Ch02P1 TPkep VP

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 65

Chương 1.

TÍCH PHÂN BỘI


Bài 1. Tích phân kép

GV Nguyễn Hữu Hiệp

Đại học Bách khoa TP Hồ Chí Minh


Định nghĩa tích phân kép

Nội dung

1 Định nghĩa tích phân kép

2 Phương pháp tích tích phân xác định

3 Toạ độ cực

4 Phương pháp đổi biến tổng quát

5 Luyện tập

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 2 / 65


Định nghĩa tích phân kép

Bài toán 1. Thể tích vật thể


Tính thể tích của vật thể Ω giới hạn bởi mặt phía trên S : z = f (x, y ), mặt dưới
là miền phẳng D trong (Oxy ), các mặt bên vuông góc với (Oxy ) tựa trên biên D.

Chia miền D thành nhiều miền nhỏ A1 , A2 , . . . , An . Thể tích Ω được xấp xỉ bởi
n ZZ ZZ
n→+∞
X
V (Ω) ≈ f (xk , yk )S(Ak ) −−−−→ V (Ω) = f (x, y )dA = f (x, y )dxdy .
k=1 D D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 3 / 65


Định nghĩa tích phân kép

Bài toán 2. Khối lượng mảnh phẳng


Tính khối lượng của mảnh phẳng D có khối lượng riêng theo diện tích (hàm mật
độ) là ρ(x, y ) > 0.

Chia miền D thành nhiều miền nhỏ A1 , A2 , .., An


Khối lượng mảnh phẳng
n ZZ
n→+∞
X
m≈ ρ(xk , yk )S(Ak ) −−−−→ m = ρ(x, y )dA.
k=1 D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 4 / 65


Định nghĩa tích phân kép

Định nghĩa tích phân kép.


Cho hàm z = f (x, y ) xác định trên miền đóng và bị chặn D. Phân hoạch miền D
thành nhiều miền nhỏ Dk với đường kính d. Trên mỗi miền con Dk , lấy tuỳ ý
(xk , yk ) ∈ Dk .

Tổng Riemann
n
X
Sk = ρ(xk , yk )S(Ak ).
k=1

Định nghĩa tích phân kép của


f (x, y ) trên D là
ZZ
f (x, y )dA = lim Sk .
d→0
D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 5 / 65


Định nghĩa tích phân kép

Định lí giá trị trung bình.


Cho f (x, y ) liên tục trên miền đóng, bị chặn, liên thông D. Khi đó, tồn tại điểm
M0 ∈ D sao cho ZZ
1
f (M0 ) = f (x, y )dA.
S(D)
D

Vế phải gọi là giá trị trung bình của hàm f (x, y ) trên D.

Các tính chất của tích phân kép tương tự như tích phân xác định.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 6 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Nội dung

1 Định nghĩa tích phân kép

2 Phương pháp tích tích phân xác định

3 Toạ độ cực

4 Phương pháp đổi biến tổng quát

5 Luyện tập

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 7 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Định lí Fubini.
Cho f (x, (
y ) liên tục trên miền D xác định bởi hệ bất phương trình
a≤x ≤b (
D: c ≤y ≤d
g1 (x) ≤ y ≤ g2 (x) D:
h1 (y ) ≤ y ≤ h2 (y )

gZ2 (x) hZ2 (y )


ZZ Z b Z d
f (x, y )dxdy = dx f (x, y )dy = dy f (x, y )dx
a c
D g1 (x) h1 (y )

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 8 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 1.
6xy 2 dA, trong đó D giới hạn bởi 2 đường y = 2x và
RR
Tính tích phân kép I =
D
y = x 2.
(
0 ≤ y ≤ 4,
( Cách 2.D : √
0 ≤ x ≤ 2, y /2 ≤ x ≤ y
Cách 1.D : √
x 2 ≤ y ≤ 2x R4 Rx
2 2x I = dy 6xy 2 dx
R2
I = dx 6xy 2 dy = dx.2xy 3 |yy =2x 0
R R x/2
=x 2 √
0 x2 0 R4 y
R2 192 = dx.3y 2 .x 2 |x=y /2
3 6
= 2x(8x − x )dx = . 0
0 5 R4 192
= 3y 2 (y − y 2 /4)dy = .
0 5

