Professional Documents
Culture Documents
Minh
Minh
Đề IV.6
Lực trên băng tải (N) 4100
Vận tốc băng tải (m/s) 1.50
Đường kính tang quay băng tải 195
(mm)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ 90
truyền ngoài @ (độ)
Thời gian phục vụ (năm) 6
1 năm làm việc (ngày) 300
Số ca làm việc (ca) 2
Thời gian 01 ca làm việc (h) 7
Đặc tính tải trọng Làm việc êm
Môi trường làm việc Không bụi
Điều kiện bôi trơn Đạt yêu cầu
2 P
3. Trục I : P1= η . η =7 , 3(kW )
ol br
4. Trục động cơ :
P1 7,3
Pđc = = =7 , 37(kW )
ηk . ηol 1.0 , 99
Số vòng quay trên trục
) (
đc n vòng
1. Trục I : n1= u =1455 phút
k
2 485 n vòng
3. Trục làm việc : nlv = u = 3 ,29 =147 , 42( phút )
x
vòng
4. Trục động cơ : n đc=1455 ( phút )
Momen xoắn trên các trục
1. Trục động cơ :
6
9 , 55 . 10 . Pđc 9 ,55 . 106 .7 ,3
T đc = = =48373 ,53 ( Nmm)
nđc 1455
6
9 ,55 . 10 . P1 9 , 55 .106 . 7 , 3
2. Trục I : T 1= = =47914 ,08 ( Nmm)
n1 1455
6
9 ,55 . 10 . P 2 9 , 55 .10 6 . 6 , 9
3. Trục II : T 2= = =135865 , 97(Nmm)
n2 485
4. Trục làm việc :
6
9 , 55 .10 . Plv 9 , 55 .10 6 . 5 , 72
T lv= = =398402, 52(Nmm)
nlv 147 , 42
=> k =k o . k a . k đc . k đ . k c . k bt =1,25.1.1.1.1.1,25=1,56
n01 400
k n= = =0 , 82
n1 485
[ √( ) ( )]
2 2
¿25 , 4 23+ 76 23+76 76−23
a= 130− + 130− −2
4 2 2 π
¿
a =999 ,38 (mm)
(1)
=> i=5 , 72< [ i ] =30 s ( Tra bảng 5.9 , trang 85 [1] )
Vậy sự va đập của các mắt xích vào các răng trên đĩa xích đảm bảo , không gây ra
hiện tượng gẫy các răng và đứt mắt xích
2.1.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
Tra bảng 5.2[ 1 ] với bước xích p (mm)
Tải trọng phá hỏng Q là: 56,7 (kN)=56700(N)
Khối lượng 1m xích q p=2 , 6( kg)
Hệ số tải trọng động( [ 1 ] trang 85 ) : k đ =¿1,2
Vận tốc trên vành đĩa dẫn Z1:
Z 1 . p . n1 23.25 , 4.485 m
v= = =4 , 7( )
60000 60000 s
Lực vòng Ft:
1000. P 1000. 6 , 9
F t= = =1468 , 09(N )
v 4 ,7
Lực căng do lực ly tâm sinh ra Fv:
2 2
F v =q . v =2 ,6. 4 , 7 =12 , 22 ( N )
Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra F0
Với kf = 1 (vì β=90 ° ¿ , a=996mm
9 , 81.1.996 .2 , 6
=> F 0=9 , 81. k f . q .a= 1000
=24 ,63 (N)
Hệ số an toàn :
Q 56700
s= = =31 ,52
k đ . Ft + F0 + F v 1, 2.1468 , 09+24 ,63+12 , 22
Tra bảng 5.11 trang 86 [1] , chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45,tôi cải thiện ta
có : [ σ H ]=500 … 600 (MPA)
Vậy σ H ≤[σ H ]
Chọn vật liêu thép C45
2.1.7 Lực tác dụng lên trục
k x =1 , 05 vì β=90 °
F r=k x . F t =1 ,05.1486 ,09=1541 , 49 ( N )
