Professional Documents
Culture Documents
Ch02P1 TPkep VP
Ch02P1 TPkep VP
Ch02P1 TPkep VP
Nội dung
3 Toạ độ cực
5 Luyện tập
Chia miền D thành nhiều miền nhỏ A1 , A2 , . . . , An . Thể tích Ω được xấp xỉ bởi
n ZZ ZZ
n→+∞
X
V (Ω) ≈ f (xk , yk )S(Ak ) −−−−→ V (Ω) = f (x, y )dA = f (x, y )dxdy .
k=1 D D
Tổng Riemann
n
X
Sk = ρ(xk , yk )S(Ak ).
k=1
Vế phải gọi là giá trị trung bình của hàm f (x, y ) trên D.
Các tính chất của tích phân kép tương tự như tích phân xác định.
Nội dung
3 Toạ độ cực
5 Luyện tập
Định lí Fubini.
Cho f (x, (
y ) liên tục trên miền D xác định bởi hệ bất phương trình
a≤x ≤b (
D: c ≤y ≤d
g1 (x) ≤ y ≤ g2 (x) D:
h1 (y ) ≤ y ≤ h2 (y )
Ví dụ 1.
6xy 2 dA, trong đó D giới hạn bởi 2 đường y = 2x và
RR
Tính tích phân kép I =
D
y = x 2.
(
0 ≤ y ≤ 4,
( Cách 2.D : √
0 ≤ x ≤ 2, y /2 ≤ x ≤ y
Cách 1.D : √
x 2 ≤ y ≤ 2x R4 Rx
2 2x I = dy 6xy 2 dx
R2
I = dx 6xy 2 dy = dx.2xy 3 |yy =2x 0
R R x/2
=x 2 √
0 x2 0 R4 y
R2 192 = dx.3y 2 .x 2 |x=y /2
3 6
= 2x(8x − x )dx = . 0
0 5 R4 192
= 3y 2 (y − y 2 /4)dy = .
0 5
Ví dụ 2.
RR
Tính I = 2xydA, với D là tam giác OAB : A(1, 0), B(1, 1)
D
Z1 Zx Z1
1
I = dx 2xydy = dx.x.x 2 = .
4
0 0 0
Ví dụ 3.
(
RR y =x
Tính I = (x − y )dxdy , D :
D y = 2 − x2
2
Z1 2−x
−81
Z
I = dx (x − y )dy =
20
−2 x
Ví dụ 4.
2
y = x
RR 2
Tính I = x ydxdy , D : 4y = x 2
D
y = 4
2
−2 R4 R2 Rx
2
x 2 ydy
R
I = dx x ydy + dx
−4 x 2 /4 −2 x 2 /4
R4 R4
+ dx x 2 ydy
2 x 2 /4
512
=
3
Ví dụ 5.
(
y 2 = 4x
Tính diện tích miền D : .
x +y =3
Z2 3−y
Z
64
I = dy dx = .
3
−6 y 2 /4
Ví dụ 6.
−1 13
Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 4x, y = 3x − 9, y = x + , Ox
3 3
RR
Ta có S(D) = dxdy
D
−x 13 −x 13
Z1 Z4x Z3 Z+ 3
3 Z4 Z+ 3
3
= dx dy + dx dy + dx dy
0 0 1 0 3 3x−8
22 5
=2+ + = 11.
3 3
Ví dụ 7.
(
x =1
Tìm khối lượng bản D : có khối lượng riêng ρ(x, y ) = x + y + 1
y = 2x, Ox
Ví dụ 8.
RR x+y
I = e dxdy , D : 1 ≤ |x| + |y | ≤ 2
D
2 1
ĐS I = I2 − I1 = 2e 2 + 2
−e − .
e e
Ví dụ 9.
2xydA, D : x 2 + y 2 ≤ 1, x + y ≤ 1.
RR
Tính tích phân I =
D
Ví dụ 10.
|x − y |dA, D : y = 0, y = 2 − x 2 .
RR
Tính tích phân I =
D
Nội dung
3 Toạ độ cực
5 Luyện tập
Toạ độ cực
trong đó
( p
r = x 2 + y 2 = OM
−−→
φ = (Ox, OM) : φ ∈ [0, 2π] or φ ∈ [−π, π].
Ví dụ 11.
Chuyển sang toạ độ cực
ZZ ZZ
f (x, y )dA = f (r cos φ, r sin φ)·r ·drdφ.