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 9 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 2.
RR
Tính I = 2xydA, với D là tam giác OAB : A(1, 0), B(1, 1)
D

Z1 Zx Z1
1
I = dx 2xydy = dx.x.x 2 = .
4
0 0 0

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 10 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 3.
(
RR y =x
Tính I = (x − y )dxdy , D :
D y = 2 − x2

Phương trình hoành độ giao điểm (


2 −2 ≤ x ≤ 1
x =2−x ⇐⇒ x = −2 ∨ x = 1 ⇒
x ≤ y ≤ 2 − x2

2
Z1 2−x
−81
Z
I = dx (x − y )dy =
20
−2 x

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 11 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 4.

2
y = x


RR 2
Tính I = x ydxdy , D : 4y = x 2
D 
y = 4

2
−2 R4 R2 Rx
2
x 2 ydy
R
I = dx x ydy + dx
−4 x 2 /4 −2 x 2 /4
R4 R4
+ dx x 2 ydy
2 x 2 /4
512
=
3

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 12 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 5.
(
y 2 = 4x
Tính diện tích miền D : .
x +y =3

Chia D thành nhiều mảnh nhỏ


Pi .dyj có tổng diện tích xấp xỉ
∆Sij = dx
Sn = dxi .dyj .
0≤i+j≤n
ZZ
S(D) = lim Sn = dxdy
n→∞
D

Z2 3−y
Z
64
I = dy dx = .
3
−6 y 2 /4

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 13 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 6.
−1 13
Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 4x, y = 3x − 9, y = x + , Ox
3 3

RR
Ta có S(D) = dxdy
D

−x 13 −x 13
Z1 Z4x Z3 Z+ 3
3 Z4 Z+ 3
3

= dx dy + dx dy + dx dy
0 0 1 0 3 3x−8

22 5
=2+ + = 11.
3 3

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 14 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Khối lượng bản phẳng

Ví dụ 7.
(
x =1
Tìm khối lượng bản D : có khối lượng riêng ρ(x, y ) = x + y + 1
y = 2x, Ox

Khối lượng bản D ZZ


m= ρ(x, y )dxdy
D

Phương trình hoành độ giao điểm 2x = 0 ⇐⇒ x = 0.


Cận dưới y = 0, Cận trên y = 2x.
Suy ra
Z1 Z2x
7
m = dx (x + y + 1)dy = .
3
0 0

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 15 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 8.
RR x+y
I = e dxdy , D : 1 ≤ |x| + |y | ≤ 2
D

2 1
ĐS I = I2 − I1 = 2e 2 + 2
−e − .
e e

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 16 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 9.
2xydA, D : x 2 + y 2 ≤ 1, x + y ≤ 1.
RR
Tính tích phân I =
D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 17 / 65


Phương pháp tích tích phân xác định

Ví dụ 10.
|x − y |dA, D : y = 0, y = 2 − x 2 .
RR
Tính tích phân I =
D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 18 / 65


Toạ độ cực

Nội dung

1 Định nghĩa tích phân kép

2 Phương pháp tích tích phân xác định

3 Toạ độ cực

4 Phương pháp đổi biến tổng quát

5 Luyện tập

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 19 / 65


Toạ độ cực

Toạ độ cực

Toạ độ cực (φ, r )


(
x = r cos φ
y = r sin φ,

trong đó
( p
r = x 2 + y 2 = OM
−−→
φ = (Ox, OM) : φ ∈ [0, 2π] or φ ∈ [−π, π].

