Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Quản lý 1 tuần

PHỐI MẺ Hệ thống cùng vào cùng ra liên tục


(QUẢN LÝ 3 TUẦN) • Heo nái được phối, đẻ và heo con cai sữa hàng tuần.
• Trong trại đẻ lúc nào cũng có heo con các độ tuổi (từ sơ
sinh đến cai sữa).
• Heo thịt cũng có đủ mọi lứa tuổi và khối lượng khác nhau.

Tính số nái phối/tuần (tỷ lệ phối)


VD: Trại 2400 nái, hệ số: 2,4, tỷ lệ phối thành công 90%
Số nái phối/tuần= (Tổng số lượt đẻ trong năm /52 tuần)/tỷ lệ phối
= [(2400*2,4)/52] / 0,9 = 124 (nái/tuần)
=> Tỷ lệ phối/tuần = (124 / 2400)* 100 = 5,17 %

1 2

1 6

Trại 2400 nái Chờ


đẻ
Vệ sinh

CHUỒNG
2 ĐẺ 5 Nuôi con
Nuôi con 1 4 tuần
tuần tuổi tuổi

Nuôi con 2
3 tuần tuổi 4
Nuôi con
3 tuần
2400 tuổi
NÁI

1 4

CHUỒNG
2 3
BẦU

3 4

Tính toán số ô chuồng đẻ/bầu Tính toán số ô chuồng đẻ


• Q = 2400 nái
• Quy mô đàn (Q) • Hệ số lứa đẻ: 2,4
• Hệ số lứa đẻ • Ngày (T) sử dụng chuồng đẻ trong 1 lứa đẻ của 1 nái
• Ngày (T) sử dụng chuồng đó trong 1 lứa đẻ/1 nái - Sử dụng chuồng đẻ
- Sử dụng chuồng đẻ - Sử dụng chuồng bầu + Chờ đẻ: 7 ngày
+ Chờ đẻ + Chờ phối + Nuôi con: 21 ngày
+ Nuôi con + Mang thai ở chuồng bầu + Lợn con ở lại chuồng đẻ: 7 ngày
+ Lợn con ở lại chuồng đẻ + Vệ sinh chuồng + Vệ sinh chuồng: 7 ngày
(nếu có) => T = 42 ngày
+ Vệ sinh chuồng Số ô chuồng đẻ = (Q * T * hệ số lứa đẻ)/365
Số ô chuồng đẻ = (Q * T * hệ số lứa đẻ)/365
= (2400 * 42 * 2,4)/365 = 663 (ô đẻ)
Số ô chuồng bầu = ((Q * T * hệ số lứa đẻ)/365) * 110/100

5 6
Tính toán số ô chuồng bầu
Một số hạn chế của phối theo tuần
• Q = 2400 nái • Nhiều nhóm heo trong trại (khác nhau về ngày
• Hệ số lứa đẻ: 2,4 tuổi, khối lượng)
• Ngày (T) sử dụng chuồng đó trong 1 lứa đẻ/1 nái + Dẫn đến nguy cơ lan truyền mầm bệnh từ bầy
- Sử dụng chuồng bầu
này sang bầy khác và
+ Chờ phối : 7 ngày + Khó quản lý dịch bệnh trong trại.
+ Ở chuồng bầu: 114 -7 = 107 ngày + Chi phí thuốc thú y cao.
+ Vệ sinh chuồng : 7 ngày
=> T = 121 ngày + Nhiều công việc diễn ra trong 1 tuần
Số ô chuồng đẻ = (Q * T * hệ số lứa đẻ)/365 + Số lượng heo con cai sữa xuất bán/tuần không
lớn
=2400* 121 * 2,4)/365) * 110/100 = 1910 * 110/100 = 2100 ô bầu
Ưu điểm: số lứa đẻ/nái/năm cao

7 8

Quản lý 3 tuần Sơ đồ phối mẻ


Tuần 1
Tuần 2
Phối mẻ 1 Tuần 18
Tuần 19 Phối mẻ 7
Phối mẻ (AIAO) Tuần 3 Tuần 20 Đẻ mẻ 2
Tuần 4 Phối mẻ 2 Tuần 21 Cai sữa mẻ 1