T1=48373,53 Nmm
vg
N1=1455( p ḣ ¿
2.2 Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
2.2.1 Chọn vật liệu bánh răng
Tra bảng 6.1, ta chọn:
Vật liệu bánh lớn:
Nhãn hiệu thép: C45
Tôi cải thiện
Độ rắn : HB2 = 230
Giới hạn bền: σb2 = 750 (MPa)
Giới hạn chảy: σch2 = 450 (MPa)
Bánh bị động:
σ oHlim2 = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530MPa
Re =K R . √ u +1 . 3
2
√ T 1 . K Hβ
2
K be . ( 1−K be ) .u [σ H ] sb
Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng và loại răng : KR=50MPa1/3
Ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ H ]sb=481 ,82 Mpa
Hệ số chiều rộng vành răng , chọn Kbe=0,3( 0.25 ÷ 0.3)
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng K Hβ(dựa vào
K be )
K be .u 0 , 3.3
= =0 ,53
2−K be 2−0 ,3
Tra bảng 6.21[1] trang 113 với sơ đồ I trục lắp trên ổ đũa HB<350
=> K Hβ=1 , 11
=> K Fβ=1 , 21
√
T 1 . K Hβ
Re =K R . √ u +1 . 3
2
2
K be . ( 1−K be ) .u [ σ H ]sb
Re =50. √ 32+ 1. 3
√ 48373 ,53.1 , 11
0 ,3. ( 1−0 , 3 ) .3 . 481 ,82 2
=95 ,8 (mm)
[ σ F 1 ] =[σ F 1 ]sb . Y R . Y S . K xF
Với [σ F 1 ]sb=252 Mpa,
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng(Tr92) YR = 1 ,
Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
Với mtm = 3 ; Y s =1 ,08−0,0695 ln ( m )=1 , 08−0,0695 ln ( 3 )=1
Hệ số xét đến độ ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn
KxF = 1(da<400)
[ σ F 1 ] =252.1.1 .1=252 MPa
Tương tự [σ F 1 ]=>[ σ F 2 ]=236 ,57 MPa
2.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Trong đó;
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2.T 1 . K H . √ u2t + 1
0 , 85. b .u t . d2m1
Hệ số kể đến cơ tính vật liệu ZM =274 MPa1/3 ( tra bảng 6.5 trang 96 [1]
Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ZH = 1,72 (dịch chỉnh đều, răng
thẳng =1.76)
Chiều rộng vành răng: b=K be Re =0 ,3.102 , 77=30 , 83 (mm)
Hệ số trùng khớp ngang
ε a=1 , 88−3 , 2.
( 1 1
+
Z1 Z2 )
=1 , 88−3 , 2.
1 1
+
26 78 (
=1 , 72 )
Hệ số trùng khớp theo ε α và ε β :
Hệ số tải trọng KH
Z ε=
√ 4−ε α
3
=
3 √
4−1 , 72
=0 , 87
K H =K Hβ . K Hα . K Hv
o Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng K Hβ=1 , 11
o Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng
đồng thời ăn khớp K Hα =1 ( bánh răng côn răng thẳng)
o Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp KHv tính theo
công thức (6.41) trang 107[1]
Với v = 4,2 m/s theo bảng 6.13 trang 106 [1] chọn cấp chính xác
là 8
v H =δ H . gO . v .