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 20 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 11.
Chuyển sang toạ độ cực

a) Hình tròn tâm O x 2 + y 2 ≤ 9.



b) Đường thẳng qua O y = x 3.
c) Hình tròn qua tâm x 2 + y 2 ≤ 2x.
d) Hình tròn qua tâm x 2 + y 2 + 2x ≤ 0.
(
x 2 + y 2 ≤ 2x
e) Miền
x + y ≥ 0.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 21 / 65


Toạ độ cực

Tích phân kép trong toạ độ cực.

ZZ ZZ
f (x, y )dA = f (r cos φ, r sin φ)·r ·drdφ.
D Dr ,φ

(
φ1 ≤ φ ≤ φ2
Nếu D : thì
r1 (φ) ≤ r ≤ r2 (φ).

ZZ Zφ2 rZ
2 (φ)

f (x, y )dA = dφ f (r cos φ, r sin φ)·r ·dr


D φ1 r1 (φ)

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 22 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 12.

2 2
1 ≤ x + y ≤ 4


RR p
Tính tích phân kép I = x 2 + y 2 dA, D : y ≥ x
D 
y ≥ 0

π ≤ φ ≤ π
( 
x = r cos φ
Đổi sang toạ độ cực ⇒D: 4 , f = r.
y = r sin φ 1 ≤ r ≤ 2

Zπ Z2

I = dφ r .r .dr = .
4
π 1
4

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 23 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 13.
Tính thể tích vật thể có mặt bên là hình trụ
psong song với trục p
Oz tựa lên
D : x 2 + y 2 ≤ 4 nằm giữa 2 mặt z1 = 5 − x 2 + y 2 và z2 = − 4 − x 2 − y 2

Chia D thành nhiều mảnh nhỏ có diện tích


dxi .dyj .
Chiều cao hình trụ tại mỗi mảnh chia là
hij = z1 (xi , yj ) − z2 (xi , yj )
Thể tíchP tổng các khối trụ là
Vn = z1 (xi , yj ) − z2 (xi , yj ) dxi dyj
1≤i+j≤n
ZZ
V = lim Vn = |z1 (x, y ) − z2 (x, y )|dxdy
n→∞
D

RR  p p 
V = 5− x2 + y2 + 4 − x 2 − y 2 dxdy
D

R R2  √ 
= dφ 5−r + 4 − r 2 rdr = 20π
0 0

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 24 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 14.
(
RR dxdy x 2 + y 2 ≤ 2x
I = p ,D:
D 4 − x2 − y2 y ≥0
(
x = r cos φ
Đổi sang tọa độ cực ⇒ J = r Miền D trở thành
y = r sin φ
(
′ r ≤ 2 cos φ
D :
0 ≤ φ ≤ π/2

Suy ra
Zπ/2 2Z
cos φ
rdr
I = dφ √ =π−2
4 − r2
0 0

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 25 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 15.
xdxdy , D : 2x ≤ x 2 + y 2 ≤ 4x
RR
I =
D

Đổi sang tọa độ cực, miền D trở thành

− π ≤ φ ≤ π

D ′ : 2 cos φ ≤ r ≤ 4 cos φ ⇐⇒ 2 2
2 cos φ ≤ r ≤ 4 cos φ

Zπ/2 4Z
cos φ

⇒I = dφ r cos φ.rdr = 7π
−π/2 2 cos φ

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 26 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 16.
Tính(thế tích vật thể có mặt bên là hình trụ song song với trục Oz tựa lên
x = y2
D: nằm giữa 2 mặt z = 0 và z = x 2 + y 2
x +y =2

(x 2 + y 2 )dxdy
RR RR
Công thức thể tích V = z1 − z2 dxdy =
D D
Phương trình tung độ giao điểm y 2 = 2 − y ⇒ y = −2 ∨ y = 1

