Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP KT TỰ LUẬN TĂNG HUYẾT ÁP
ÔN TẬP KT TỰ LUẬN TĂNG HUYẾT ÁP
1. Cấu tạo của nepron gồm các bộ phận, sắp xếp thep thứ tự:
Cầu thận, ống lượn gần, quai henle, ống thu (góp)
2. Có bao nhiêu nhóm thuốc lợi tiểu? Kể tên? Vị trí tác động?
Có 5 nhóm:
Thuốc ức chế carboni anhydrase - vị trí: ống lượn gần
Thuốc lợi tiểu thấm thấu – vị trí: ống lượn gần, quai henle ( chính ), ống thu
Thuốc lợi tiểu quai – vị trí: quai henle
Thuốc lợi tiểu thiazid – vị trí: ống lượn xa
Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali – vị trí: ống thu ( góp )
3. Phân loại thuốc ức chế CA?
• Acetazolamide
• Dichlorphenamide
• Methazolamide
• Brinzolamide
• Dorzolamide
#anhchịem_đi_mua_bò_dê
4. Cơ chế tác động của thuốc ức chế CA?
Ức chế tái hấp thu NaHCO3
5. Tác động của thuốc ức chế CA?
- Tăng pH nước tiểu -> nước tiểu bị nhiễm kiềm
- Nhiễm acid máu
- Ức chế tạo thủy dịch trong mắt
6. Tại sao acetazolamide dùng điều trị động kinh?
Do ức chế TKTW
7. Chị định của thuốc CA
- Glaucom
- Phù
- Động kinh
- HC “độ cao” cấp
8. Chỉ định quan trọng nhất của thuốc ức chế CA?
Glaucom
9. Thuốc ức chế CA có được dùng để điều trị THA hay suy tim không?
Không vì tác dụng của nó rất yếu
10. Các TDP của thuốc ức chế CA
- Suy tủy, suy thận
- Phản ứng trên da
- Nước tiểu nhiễm kiềm
- Nhiễm acid máu
11. Vị trí tác động chính của thuốc LT thẩm thấu
Quai henle
12. Kể tên các thuốc thuộc nhóm LT thẩm thấu? Cơ chế?
Glycerin(PO)
Isosorbide (PO)
Manitol (IV)
Urea ( PO, IV )
Cơ chế: Ức chế tái hấp thu nước
13. Nêu 2 chỉ định quan trọng của nhóm thuốc LT thẩm thấu
- Suy thận cấp, thiểu niệu
- Giảm áp lực nội sọ, nhãn cầu
14. TDP của thuốc LT thẩm thấu
- Hạ natri huyết: nhức đầu, buồn nôn, nôn mửa
- Biến chứng trên BN suy tim, sung huyết phổi -> phù phổi
- Sử dụng quá mức manitol và không cung cấp đủ nước -> mất nước và tăng Na+, K+
15. CCĐ của thuốc LT thẩm thấu
Vô niệu, mất nước, phù phổi, xuất huyết nội sọ
16. Kể tên các thuốc lợi tiểu quai
- Furosemide
- Bumetanide
- Acid ethacrynic
- Torsemide
- Piretanide
- Tripamide
#face_book_anh_tao_phải_trả
17. Sắp xếp theo tác dụng của thuốc LT quai?
Bumetanide > Torsemide > Acid ethacrynic > Furosemide
#bồ_tao_ăn_phở
18. Cơ chế của thuốc LT quai?
- Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, Cl-
- Ức chế tái hấp thu Na+
19. Nêu 2 chỉ định của thuốc LT quai?
- Chống phù: phù phổi, phù cổ trướng, phù do suy tim
- Tăng huyết áp: THA kèm suy thận, phù phổi cấp
Ngoài ra còn trị tăng Ca2+ ( LT quai + NaCl 0,9% )
20. Nêu TDP của LT quai:
- Suy tủy, sủy thận ( nhóm sulfanamide )
- Phản ứng trên da
- Viêm thận mô kẽ ( trừ acid ethacrynic do không có nhóm sulfanamide )
- Độc tai ( tần suất cao khi tiêm IV: acid ethacrynic)
- Tăng acid uric ( gout ), glucose huyết, lipid ( tăng LDL, triglycerid; giảm HDL )
21. Thuốc nào không gây suy tủy, viêm thận mô kẽ nhưng gây độc tính trên tai với
tần suất cao khi tiêm IV nhanh?