D Dr ,φ
(
φ1 ≤ φ ≤ φ2
Nếu D : thì
r1 (φ) ≤ r ≤ r2 (φ).
ZZ Zφ2 rZ
2 (φ)
Ví dụ 12.
2 2
1 ≤ x + y ≤ 4
RR p
Tính tích phân kép I = x 2 + y 2 dA, D : y ≥ x
D
y ≥ 0
π ≤ φ ≤ π
(
x = r cos φ
Đổi sang toạ độ cực ⇒D: 4 , f = r.
y = r sin φ 1 ≤ r ≤ 2
Zπ Z2
7π
I = dφ r .r .dr = .
4
π 1
4
Ví dụ 13.
Tính thể tích vật thể có mặt bên là hình trụ
psong song với trục p
Oz tựa lên
D : x 2 + y 2 ≤ 4 nằm giữa 2 mặt z1 = 5 − x 2 + y 2 và z2 = − 4 − x 2 − y 2
RR p p
V = 5− x2 + y2 + 4 − x 2 − y 2 dxdy
D
2π
R R2 √
= dφ 5−r + 4 − r 2 rdr = 20π
0 0
Ví dụ 14.
(
RR dxdy x 2 + y 2 ≤ 2x
I = p ,D:
D 4 − x2 − y2 y ≥0
(
x = r cos φ
Đổi sang tọa độ cực ⇒ J = r Miền D trở thành
y = r sin φ
(
′ r ≤ 2 cos φ
D :
0 ≤ φ ≤ π/2
Suy ra
Zπ/2 2Z
cos φ
rdr
I = dφ √ =π−2
4 − r2
0 0
Ví dụ 15.
xdxdy , D : 2x ≤ x 2 + y 2 ≤ 4x
RR
I =
D
− π ≤ φ ≤ π
D ′ : 2 cos φ ≤ r ≤ 4 cos φ ⇐⇒ 2 2
2 cos φ ≤ r ≤ 4 cos φ
Zπ/2 4Z
cos φ
⇒I = dφ r cos φ.rdr = 7π
−π/2 2 cos φ
Ví dụ 16.
Tính(thế tích vật thể có mặt bên là hình trụ song song với trục Oz tựa lên
x = y2
D: nằm giữa 2 mặt z = 0 và z = x 2 + y 2
x +y =2
(x 2 + y 2 )dxdy
RR RR
Công thức thể tích V = z1 − z2 dxdy =
D D
Phương trình tung độ giao điểm y 2 = 2 − y ⇒ y = −2 ∨ y = 1
Z1 2−y
Z
639
V = dy (x 2 + y 2 )dx = .
35
−2 y2
Ví dụ 17.
(
x =1
Tìm khối lượng bản D : có khối lượng riêng ρ(x, y ) = x + y + 1
y = 2x, Ox
Z1 Z2x
7
m= dx (x + y + 1)dy = .
3
0 0
Ví dụ 18.
Một vùng dân cư ven biển có dạng hình chữ nhật như hình vẽ. Mật độ dân số tại
25.000 2
một vị trí có tọa độ (x, y) là ρ (x, y ) = x+|y |+1 (ngàn người/km ). Tìm dân số của
vùng dân cư này.
Ví dụ 19.
Một công ty sản xuất và bán đồ nội thất ước tính lợi nhuận hàng tuần khi bán x
bộ bàn ghế hoàn chỉnh và y bộ thô được cho theo công thức
Nếu trong 1 tuần, số bộ hoàn chỉnh được sản xuất và bán ra 180 đến 200 bộ, số
bộ thô được sản xuất và bán ra từ 100 đến 120 bộ, ước tính lợi nhuận bình quân
một tuần cho công ty này.
Ví dụ 20.
Một hồ nước hình tròn có đường kính 40m. Chiều sâu không đổi theo hướng đông
tây và giảm tuyến tính từ 2m phía nam đến 7m phía bắc. Hãy tìm thể tích của hồ
nước.
Ví dụ 21.
Một vùng ven biển dạng hình tam giác OAB : A(10, 0), B(0, 25), có độ cao so với
mực nước biển cho bởi mô hình
đơn vị là m. Tìm độ cao trung bình của vùng đất này so với mực nước biển
Ví dụ 22.