Z1 2−y
Z
639
V = dy (x 2 + y 2 )dx = .
35
−2 y2

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 27 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 17.
(
x =1
Tìm khối lượng bản D : có khối lượng riêng ρ(x, y ) = x + y + 1
y = 2x, Ox

Z1 Z2x
7
m= dx (x + y + 1)dy = .
3
0 0

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 28 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 18.
Một vùng dân cư ven biển có dạng hình chữ nhật như hình vẽ. Mật độ dân số tại
25.000 2
một vị trí có tọa độ (x, y) là ρ (x, y ) = x+|y |+1 (ngàn người/km ). Tìm dân số của
vùng dân cư này.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 29 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 19.
Một công ty sản xuất và bán đồ nội thất ước tính lợi nhuận hàng tuần khi bán x
bộ bàn ghế hoàn chỉnh và y bộ thô được cho theo công thức

P (x, y ) = −0.2x 2 − 0.25y 2 − 0.2xy + 100x − 90y − 4000.

Nếu trong 1 tuần, số bộ hoàn chỉnh được sản xuất và bán ra 180 đến 200 bộ, số
bộ thô được sản xuất và bán ra từ 100 đến 120 bộ, ước tính lợi nhuận bình quân
một tuần cho công ty này.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 30 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 20.
Một hồ nước hình tròn có đường kính 40m. Chiều sâu không đổi theo hướng đông
tây và giảm tuyến tính từ 2m phía nam đến 7m phía bắc. Hãy tìm thể tích của hồ
nước.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 31 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 21.
Một vùng ven biển dạng hình tam giác OAB : A(10, 0), B(0, 25), có độ cao so với
mực nước biển cho bởi mô hình

h(x, y ) = 0.25 − 0.025x − 0.01y

đơn vị là m. Tìm độ cao trung bình của vùng đất này so với mực nước biển

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 32 / 65


Toạ độ cực

Ví dụ 22.
Một công ty bán sản phẩm của họ trong một vùng hình chữ nhật được cho bởi
hình vẽ. Cố vấn công ty cho biết, trên mỗi dặm vuông tại vị trí x, y dặm có
ρ(x, y ) = y 2 e −0.5x người thích sản phẩm. Hãy ước tính tổng số người thích sản
phẩm trong vùng này.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 33 / 65


Phương pháp đổi biến tổng quát

Nội dung

1 Định nghĩa tích phân kép

2 Phương pháp tích tích phân xác định

3 Toạ độ cực

4 Phương pháp đổi biến tổng quát

5 Luyện tập

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 34 / 65


Phương pháp đổi biến tổng quát

Đổi biến trong tích phân kép


(
x = x(u, v )
Cho Dxy đóng và bị chặn. Ta đổi biến biến miền Dxy thành miền
y = y (u, v )
Duv . Xét jacobian
xu′ xv′
 
D(x, y )
J = det =
D(u, v ) yu′ yv′
Khi đó ZZ ZZ
f (x, y )dxdy = f (x(u, v ), y (u, v )).|J|dudv
Dxy Duv

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 35 / 65


Phương pháp đổi biến tổng quát

Đổi biến theo toạ độ cực


(
x = r cos φ cos φ −r sin φ
Tọa độ cực : J= =r
y = r sin φ sin φ r cos φ
ZZ ZZ
⇒ f (x, y )dxdy = f (r cos φ, r sin φ).rdrdφ
Dxy Duv

Đổi biến theo toạ độ cực mở rộng


(
x
= r cos φ a cos φ −ra sin φ
Tọa độ cực ya : J= = abr .
= r sin φ b sin φ br cos φ
b
ZZ ZZ
⇒ f (x, y )dxdy = f (r cos φ, r sin φ).abr .drdφ
Dxy Duv

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 36 / 65


Phương pháp đổi biến tổng quát

Ví dụ 23.

