuột vào ô cần sửa.
B. Nhấn phím Insert.
C. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại.
D. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa.
Câu 29: Tên các trường không được trùng lặp giá trị nên phải khai báo khoá?
A. Cấm trùng lặp. B. Chính. C. Phụ. D. Ngoài.
Câu 30: MySQL có hạn chế nào sau đây?
A. Miễn phí.
B. Dễ sử dụng.
C. Giao diện dòng lệnh không thuận tiện với người dùng mới.
D. Có giao diện cửa sổ.
Câu 31: Để làm tươi lại danh sách CSDL sau khi phục hồi, bấm phím nào sau đây?
A. Phím F5 B. Phím F9 C. Phím F2 D. Phím F4
Câu 32: Câu lệnh SQL nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database?
A. SELECT B. GET C. OPEN D. EXTRACT
Câu 33: Để chọn giá trị mặc định là AUTO_INCREMENT thì nháy chuột vào ô?
A. Add column. B. Insert column. C. No default. D. Allow Null.
Câu 34: Để nhập câu lệnh truy xuất dữ liệu ta chọn thẻ nào trong phần mềm HeidiSQL?
A. Tìm kiếm. B. Truy vấn. C. Tập tin. D. Chỉnh sửa.
Câu 35: Khi thiết lập khoá ngoài cho một bảng, ta có các phát biểu sau:
(1) Nhãn columns dùng để chọn tên trường làm khoá ngoài của bảng.
(2) Nhãn Reference table chỉ ra bảng chứa trường mà khoá ngoài cần tham chiếu đến.
(3) Nhãn Foreign columns chỉ ra trường mà khoá ngoài tham chiếu đến.
(4) Nhãn Reference table chỉ ra bảng chứa trường đang được khai báo làm khoá ngoài.
Hãy chọn đáp án ĐÚNG.
A. (1), (2), (3) đúng. B. (3), (4) sai.
C. (1), (2), (3), (4) đúng. D. (1), (2), (3), (4) sai.
Câu 36: Để tổ chức lại bảng dữ liệu thì cần?
A. Sắp xếp dữ liệu thoả mãn điều kiện nào đó.
B. Tổng kết tất cả các thông tin cần quản lí.
C. Cùng xem xét lại các bài toán quản lí.
D. Phân tích và sắp xếp lại dữ liệu để hạn chế dữ liệu lặp lại.
Câu 37: Trong phần mềm HeidiSQL để sửa khoá chính đã khai báo nhầm ta làm gì?
A. Chọn trường mới bấm phải chuột , chọn Create new index -> Unique.
B. Chọn trường mới bấm phải chuột, chọn Create new index -> Primary.
C. Không thể khai báo lại khoá chính trong trường hợp này.
Trang 4/7 - Mã đề thi 136
D. Nháy chuột vào ô chứa tên trường đang làm khoá chính ở dưới ô PRIMARY KEY và chọn lại
trường mới.
Câu 38: Để tham chiếu đến một trường của bảng khác thì chúng ta phải làm gì?
A. Các bảng tự liên kết với nhau, không cần phải khai báo gì.
B. Khai báo kiểu dữ liệu cho trường đó.
C. Chọn kiểu AUTO_INCREMENT cho tất cả các trường.
D. Khai báo khoá ngoài cho bảng này.
Câu 39: Sao lưu bảng banthuam của CSDL mymusic. Gồm các bước sau:
(1) Chọn CSDL mymusic
(2) Chọn Các công cụ / chọn Xuất cơ sở dữ liệu dưới dạng SQL
(3) Check vào bảng banthuam
(4) Mục Data: chọn dòng Delete + Insert
(5) Mục Output: chọn dòng Single .sql file
(6) Mục Tên tệp: chọn nơi chứa tệp và đặt tên tệp
(7) Nháy vào Export
Sắp xếp lại thứ tự các bước để có cách thực hiện đúng.
A. 2, 1, 3, 4, 5, 7, 6 B. 2, 1, 3, 4, 5, 6, 7 C. 1, 2, 3, 7, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Câu 40: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là ĐÚNG nhất?
A. HeidiSQL là phần mềm QTCSDL theo chuẩn SQL.
B. HeidiSQL là phần mềm cho phép làm việc với các CSDL trên MS Windows.
C. HeidiSQL là một phần mềm khách với giao diện đồ hoạ có thể truy cập cho hầu hết các hệ CSDL
phổ biến như MySQL, MariaDB, Microsoft SQL Server, PostgreSQL.
D. HeidiSQL là một phần mềm khách với giao diện đồ hoạ cho hệ QTCSDLMYSQL.
Câu 41: Trong câu lệnh truy vấn SQL để biểu diễn thứ tự giảm dần ta dùng?
A. ASC B. DESC C. LIKE D. AND
Câu 42: Ý kiến nào SAI khi nói về việc ứng dụng CSDL trong quản lí.
A. Tiện lợi. B. Kịp thời. C. Khó quản lý. D. Nhanh chóng.
Câu 43: Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?
A. INSERT B. UPDATE C. SELECT D. INVERT
Câu 44: Khi nhập dữ liệu cho bảng có khóa ngoài, dữ liệu của khóa ngoài đó phải là dữ liệu liên kết đến
loại khóa nào trong bảng tham chiếu khác?
A. Khóa thường. B. Khóa chính.
C. Khóa cấm trùng lặp giá trị. D. Khóa ngoài.
Câu 45: Chọn phương án ĐÚNG khi chọn khóa chính cho bảng?
A. Sau khi lưu bảng xong mới được khai báo khóa chính.
B. Phải tạo tất cả các cột xong mới khai báo khóa chính cho bảng.
C. Có thể khai báo khóa chính ngay sau khi tạo xong cột làm khóa chính của bảng.
D. Chọn khóa chính trước khi tạo các cột của bảng.
Câu 46: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, trong bảng
Quận/Huyện thì MaTinhThanhPho sẽ là?
A. Khóa ngoài tham chiếu tới bảng Quận/Huyện.
B. Khoá cấm trùng.
C. Khóa ngoài tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố.
D. Khóa chính.
Câu 47: Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố em phải xác định
mối quan hệ giữa?
A. Tỉnh thành phố và Quận/Huyện. B. Tỉnh và Thị trấn.
C. Tỉnh và thị xã. D. Huyện và thị trấn.
Câu 48: Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày sinh.
B. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này.
Trang 5/7 - Mã đề thi 136
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác.
D. Cần sửa cấu trúc của CSDL.
Câu 49: Đây không phải là vai trò của khoá ngoài?
A. Chỉ ra tham chiếu đến khoá chính của bảng khác, nhờ đó có thể liên kết hai bảng lại với nhau.
B. Hỗ trợ cho khoá chính.
C. Hạn chế việc lặp lại lượng lớn dữ liệu.
D. Có thể nhìn thấy thông tin của một trường ở bảng khác khi nhập dữ liệu.
Câu 50: MySQL và HeidiSQL là các phần mềm?
A. Mã nguồn đóng. B. Tự do. C. Thương mại. D. Mã nguồn mở.
Câu 51: Hệ QTCSDL có chức năng ngăn chặn lỗi nào sau đây trong quá trình nhập dữ liệu cho bảng?
A. Có thể ngăn chặn được các lỗi như nhập sai, lỗi chính tả.
B. Có thể ngăn chặn được các lỗi logic đã được khai báo.
C. Không ngăn chặn được lỗi nào trong quá trình nhập dữ liệu.
D. Có thể ngăn chặn được tất cả các lỗi.
Câu 52:

Khi nhập dữ liệu cho bảng khachhang ta nhận được thông báo như trên, nghĩa là?
A. Cột Email, Dienthoai, Fax không được để trống.
B. Dữ liệu tại cột Makhachhang khai báo kiểu số.
C. Cột Tengiaodich phải nhập kiểu kí tự.
D. Cột Makhachhang không được chọn làm khoá chính của bảng này.
Câu 53: Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống.
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 54: Để thay đổi thứ tự các trường trong cấu trúc bảng ta thực hiện?
A. Xoá hết tất cả các trường, sau đó khai báo lại các trường theo thứ tự mới.
B. Chọn trường cần di chuyển, nháy chuột phải chọn Remove column.
C. Không thể thay đổi được thứ tự đã khai báo.
D. Chọn trường cần di chuyển, sau đó bấm Ctrl+U hoặc Ctrl+D.
Câu 55: Đây không phải lợi ích của hệ QTCSDL trong ngân hàng?
A. Không thuận lợi, khó giao dịch cho khách hàng khi sử dụng dịch vụ.
B. Tài khoản đích trong mỗi giao dịch cso thể được kiểm tra xác nhận trước khi giao dịch.
C. Cho phép cài đặt bổ sung các dịch vụ phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính, di dộng.
D. Việc tìm kiếm, xác định một khách hàng trong các giao dịch đã thực hiện nhanh chóng
Câu 56: Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.
D. Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn
PRIMARY.
Câu 57: Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR
(255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?
Trang 6/7 - Mã đề thi 136
A. INT được khai báo ở nhãn Datatype, VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai
báo ở nhãn Allow NULL.
B. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Datatype, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
C. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Datatype, 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.
D. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Datatype.
Câu 58: Để phục hồi CSDL, thay vì chọn Tập tin / Load SQL file. Ta có thể bấm tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Ctrl + O B. Ctrl + S C. Ctrl + T D. Ctrl + N
Câu 59: Nếu muốn quản lí thêm thông tin nơi sinh của nhạc sĩ, ca sĩ (tên tỉnh/thành phố), CSDL cần thay
đổi như thế nào?
A. Thêm các trường vào CSDL.
B. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác.
C. Không thể quản lý được các thông tin này.
D. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này.
Câu 60: Để xoá bỏ hết cùng lúc các thiết lập khoá trong thẻ Indexes ta nháy chuột vào nút nào?
A. Nháy nút Up. B. Nháy nút Add. C. Nháy nút Remove. D. Nháy nút Clear.

Câu 61:
Nhìn vào hình trên hãy cho biết có bao nhiêu bảng và CSDL được tạo ra?
A. 3 CSDL và 3 bảng. B. 1 CSDL và 5 bảng.
C. 2 CSDL và 3 bảng. D. 3 CSDL và 2 bảng.
Câu 62: Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?
A. Trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số. B. Trả về giá trị tối đa của một biểu thức số.
C. Trả về giá trị trung bình của một biểu thức số. D. Trả về giá trị tối thiểu của biểu thức số.
-----------------------------------------------
II TỰ LUẬN:
1. Nêu các bước tạo csdl, tạo bảng bằng phần mềm HeidiSQL với giao diện và câu lệnh.
2. Cách tạo khoá chính, khoá ngoài cho một bảng dữ liệu.
3. Viết câu lệnh SQL để truy xuất dữ liệu theo yêu cầu, đọc hiểu câu lệnh SQL.
4. Thiết kế cơ sở dữ liệu để giải quyết một bài toán quản lý (lập các bảng, thể hiện liên kết giữa các bảng).
5. Cách sao lưu và phục hồi dữ liệu trên HeidiSQL.
----------- HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 136

You might also like