Một công ty bán sản phẩm của họ trong một vùng hình chữ nhật được cho bởi
hình vẽ. Cố vấn công ty cho biết, trên mỗi dặm vuông tại vị trí x, y dặm có
ρ(x, y ) = y 2 e −0.5x người thích sản phẩm. Hãy ước tính tổng số người thích sản
phẩm trong vùng này.
Nội dung
3 Toạ độ cực
5 Luyện tập
Ví dụ 23.
r
x2 y2 x2
y2
RR + ≤1
Tính I = 1− − dxdy , với D : 4 12
D 4 12 |x| + y ≤ 0
x
= r cos φ
√
2 cos φ −2r
√ sin φ = 4 3r (tq
Đổi biến 2 y ⇒J= √
√ = r sin φ
2 3 sin φ 2 3r cos φ
2 3
J = abr )
Thế
x, y vào miền
r ≤ 1
D : −5π −π .
≤φ≤
6 6
−π/6 Z1 p √
Z √ 8 3
I = dφ 1 − r 2 .4 3rdr = π
9
−5π/6 0
Ví dụ 24.
(
RR x + y = 1, x + y = 2
Tính I = (2x − y )dxdy với D :
D 2x − y = 1, 2x − y = 3
x = u + v
(
u =x +y 3 1/3 1/3 −1
Đổi biến ⇐⇒ 2u − v ⇒J= = .
v = 2x − y y =
2/3 −1/3 3
3
Miền D biến thành (
u = 1, u = 2
D′ :
v = 1, v = 3
ZZ Z 2 Z 3
1 1 4
I = v . dudv = du vdv = .
3 3 1 1 3
D′
Ví dụ 25.
(
x + y = 1, x + y = 3
(x + y )3 (x − y )2 dxdy với D :
RR
Tính I =
D x − y = 1, x − y = −1
x = u + v
(
u =x +y 2 1/2 1/2 −1
Đổi biến ⇐⇒ u−v ⇒J= = .
v =x −y y =
1/2 −1/2 2
2
Miền D biến thành (
u = 1, u = 3
D′ :
v = −1, v = 1
ZZ Z 3 Z 1
1
3 2 1 20
I = u v . dudv = du u 3 v 2 dv =
2 2 1 −1 3
D′
Nội dung
3 Toạ độ cực
5 Luyện tập
Ví dụ 26.
Vẽ miền lấy tích phân
R1 2−y
R
a/ I = dy f (x, y )dx.
√
0 y
√
R2 R2x
b/ I = dx f (x, y )dy .
√
0 2x−x 2
ví dụ 27.
Hãy biểu diễn miền tô đậm sau trong toạ độ Descartes và toạ độ cực
ví dụ 28.
Hãy biểu diễn miền tô đậm sau trong toạ độ Descartes và toạ độ cực
ví dụ 29.
Hãy biểu diễn miền tô đậm sau trong toạ độ Descartes và toạ độ cực
Ví dụ 30.
(x 2 − y )dA, D : 0 ≤ y ≤ x 2 + 1, −1 ≤ x ≤ 2.
RR
Tính tích phân I =
D
Ví dụ 31.
x2
RR
Tính tích phân I = (x + 1)dA, D : y ≤ 5x, y ≤ 5, y ≥ 2 .
D
Ví dụ 32.
RR p
Tính tích phân I = x 4y 2 + 1dA, D : 0 ≤ x ≤ 2, −1 ≤ y ≤ 2.
D
Ví dụ 33.
Ví dụ 34.
(
RR p x 2 + y 2 ≤ 2y
Tính tích phân kép I = D
x x2 + y 2 dA, D :
y ≤ −x
Ví dụ 35.
(
RR 1 ≤ x2 + y2 ≤ 4
Tính tích phân kép I = D
(x − y )dA, D : y ≥ x, y ≥ − √x3
Ví dụ 36.
Tính diện tích miền giới hạn bởi x 2 + y 2 = 4x, x 2 + y 2 = 2x, y = x, y = 0.
Ví dụ 37.
Tính diện tích miền D nằm phía ngoài đường tròn x 2 + y 2 = 1 và nằm trong
đường tròn x 2 + y 2 = √23 x.
Diện tích
Ví dụ 38.
(
2y ≤ x 2 + y 2 ≤ 4y
Tính diện tích D :
y +x ≥0
Zπ/2 4Z
cos φ
3π 3
S(D) = dφ rdr = +
ZZ 4 2
0 2 cos φ
S(D) = dxdy
D
Diện tích
Ví dụ 39.