Phối mẻ là PP heo được phân ra thành Số mẻ phối /năm ? Tuần 5 Tuần 22 Phối lại mẻ 1 (mẻ 8)
Tuần 6 Tuần 23 Đẻ mẻ 3
nhiều nhóm cụ thể khác nhau và cho phép Tuần 7 Phối mẻ 3 Tuần 24 Cai sữa mẻ 2
= 52/3 = 17
các nhóm heo cùng phối, đẻ, cai sữa và mẻ/năm Tuần 8 Tuần 25
(sau 3 năm sẽ có 1
phối giống lại. năm 18 mẻ)
Tuần 9 Tuần 26 Đẻ mẻ 4
Tuần 10 Phối mẻ 4 Tuần 27 Cai sữa mẻ 3
Tuần 11 Tuần 28
Gộp heo nái của 3 tuần phối lại để phối cùng 1 tuần
=> Phối mẻ yêu cầu Tuần 12 Tuần 29 Đẻ mẻ 5
thời gian nuôi con 28 Tuần 13 Phối mẻ 5 Tuần 30 Cai sữa mẻ 4
ngày (4 tuần)
Tuần 14 Tuần 31
Sử dụng hormone (thuốc) Tuần 15 Tuần 32 Đẻ mẻ 6
Tuần 16 Phối mẻ 6 Tuần 33 Cai sữa mẻ 5
Tuần 17 Đẻ mẻ 1 Tuần 34

9 10

Hạn chế Chuyển từ phối 1 tuần => 3 tuần


• Kỹ thuật trại và công nhân phải đồng đều về tay nghề,
đủ số lượng => khó áp dụng khi trại ít kỹ thuật Gộp nái 3 tuần lại để phối cùng 1 tuần:
• Nhóm nái cai sữa tuần đầu: Cho ăn hormone 3
• Lãng phí thời gian nuôi đối với heo động dục lại chậm, tuần
không đều/không đúng chu kỳ vì cho ăn hormone
(Altresyl, Regumate...) • Nhóm nái cai sữa tuần thứ 2 ăn hormone 2 tuần
Þtăng chi phí thuốc, cám. • Nhóm cai sữa tuần thứ 3 cho ăn thuốc 5 – 7 ngày
=> Các mẻ sau làm tương tự
• Để đảm bảo năng xuất đề ra, cần nhiều heo hậu bị

• Số lượng heo con cai sữa còi, KL nhỏ nhiều nên cần
chuồng cai sữa để nuôi cách ly

11 12
Phương pháp cho heo ăn hormone
• Đối với heo cái hậu bị: cho ăn 18 ngày V = 540 ml
• Đối với nái rạ (cai sữa 28 ngày): ăn 5 ngày, cho ăn ở 1 nái hậu bị cần 90 ml
trại đẻ. => 6 nái HB/chai

• Liều lượng: 5ml/con/ngày.


• Khoảng cách các lần cho ăn là 24h (đúng giờ)

Xịt vào miệng Altrenogest, được bán dưới tên thương hiệu Regumate và Matrix, là
một progestin (là một dạng progesterone), của nhóm 19-nortestosterone được
sử dụng rộng rãi trong thuốc thú y để ức chế hoặc đồng bộ hóa động
dục ở ngựa và lợn. Sử dụng trong thú y ở cả Châu Âu (dưới dạng Regumate)
và Hoa Kỳ (dưới dạng Matrix)
Xịt vào cám

13 14

Hậu bị ăn hormone 18 ngày


Lịch cho hậu bị ăn hormone Động dục

Nái rạ
Tuần 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN

Tuần 2 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN

Hậu bị
Tuần 3 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN thông
thường
Tuần 4 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN

Tuần 5 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 CN

Hậu bị
Hậu bị làm quen với hormone ăn thuốc
Sử dụng Altresyn hoặc Regumate
Phối giống

15 16

11 ngày 5 ngày

4 ngày

9 ngày
Giai đoạn nang trứng

0 ngày

5 Động dục sau số 4: 2 ngày

Có bắt buộc cho ăn thuốc 18 ngày ? 23 ngày


Source: Knox et al. 2005

Giai đoạn thể vàng

Gđ nang trứng Gđ hoàng thể

17 18
Chuẩn bị tinh cho phối mẻ 3 tuần
• Số đực giống ở trại 2.400 nái: 32 - 40 đực (70 nái/đực)

• Phối tuần: 124 nái phối/tuần * 3 liều = 372 liều


- Số liều tinh/đực: 10-15 liều/đực
Þ Số lần khai thác tinh trong tuần: 25 – 27 đực. (7-10 ngày
khai thác 1 lần)

• Phối mẻ: 372 nái/mẻ


372 nái phối/tuần * 3 liều = 1.116 liều
Þ Số lần khai thác tinh trong tuần: 75 – 112 lượt. (khai thác
2-3,5 lần/đực/tuần vào tuần phối) (2 ngày 1 lần).
Þ Cần chuẩn bị tinh trước khi phối mẻ 2 ngày

19 20

You might also like