Acid ethacrynic
22. Tại sao thuốc LT quai lại gây ra TDP là gout?
Vì giảm bài tiết acid uric ( cạnh tranh đào thải ) -> tăng acid uric
23. Các TDP của thuốc LT quai khi dùng chung với các thuốc khác?
- Aminosid: tăng độc tính trên tai
- Thuốc chống đông: tăng hoạt tính chống đông
- NSAIDS, probenecid: giảm đáp ứng lợi tiểu
- Amphotericin B: tăng độc tính trên thận, tăng mất cân bằng điện giải
24. So sánh dược động học LT quai và thiazid?
- LT quai:
• Gây thải Ca2+ ->trị tăng calci huyết
• Tác động nhanh, mạnh, ngắn ( 30’/PO và 5’/IV )
• Tăng bài tiết Na+, K+, Cl- ( hiệu quả cao )
- LT thiazid:
• Chậm, kéo dài ( 2h – 6h )
• Giữ calci -> dự phòng sỏi thận, loãng xương
• Tăng bài tiết Na+, K+, Cl- ( hiệu quả thấp)
25. Nhóm thuốc cần thận trọng THA kèm ĐTĐ ? Tại sao ?
Thuốc chẹn beta . Vì làm che dấu hiệu hạ đường huyết
26. Tác dụng phụ của Triamteren?
Đối kháng folat -> tăng thiếu máu hồng cầu to/ BN cổ trướng, giảm dung nạp glucose,
tăng nguy cơ sỏi thận
27. Nêu 2 thuốc chẹn kênh calci - CCB:
- Nifedipin
- Nimodipin
28. Chỉ định của ARB?
- Tăng huyết áp
- Suy tim ( Candesartan, Losartan )
29. Kể tên 1 thuốc chỉ định cho PNCT. Nêu nhóm dược lý, cơ chế ?
- Methyldopa
- Nhóm dược lý: liệt GC gián tiếp
- Cơ chế: Chủ vận alpha 2 => phản hồi ngược => giảm adrenalin, noradrenalin => hạ
HA
30. Acetazolamide tác động trên vị trí nào? Nêu cơ chế
- Vị trí: ống lượn gần
- Cơ chế: ức chế tái hấp thu NaHCO3
31. Vì sao nhóm thuốc ức chế men chuyển gây ho khan, giãn mạch
- Vì làm tăng bradykinin ( ho khan, giãn mạch )
32. Nêu 3 chỉ định đặc trưng của Nifedipin ( Thuốc chẹn kênh calci – CCB )
- THA
- Đau thắt ngực
- HC Raynaud
31. Kể tên 1 thuốc làm tăng K+ huyết ? Nhóm dược lý ? Cơ chế?
- Spirinolacton
- Nhóm dược lý: Thuốc LT tiết kiệm kali
- Cơ chế: Kháng aldosteron
31. Nêu 4 hoạt chất của nhóm chẹn beta trị suy tim
- Metoprolol
- Bisoprolol
- Carvedilol
- Nebivolol
#mẹ_bầu_chống_nôn
32. Thuốc gây vú to ở nam ? Nhóm dược lý?
- Spirinolacton
- Nhóm dược lý: Thuốc LT tiết kiệm kali
33. Nêu cơ chế của nhóm LT quai ? Kể tên 1 hoạt chất
- Cơ chế: Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, Cl-
- Hoạt chất: Furosemide
34. Chỉ định của Acetazolamide? ( nhóm LT ức chế Carbonic Anhydrase )
Trị glaucom góc mở
35. Ngoài TDP gây mất ion, tăng acid uric, tăng glucose, lipid huyết. Kể thêm 3
TDP của Torsemide?