2
Tính diện tích D : 1 ≤ x 2 + y 2 ≤ √ x
3
ZZ
S(D) = dxdy
D
Ví dụ 40.
RR
Tính tích phân I = f (x, y )dA, D : 0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x và
D
x, x 2 ≥ y ,
f (x, y ) =
x + y, x2 < y.
Diện tích
Ví dụ 41.
x2
y2
+ ≤1 RR
Tính diện tích D : 4 9 . Diện tích miền D là S(D) = dxdy .
3x + 2y ≤ 6
D
Ví dụ 42.
(
y = x 2 , 2y = x 2
Tính diện tích miền D :
y 2 = x, y 2 = 4x
RR
Diện tích miền D là S(D) = dxdy
D
x2 2x x2
u =
D(u, v )
−
Đổi biến y ⇒ det = y2 y2 = 3
2 D(x, y ) y 2y
y
− 2
v =
x x x
D(x, y ) 1 1
J = det = =
D(u, v ) D(u, v ) 3
det
D(x, y )
(
u = 1, u = 2
ZZ
′ 1
⇒D : ⇒ S(D) = J dudv = .3 = 1
v = 1, v = 4 3
D′
Ví dụ 43.
(
xy = 2, xy = 8
Tính diện tích D :
x = 2y , y = 2x
RR
Diện tích miền D là S(D) = dxdy
D
u = xy
D(u, v )
y x y
Đổi biến y ⇒ det = y 1 = 2 = 2v
v = D(x, y ) − x
x2 x
x
D(x, y ) 1 1
J = det = =
D(u, v ) D(u, v ) 2v
det
D(x, y )
( Z8 Z2
u = 2, u = 8
ZZ
′ 1
⇒D : ⇒ S(D) = J dudv = du dv = 6 ln 2
v = 1/2, v = 2 2v
D′ 2 1/2
Bài tập
Bài tập 1: tính tích phân kép
(
RR y =x
1) I = (x − y )dxdy , D :
D y = 2 − x2
2
y = x
RR 2
2) I = x ydxdy , D : 4y = x 2
D
y = 4
(
x2
RR 2 4+ y2 ≤ 1
3I = (3x + 4y ), D :
D 2y − x ≥ 0
, D : 2x ≤ x 2 + yChương
2
RR
6) I = Thầy Hiệp
xdxdy
(ĐHBK) ≤ 1.4xTÍCH PHÂN BỘI 59 / 65
Luyện tập
Bài tập
Bài tập 2: tính diện tích miền D
2 2
x + y + 2y ≥ 0
1) D : x 2 + y 2 + 4y ≤ 0
y + x ≥ 0
2
2) D : 1 ≤ x2 + y2 ≤ √ x
3
x2
y2
+ ≤1
3) D 4 9
3x + 2y ≤ 6
(
y = x 2 , 2y = x 2
4) D
y 2 = x, y 2 = 4x
(
xy = 2, xy = 8
5) D :
x = 2y , y = 2x
Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 60 / 65
Luyện tập
Bài tập
Bài tập 4: Đổi thứ tự lấy tích phân
√
R2 R 2
2x−x
1) I = dx f (x, y )dy
1 2−x
R2 R2x
2) I = dx f (x, y )dy
0 2x−x 2
Re ln
Rx
3) I = dx f (x, y )dy
1 0
√
R1 Rx
4) I = dx f (x, y )dy
0 x
2
R2 4−x
R xe 2y
5) I = dx dy
0 0 4−y
R2 yR/2
2
6) I = dy e x dx
0 Hiệp 1(ĐHBK)
Thầy Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 61 / 65
Luyện tập
Bài tập
Bài tập
BT1: Tính tích phân kép
(
RR x = y2
1) I = (x + y )dxdy với D :
D x +y =2
y = −x, y = 2x
RR
2) I = ydxdy với D : xy = 1
D
xy = 2
3) I = (x + y )dxdy , D : x 2 + y 2 − 2x − 2y ≤ 0
RR
D
2
y = 2x
RR
4) I = (x + y )dxdy , D : x + y = 4
D
x + y = 8
RR n
5) I = xdxdy , D : 2x ≤ x 2 + y 2 ≤ 2y
D
Thầy Hiệp (ĐHBK) Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI 63 / 65
Luyện tập
Bài tập
(
RR x 2 = y , x 2 = 4y
8) I = (x − 2y )dxdy , D : p p
D x = 3 y 2, x = 2 3 y 2