Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 48

Số liệu thiết kế :

Đề IV.6
Lực trên băng tải (N) 4100
Vận tốc băng tải (m/s) 1.50
Đường kính tang quay băng tải 195
(mm)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ 90
truyền ngoài @ (độ)
Thời gian phục vụ (năm) 6
1 năm làm việc (ngày) 300
Số ca làm việc (ca) 2
Thời gian 01 ca làm việc (h) 7
Đặc tính tải trọng Làm việc êm
Môi trường làm việc Không bụi
Điều kiện bôi trơn Đạt yêu cầu

PHẦN I: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC


1.1 Chọn động cơ điện
F . v 4100.1, 50
 Công suất làm việc băng tải: Plv = 1000 = 1000 =6 ,15(kW )
 Hiệu suất của băng tải:
3
η=ηol . ηk . η br . η x (1)
Dựa bảng 2.3[ 1 ] ta nên chọn:
Hiệu suất bộ truyền xích: η x =0 , 90
Hiệu suất của 1 cặp ổ lăn: η ol=0 , 99
Hiệu suất bộ truyền bánh răng: ηbr =0 , 95
Hiệu suất khớp nối: η k =1
3 3
=> η=ηol .η k . ηbr . η x =0.99 .1 . 0 , 95 . 0.90=0 , 83
Plv 6 , 15
 Công suất cần thiết trên trục động cơ: Pct = = =7 , 41( kW )
η 0 , 83
 Số vòng quay trên trục công tác
60000 . v 60000. 1 , 50 vòng
nlv =
= =146 , 98( )
π.D π . 195 phút
 Chọn tỉ số truyền , dựa bảng 2.4 [ 1 ]
u x =3 ; ubr=3
u sb=ux .u br=3.3=9
 Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
vòng
n sb=nlv . u sb=146 , 98 .9=1322 , 82( )
phút
 Chọn động cơ
1. n đc ≈ nsb
2. Pđc ≥ Pct

Vận tốc Tk T max


Kiểu động Công
quay, cos φ η%
cơ suất kW T dn T dn
vòng/phút
4A132S4Y3 7,5 1455 0,86 2,0 2,2 87,5

1.2 Phân phối tỉ số truyền


 Tỉ số truyền chung thực tế của hệ dẫn động
nđc 1455
ut = = =9 ,89
nlv 146 , 98
 Phân phối tỉ số truyền
ut 9 ,89
Chọn ubr =3 => u x = u = 3 =3 ,29
br

1.3 Tính các thông số trên trục


 Công suất trên các trục
1. Trục công tác : Plv =Pct =6 , 15( kW )
lv P 6 , 15
2. Trục II : P2= η . η = 0 , 99.0 , 9 =6 , 9(kW )
ol x

2 P
3. Trục I : P1= η . η =7 , 3(kW )
ol br

4. Trục động cơ :
P1 7,3
Pđc = = =7 , 37(kW )
ηk . ηol 1.0 , 99
 Số vòng quay trên trục

) (
đc n vòng
1. Trục I : n1= u =1455 phút
k

2. Trục II : n = u = 3 =485 ( phút )


n 1455 1 vòng
2
br

2 485 n vòng
3. Trục làm việc : nlv = u = 3 ,29 =147 , 42( phút )
x
vòng
4. Trục động cơ : n đc=1455 ( phút )
 Momen xoắn trên các trục
1. Trục động cơ :
6
9 , 55 . 10 . Pđc 9 ,55 . 106 .7 ,3
T đc = = =48373 ,53 ( Nmm)
nđc 1455
6
9 ,55 . 10 . P1 9 , 55 .106 . 7 , 3
2. Trục I : T 1= = =47914 ,08 ( Nmm)
n1 1455
6
9 ,55 . 10 . P 2 9 , 55 .10 6 . 6 , 9
3. Trục II : T 2= = =135865 , 97(Nmm)
n2 485
4. Trục làm việc :
6
9 , 55 .10 . Plv 9 , 55 .10 6 . 5 , 72
T lv= = =398402, 52(Nmm)
nlv 147 , 42

1.4 Lập bảng


Trục
Động cơ I II Công tác
Thông số
Tỉ số truyền 1 4 2,6025
Số vòng quay
1455 1455 485 147,42
n, v/ph
Công suất P, 7 , 37 7,3 6,9 6,15
kW
Momen xoắn 48373 ,53 47914 , 08 135865 , 97 398402 ,52
T, Nmm

PHẦN II: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN CƠ KHÍ


P=6,42 (kW)
2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
2.1.1 Chọn loại xích
Xích ống con lăn
2.1.2 Chọn số răng đĩa xích
 Số răng Z1 là:
Z1 =29−2. u x =29−2.3 , 29=22 , 42> 19 (răng) (Thỏa mãn)
Từ bảng 5.4 [1] trang 80 Chọn số răng Z1 =23 (răng)
 Số răng Z 2 là:
Z 2=ux . Z 1=3 , 29.23=75 , 67 ¿ Z max=120
Chọn số răng Z 2=76 (răng)
 Tỷ số truyền thực tế
Z 2 76
ut = = =3 ,3
Z 1 23
 Sai lệch tỉ số truyền
∆ u=
| |
ut −ux
ux
.100 %= |
3 , 3−3 ,29
3 , 29 |
.100 %=0,304 %< 4 %

2.1.3 Xác định bước xích, p(mm)


 Hệ số sử dụng
k =k o . k a . k đc . k đ . k c . k bt
Tra bảng 5.6, trang 82 [1] chọn:
Hệ số ảnh hưởng bởi vị trí bộ truyền: k 0=1 ,25
Hệ số kể đến khoảng cách trục và chiều dài xích: k a=1
Hệ số kể đến ảnh hưởng việc điều chỉnh lực căng xích: k đc=1
Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn: k bt=1
Hệ số tải trọng động: k đ =1
Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: k c =1 ,25

=> k =k o . k a . k đc . k đ . k c . k bt =1,25.1.1.1.1.1,25=1,56

 Công suất tính toán


Pt =P . k . k z . k n
P¿PII¿ 6 , 42 (kW)
Z 01 25
Hệ số răng : kz¿ Z = 23 =1 , 09
1
vòng
Hệ số vòng quay : chọn n 01=400( phút )

n01 400
k n= = =0 , 82
n1 485

Như vậy: Pt =P . k . k z . k n=6 , 9.1, 56.0 , 82.1 , 09=9 , 62(kW)

 Tra bảng 5.5, trang 81 [1] với điều kiện Pt ≤[ P] và n 01 ta được


Công suất cho phép [P] = 19 (kW)
Bước xích p = 25,4 (mm)
Đường kính chốt d c =7 ,95 (mm)
Chiều dài ống B = 22,61 (mm)
2.1.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
 Chọn sơ bộ khoảng cách trục: a=40. p=40.25 , 4=1016 (mm)
 Tính chọn số mắt xích
2
2 a Z 1+ Z 2 ( Z2 −Z 1 ) . p
x= + + 2
p 2 4π a
2
2.1016 23+ 76 ( 76−23 ) .25 , 4
x= + +
25 , 4 2 4 π 2 .1016
x=¿ 131,28

Ta chọn số mắt xích chẵn x c =130 (mắt xích)


 Tính lại khoảng cách trục
¿ p
a= ¿
4

[ √( ) ( )]
2 2
¿25 , 4 23+ 76 23+76 76−23
a= 130− + 130− −2
4 2 2 π
¿
a =999 ,38 (mm)

Để xích không quá căng cần giảm:


¿
∆ a=0,003. a =0,003.999 ,38=2 , 99(mm)

Do vậy: a=a ¿−∆ a=999 ,38−2 , 99=996 ,36 (mm) = 996(mm)


 Số lần va đập của xích:
Z 1 . n1 23.485
i= = =5 , 72
15. x 15.130

(1)
=> i=5 , 72< [ i ] =30 s ( Tra bảng 5.9 , trang 85 [1] )
Vậy sự va đập của các mắt xích vào các răng trên đĩa xích đảm bảo , không gây ra
hiện tượng gẫy các răng và đứt mắt xích
2.1.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
 Tra bảng 5.2[ 1 ] với bước xích p (mm)
Tải trọng phá hỏng Q là: 56,7 (kN)=56700(N)
Khối lượng 1m xích q p=2 , 6( kg)
 Hệ số tải trọng động( [ 1 ] trang 85 ) : k đ =¿1,2
 Vận tốc trên vành đĩa dẫn Z1:
Z 1 . p . n1 23.25 , 4.485 m
v= = =4 , 7( )
60000 60000 s
 Lực vòng Ft:
1000. P 1000. 6 , 9
F t= = =1468 , 09(N )
v 4 ,7
 Lực căng do lực ly tâm sinh ra Fv:
2 2
F v =q . v =2 ,6. 4 , 7 =12 , 22 ( N )
 Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra F0
Với kf = 1 (vì β=90 ° ¿ , a=996mm
9 , 81.1.996 .2 , 6
=> F 0=9 , 81. k f . q .a= 1000
=24 ,63 (N)