r
x2 y2  x2
 y2
RR + ≤1
Tính I = 1− − dxdy , với D : 4 12
D 4 12 |x| + y ≤ 0

x

 = r cos φ


2 cos φ −2r
√ sin φ = 4 3r (tq
Đổi biến 2 y ⇒J= √
 √ = r sin φ
 2 3 sin φ 2 3r cos φ
2 3
J = abr )

Thế
x, y vào miền
r ≤ 1
D : −5π −π .
 ≤φ≤
6 6

−π/6 Z1 p √
Z √ 8 3
I = dφ 1 − r 2 .4 3rdr = π
9
−5π/6 0

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 37 / 65


Phương pháp đổi biến tổng quát

Ví dụ 24.
(
RR x + y = 1, x + y = 2
Tính I = (2x − y )dxdy với D :
D 2x − y = 1, 2x − y = 3

x = u + v
( 
u =x +y 3 1/3 1/3 −1
Đổi biến ⇐⇒ 2u − v ⇒J= = .
v = 2x − y y =
 2/3 −1/3 3
3
Miền D biến thành (
u = 1, u = 2
D′ :
v = 1, v = 3
ZZ Z 2 Z 3
1 1 4
I = v . dudv = du vdv = .
3 3 1 1 3
D′

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 38 / 65


Phương pháp đổi biến tổng quát

Ví dụ 25.
(
x + y = 1, x + y = 3
(x + y )3 (x − y )2 dxdy với D :
RR
Tính I =
D x − y = 1, x − y = −1

x = u + v
( 
u =x +y 2 1/2 1/2 −1
Đổi biến ⇐⇒ u−v ⇒J= = .
v =x −y y =
 1/2 −1/2 2
2
Miền D biến thành (
u = 1, u = 3
D′ :
v = −1, v = 1
ZZ Z 3 Z 1
1
3 2 1 20
I = u v . dudv = du u 3 v 2 dv =
2 2 1 −1 3
D′

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 39 / 65


Luyện tập

Nội dung

1 Định nghĩa tích phân kép

2 Phương pháp tích tích phân xác định

3 Toạ độ cực

4 Phương pháp đổi biến tổng quát

5 Luyện tập

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 40 / 65


Luyện tập

Ví dụ 26.
Vẽ miền lấy tích phân
R1 2−y
R
a/ I = dy f (x, y )dx.

0 y

R2 R2x
b/ I = dx f (x, y )dy .

0 2x−x 2

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 41 / 65


Luyện tập

ví dụ 27.
Hãy biểu diễn miền tô đậm sau trong toạ độ Descartes và toạ độ cực

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 42 / 65


Luyện tập

ví dụ 28.
Hãy biểu diễn miền tô đậm sau trong toạ độ Descartes và toạ độ cực

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 43 / 65


Luyện tập

ví dụ 29.
Hãy biểu diễn miền tô đậm sau trong toạ độ Descartes và toạ độ cực

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 44 / 65


Luyện tập

Ví dụ 30.
(x 2 − y )dA, D : 0 ≤ y ≤ x 2 + 1, −1 ≤ x ≤ 2.
RR
Tính tích phân I =
D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 45 / 65


Luyện tập

Ví dụ 31.
x2
RR
Tính tích phân I = (x + 1)dA, D : y ≤ 5x, y ≤ 5, y ≥ 2 .
D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 46 / 65


Luyện tập

Ví dụ 32.
RR p
Tính tích phân I = x 4y 2 + 1dA, D : 0 ≤ x ≤ 2, −1 ≤ y ≤ 2.
D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 47 / 65


Luyện tập

Ví dụ 33.

p phẳng D : 0 ≤ x ≤ 2, x ≤ 2y ≤ 2 có hàm mật độ (khối


Tính khối lượng mảnh
lượng riêng) ρ = x 4y 2 − x 2

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 48 / 65


Luyện tập

Ví dụ 34.
(
RR p x 2 + y 2 ≤ 2y
Tính tích phân kép I = D
x x2 + y 2 dA, D :
y ≤ −x

