Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Tên và công thức tỷ số Ý nghĩa của tỷ số

1. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng thanh toán Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng việc bán
1.1 Tỷ số thanh toán ngắn hạn = TS ngắn hạn / Nợ ngắn hạn toàn bộ tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp (bao gồm tiền,
phải thu và hàng tồn kho)

1.2 Tỷ số thanh toán nhanh = (TS ngắn hạn – dự trữ) / Nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng việc bán
1 phần tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp (bao gồm tiền,
phải thu – không cần bán hàng tồn kho)

1.3 Tỷ số thanh toán tức thời = Tiền và tương đương tiền / Nợ đến hạn Khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn (gồm nợ ngắn
hạn và nợ trung dài hạn đến hạn thanh toán vào thời điểm
đó) bằng việc sử dụng tiền sẵn có của doanh nghiệp (không
cần thu hồi nợ và bán hàng tồn kho)

1.4 Tỷ số thanh toán lãi vay = EBIT / Lãi vay Khả năng bù đắp chi phí lãi vay bằng LN trước thuế và lãi

2. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng cân đối vốn Mức độ đóng góp của chủ nợ trong tổng số vốn đầu tư vào
2.1 Tỷ số nợ = Tổng nợ / Tổng tài sản tài sản của doanh nghiệp

2.2 Tỷ số tự chủ tài chính = Vốn chủ sở hữu / Tổng nguồn vốn Mức độ đóng góp của chủ sở hữu trong tổng số vốn của
doanh nghiệp

2.3 Tỷ số cơ cấu vốn = Nợ / VCSH Mức độ tài trợ của chủ nợ so với CSH đối với TS của DN

3. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng hoạt động


3.1 Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho BQ Số vòng quay của hàng tồn kho trong 1 kỳ kinh doanh

3.2 Thời gian 1 vòng quay = Số ngày trong kỳ/số vòng quay 1 kỳ Độ dài của 1 vòng quay hàng tồn kho

3.3 Kỳ thu tiền bình quân = Khoản phải thu BQ / Doanh thu 1 ngày Số ngày bình quân sau khi bán hàng, thu được tiền
3.4 Số kỳ thu tiền bình quân = Số ngày trong kỳ / Kỳ thu tiền BQ Số kỳ thu tiền bình quân trong 1 kỳ kinh doanh

3.5 Hiệu suất sử dụng TSNH = Tổng doanh thu / TSNH BQ Từ 1 đồng đầu tư vào TSNH đem lại bao nhiêu đồng Tổng Dthu

3.6 Hiệu suất sử dụng TSCĐ = Doanh thu thuần / TSCĐ BQ Từ 1 đồng đầu tư vào TSCĐ đem lại bao nhiêu đồng Dthu thuần

3.7 Hiệu suất sử dụng TSDH = Tổng doanh thu / TSDH BQ Từ 1 đồng đầu tư vào TSDH đem lại bao nhiêu đồng Tổng Dthu

3.8 Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Tổng doanh thu / Tổng TS BQ Từ 1 đồng đầu tư vào tổng TS đem lại bao nhiêu đồng Tổng Dthu

4. Nhóm tỷ số phản ánh khả năng sinh lợi, thị trường Từ 100 đồng tổng doanh thu, sau khi bù đắp các khoản chi
4.1 Sinh lợi doanh thu (ROS) = Lợi nhuận sau thuế / Tổng Dthu phí còn lại bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế

4.2 Tỷ số sinh lợi tổng TS (ROA) = EBIT /tổng TS BQ Từ 100 đồng đầu tư vào tổng tài sản của doanh nghiệp, sau
1 kỳ kinh doanh, đem lại tổng cộng bao nhiêu đồng cho chủ
nợ (lãi vay), Nhà nước (thuế) và chủ sở hữu (LNST)
hoặc Hệ số sinh lợi tổng TS = LN sau thuế / tổng TS BQ
Hoặc Từ 100 đồng đầu tư vào tổng tài sản, đem lại cho chủ
sở hữu bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế

4.3 Tỷ số sinh lợi VCSH (ROE) = LN sau thuế / VCSH BQ Từ 100 đồng vốn ầu tư của chủ sở hữu, sau 1 kỳ kinh
doanh, đem lại bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế

4.4 Tỷ số thu nhập của cổ phần thường (EPS) = (LNST – cổ tức ưu Bình quân 1 cổ phần thường lưu hành có thu nhập bao
đãi) / Số cổ phần thường lưu hành nhiêu đồng

4.5 Cổ tức của cổ phần thường (DPS) = LNST dành để trả cổ tức Bình quân 1 cổ phần thường lưu hành được trả cổ tức bao
cho cổ phần thường / Số cổ phần thường lưu hành nhiêu đồng

4.6 Tỷ số trả cổ tức = DPS / EPS Tỷ lệ giữa cổ tức được trả với thu nhập của 1 cổ phần
thường

You might also like