 Hệ số an toàn :
Q 56700
s= = =31 ,52
k đ . Ft + F0 + F v 1, 2.1468 , 09+24 ,63+12 , 22

 Tra bảng 5.10, trang 86[1] ta có: [ s ] =9 , 3


Vì s>[s] nên bộ truyền xích đảm bảo đủ bền va đập
2.1.6 Xác định thông số của đĩa xích
 Đường kính vòng chia:
p 25 , 4
d 1= = =186 , 54 ( mm )
sin
π
Z1 ( ) ( ) sin
π
23
p 25 , 4
d 2= = =614 , 64 ( mm )
sin
π
Z2 ( ) ( ) sin
π
76
 Đường kính đỉnh răng :
d a 1= p ¿
d a 2= p ¿
 Bán kính đáy răng : tra bảng 5.2[1] được d 1 =15 , 88 mm
,

r =0,5025.15 , 88+0 , 05=8,029 ( mm )


 Đường kính chân răng :
d f 1=d 1−2 r=186 ,54−2.8,029=170 , 48(mm)
d f 2=d 2−2 r =614 , 64−2.8,029=598 , 58(mm)
 Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc
Lực vòng Ft = 1468 , 09 (N)
Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy xích k d=1 ¿1 dãy)
Diện tích chiếu mặt tựa bản lề A=180(mm 2)
Hệ số tải trọng động K đ =1
Modun đàn hồi E=2 ,1. 105 ( MPA)
Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích k r=0 , 48
Lực va đập trên m dãy xích
−7 3 −7 3
F vđ =13. 10 . n1 . p . m=13.10 .485 .(25 , 4) .1=10 ,33 ( N)
√ k r . ( Ft . K đ + F vđ ) . E

5
0 , 48. ( 1486 , 09.1+10 , 33 ) .2 , 1.10
σ H =0 , 47. =0 , 47. =427 , 6(MPA )
A.kd 180.1

Tra bảng 5.11 trang 86 [1] , chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45,tôi cải thiện ta
có : [ σ H ]=500 … 600 (MPA)
Vậy σ H ≤[σ H ]
Chọn vật liêu thép C45
2.1.7 Lực tác dụng lên trục
k x =1 , 05 vì β=90 °
F r=k x . F t =1 ,05.1486 ,09=1541 , 49 ( N )

2.1.8 Tổng hợp các thông số


Thông số Ký hiệu
Loại xích Xích ống con lăn
Bước xích p 25,4 mm
Số mắt xích x 130
Chiều dài xích L
Khoảng cách trục a 966 mm
Số răng đĩa xích nhỏ Z1 23
Số răng đĩa xích lớn Z2 76
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 186,54 mm
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 614 ,64 mm
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ da1 197,49mm
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn da2 626,81mm
Bán kính đáy r 8 , 03 mm
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df1 170 , 48 mm
Đường kính chân răng đĩa xích lớn df2 598,58 mm
Lực tác dụng trên trục Fr 1541 , 49 N

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG


ubr =3

T1=48373,53 Nmm
vg
N1=1455( p ḣ ¿

2.2 Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
2.2.1 Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng 6.1, ta chọn:
 Vật liệu bánh lớn:
Nhãn hiệu thép: C45
Tôi cải thiện
Độ rắn : HB2 = 230
Giới hạn bền: σb2 = 750 (MPa)
Giới hạn chảy: σch2 = 450 (MPa)

 Vật liệu bánh nhỏ:


Nhãn hiệu thép: C45
Tôi cải thiện
Độ rắn : HB1 = 245
Giới hạn bền: σb1 = 850 (MPa)
Giới hạn chảy: σch1 = 580 (MPa)
2.2 Sơ bộ ứng suất cho phép
1) Theo bảng 6.2 trang 94[1] , ta có σ oHlim = 2HB + 70
 Giới hạn bền mỏi tiếp xúc và uốn
Bánh răng chủ động : SH1 = 1,1 SF1 = 1,75
Bánh răng bị động : SH2 = 1,1 SF2 = 1,75

 Bánh chủ động:


σ oHlim1 = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560MPa

σ oFlim1 = 1,8HB1 = 1,8.245 = 441MPa

 Bánh bị động:
σ oHlim2 = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530MPa

σ oFlim2 = 1,8HB2 = 1,8.230 = 414MPa

2) Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở :


2, 4 2,4 7
N HO 1=30 H HB 1 =30. 245 =1 , 62.10 chu kỳ
2, 4 2,4 7
N HO 2=30 H HB 2 =30. 230 =1 , 4. 10 chu kỳ
6
N FO 1=N FO 2 =4. 10 chu kỳ
3) Số chu kì chịu tải
t Σ =7.2.300 .6=25200 h
9
N HE 1=N FE 1=60. c . n1 .t Σ =60.1 .1455.25200=2 ,19. 10 chu kỳ
8
N HE 2=N FE 2=60. c . n2 .t Σ=60.1 .485.25200=7 , 33.10 chu kỳ
Vì N HE 1> N HO 1 ; N HE 2 ¿ N HO 2 ; N FE 1> N FO 1 ; N FE 2 ¿ N FO 2
 Hệ số tuổithọ :
K HL1 ¿ K HL2 ¿ K FL1 ¿ K FL 2=1
Hệ số ảnh hưởng khi đặt tải K FC=1 (bộ truyền làm việc 1 phía)
4) Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc, uốn cho phép
K HL1 1
[ σ H 1 ]=σ oHlim1 . SH 1
=560.
1 ,1
=509 , 09( MPa)
K K 1.1
[ σ F 1 ] =σ oFlim 1 . FCS FL1 =441. 1 ,75 =252(MPa)
F1
K 1
[ σ H 2 ]=σ oHlim2 . S HL2 =530. 1 ,1 =481 , 82(MPa)
H2
K K 1.1
[ σ F 2 ]=σ oFlim 2 . FCS FL2 =414. 1 ,75 =236 ,57 (MPa)
F2

Bánh răng côn răng thẳng:


=> [ σ H ]=min ( [ σ H 1 ] , [ σ H 2 ]) =481, 82(MPa)
2.3 Sơ bộ chiều dài côn ngoài BT bánh răng côn

Re =K R . √ u +1 . 3
2

√ T 1 . K Hβ
2
K be . ( 1−K be ) .u [σ H ] sb

Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại răng : KR=50MPa1/3
Ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ H ]sb=481 ,82 Mpa
Hệ số chiều rộng vành răng , chọn Kbe=0,3( 0.25 ÷ 0.3)
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng K Hβ(dựa vào
K be )

K be .u 0 , 3.3
= =0 ,53
2−K be 2−0 ,3
Tra bảng 6.21[1] trang 113 với sơ đồ I trục lắp trên ổ đũa HB<350
=> K Hβ=1 , 11
=> K Fβ=1 , 21


T 1 . K Hβ
Re =K R . √ u +1 . 3
2
2
K be . ( 1−K be ) .u [ σ H ]sb

Re =50. √ 32+ 1. 3
√ 48373 ,53.1 , 11
0 ,3. ( 1−0 , 3 ) .3 . 481 ,82 2
=95 ,8 (mm)

2.4 Xác định các thông số ăn khớp


 Xác định modun
Đường kính vòng chia ngoài
2. R e 2.95 , 8
d e 1= = =60 , 59(mm)
√1+u 2
√ 1+32
Tra bảng 6.22, trang 114[1] được Z1p=18
Chọn sơ bộ Z1
Z1 =1, 6. Z 1 p=1 , 6.18=28 ,8
=> Chọn Z1=29
Đường kính vòng trung bình
d m 1=( 1−0 , 5. K be ) . d e1= (1−0 , 5.0 ,3 ) .60 , 59=51 , 5 mm
Mô dun vòng trung bình
d m 1 51 , 5
mtm= = =1 ,8
Z1 29
Mô đun vòng ngoài
mtm 1,8
mte= = =2 , 1
(1−0 , 5. K be ) (1−0 , 5.0 , 3)
Tra bảng 6,8 [1], trang 99 lấy trị sô tiêu chuẩn mte=2,5mm, do đó
Tính lại mô đun vòng trung bình
mtm=( 1−0 ,5. K be ) . mte =( 1−0 , 5.0 ,3 ) .2 , 5=2 , 13
 Xác định số răng
Chọn lại Z1
dm 1 51 ,5
Z1 = = =24 , 18
mtm 2 ,13
Chọn Z1=26 răng
Chọn Z2
Z 2=u . Z 1=4.26=78 răng
Tỉ số truyền thực
Z 2 78
ut = = =3
Z 1 26
Kiểm tra sai lệch tỉ số truyền
∆ u= | |
ut −u
u
.100 %=
3−3
3 | |
.100 %=0 %< 4 %