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 49 / 65


Luyện tập

Ví dụ 35.
(
RR 1 ≤ x2 + y2 ≤ 4
Tính tích phân kép I = D
(x − y )dA, D : y ≥ x, y ≥ − √x3

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 50 / 65


Luyện tập

Ví dụ 36.
Tính diện tích miền giới hạn bởi x 2 + y 2 = 4x, x 2 + y 2 = 2x, y = x, y = 0.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 51 / 65


Luyện tập

Ví dụ 37.
Tính diện tích miền D nằm phía ngoài đường tròn x 2 + y 2 = 1 và nằm trong
đường tròn x 2 + y 2 = √23 x.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 52 / 65


Luyện tập

Diện tích

Ví dụ 38.
(
2y ≤ x 2 + y 2 ≤ 4y
Tính diện tích D :
y +x ≥0

Đổi sang tọa độ cực, miền D trở thành



0 ≤ φ ≤ 3π
D: 4
2 cos φ ≤ 4 cos φ

Zπ/2 4Z
cos φ
3π 3
S(D) = dφ rdr = +
ZZ 4 2
0 2 cos φ
S(D) = dxdy
D

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 53 / 65


Luyện tập

Diện tích
Ví dụ 39.
2
Tính diện tích D : 1 ≤ x 2 + y 2 ≤ √ x
3

ZZ
S(D) = dxdy
D

Đổi sang tọa độ cực, miền D trở thành


π 2 cos φ

Z− 6 3 √
3 3−π
Z
S(D) = dφ rdr =
18
− π6 1

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 54 / 65


Luyện tập

Ví dụ 40.
RR
Tính tích phân I = f (x, y )dA, D : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x và
D
x, x 2 ≥ y ,

f (x, y ) =
x + y, x2 < y.

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 55 / 65


Luyện tập

Diện tích
Ví dụ 41.

 x2
 y2
+ ≤1 RR
Tính diện tích D : 4 9 . Diện tích miền D là S(D) = dxdy .
3x + 2y ≤ 6
 D

Chia D làm 2 miền như hình vẽ

Miền Elipse, đổi sang tọa độ cực mở rộng.


x

 = r cos φ

2 ⇒ J = 2.3r = 6r
y
 = r sin φ

3
Miền tam giác, dùng tọa độ Descates
6−3x
Z2π Z1 Z2 Z2

S(D) = dφ 6rdr + dx dy = 3+
2
π/2 0 0 0
Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 56 / 65
Luyện tập

Ví dụ 42.
(
y = x 2 , 2y = x 2
Tính diện tích miền D :
y 2 = x, y 2 = 4x
RR
Diện tích miền D là S(D) = dxdy
 D
 x2 2x x2
u =

 
D(u, v )
 −
Đổi biến y ⇒ det = y2 y2 = 3
2 D(x, y ) y 2y
y
− 2

v =


x x x
 
D(x, y ) 1 1
J = det =  =
D(u, v ) D(u, v ) 3
det
D(x, y )
(
u = 1, u = 2
ZZ
′ 1
⇒D : ⇒ S(D) = J dudv = .3 = 1
v = 1, v = 4 3
D′

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 57 / 65


Luyện tập

Ví dụ 43.
(
xy = 2, xy = 8
Tính diện tích D :
x = 2y , y = 2x
RR
Diện tích miền D là S(D) = dxdy
 D

u = xy
 
D(u, v )
 y x y
Đổi biến y ⇒ det = y 1 = 2 = 2v
v = D(x, y ) − x
x2 x

x
 
D(x, y ) 1 1
J = det =  =
D(u, v ) D(u, v ) 2v
det
D(x, y )
( Z8 Z2
u = 2, u = 8
ZZ
′ 1
⇒D : ⇒ S(D) = J dudv = du dv = 6 ln 2
v = 1/2, v = 2 2v
D′ 2 1/2

