Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Cấu trúc câu bị động

Công thức tổng quát

Câu bị động có thể được chuyển đổi từ câu chủ động có ch ứa ngo ại đ ộng
từ, tức là phải có một đối tượng bị chủ thể tác động lên. Khi đó, ta đ ổi
vật thể bị tác động lên làm chủ ngữ, còn chủ thể th ực hi ện hành đ ộng có
thể được nhắc đến hoặc không.

S + (aux) + be + V3 + (by + n)
Câu bị động được dùng trong trường hợp người nói muốn nhấn mạnh vật
thể bị tác động.

Cấu trúc câu bị động ở dạng thì nào thì chia tobe theo thì đó mà các
bạn cùng tìm hiểu dưới đây.

Nếu câu có động từ và hai tân ngữ thì muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì
thường sẽ dùng tân ngữ đó chuyển thành chủ ngữ bị đ ộng. Trong tr ường
hợp chung, tân ngữ được chọn là tân ngữ gián tiếp.

Ví dụ: I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book
(by me).

Tuy nhiên, bạn cần lưu ý 2 điểm sau:

1. Nếu S - chủ ngữ trong câu chủ động là: they, people, everyone,
someone, anyone, etc => thì không cần đưa vào câu bị động

Ví dụ: They stole my motorbike last night. (Bọn chúng lấy trộm xe
máy của tôi đêm qua)

➤ My motorbike was stolen last night. (Xe máy c ủa tôi đã b ị l ấy tr ộm


đêm qua.)

2. Nếu là người hoặc vật

➤ Trực tiếp gây ra hành động thì dùng chuyển sang bị động sẽ dùng 'by'

E.g: She is making a cake => A cake is being made by her.

➤ Gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with'


E.g: A door is opened with a key

Câu bị động thì hiện tại đơn

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

S + am/is/are (not) + V3

Present simple e.g.:

(Hiện tại đơn) Active: The documentary doesn’t properly address global warming.

Passive: Global warming isn’t properly addressed in the documentary.


Bị động thì hiện tại tiếp diễn

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

S + am/is/are (not) + being + V3

e.g.:
Present continuous
Active: Paper bags are replacing plastic bags.
(Hiện tại tiếp diễn)
Passive: Plastic bags are being replaced by paper
bags.
Bị động hiện tại hoàn thành

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

S + has/have (not) + been + V3

e.g.:
Present perfect
Active: Some countries have replaced teachers by robots in the
(Hiện tại hoàn thành) classrooms

Passive: Robots have been used in some countries to replace


teachers in the classrooms.
Bị động quá khứ đơn

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

Past simple S + were/ was (not) + V3


e.g.:
(Quá khứ đơn)
Active: Over 200 people built this castle in 1983.

Passive: This castle was built by over 200 people in 1983.


Bị động thì quá khứ tiếp diễn

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

S + were/ was (not) + being + V3

e.g.:
Past continuous
Active: The mechanic was fixing my car yesterday
(Quá khứ tiếp diễn) afternoon.

Passive: My car was being fixed by the mechanic


yesterday afternoon.
Bị động quá khứ hoàn thành

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

S + had (not) + been + V3

e.g.:
Past perfect
Active: They had moved the table to the living room befo
(Quá khứ hoàn thành) you arrived.

Passive: The table had been moved to the living room


before you arrived.
Bị động tương lai đơn

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

S + will (not) be + V3

Future simple e.g.:

(Tương lai đơn) Active: The Congress will review the new policy.

Passive: The new policy will be reviewed by the Congress.


Bị động động từ khuyết thiếu

Công thức và ví dụ sử dụng như sau:

S + modal verb + be + V3
Modal verbs
e.g.:
(must, may, might, can, could, will,
Active: The authority should practice the new law immediately.
would, should, used to, have to, need to)
Passive: The new law should be practiced immediately.
Bị động cấu trúc khác

Ngoài theo các thì tiếng Anh thì câu bị động còn có các cấu trúc sau:

Cấu trúc Cấu trúc

S + is/are (not) + going to be + V3

e.g.:
“be going to”
Active: Santa Claus is going to give nice children Christmas presents tonight.

Passive: Nice children are going to be given Christmas presents by Santa Claus
tonight.
Reporting verbs (tường
It is + V3 + that + clause
thuật)
e.g.:
(agree, announce, argue,
believe, claim, disclose,
Active: Many people expect that Hillary will become the new president.
expect, hope, know, predict,
report, say, suggest, think,
Passive: It is expected that Hillary will become the new president.
understand)

You might also like