 Góc côn chia


δ 1=tan
Z1
−1
Z2 ( )
=tan
−1 26
78 ( )
=18 , 43 °

δ 2=90 °−δ 1=90° −14 , 03 °=71 ,57 °


 Hệ số dịch chỉnh (bánh răng côn sử dụng dịch chỉnh đều)
Với u=3, Z1=26, tra bảng 6.20 trang 112 [1] được x1=0,36
¿> x 2=0−x 1=0−0 , 36=−0 ,36
 Đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài
Đường kính trung bình
d m 1=mtm . Z 1=2 , 13.26=55 , 38 mm
d m 2=mtm . Z 2=2 , 13.78=166 , 14 mm
Chiều dài côn ngoài
m te 2,5
. √ Z 1 + Z2 = . √ 26 +78 =102 , 77 mm
2 2 2 2
Re =
2 2

2.5 Xác định chính xác ứng suất cho phép


 Vận tốc vòng của bánh răng
π . d m 1 . n1 π .55 , 38.1455 m
v= = =4 , 2
60000 60000 s
 Ứng suất cho phép
[ σ H ]=[σ H ]sb . Z R . Z v . K xH
Với [σ H ]sb=481, 82 Mpa,
Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc ZR = 1 (1,25…0,63 μm)
Hệ số ảnh hưởng của vận tốc vòng Zv = 1 ( vì v<5),
Hệ số ảnh hưởng của kích thước bánh răng KxH = 1
(da=m.( Z 2+2)=3(78+2)=240<700)
[ σ H ]=481 ,82.1 .1 .1=481 , 82 MPa

[ σ F 1 ] =[σ F 1 ]sb . Y R . Y S . K xF
Với [σ F 1 ]sb=252 Mpa,
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng(Tr92) YR = 1 ,
Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
Với mtm = 3 ; Y s =1 ,08−0,0695 ln ( m )=1 , 08−0,0695 ln ( 3 )=1
Hệ số xét đến độ ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn
KxF = 1(da<400)
[ σ F 1 ] =252.1.1 .1=252 MPa
Tương tự [σ F 1 ]=>[ σ F 2 ]=236 ,57 MPa
2.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc

Trong đó;
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2.T 1 . K H . √ u2t + 1
0 , 85. b .u t . d2m1

Hệ số kể đến cơ tính vật liệu ZM =274 MPa1/3 ( tra bảng 6.5 trang 96 [1]
Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH = 1,72 (dịch chỉnh đều, răng
thẳng =1.76)
Chiều rộng vành răng: b=K be Re =0 ,3.102 , 77=30 , 83 (mm)
Hệ số trùng khớp ngang
ε a=1 , 88−3 , 2.
( 1 1
+
Z1 Z2 )
=1 , 88−3 , 2.
1 1
+
26 78 (
=1 , 72 )
Hệ số trùng khớp theo ε α và ε β :

Hệ số tải trọng KH
Z ε=
√ 4−ε α
3
=
3 √
4−1 , 72
=0 , 87

K H =K Hβ . K Hα . K Hv
o Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng K Hβ=1 , 11
o Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng
đồng thời ăn khớp K Hα =1 ( bánh răng côn răng thẳng)
o Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp KHv tính theo
công thức (6.41) trang 107[1]
Với v = 4,2 m/s theo bảng 6.13 trang 106 [1] chọn cấp chính xác
là 8
v H =δ H . gO . v .
√ d m 1 .( u+1)

Tra bảng 6.15 trang 107[1] ta chọn trị số của các hệ số kể đến
u

ảnh hưởng của sai số ăn khớp:


δ H =0,004
Với m=3 tra bảng 6.16 trang 107[1] ta có trị số của các hệ số kể
đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng : gO =56

v H =0,004.56 .4 ,2.
vH . b . dm1

55 , 38.(3+1)
3
=8 , 08

8 ,08.30 ,83.55 , 38
Vậy: K Hv =1+ 2. T . K K =1+ 2. 48373 , 53.1 ,11.1 =1, 13
1 Hβ Hα
K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1 , 11.1.1 ,13=1 ,25
Như vậy:

σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2.T 1 . K H . √ u2t + 1
0 , 85. b .u t . d2m1

√2. 48373 ,53 .1 , 25. √ 3 +1


2
σ H =247.1 , 72.0 , 87. =465 , 48 MPa
0 , 85.30 , 83.3 .55 , 382
 So sánh
o σ H <[σ H ]
Kiểm tra:
[σ ¿¿ H ]−σ H 481 , 82−465 , 48
.100 %= .100 %=3 , 39 %< 10 % ¿ (đủ bền)
[σ H ] 481 , 82

 Kiểm nghiệm về độ bền uốn


Hệ số tải trọng khi tính về uốn KF
KF = 𝐾F𝛼. 𝐾𝐹𝛽. 𝐾𝐹𝑣
K be .u 0 , 3.3
= =0 ,53
2−K be 2−0 ,3

Tra bảng 6.21 trang 113 [1] với sơ đồ 1 trục lắp trên ống đũa HB<350
=> K Fβ=1 , 21
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng đồng
thời ăn khớp K Fα=1, 27 ( Bánh răng côn răng thẳng)
Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp KFv tính theo công
thức (6.46) trang 109[1]
Với v = 4,2 m/s theo bảng 6,13 chọn cấp chính xác là 8

v F =δ F . gO . v .
√ d m 1 .(u+1)
u

Tra bảng 6.15 trang 107[1] ta chọn trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng
của sai số ăn khớp :δ F =0,011
Với m=3 tra bảng 6.16 trang 107[1] ta có trị số của các hệ số kể đến ảnh
hưởng của sai lệch bước răng : gO =56

v F . b . dm1
55 , 38.(3+1)
v F =0,011.56.4 ,2.
3 √
22, 23.30 , 83.55 , 38
=22 ,23

Vậy: K Fv =1+ 2. T . K K =1+ 2. 48373 ,53.1 , 21.1 ,27 =1 ,25


1 Fβ Fα
K F=K Fβ . K Fα . K Fv=1, 27.1 , 21.1, 25=1 ,92
 Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Y ε
1 1
Y ε= = =0 ,59
ε α 1, 7

 Hệ số kể đến độ nghiêng của răng


β
Y β=1− =1 (vì côn răng thẳng β=0 °)
140

 Hệ số dạng răng ( Tra bảng 6.18[1])


Z1 26
Z v 1= = =27 , 41
cos δ 1 cos 18 , 43 °

Z2 78
Z v 2= = =227 , 74
cos δ 2 cos 75 , 96 °

Với x1=0,36 ; x2=-0,36 =>


Y F 1=3 , 57

Y F 2=3 , 63

Kiểm tra điều kiện bền với:


[ σ F 1 ] =252(MPa) ; [ σ F 2 ]=236 ,57 (MPa)

2. T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1 2..48373 , 53.1 , 92.0 ,59.1 .3 , 57


σ F1= = =126 , 57 MPa
0 ,85. b . d m 1 .mtm 0 ,85.30 , 83.55 , 38.2 ,13
=>σ F 1 < [ σ F 1 ]
σ F 1 . Y F 2 6126 , 57.3 , 63
σ F2= = =128 , 69 MPa
Y F1 3 , 57

=> σ F 2 <[σ F 2 ] : vậy vật liệu làm răng thoải mãn điềukiện bền

2.7 Xác định các thông sô khác của bộ truyền


 Đường kính vòng chia
d e 1=mte . Z 1=2 , 5.26=65 mm
d e 2=mte . Z 2=2 , 5.78=195 mm
 Chiều cao răng ngoài
h e=2.2 . mte=2 , 2.2 ,5=5 , 5 mm
 Chiều cao đầu răng ngoài
h ae 1=( h te + x1 cos β ) . mte=( cos β+ x 1 cos β ) . mte =( 1+0 , 36 ) .2, 5=3 , 45 mm
h ae 2=( h te + x 2 cos β ) . mte=( cos β+ x 2 cos β ) . mte =( 1−0 ,36 ) .2 , 5=1 , 55 mm
 Chiều cao chân răng ngoài
h fe 1=h e−hae 1=5 , 5−3 , 45=2 , 05 mm
h fe 2=h e−hae 2=5 ,5−1 ,55=3 , 95 mm
 Đường kính đỉnh răng ngoài
d ae 1=de 1+2. h ae 1 . cos δ 1=65+ 2.3 , 45. cos 18 , 43 °=71 ,55 mm
d ae 2=de 2+ 2.h ae 2 .cos δ 2=195 +2.1 ,55. cos 71 , 57 °=195 , 98 mm
 Lực ăn khớp trong bộ truyền bánh răng côn
2.T 1 2. 448373 ,53
F t 1=F t 2= = =1746 , 96 ( N )
dm1 55 ,38
F r 1=F a 2=Ft 1 . tan20 ° . cos δ 1=1746 , 96. tan 20 ° . cos 18 , 43 ° =603 ,22(N )