√ d m 1 .( u+1)
Tra bảng 6.15 trang 107[1] ta chọn trị số của các hệ số kể đến
u
v H =0,004.56 .4 ,2.
vH . b . dm1
√
55 , 38.(3+1)
3
=8 , 08
8 ,08.30 ,83.55 , 38
Vậy: K Hv =1+ 2. T . K K =1+ 2. 48373 , 53.1 ,11.1 =1, 13
1 Hβ Hα
K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1 , 11.1.1 ,13=1 ,25
Như vậy:
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2.T 1 . K H . √ u2t + 1
0 , 85. b .u t . d2m1
Tra bảng 6.21 trang 113 [1] với sơ đồ 1 trục lắp trên ống đũa HB<350
=> K Fβ=1 , 21
Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên các cặp răng đồng
thời ăn khớp K Fα=1, 27 ( Bánh răng côn răng thẳng)
Hệ số tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp KFv tính theo công
thức (6.46) trang 109[1]
Với v = 4,2 m/s theo bảng 6,13 chọn cấp chính xác là 8
v F =δ F . gO . v .
√ d m 1 .(u+1)
u
Tra bảng 6.15 trang 107[1] ta chọn trị số của các hệ số kể đến ảnh hưởng
của sai số ăn khớp :δ F =0,011
Với m=3 tra bảng 6.16 trang 107[1] ta có trị số của các hệ số kể đến ảnh
hưởng của sai lệch bước răng : gO =56
v F . b . dm1
55 , 38.(3+1)
v F =0,011.56.4 ,2.
3 √
22, 23.30 , 83.55 , 38
=22 ,23
Z2 78
Z v 2= = =227 , 74
cos δ 2 cos 75 , 96 °
Y F 2=3 , 63
=> σ F 2 <[σ F 2 ] : vậy vật liệu làm răng thoải mãn điềukiện bền
F a 1=Fr 2=Ft 1 . tan20 ° . sin δ 1 ¿ 1746 , 96. tan 20° . sin 18 , 43 ¿ 201 ,02 ( N )
Thông số Ký hiệu
Chiều dài côn ngoài Re 102,77 mm
Mô đun vòng ngoài mte 2,5 mm
Số răng Z1 26
Z2 78
Chiều rộng vành răng b 30,83 mm
Hệ số dịch chỉnh x1 3,36
x2 -0,36
Góc côn chia δ1 18 , 43 °
δ2 71 ,57 °
Đường kính vòng chia ngoài de1 65 mm
de2 195 mm
Đường kính đỉnh răng ngoài dae1 71,55 mm
dae2 195,98 mm
Chiều cao đầu răng ngoài hae1 3,45 mm
hae2 1,55 mm
Chiều cao chân răng ngoài hfe1 2,05 mm
hfe2 3,95 mm
Lực ăn khớp trên bánh chủ động
Lực vòng Ft1 1746 , 96
Lực hướng tâm Fr1 603,22 N
Lực dọc trục Fa1 201,02 N
b = 30,83 mm
δ 1=18 , 43 °
δ 2=71 ,57 °
d m 1=55 , 38 mm
d m 2=166 ,14 mm
σ ch=580 MPa
F a 1=Fr 2=201 , 02 ( N )
√
d= 3
T
0 , 2.[τ ]
d sb1=
√
3 TI
0 , 2.[τ 1 ]
=3
√47914 , 08
0 ,2.20
=22 , 88(mm)
d sb2=
√
3 T II
0 , 2.[τ 2 ] √
=3
135865 , 97
0 ,2.20
=32 , 39(mm)
Trục II
lm22 = (1,2…1,5).dsb2 = (1,2…1,5).35 = (42…52,5) mm
lm23 = (1,2…1,4). dsb2 = (1,2…1,4).35 = (42…49) mm
Chọn lm22 = lm23 = 42 mm
Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực và chiều dài các đoạn trục
Sử dụng các kí hiệu
k: Số thứ tự của trục trong HGT
i: số thứ tự của tiết diện trục lắp chi tiết
lk1: khoảng cách giữa gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
lki: khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục k
lmki: chiều dài may ơ chi tiết quay thứ i lắp trên trục k