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 58 / 65


Luyện tập

Bài tập
Bài tập 1: tính tích phân kép
(
RR y =x
1) I = (x − y )dxdy , D :
D y = 2 − x2

2
y = x


RR 2
2) I = x ydxdy , D : 4y = x 2
D 
y = 4

(
x2
RR 2 4+ y2 ≤ 1
3I = (3x + 4y ), D :
D 2y − x ≥ 0

e x+y dxdy , D : 1 ≤ |x| + |y | ≤ 2


RR
4) I =
D
(
RR dxdy x 2 + y 2 ≤ 2x
5) I = p ,D:
D 4 − x2 − y2 y ≥0

, D : 2x ≤ x 2 + yChương
2
RR
6) I = Thầy Hiệp
xdxdy
(ĐHBK) ≤ 1.4xTÍCH PHÂN BỘI 59 / 65
Luyện tập

Bài tập
Bài tập 2: tính diện tích miền D

2 2
x + y + 2y ≥ 0


1) D : x 2 + y 2 + 4y ≤ 0

y + x ≥ 0

2

2) D : 1 ≤ x2 + y2 ≤ √ x
3

 x2
 y2
+ ≤1
3) D 4 9
3x + 2y ≤ 6

(
y = x 2 , 2y = x 2
4) D
y 2 = x, y 2 = 4x
(
xy = 2, xy = 8
5) D :
x = 2y , y = 2x
Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 60 / 65
Luyện tập

Bài tập
Bài tập 4: Đổi thứ tự lấy tích phân

R2 R 2
2x−x
1) I = dx f (x, y )dy
1 2−x

R2 R2x
2) I = dx f (x, y )dy
0 2x−x 2

Re ln
Rx
3) I = dx f (x, y )dy
1 0

R1 Rx
4) I = dx f (x, y )dy
0 x
2
R2 4−x
R xe 2y
5) I = dx dy
0 0 4−y

R2 yR/2
2
6) I = dy e x dx
0 Hiệp 1(ĐHBK)
Thầy Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 61 / 65
Luyện tập

Bài tập

Bài tập 5: Tính tích phân kép


(
RR 2 x = −1, x = 1
1) I = y − x dxdy , D :
D y = 0, y = 2
RR 
2) I = |x| + |y | dxdy , D : |x| + |y | ≤ 1
D
(
RR p x = 1, x = −1
3) I = |y + x 2 |dxdy , D
D y = 0, y = −1
(
RR 0≤x ≤π
4) I = | cos(x + y )|dxdy , D :
D 0≤y ≤π

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 62 / 65


Luyện tập

Bài tập
BT1: Tính tích phân kép
(
RR x = y2
1) I = (x + y )dxdy với D :
D x +y =2

y = −x, y = 2x


RR
2) I = ydxdy với D : xy = 1
D 
xy = 2

3) I = (x + y )dxdy , D : x 2 + y 2 − 2x − 2y ≤ 0
RR
D

2
y = 2x


RR
4) I = (x + y )dxdy , D : x + y = 4
D 
x + y = 8

RR n
5) I = xdxdy , D : 2x ≤ x 2 + y 2 ≤ 2y
D
Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 63 / 65
Luyện tập

Bài tập

BT1: Tính tích phân kép


(
RR p x2 + y2 ≤ 1
6) I = 1 − x 2 − y 2 dxdy , D :
D x +y ≤1

 x2
 y2
RR + ≤1
7) I = (1 + x)dxdy , D : 4 3√
D 3|x| + 2 3y ≤ 6

(
RR x 2 = y , x 2 = 4y
8) I = (x − 2y )dxdy , D : p p
D x = 3 y 2, x = 2 3 y 2

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 64 / 65


Luyện tập

THANK YOU FOR


ATTENTION

Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 65 / 65

You might also like