F a 1=Fr 2=Ft 1 . tan20 ° . sin δ 1 ¿ 1746 , 96. tan 20° . sin 18 , 43 ¿ 201 ,02 ( N )

2.8 Tổng hợp các thông số bộ truyền bánh răng

Thông số Ký hiệu
Chiều dài côn ngoài Re 102,77 mm
Mô đun vòng ngoài mte 2,5 mm
Số răng Z1 26
Z2 78
Chiều rộng vành răng b 30,83 mm
Hệ số dịch chỉnh x1 3,36
x2 -0,36
Góc côn chia δ1 18 , 43 °
δ2 71 ,57 °
Đường kính vòng chia ngoài de1 65 mm
de2 195 mm
Đường kính đỉnh răng ngoài dae1 71,55 mm
dae2 195,98 mm
Chiều cao đầu răng ngoài hae1 3,45 mm
hae2 1,55 mm
Chiều cao chân răng ngoài hfe1 2,05 mm
hfe2 3,95 mm
Lực ăn khớp trên bánh chủ động
Lực vòng Ft1 1746 , 96
Lực hướng tâm Fr1 603,22 N
Lực dọc trục Fa1 201,02 N

PHẦN III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC


TI = 48373,53 Nmm
T II =135865 , 97 Nmm

b = 30,83 mm
δ 1=18 , 43 °

δ 2=71 ,57 °

d m 1=55 , 38 mm

d m 2=166 ,14 mm

3.1 Chọn vật liệu chế tạo trục


Chọn thép 45 tôi cải thiện (6.1 trang 92[1]) có cơ tính như sau
σ b=850 MPa

σ ch=580 MPa

Với độ cứng HB=250


3.2 Xác định lực phân bố lực tác dụng lên trục
 Bộ truyền bánh răng côn thẳng:
F t 1=F t 2=1746 , 96 ( N )

F r 1=F a 2=603 , 22(N )

F a 1=Fr 2=201 , 02 ( N )

 Bộ truyền xích : F rx=1541 , 49 ( N )


 Khớp nối: khớp nối đàn hồi, chi tiết tiêu chuẩn, dựa vào momen xoắn tính toán
Tra bảng 16-1[2] trang 58 : k = 1,5
T t=k .T =1 , 5. 48373 ,53=72560 , 29 Nmm=72, 56 Nm
Theo bảng 16-10a trang 68 [2] ta có [T] = 125 Nm
¿>T t ≤[T ]

Lực vòng trên khớp nối


Tra bảng 16-10a trang 68 [2]
Đường kính vòng tròn qua tâm Dt = D0 = 90 mm
2. T 2. 48373 , 53
F Kn = = =1074 ,96 ( N )
Dt 90

Lực hướng tâm tác dụng lên trục


F r=( 0 ,2 … 0 , 3 ) . F t =0 , 2.1074 , 96=349(N )

3.3 Xác định sơ bộ đường kính trục


 Đường kính trục sợ bộ theo công thức (10.9) trang 188 [1]


d= 3
T
0 , 2.[τ ]

Ứng suất xoắn cho phép [ τ ]=15 … 30 MPa với thép 45


Chọn [ τ ]=20 MPa
 Đường kính trục sơ bộ của trục I

d sb1=

3 TI
0 , 2.[τ 1 ]
=3
√47914 , 08
0 ,2.20
=22 , 88(mm)

Chọn d 1=30 (mm)


 Đường kính trục sơ bộ của trục II

d sb2=

3 T II
0 , 2.[τ 2 ] √
=3
135865 , 97
0 ,2.20
=32 , 39(mm)

Chọn d 2=35 (mm)


3.4 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
 Xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn
Tra bảng 10.2 trang 189 [1] ta có:
dsb1 = 30 mm => bo = 19 mm
dsb2 = 35 mm => bo = 21 mm
 Xác định chiều dài mayơ
Trong đó k : số thứ tự của trục trên hộp giảm tốc
i : là số thứ tự của thiết diện trục trên đó lắp các tri tiết
i = 0 , i = 1 Các tiết diện trục lắp ổ lăn
i = 2 tiết diện lắp khớp
i = 3 tiết diện lắp bánh răng
Trục I:
lm12 = (1,4…2,5).dsb1 = (1,4…2,5).30 = (42…75) mm
lm13 = (1,2…1,4).dsb1 = (1,2…1,4).30 = (36…42) mm
Trong đó ( lm13≥ b . cos ⁡(δ 1)≥ 29 , 24 mm ¿
Chọn lm12 = 65 mm
Chọn lm13 =40 mm

Trục II
lm22 = (1,2…1,5).dsb2 = (1,2…1,5).35 = (42…52,5) mm
lm23 = (1,2…1,4). dsb2 = (1,2…1,4).35 = (42…49) mm
Chọn lm22 = lm23 = 42 mm
 Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục
Sử dụng các kí hiệu
k: Số thứ tự của trục trong HGT
i: số thứ tự của tiết diện trục lắp chi tiết
lk1: khoảng cách giữa gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
lki: khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục k
lmki: chiều dài may ơ chi tiết quay thứ i lắp trên trục k
lcki: khoảng công xon trên trục k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài HGT đến gối đỡ

bki: chiều rộng bánh răng thứ i trên trục k


Theo bảng 10.4 trang 191 [1] xét với hộ giảm tốc bánh răng côn – trụ nhưng bỏ qua
phần tính khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện của bánh răng trụ.
Trục I:
l m 12 b o 1
l 12= + +k 3+ hn
2 2
Tra bảng 10.3 trang 189 [1] ta có
k1 = 10
k2 = 5
k3 = 10
hn = 15
65 19
l 12= + + 10+15=67 mm
2 2
l 11= ( 2, 5 … 3 ) . d sb 1=( 2 ,5 … 3 ) .30=(75 … 90)mm

Chọn l11=90 mm
l 13=l 11 +k 1+ k 2+ l m 13+0 , 5 ¿

l 13=90+10+ 5+40+ 0 ,5 ¿

¿>l 13=139 , 87 mm = 140mm

Trục II:
b o 2 l m 23
l 23=k 1 + k 2+ +
2 2
21 42
l 23=10+5+ + =46 , 5 mm
2 2
Chọnl 23=48 mm
bo 2
l 21=l 23+ d m 1+ k 1 +k 2 +b e . sin δ 1 +
2
21
l 21=48+ 55 ,38+10+ 5+30 , 83.sin 18 , 43+ =137 , 62 mm
2

Chọnl21=138 mm
l m 22 b o 2
l 22= + + k 3+ hn +l 21
2 2
42 21
l 22= + +10+15+138=194 , 5 mm
2 2

Chọnl22=195 mm

3.5 Xác định đường kính các đoạn trục


lkj;
 Trục I
Từ hình vẽ xác định các phản lực liên kết

{ {
F kn + X B + X C −F t 1=0
∑ Fx=0 Y B +Y C + F r 1=0
∑ Fy=0 → d
∑ M Bx =0 Y C .90+ Fr 1 .140−F a 1 . m 1 =0
2
∑ M By =0 −F kn .67+ X C .90−F t 1 .140=0

{
X B =−2845 , 74 ( N )
Y B =273 , 27(N )
Y C =−876 , 49 (N)
X C =3517 ,74 (N )
 M
o men
uốn
tổng Mj

MA = 0
MB =√ 23409 ,13 2+ 02=¿ 23409,13Nmm
MC = √ 24594 , 762 +873482 =90744 , 56 Nmm
MD = √ O2+ 5566 ,24 2=5566 , 24 Nmm
 Momen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục

M tđA =√ M 2A +0 , 75.T 2A =√ 0+0 , 75. 47914 , 96 2=41494 ,81 Nmm

M tđB =√ M 2B +0 , 75.T 2B =√ 23409 ,13 2+0 ,75. 47914 ,96 2=47642, 49 Nmm

M tđC =√ M 2C +0 , 75. T 2C =√ 90744 , 562 +0 , 75. 47914 , 962=99781 ,73 Nmm

M tđD =√ M 2D + 0 ,75. T 2D =√ 5566 ,24 2+ 0 ,75. 47914 , 962=41866 , 48 Nmm

 Đường kính trục tại các tiết diện

Theo bảng 10.5 trang 195 [1] thép 45 tôi cải thiện với σ b=850 (dsb1 = 30 mm)
Chọn [ σ ]=67 MPa
d A=