lcki: khoảng công xon trên trục k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài HGT đến gối đỡ
Chọn l11=90 mm
l 13=l 11 +k 1+ k 2+ l m 13+0 , 5 ¿
l 13=90+10+ 5+40+ 0 ,5 ¿
Trục II:
b o 2 l m 23
l 23=k 1 + k 2+ +
2 2
21 42
l 23=10+5+ + =46 , 5 mm
2 2
Chọnl 23=48 mm
bo 2
l 21=l 23+ d m 1+ k 1 +k 2 +b e . sin δ 1 +
2
21
l 21=48+ 55 ,38+10+ 5+30 , 83.sin 18 , 43+ =137 , 62 mm
2
Chọnl21=138 mm
l m 22 b o 2
l 22= + + k 3+ hn +l 21
2 2
42 21
l 22= + +10+15+138=194 , 5 mm
2 2
Chọnl22=195 mm
{ {
F kn + X B + X C −F t 1=0
∑ Fx=0 Y B +Y C + F r 1=0
∑ Fy=0 → d
∑ M Bx =0 Y C .90+ Fr 1 .140−F a 1 . m 1 =0
2
∑ M By =0 −F kn .67+ X C .90−F t 1 .140=0
{
X B =−2845 , 74 ( N )
Y B =273 , 27(N )
Y C =−876 , 49 (N)
X C =3517 ,74 (N )
M
o men
uốn
tổng Mj
MA = 0
MB =√ 23409 ,13 2+ 02=¿ 23409,13Nmm
MC = √ 24594 , 762 +873482 =90744 , 56 Nmm
MD = √ O2+ 5566 ,24 2=5566 , 24 Nmm
Momen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
M tđB =√ M 2B +0 , 75.T 2B =√ 23409 ,13 2+0 ,75. 47914 ,96 2=47642, 49 Nmm
Theo bảng 10.5 trang 195 [1] thép 45 tôi cải thiện với σ b=850 (dsb1 = 30 mm)
Chọn [ σ ]=67 MPa
d A=
√
M tđA
3
0 , 1. [ σ ]
Chọn d A=20 mm
=
√
3 41494 , 81
0 ,1.67
=18 , 46 mm
d B=
√
3M tđB
0 ,1. [ σ ]
=
√
3 47642 , 49
0 ,1.67
=19 ,14 mm
0 , 1. [ σ ]
=
√
3 99781 ,73
0 ,1.67
=24 , 6 mm
Chọn d D =20 mm
d D=
√
3 M tđD
√
0 , 1. [ σ ]
=
3 41866 , 48
0 , 1.67
=18 , 41mm
Trục II
Từ hình vẽ xác định các phản lực liên kết
{ {
F t 2 −X A + X C −F rx=0
∑ Fx=0 −Y A + Fr 2+Y C =0
∑ Fy=0 → d
∑ M xA=0 Fa 2 . m 2 −F r 2 .48−Y C .140=0
2
∑ M Ay =0 F t 2 .48+ X C .140−F rx .202=0
{
X A =1857 , 66 ( N )
Y A=490(N )
Y C =289(N )
X C =1625 , 19(N )
M
o men uốn
tổng Mj
MA = 0 Nmm
MB =√ 50109 ,37 +89167 , 682=102283 , 06 Nmm
MC =√ 02 +87864 ,93 2=87864 , 93 Nmm
MD = 0 Nmm
Momen tương đương tại các tiết diện trên chiều dài trục
M tđA =0 Nmm
M tđB =√ M +0 , 75.T =√ 102283 ,06 2+ 0 ,75. 135865 , 972=155905 , 4 Nmm
2
B
2
B
d C=
√
M tđC
3
0 , 1. [ σ ]
Chọn d C =d A =35 mm
√=
3 146849 , 98
0 , 1.55
=29 , 88 mm
d D=
√
M tđD
3
0 , 1. [ σ ]
Chọn d D =32 mm
√
=
3 117663 , 38
0 , 1.55
=27 , 76 mm
2
π 223 6.3 ,5. ( 20−3 ,5 )
W oD= − =1427 ,86
16 2.20
M D 5566,247
¿> σ aD = = =8 , 66
WD 642 ,27
TD 47914 ,08
¿> τ mD=τ aD = = =16 ,77
2. W oD 2.1427 , 86
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdD = ; K τdD =
Ky Ky
Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2.5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1
Kσ
+ K x −1 2 , 07 + 1, 24−1
εσ 0 , 92
K σdD = = =2 , 49
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1 , 97 +1 , 24−1
ετ 0 ,89
K τdD = = =2 , 45
Ky 1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 370 ,6
sσD = = =17 ,18
K σdD . σ aD + ψ σ . σ mD 2 , 49.8 , 66+0
τ −1 214 , 95
