Professional Documents
Culture Documents
Cutrúccâub ĐNG: Côngthctngquát
Cutrúccâub ĐNG: Côngthctngquát
Câu bị động có thể được chuyển đổi từ câu chủ động có ch ứa ngo ại đ ộng
từ, tức là phải có một đối tượng bị chủ thể tác động lên. Khi đó, ta đ ổi
vật thể bị tác động lên làm chủ ngữ, còn chủ thể th ực hi ện hành đ ộng có
thể được nhắc đến hoặc không.
S + (aux) + be + V3 + (by + n)
Câu bị động được dùng trong trường hợp người nói muốn nhấn mạnh vật
thể bị tác động.
Cấu trúc câu bị động ở dạng thì nào thì chia tobe theo thì đó mà các
bạn cùng tìm hiểu dưới đây.
Nếu câu có động từ và hai tân ngữ thì muốn nhấn mạnh tân ngữ nào thì
thường sẽ dùng tân ngữ đó chuyển thành chủ ngữ bị đ ộng. Trong tr ường
hợp chung, tân ngữ được chọn là tân ngữ gián tiếp.
Ví dụ: I gave him a book = I gave a book to him = He was given a book
(by me).
1. Nếu S - chủ ngữ trong câu chủ động là: they, people, everyone,
someone, anyone, etc => thì không cần đưa vào câu bị động
Ví dụ: They stole my motorbike last night. (Bọn chúng lấy trộm xe
máy của tôi đêm qua)
➤ Trực tiếp gây ra hành động thì dùng chuyển sang bị động sẽ dùng 'by'
S + am/is/are (not) + V3
(Hiện tại đơn) Active: The documentary doesn’t properly address global warming.
e.g.:
Present continuous
Active: Paper bags are replacing plastic bags.
(Hiện tại tiếp diễn)
Passive: Plastic bags are being replaced by paper
bags.
Bị động hiện tại hoàn thành
e.g.:
Present perfect
Active: Some countries have replaced teachers by robots in the
(Hiện tại hoàn thành) classrooms
e.g.:
Past continuous
Active: The mechanic was fixing my car yesterday
(Quá khứ tiếp diễn) afternoon.
e.g.:
Past perfect
Active: They had moved the table to the living room befo
(Quá khứ hoàn thành) you arrived.
S + will (not) be + V3
(Tương lai đơn) Active: The Congress will review the new policy.
S + modal verb + be + V3
Modal verbs
e.g.:
(must, may, might, can, could, will,
Active: The authority should practice the new law immediately.
would, should, used to, have to, need to)
Passive: The new law should be practiced immediately.
Bị động cấu trúc khác
Ngoài theo các thì tiếng Anh thì câu bị động còn có các cấu trúc sau:
e.g.:
“be going to”
Active: Santa Claus is going to give nice children Christmas presents tonight.
Passive: Nice children are going to be given Christmas presents by Santa Claus
tonight.
Reporting verbs (tường
It is + V3 + that + clause
thuật)
e.g.:
(agree, announce, argue,
believe, claim, disclose,
Active: Many people expect that Hillary will become the new president.
expect, hope, know, predict,
report, say, suggest, think,
Passive: It is expected that Hillary will become the new president.
understand)