M tđA
3

0 , 1. [ σ ]
Chọn d A=20 mm
=

3 41494 , 81
0 ,1.67
=18 , 46 mm

d B=

3M tđB
0 ,1. [ σ ]
=

3 47642 , 49
0 ,1.67
=19 ,14 mm

Chọn d B=d C =25 mm


d C=

3 M tđC

0 , 1. [ σ ]
=

3 99781 ,73
0 ,1.67
=24 , 6 mm

Chọn d D =20 mm
d D=

3 M tđD

0 , 1. [ σ ]
=
3 41866 , 48
0 , 1.67
=18 , 41mm

Chọn đường kính trung gian =30 mm


Phác hoạ sơ bộ trục:

Trục II
Từ hình vẽ xác định các phản lực liên kết

{ {
F t 2 −X A + X C −F rx=0
∑ Fx=0 −Y A + Fr 2+Y C =0
∑ Fy=0 → d
∑ M xA=0 Fa 2 . m 2 −F r 2 .48−Y C .140=0
2
∑ M Ay =0 F t 2 .48+ X C .140−F rx .202=0

{
X A =1857 , 66 ( N )
Y A=490(N )
Y C =289(N )
X C =1625 , 19(N )
 M
o men uốn
tổng Mj

MA = 0 Nmm
MB =√ 50109 ,37 +89167 , 682=102283 , 06 Nmm
MC =√ 02 +87864 ,93 2=87864 , 93 Nmm
MD = 0 Nmm

 Momen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục

M tđA =0 Nmm
M tđB =√ M +0 , 75.T =√ 102283 ,06 2+ 0 ,75. 135865 , 972=155905 , 4 Nmm
2
B
2
B

M tđC =√ M 2C +0 , 75. T 2C =√ 87864 , 932 +0 , 75.135865 , 97 2=146849 , 98 Nmm

M tđD =√ M 2D + 0 ,75. T 2D =√ 02+ 0 ,75. 135865 , 972=117663 , 38 Nmm

 Đường kính trục tại các tiết diện


Theo bảng 10.5 trang 195 [1] σ b=¿850 (d sb2=35 mm)
Chọn [ σ ]=55 MPa
d B=

3M tđB
0 ,1. [ σ ]√
chọn d B=38 mm
=
3 155905 , 4
0 ,1.55
=30 , 49 mm

d C=

M tđC
3

0 , 1. [ σ ]
Chọn d C =d A =35 mm
√=
3 146849 , 98
0 , 1.55
=29 , 88 mm

d D=

M tđD
3

0 , 1. [ σ ]
Chọn d D =32 mm

=
3 117663 , 38
0 , 1.55
=27 , 76 mm

Chọn đường kính trung gian =42mm


Phác hoạ sơ bộ trục:

3.6 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi


 Với vật liệu là thép 45 tôi cải thiện có σ b=850 MPa
Giới hạn mỏi uốn ứng với chu kỳ đối xứng
σ −1=0,436. σ b =0,436.850=370 ,6 MPa
Giới hạn mỏi xoắn ứng với chu kỳ đối xứng
τ −1=0 , 58. σ−1=0 ,58.370 , 6=214 , 95 MPa
 Trục I
Tại vị trí D lắp bánh răng(d=20 mm)
s σD . s τD
s D= ≥ [s]
√s 2
σD
2
+ sτD
σ −1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại D: sσD = K
σdD . σ aD + ψ σ . σ mD
τ −1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại D: sτD = K . τ +ψ . τ
τdD aD τ mD
MD TD
σ mD=0 ; σ aD= ; τ mD =τ aD=
WD 2.W oD
Trong đó: M D =5566 , 24 Nmm
Tra bảng 10.7 trang 197 [1] => Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình
đến độ bền mỏi
ψ τ =0 , 05
ψ σ =0 , 1
Tra bảng 9.1a trang 173 [1] => b = 6 , t1 = 3,5
Theo bảng 10.6 trang 196 [1] ta có
Trục có 1 rãnh then
Momen cản uốn:
3 2
π d D b . t 1 .(d D −t 1 )
W D= −
32 2. d D
2
π 223 6.3 , 5. ( 20−3 , 5 )
W D= − =642 , 47
32 2.20
Momen cảm xoắn:
3 2
π d D b . t 1 .(d D−t 1)
W oD= −
16 2.d D

2
π 223 6.3 ,5. ( 20−3 ,5 )
W oD= − =1427 ,86
16 2.20
M D 5566,247
¿> σ aD = = =8 , 66
WD 642 ,27
TD 47914 ,08
¿> τ mD=τ aD = = =16 ,77
2. W oD 2.1427 , 86
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdD = ; K τdD =
Ky Ky

Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2.5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1

Tra bảng 10.10 trang 198[1] => Hệ số kích thước


ε σ =0 , 92; ε τ =0 , 89(Nội suy)

Tra bảng 10.12 trang 199[1] Dao phay ngón


K σ =2 , 07 ; K τ =1 , 97


+ K x −1 2 , 07 + 1, 24−1
εσ 0 , 92
K σdD = = =2 , 49
Ky 1


+ K x −1 1 , 97 +1 , 24−1
ετ 0 ,89
K τdD = = =2 , 45
Ky 1

Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 370 ,6
sσD = = =17 ,18
K σdD . σ aD + ψ σ . σ mD 2 , 49.8 , 66+0
τ −1 214 , 95
sτD = = =5 , 12
K τdD . τ aD +ψ τ . τ mD 2 , 45.16 , 77+0 , 05.16 , 77
s σD . s τD 17 , 18.5 ,12
s D= = =4 ,9> [ s ] =2 ,5
√s 2
σD +s
2
τD √17 ,182 +5 , 122
Taị tiết diện C lắp ổ lăn (d = 25 mm)
S σC . SτC
sC = ≥[ s ]
√S σC
2
+ S τC
2

MC TC
σ mC =0 ; σ aC = ; τ mC ¿ τ aC =
WC 2W OC

Trong đó: M C =90744 ,56 Nmm


Tra bảng 10.7 trang 197 [1] => Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình
đến độ bền mỏi
ψ τ =0 , 05

ψ σ =0 , 1

Theo bảng 10.6 trang 196 [1] ta có


Trục trơn
Momen cảm uốn:
3
π d C π . 253
WC= = =1533 , 98
32 32

Momen cảm xoắn:


3
π d C π . 253
W oC = = =3067 , 96
16 16

M C 90744 ,56
¿> σ aC = = =59 ,15
W C 1533 ,98
TC 47914 , 08
¿> τ mC =τ aC = = =7 , 8
2.W oC 2.3067 , 96
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdC = ; K τdC =
Ky Ky

Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2.5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1
Tra bảng 10.11 trang 198[1] => Kiểu lắp k6
Kσ Kτ
=2 , 25 ; =2 , 21
εσ ετ

+ K x −1
εσ 2 , 25+1 ,24−1
K σdC = = =2 , 49
Ky 1


+ K x −1
ετ 2 ,21+1 , 24−1
K τdC = = =2, 45
Ky 1

Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp

σ −1 370 , 6
sσC = = =2, 59
K σdC .σ aC + ψ σ . σ mC 2 , 49 ,59 , 15+0
τ−1 214 , 95
sτC = = =11, 1
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC 2 , 45.7 , 8+0 , 05.7 , 8
s σC . s τC 2 ,59.11 ,1
¿> s C = = =2, 53> [ s ]=2 , 5
√s 2
σC +s
2
τC √2 , 592 +11, 12

 Trục II
Tại vị trí B lắp bánh răng (d = 38 mm)
s σB . s τB
s B= ≥[s ]
√s 2
σB
2
+ s τB
σ −1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại D: sσB = K
σdB . σ aB +ψ σ .σ mB
τ−1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại D: sτB = K . τ + ψ . τ
τdB aB τ mB
MB TB
σ mB=0 ; σ aB= ; τ mB=τ aB=
WB 2.W oB
Trong đó: M B =102283 , 06 Nmm
Tra bảng 10.7 trang 197 [1] => Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình
đến độ bền mỏi
ψ τ =0 , 05

ψ σ =0 , 1

Tra bảng 9.1a trang 173 [1] => b =10, h=8 ,t1 = 5
Theo bảng 10.6 trang 196 [1] ta có
Trục có 1 rãnh then
Momen cảm uốn:
3 2
π d B b .t 1 .(d B −t 1 )
W B= −
32 2. d B
2
π 38 3 10.5 . ( 38−5 )
W B= − =4670 ,6
32 2.38

Momen cảm xoắn:


3 2
π d B b . t 1 .(d B−t 1 )
W oB= −
16 2. d B

2
π 383 10.5 . ( 38−5 )
W oB= − =10057 , 65
16 2.38
M B 102293 , 06
¿> σ aB= = =21 , 89
WB 4670 , 6
TB 135865 , 97
¿> τ mB=τ aB= = =6 , 75
2. W oB 2.10057 , 65
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdB = ; K τdB =
Ky Ky

Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2,5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1