sτD = = =5 , 12
K τdD . τ aD +ψ τ . τ mD 2 , 45.16 , 77+0 , 05.16 , 77
s σD . s τD 17 , 18.5 ,12
s D= = =4 ,9> [ s ] =2 ,5
√s 2
σD +s
2
τD √17 ,182 +5 , 122
Taị tiết diện C lắp ổ lăn (d = 25 mm)
S σC . SτC
sC = ≥[ s ]
√S σC
2
+ S τC
2
MC TC
σ mC =0 ; σ aC = ; τ mC ¿ τ aC =
WC 2W OC
ψ σ =0 , 1
M C 90744 ,56
¿> σ aC = = =59 ,15
W C 1533 ,98
TC 47914 , 08
¿> τ mC =τ aC = = =7 , 8
2.W oC 2.3067 , 96
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdC = ; K τdC =
Ky Ky
Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2.5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1
Tra bảng 10.11 trang 198[1] => Kiểu lắp k6
Kσ Kτ
=2 , 25 ; =2 , 21
εσ ετ
Kσ
+ K x −1
εσ 2 , 25+1 ,24−1
K σdC = = =2 , 49
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 2 ,21+1 , 24−1
K τdC = = =2, 45
Ky 1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 370 , 6
sσC = = =2, 59
K σdC .σ aC + ψ σ . σ mC 2 , 49 ,59 , 15+0
τ−1 214 , 95
sτC = = =11, 1
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC 2 , 45.7 , 8+0 , 05.7 , 8
s σC . s τC 2 ,59.11 ,1
¿> s C = = =2, 53> [ s ]=2 , 5
√s 2
σC +s
2
τC √2 , 592 +11, 12
Trục II
Tại vị trí B lắp bánh răng (d = 38 mm)
s σB . s τB
s B= ≥[s ]
√s 2
σB
2
+ s τB
σ −1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp tại D: sσB = K
σdB . σ aB +ψ σ .σ mB
τ−1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại D: sτB = K . τ + ψ . τ
τdB aB τ mB
MB TB
σ mB=0 ; σ aB= ; τ mB=τ aB=
WB 2.W oB
Trong đó: M B =102283 , 06 Nmm
Tra bảng 10.7 trang 197 [1] => Hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình
đến độ bền mỏi
ψ τ =0 , 05
ψ σ =0 , 1
Tra bảng 9.1a trang 173 [1] => b =10, h=8 ,t1 = 5
Theo bảng 10.6 trang 196 [1] ta có
Trục có 1 rãnh then
Momen cảm uốn:
3 2
π d B b .t 1 .(d B −t 1 )
W B= −
32 2. d B
2
π 38 3 10.5 . ( 38−5 )
W B= − =4670 ,6
32 2.38
2
π 383 10.5 . ( 38−5 )
W oB= − =10057 , 65
16 2.38
M B 102293 , 06
¿> σ aB= = =21 , 89
WB 4670 , 6
TB 135865 , 97
¿> τ mB=τ aB= = =6 , 75
2. W oB 2.10057 , 65
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdB = ; K τdB =
Ky Ky
Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2,5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1
Kσ
+ K x −1 1 , 95 +1 ,24−1
εσ 0,856
K σdB = = =2 , 52
Ky 1
Kτ 1 ,8
+ K x −1 +1 , 24−1
ετ 0,786
K τdB = = =2 ,53
Ky 1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 370 ,6
sσB = = =6 , 71
K σdB . σ aB +ψ σ .σ mB 2 , 52.21 , 89+0
τ−1 214 , 95
sτB = = =12 ,34
K τdB . τ aB+ ψ τ . τ mB 2, 53.6 , 75+0 , 05.6 , 75
s σB . s τB 6 ,71.12 , 34
=> s B= = =5 , 88 ≥ [ s ] =2 ,5
√s +s
2
σB
2
τB √ 6 , 712+ 12, 34 2
Taị vị trí C lắp ổ lăn (d = 35 mm)
S σC . SτC
sC = ≥[ s ]
√S σC
2
+ S τC
2
MC TC
σ mC =0 ; σ aC = ; τ mC ¿ τ aC =
WC 2W OC
ψ σ =0 , 1
M C 87864 , 93
¿> σ aC = = =20 , 87
W C 4209 ,24
TC 135865 , 97
¿> τ mC =τ aC = = =8 ,07
2.W oC 2.8418 , 49
Kσ Kτ
+ K x −1 + K x −1
εσ ετ
K σdC = ; K τdC =
Ky Ky
Tra bảng 10.8 trang 197 [1]=> Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt
Tiện ra 2.5…0,63¿> K x =1 , 24(nội suy)
Tra bảng 10.9 trang 197[1] => Hệ số tăng bền bề mặt trục
¿> K y =1
Kτ
+ K x −1
ετ 2 ,29+1 , 24−1
K τdC = = =2 ,53
Ky 1
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng xuất pháp và ứng xuất tiếp
σ −1 370 , 6
sσC = = =7 , 05
K σdC .σ aC + ψ σ . σ mC 2 ,52.20 , 87+ 0
τ−1 214 ,95
sτC = = =10 ,32
K τdC . τ aC +ψ τ . τ mC 2 ,53.8 , 07+ 0 , 05.8 ,07
s σC . s τC 7 , 05.10 , 32
¿> s C = = =5 , 8> [ s ] =2 , 5
√s2
σC +s
2
τC √7 ,05 2+10 , 322
=> Cả hai trục đủ điều kiện bền mỏi
Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r
b h Trên trục Trên lỗ 𝑡2 Nhỏ nhất Lớn nhất
𝑡1
>17…22 6 6 3,5 2,8 0,16 0,25
*Chọn tiết diện then trục 1, tại vị trí khớp nối (d= 20mm) (bảng 9.1[1])
Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r
*Chọn tiết diện then trục 2, tại vị trí lắp bánh răng bị dẫn (d= 38mm) (bảng
9.1[1])
*Chọn tiết diện then trục 2, tại vị trí lắp đĩa xích (d= 32mm) (bảng 9.1[1])
Tại vị trí lắp đĩa xích :
Đường kính Kích thước tiết diện Chiều sâu rãnh then Bán kính góc lượn của
trục d, mm then rãnh r
Trong đó,
σ d , τ c – ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, MPa
[ σ d ] - ứng suất dập cho phép, MPa, trị số cho trong bảng 9.5[1]/178
[ τ c ] - ứng suất cắt cho phép, MPa, với then làm bằng thép 45 hoặc thép CT6
chiu tải trọng tĩnh [ τ c ]=60..90 MPa, khi chịu tải trọng va đập nhẹ lấy giảm đi 1/3, khi
va đập mạnh – giảm 2/3
Trục I
Do yêu cầu về độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đỡ đũa
côn (tra bảng P2.7[1]/254) và dựa vào đường kính ngõng trục d = 25(mm) ta chọn ổ
cỡ trung rộng
Kí hiệu ổ 7605 với các thông số:
C d=Q √ L
m
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 10/3 (ổ côn đũa)
Trong đó:
F r và F a – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục (kN)
k đ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng, k đ =1 (Bảng 11.3[1]/215): tải trọng tĩnh,
không va đập: HGT công suất nhỏ, con lăn của băng tải
Theo bảng 11.4 với ổ đũa đỡ chặn (ổ đũa côn) :
Ta có hệ số: e = 1,5 tan α = 1,5 tan 11,33= 0,3
X B=0 , 4
Y B=0 , 4. cot ( 11, 33 )=1 , 99
F aC 902 , 69
Với ổ lăn C : V . F = 1.3625 , 29 =0 , 25<e=0 , 36
rC
X C =1
Y C =0
Theo bảng 11.6[1]/221 có: X o=0 , 5 ; Y o=0 , 22. cotg(11, 33)=1 , 09 với ổ bi đỡ 1 dãy
X o, Y o – hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục
Trục II
Do yêu cầu về độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đũa côn