Tra bảng 10.10 trang 198[1] => Hệ số kích thước


ε σ =0,856 ; ε τ =0,786

Tra bảng 10.12 trang 199[1]


K σ =1 , 95 ; K τ =1 ,8


+ K x −1 1 , 95 +1 ,24−1
εσ 0,856
K σdB = = =2 , 52
Ky 1

Kτ 1 ,8
+ K x −1 +1 , 24−1
ετ 0,786
K τdB = = =2 ,53
Ky 1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 370 ,6
sσB = = =6 , 71
K σdB . σ aB +ψ σ .σ mB 2 , 52.21 , 89+0
τ−1 214 , 95
sτB = = =12 ,34
K τdB . τ aB+ ψ τ . τ mB 2, 53.6 , 75+0 , 05.6 , 75
s σB . s τB 6 ,71.12 , 34
=> s B= = =5 , 88 ≥ [ s ] =2 ,5
√s +s
2
σB
2
τB √ 6 , 712+ 12, 34 2
Taị vị trí C lắp ổ lăn (d = 35 mm)
S σC . SτC
sC = ≥[ s ]
√S σC
2
+ S τC
2

MC TC
σ mC =0 ; σ aC = ; τ mC ¿ τ aC =
WC 2W OC

Trong đó: M C =87864 , 93 Nmm


Tra bảng 10.7 trang 197 [1] => Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình
đến độ bền mỏi
ψ τ =0 , 05

ψ σ =0 , 1

Theo bảng 10.6 trang 196 [1] ta có


Trục trơn
Momen cảm uốn:
3
π d C π . 353
WC= = =4209 , 24
32 32

Momen cảm xoắn:


3
π d C π . 353
W oC = = =8418 , 49
16 16

M C 87864 , 93
¿> σ aC = = =20 , 87
W C 4209 ,24
TC 135865 , 97
¿> τ mC =τ aC = = =8 ,07
2.W oC 2.8418 , 49
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdC = ; K τdC =
Ky Ky

Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2.5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1

Tra bảng 10.11 trang 198[1] => Kiểu lắp k6


Kσ Kτ
=2 , 28 ; =2 , 29
εσ ετ

+ K x −1
εσ 2 , 28+1 ,24−1
K σdC = = =2 , 52
Ky 1


+ K x −1
ετ 2 ,29+1 , 24−1
K τdC = = =2 ,53
Ky 1

Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp

σ −1 370 , 6
sσC = = =7 , 05
K σdC .σ aC + ψ σ . σ mC 2 ,52.20 , 87+ 0
τ−1 214 ,95
sτC = = =10 ,32
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC 2 ,53.8 , 07+ 0 , 05.8 ,07
s σC . s τC 7 , 05.10 , 32
¿> s C = = =5 , 8> [ s ] =2 , 5
√s2
σC +s
2
τC √7 ,05 2+10 , 322
=> Cả hai trục đủ điều kiện bền mỏi

PHẦN IV. TÍNH TOÁN THEN; Ổ


LĂN
I.THEN
4.1. Tính mối ghép then
*Chọn tiết diện then trục 1, tại vị trí lắp bánh răng dẫn (d= 20mm) (bảng
9.1[1])

Tại vị trí lắp bánh răng dẫn :

Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r
b h Trên trục Trên lỗ 𝑡2 Nhỏ nhất Lớn nhất
𝑡1
>17…22 6 6 3,5 2,8 0,16 0,25

*Tính kiểm nghiệm then


lt =0,8… 0,9l m 13 = 0,8…0,9.40 = 32…36(mm) chọn lt= 36mm
2T 2.47914 , 08
σ d= =
d .l t .(h−t 1) 20.36 .(6−3 ,5)
= 53,23Mpa ≥ [ σ d ]=150 MPa
2T 2.47914 , 08
τ c= =22 , 18 MPa ≤ [ τ c ]= 60…90 Mpa
d l t b = 20.36 .6

*Chọn tiết diện then trục 1, tại vị trí khớp nối (d= 20mm) (bảng 9.1[1])

Tại vị trí khớp nối :

Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r

b h Trên trục Trên lỗ 𝑡2 Nhỏ nhất Lớn nhất


𝑡1
>17…22 6 6 3,5 2,8 0,16 0,25

*Tính kiểm nghiệm then


lt = 0,8…0,9l m 12 = 0,8..0,9.65 = 52…58,5(mm) chọn lt=58mm
2T 2.47914 , 08
σ d= =
d .l t .(h−t 1) 20.58 .(6−3 ,5)
= 33,04 Mpa ≤ [ σ d ]=150 MPa
2T 2.47914 , 08
τ c= =13 , 76 MPa ≤ [ τ c ]= 60…90 MPa
d l t b = 20.58 .6

*Chọn tiết diện then trục 2, tại vị trí lắp bánh răng bị dẫn (d= 38mm) (bảng
9.1[1])

Tại vị trí lắp bánh răng bị dẫn :


Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r

b h Trên trục Trên lỗ 𝑡2 Nhỏ nhất Lớn nhất


𝑡1

>30…38 10 8 5 3,3 0,25 0,4

*Tính kiểm nghiệm then


lt = 0,8…0,9l m 23 = 0,8…0,9.42 = 33,6…37,8 (mm) chọn lt = 36mm
2T 2.135865 , 97
σ d= ≤ [ σ d ] =150 MPa
d .l t .(h−t 1) 38.36 .(8−5) = 69,88 Mpa
=
2T 2.135865 , 97
τ c= =20 , 96 MPa ≤ [ τ c ]= 60…90 Mpa
d l t b = 38.36 .10

*Chọn tiết diện then trục 2, tại vị trí lắp đĩa xích (d= 32mm) (bảng 9.1[1])
Tại vị trí lắp đĩa xích :

Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r

b h Trên trục Trên lỗ 𝑡2 Nhỏ nhất Lớn nhất


𝑡1

>30…38 10 8 5 3,3 0,25 0,4

*Tính kiểm nghiệm then


lt = 0,8…0,9l m 22 = 0,8…0,9.42 = 33,6…37,8 (mm) chọn lt= 36mm
2T 2.135865 , 97
σ d= =
d .l t .(h−t 1) 32.36 .(8−5)
= 78,62 Mpa ≤ [ σ d ]=150 MPa
2T 2.135865 , 97
τ c= = =23 , 59 MPa ≤ [ τ c ]= 60…90 Mpa
d lt b 32.36 .10

Trong đó,
σ d , τ c – ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, MPa

d – đường kính trục, mm, xác định khi tính trục


l t , b , h , t – kích thước, mm, bảng 9.1 hoặc 9.2 [1]/ (173,174)

[ σ d ] - ứng suất dập cho phép, MPa, trị số cho trong bảng 9.5[1]/178
[ τ c ] - ứng suất cắt cho phép, MPa, với then làm bằng thép 45 hoặc thép CT6
chiu tải trọng tĩnh [ τ c ]=60..90 MPa, khi chịu tải trọng va đập nhẹ lấy giảm đi 1/3, khi
va đập mạnh – giảm 2/3

4.2. Tính toán ổ lăn

- Bước 1: Chọn loại ổ


Chọn ổ bi đỡ 1 dãy
+ Chịu được lực hướng tâm, đồng thời chịu lực dọc trục nhỏ
+ Cho phép vòng ổ nghiêng dưới 0 , 25°
+ Làm việc với số vòng quay cao
+ Giá thành ổ thấp nhất
- Bước 2: Chọn cấp chính xác ổ lăn
Ổ sử dụng trong HGT thường chọn cấp chính xác 0

Cấp chính xác: 0

Độ đảo hướng tâm, μm: 20

Giá thành tương đối: 1

- Bước 3: Chọn sơ bộ kích thước ổ

Trục I

Ta có: Đường kính ổ lăn tại B và D d B=d C =25(mm)

Ổ lăn B: F rB=√ X 2B + Y 2B= √2845 , 74 2+273 ,27 2=2858 , 83(N )

Ổ lăn C: F rC =√ X 2C +Y 2C = √3517 , 74 2+876 , 492=3625 , 29( N )


Fa1 201 ,02
 F = 2858 ,83 =0 , 07<0 , 3
rB

Do yêu cầu về độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đỡ đũa
côn (tra bảng P2.7[1]/254) và dựa vào đường kính ngõng trục d = 25(mm) ta chọn ổ
cỡ trung rộng
Kí hiệu ổ 7605 với các thông số:

d= 25(mm), D = 62(mm), B =24 (mm), α =11, 33 ° , C=45,5(kN), C o=36 , 6 (kN )

Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn

Khả năng tải động C d được tính theo công thức:

C d=Q √ L
m

Trong đó:

m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 10/3 (ổ côn đũa)

L – tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay


−6 −6
L=60 n I Lh . 10 =60.1455 .25200 .10 =2199 , 96(triệu vòng)