(tra bảng P2.7[1]/254) và dựa vào đường kính ngõng trục d = 35(mm) ta chọn ổ cỡ
nhẹ
C d=Q √ L
m
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi khi thử về ổ lăn, m = 10/3 (ổ côn đũa)
Trong đó:
F r và F a – tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục (kN)
k đ – hệ số kể đến đặc tính tải trọng, k đ =1 (Bảng 11.3[1]/215): tải trọng tĩnh,
không va đập: HGT công suất nhỏ, con lăn của băng tải
Theo bảng 11.4 với ổ đũa đỡ chặn :
Ta có hệ số: e = 1,5 tan α = 1,5 tan 13,83= 0,37
Sơ đồ bố trí ổ lăn :
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn A là:
∑ FaA = F sC + Fa2 = 506,92+603,22= 1110,15 N
X B=0 , 4
Y B=0 , 4. cot ( 13 , 83 )=1 , 62
F aC 506 , 92
Với ổ lăn C : V . F = 1.1650 , 69 =0 , 31<e=0 , 37
rC
X C =1
Y C =0
Theo bảng 11.6[1]/221 có: X o=0 , 5 ; Y o=0 , 22. cotg(13 , 83)=0 , 89 với ổ bi đỡ 1 dãy
X o, Y o – hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục
Mức dầu thấp quá sẽ bị khô bánh răng làm việc không được bôi trưn sẽ bị
hỏng… Nếu cao quá thì sẽ gây cản trở chuyển động, nóng và làm mất hiệu
suất làm việc.
• Chức năng: để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi
lắp ghép…) trên nắp và thân thường lắp them bu lông vòng
• Vật liệu: thép 20
• Số lượng: 2
chiếc
b. Chốt định vị
• Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó
loại trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
• Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và
để đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy
bằng nắp, trên nắp có nút thông hơi.
• Thông số kích thước: tra bảng [18.5,2-92] ta được:
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27 × 2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp
bị bẩn (do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần
phải thay dầu mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm
việc lỗ này bị bít kín bằng nút tháo dầu.
Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
d b m f L c q D S D0
M16 × 1,5 12 8 3 23 2 13,8 26 17 19,6
g. Lót ổ lăn
Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động gián
tiếp bằng vòng phớt.
Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp
chất xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
d d1 d2 D a B S0
Trục I 25 26 24 38 6 4,3 9
(mm)
Trục II 35 36 34 48 9 6,5 12
(mm)
i. Cốc lót
Tên chi tiết: Cốc lót
Chức năng: Dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điểu
chỉnh bộ phận ổ cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh răng côn.
Vật liệu: Gang xám GX15÷32
Thông số chi tiết:
Chọn chiều dày cốc lót: δ = 7 mm
D2 = 60 mm
Đĩa hoặc nan hoa: C ≈ (0,3 ÷ 0,35).b = 9,25 ÷ 10,79 chọn C = 10 mm •
Đường kính lỗ: d0 = (12 ÷ 25) chọn d0 = 20 mm (chọn 4 lỗ)