Với Lh - tuổi thọ của ổ tính bằng giờ

Q – tải trọng quy ước (kN) (ổ bi đỡ)


Q=(XV F r +Y F a )k t k đ

Trong đó:
F r và F a – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục (kN)

V – hệ số kể đến vòng nào quay, vòng trong quay V = 1


k t – hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, k t=1

k đ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng, k đ =1 (Bảng 11.3[1]/215): tải trọng tĩnh,
không va đập: HGT công suất nhỏ, con lăn của băng tải
Theo bảng 11.4 với ổ đũa đỡ chặn (ổ đũa côn) :
Ta có hệ số: e = 1,5 tan α = 1,5 tan 11,33= 0,3

FsB = 0,83. e. FrB = 0,83.0,3.2858,83= 711,84 N


FsC = 0,83. e. FrC = 0,83.0,3.3625,29= 902,69 N

Sơ đồ bố trí ổ lăn : (chữ O)


 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn B là:
∑ FaB = F sC + Fa1 = 902,69 + 201,02= 1103,71 N

 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn C là:


∑ FaC = FsB − Fa1 = 711,84 – 201,02= 510,82 N

 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn B là:


F aB = Max (∑ F aB ; F sB ) = 1103,71 N

 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn C là:


F aC = Max (∑ F aC ; F sC ) = 902,69 N

Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:


F aB 1103 , 71
Với ổ lăn B : V . F = 1.2858 , 83 =0 , 39>e=0 ,3
rB

X B=0 , 4
Y B=0 , 4. cot ( 11, 33 )=1 , 99
F aC 902 , 69
Với ổ lăn C : V . F = 1.3625 , 29 =0 , 25<e=0 , 36
rC

X C =1
Y C =0

{X−hệ số tải trọnghướng tâm


Y −hệ số tải trọng dọc trục
(Bảng 11.4[1]/215 với ổ bi đỡ)

Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ bị đỡ 1 dãy


QB =( XV F rB+Y F aB ) k t k đ =( 0 , 4.1 .2858 , 83+1 ,99.1103 , 71 ) .1 .1=3339 , 91 ( N )
QC =( XV F rC +Y F aC ) k t k đ =( 1.1 .3625 ,29+ 0 ) .1 .1=3625 , 29 ( N )

 Qmax =max ( Q B ,QC ) =3625 , 29( N )

Khả năng tải động của ổ lăn


10
m 3
C dmax=Q max √ L=3625 , 29. √ 2199 , 96=36481, 03 ( N )=36 , 48( kN )≤ C=45 , 5(kN )

Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh của ổ lăn

Theo bảng 11.6[1]/221 có: X o=0 , 5 ; Y o=0 , 22. cotg(11, 33)=1 , 09 với ổ bi đỡ 1 dãy
X o, Y o – hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục

Khả năng tải tĩnh của ổ lăn


QtB= X o F rB +Y o F aB=0 , 5.2858 , 83+1 ,09.1103 , 71=2632 , 45 ( N )

QtC =X o F rC + Y o F aC =0 ,5.3625 , 29+1 , 09.902 ,69=2796,573 ( N )

 Qtmax=max ( QtB ,QtC , F rC )=3625 , 29 ( N ) ≤C o=36600 (N )


(C o : khả năng tải tĩnh)
 Hai ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh

Trục II

Ta có: Đường kính ổ lăn tại B và D d A =d C =35 (mm)

Ổ lăn A: F rA=√ X 2A + Y 2A= √1857 , 66 2+ 4902=1921 , 20( N )

Ổ lăn C: F rC =√ X 2C +Y 2C = √1625 , 192+ 289=1650 , 69(N )


Fa2 603 , 22
 F = 21650 ,69 =0 ,36 >0 , 3
rC

Do yêu cầu về độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đũa côn
(tra bảng P2.7[1]/254) và dựa vào đường kính ngõng trục d = 35(mm) ta chọn ổ cỡ
nhẹ

Kí hiệu ổ 7207 với các thông số:

d= 35(mm), D = 72(mm), B =17 (mm), α =13 , 83 ° , C=35,2(kN), C o=26 , 3(kN )

Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn


Khả năng tải động C d được tính theo công thức:

C d=Q √ L
m

Trong đó:

m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 10/3 (ổ côn đũa)

L – tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay


−6 −6
L=60 n I Lh . 10 =60.1455 .25200 .10 =2199 , 96(triệu vòng)

Với Lh - tuổi thọ của ổ tính bằng giờ

Q – tải trọng quy ước (kN) (ổ bi đỡ)


Q=( XV F r +Y F a )k t k đ

Trong đó:
F r và F a – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục (kN)

V – hệ số kể đến vòng nào quay, vòng trong quay V = 1


k t – hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, k t=1

k đ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng, k đ =1 (Bảng 11.3[1]/215): tải trọng tĩnh,
không va đập: HGT công suất nhỏ, con lăn của băng tải
Theo bảng 11.4 với ổ đũa đỡ chặn :
Ta có hệ số: e = 1,5 tan α = 1,5 tan 13,83= 0,37

FsA = 0,83. e. FrA = 0,83.0,37.1921,20= 590 N


FsC = 0,83. e. FrC = 0,83.0,37.1650,69= 506,92 N

Sơ đồ bố trí ổ lăn :
 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn A là:
∑ FaA = F sC + Fa2 = 506,92+603,22= 1110,15 N

 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn C là:


∑ FaC = FsA − Fa2 = 590-603,22= -13,22 N

 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn B là:


F aA = Max (∑ F aA ; F sA ) = 1110,15N

 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn C là:


F aC = Max (∑ F aC ; F sC ) = 506,92 N

Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:


F aA 1110 ,15
Với ổ lăn A : V . F = 1.1921 , 20 =0 , 57> e=0 ,37
rA

X B=0 , 4
Y B=0 , 4. cot ( 13 , 83 )=1 , 62
F aC 506 , 92
Với ổ lăn C : V . F = 1.1650 , 69 =0 , 31<e=0 , 37
rC

X C =1
Y C =0

{X−hệ số tải trọnghướng tâm


Y −hệ số tải trọng dọc trục
(Bảng 11.4[1]/215 với ổ bi đỡ)

Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ bị đỡ 1 dãy


Q A =( XV FrA + Y F aA ) k t k đ =( 0 , 4.1 .1921 , 20+1 ,62.1110 , 15 ) .1.1=2566 , 92 ( N )
QC =( XV F rC +Y F aC ) k t k đ =( 1.1 .1650 ,69+ 0 ) .1 .1=1650 , 69 ( N )

 Qmax =max ( Q A ,QC ) =2566 , 92(N )

Khả năng tải động của ổ lăn


10
m 3
C dmax=Q max √ L=2566 , 92. √2199 , 96=25830 ( N )=25 , 83 (kN )≤ C=35 , 2(kN )

Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh của ổ lăn

Theo bảng 11.6[1]/221 có: X o=0 , 5 ; Y o=0 , 22. cotg(13 , 83)=0 , 89 với ổ bi đỡ 1 dãy
X o, Y o – hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục

Khả năng tải tĩnh của ổ lăn


QtA = X o FrA +Y o F aA =0 ,5.1921 , 20+0 , 89.1110 , 15=1948 , 63 ( N )

QtC =X o F rC + Y o F aC =0 ,5.1650 , 69+0 , 89.506 , 92=1276 ,50 ( N )

 Qtmax=max ( QtA ,Q tC , FrC ) =1948 ,63 ( N ) ≤ Co =26300(N )


(C o : khả năng tải tĩnh)
 Hai ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh

PHẦN V THIẾT KẾ KẾT CẤU

4.1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc và 1 số chi


tiết 4.1.1.Vỏ hộp giảm tốc
 Công dụng: Đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ
phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến,
đựng dầu bôi trơn bảo vệ các chi tiết máy tránh bụi bặm.
 Thành phần bao gồm: thành hộp, gân, mặt bích,
gối đỡ…
 Chi tiết cơ bản: độ cứng cao, khối lượng nhỏ.
 Vật liệu làm vỏ: gang xám
GX15-32
 Phương pháp gia công: đúc
a. Chọn bề mặt lắp ghép và thân
- Bề mặt lắp ghép của vỏ hộp (phần trên của vỏ là nắp, phần dưới là
thân) thường đi qua đường tâm các trục
- Bề mặt lắp ghép song song với trục đế
-
b. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp
Dựa vào bảng 18.1Tr85[2] ta có bảng các kích thước cơ bản của
vỏ hộp
 Với Re = 102,77 mm

Tên gọi Biểu thức tính toán Giá trị


Chiều Thân hộp: δ δ = 0,03. Re + 3 = δ = 7 mm
dày 0,03.102,77+ 3 = 6,08> 6
Nắp hộp: δ1 δ1 = 0,9. δ = 0,9.7 =6,3 δ1 = 7 mm
Gân tang Chiều dày gân: e e = (0,8 ÷ 1). δ = 5,6 ÷ 7 e = 7 mm
cứng Chiều cao gân: h h < 58 𝑚𝑚 h = 32 mm
Độ dốc Khoảng 2° 2°
Đường Bu lông nền: d1 d1 > 0,04. 𝑅𝑒 + 10 = d1 = 18mm
kính 0,04.102,77+ 10 =
14,83> 12 𝑚𝑚
Bu lông cạnh ổ: d2 d2 = (0,7 ÷ 0,9). d1 = d2 = 15 mm
12,6 ÷ 16,2
Bu lông ghép mặt d3 = (0,8 ÷ 0,9). d2 = d3 = 12 mm
bích thân và nắp: 12÷ 13,5
d3
Vít ghép nắp ổ: d4 d4 = (0,6 ÷ 0,7). d2 = d4 = 10 mm
9÷ 10,5
Vít ghép nắp của d5 = (0,5 ÷ 0,6)d2 = d5 = 8 mm
thăm 7,5÷ 9
Mặt bích Chiều dày mặt bích S3 = (1,4 ÷ 1,8). d3 = S3 = 18 mm
ghép nắp thân: S3 16,8÷ 21,6
và thân Chiều dày mặt bích S4 = (0,9 ÷ 1). S3 = S4 = 18 mm
nắp: S4 16,2÷ 18
Bề rộng mặt bích: K 3 ≈ K 2 − (3 ÷ 5) K 3 = 44mm
K3
Kích Đường kình ngoài Trục I: D = 62mm
thước D2 = 94 mm
và tâm lỗ vít D2 , D3 D2≈ 𝐷 + 2𝛿 + (1,6 ÷ 2)𝑑4
gối trục D3 = 120 mm
D3≈ 𝐷 + 2𝛿 + 4,4𝑑4
Trục II: D = 72mm D2 = 106 mm
D2≈ 𝐷 + 2𝛿 + 2𝑑4 D3 = 130mm
D3≈ 𝐷 + 2𝛿 + 4,4𝑑4

Bề rộng mặt ghép K 2 = E2 + R 2 + (3 ÷ 5)mm K 2 = 48 mm


bu lông cạnh ổ: K 2
Tâm bu lông cạnh E2 = 1,6. d2 =1,6.15=24 E2 = 25 mm
ổ: E2 ; C R 2 = 1,3. d2 =1,3.15=19,5 R 2 = 19 mm
D3
Trục I C = 60 mm
C= 2
Trục II C = 65 mm
Khoảng cách từ k ≥1,2. d2 =1,2.15=18 k = 18 mm
tâm bu lông đến
mép lỗ: k
Mặt đế Chiều dày khi S1 = (1,3 ÷ 1,5). d1 = S1 = 25 mm
hộp không có phần lồi: 23,4÷ 27
S1
Chiều dày khi có S1 = (1,4 ÷ 1,7). d1 = S1 = 27 mm
phần lồi: Dd ; S1 ; S2 25,2÷ 30,6
S2 = (1 ÷ 1,1). d1 = S2 = 19 mm
18÷ 19,8
Dd xác định theo đường
kính dao khoét
Bề rộng mặt đế K1 = 3. d1 = 3.18 = 54 K1 = 54 mm
hộp: K1 ; q q ≥ K1 + 2. δ= 54+2.7 = 68 q = 68mm
Khe hở Giữa bánh răng và ∆ ≥ (1 ÷ 1,2). δ= 7÷ 8,4 ∆ = 8mm
giữa các thành hộp
chi tiết Giữa bánh răng và ∆1 ≥ (3 ÷ 5). δ = 21÷ 35(phụ ∆1 = 34 mm
đáy hộp thuộc loại hộp giảm tốc)

Giữa mặt bên các ∆ ≥ δ=7 ∆ = 8 mm


bánh răng với nhau
Số lượng Z = (L + B)/(200 ÷ 300) L, Z=
bu lông B – Chiều dài và chiều rộng
nền Z của hộp

Mức dầu thấp quá sẽ bị khô bánh răng làm việc không được bôi trưn sẽ bị
hỏng… Nếu cao quá thì sẽ gây cản trở chuyển động, nóng và làm mất hiệu
suất làm việc.

4.1.2.Một số chi tiết


khác: a. Bu lông
vòng:

Tên chi tiết: Bu lông vòng

• Chức năng: để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi
lắp ghép…) trên nắp và thân thường lắp them bu lông vòng
• Vật liệu: thép 20
• Số lượng: 2
chiếc

Tra bảng [18.3b,2-89] với Re = 102,77 mm ta được trọng lượng hộp Q


= 60 Kg

Thông số bu lông vòng tra bảng [18.3a,2-89] ta được:


Ren d d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l f b c x r r1 r2

M8 36 20 8 20 13 18 6 5 18 2 10 1,2 2,5 2 4 4

b. Chốt định vị

Tên chi tiết: Chốt định vị

• Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó
loại trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng

• Chọn loại chốt định vị là chốt côn.


• Thông số kích thước: [18.4b,2-91] ta được:
𝑑1 = 4 mm c = 0,6 mm, L = 16 ÷ 70mm Chọn L = 40 m
c. Cửa thăm
Tên chi tiết: Cửa thăm

• Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và
để đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy
bằng nắp, trên nắp có nút thông hơi.
• Thông số kích thước: tra bảng [18.5,2-92] ta được:

A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng

100 75 150 100 125 - 87 12 M8 × 22 4


d. Nút thông hơi

Tên chi tiết: nút thông hơi


 Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất
và điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút
thông hơi.
 Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 × 2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32

e. Nút tháo dầu

Tên chi tiết: nút tháo dầu

 Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp
bị bẩn (do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần
phải thay dầu mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm
việc lỗ này bị bít kín bằng nút tháo dầu.
 Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
d b m f L c q D S D0
M16 × 1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6

f. Kiểm tra mức dầu

Tên chi tiết: Que thăm dầu.

 Que thăm dầu:


Chức năng que thăm dầu: dùng để kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu
bôi trơn trong hộp giảm tốc. Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc
kiểm tra, đặc biệt khi máy làm việc 3 ca, que thăm dầu thường có vỏ
bọc bên ngoài.
Số lượng :1 chiếc

g. Lót ổ lăn

Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián
tiếp bằng vòng phớt.

Chi tiết vòng phớt:

 Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp
chất xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
 Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
d d1 d2 D a B S0
Trục I 25 26 24 38 6 4,3 9
(mm)
Trục II 35 36 34 48 9 6,5 12
(mm)

Chi tiết vòng chắn dầu:


 Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
 Thông số kích thước vòng chắn dầu

a = 6 ÷ 9 (mm), t = 2 ÷ 3 (mm), b = 2 ÷ 5 (mm)(lấy bằng gờ trục)


h. Ổ lăn
 Chi tiết: ổ đũa côn.
Chức năng: đỡ trục và các chi tiết trên trục và chịu lực dọc trục
làm cho trục quay ổn định và cứng vững.
Vật liệu : thép ổ lăn
Thông số kích thước:
Kí d D D1 d1 B C1 T r r1 α C C0 Số
hiệu lượng
mm ° (KN)
Trục 25 62 48,5 42 24 21 25,25
2 0,8 11,33 48,5 36,6 2
I
Trục 35 72 59 52,7 17 15 18,25 2 0,8 13,83 35,2 26,3 2
II

i. Cốc lót
Tên chi tiết: Cốc lót
Chức năng: Dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điểu
chỉnh bộ phận ổ cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh răng côn.
Vật liệu: Gang xám GX15÷32
Thông số chi tiết:
Chọn chiều dày cốc lót: δ = 7 mm

Chiều dày vai và bích cốc lót: δ1 = δ2 = δ = 7 (mm)

4.2 Kết cấu bánh răng


• Vật liệu làm bánh răng: thép 40X
• Bánh răng 1 có dae1 = 86,03 mm sử dụng phương pháp rèn
hoặc dập

• Bánh răng 2 có dae2 = 312,90 mm sử dụng rèn tự do

• Vành răng: δ = (2,5 ÷ 3).mte = 6,25 ÷7,5 chọn δ =7 mm


Mayor : l1 = 20 ÷ 45 chọn l 1=42mm
l2 = 30,4 ÷ 68,4 chọn l 2=31 mm
Đường kính ngoài may ơ: D = (1,5÷ 1,8).d => D1 = 30 ÷ 36
D2 = 57 ÷ 68,4
Chọn D1 =34 mm

D2 = 60 mm
Đĩa hoặc nan hoa: C ≈ (0,3 ÷ 0,35).b = 9,25 ÷ 10,79 chọn C = 10 mm •
Đường kính lỗ: d0 = (12 ÷ 25) chọn d0 = 20 mm (chọn 4 lỗ)

You might also like