- Độc tai
- Viêm thận mô kẽ, suy tủy
- Phản ứng trên da ( dị ứng, nổi mẫn, nhạy cảm as )
36. Tại sao thuốc chẹn beta dùng cho BN đau thắt ngực?
Vì làm chậm nhịp tim
37. Nêu nhóm dược lý, 3 TDP của Amlodipin
- Nhóm dược lý: chẹn kênh calci – CCB
- TDP:
• Đỏ bừng mặt
• Phù mắt cá chân
• Tăng nguy cơ NMCT ở BN đau thắt ngực + THA
38. Nêu 2 nhóm dược lý CCĐ cho BN dẹp động mạch vành ở 2 bên thận? Mỗi nhóm
cho 1 ví dụ ?
- Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) . VD: Captopril
- Angiotesin II receptor bloker ( ARB ). VD: lorsartan
39. Tại sao thuốc ức chế men chuyển gây tăng K+ huyết
Do angitesin II bị ức chế
40. Nêu TDP nổi bật của nhóm chẹn alpha ? Nêu 1 thuốc trong nhóm này ?
- TDP: hạ HA tư thế, đánh trống ngực
- Thuốc: Prazosin
41. Nhóm lợi tiểu nào không nên dùng phối hợp với ACEi , ARB ? Nêu 1 hoạt chất
của nhóm này?
- LT tiết kiệm kali. Do làm tăng kali huyết
- Hoạt chất: Amiloride
42. Nêu TDP nổi bật của LT thẩm thấu ? Nêu 1 tên thuốc ?
- Hạ natri huyết, Phù phổi
- Thuốc: Manitol
43. Ngoài tác dụng THA, nêu 2 chỉ định khác của nhóm chẹn beta?
- Đau thắt ngực
- Loạn nhịp tim
44. Nêu nhóm dược lý của Nadolol ? nêu 2 TDP nổi bật ?
- Nhóm chẹn beta không chọn lọc
- TDP: chậm nhịp tim, gây phản ứng hồi ứng khi ngừng thuốc đột ngột
45. Kể tên 1 thuốc thuộc nhóm ARB? Nêu 2 chỉ định ?
- Thuốc: Losartan
- Chỉ định: THA, suy tim
46. Nêu cơ chế tác dụng của Lisinopril ? Nếu CCĐ đặc trưng của thuốc này
- Cơ chế: Ức chế thủy phân angiotesin I -> angiotesin II
- CCĐ: PNCT ( độc trên phôi thai )
47. Nhóm thuốc LT nào được xếp vào hiệu quả cao? Kể tên 1 hoạt chất
- Nhóm thuốc LT quai
- Hoạt chất: Furosemid
48. Nêu ảnh hưởng của Furosemide lên nồng độ Na+, Mg2+, glucose, acid uric,
lipid?
- Hạ Na+, Mg2+ ( loạn nhịp )
- Tăng: acid uric, glucose, lipid
49. Nêu nhóm dược lý của Indapamid ? nêu 2 chỉ định ?
- Nhóm LT thiazid
- Chỉ định: phù, THA
50. Nêu vị trí và cơ chế tác dụng của Clorthalidone ( LT thiazid )
- Vị trí: ống lượn xa
- Cơ chế: Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, Cl- ( ENCC1: điều hòa aldosteron)
51. Nêu 3 chỉ định của LT thiazid
- Phù
- THA
- Đái tháo nhạt
52. Nêu sự ảnh hưởng của Metolazon lên nồng độ K+, glucose, LDL, acid uric ? (
LT thiazid )
- Giảm K+ huyết
- Tăng acid uric, glucose, LDL
53. Nêu sự ảnh hưởng của Bumetanide lên Ca2+ , glucose, acid uric, lipid
- Giảm Ca2+
- Tăng acid uric, glucose, lipid ( LDL, TG, giảm HDL )
54. LT tiết kiệm kali gồm những nhóm nào? Mỗi nhóm kể 1 hoạt chất làm vd
- Chẹn kênh Na+: Amiloride
- Đối kháng aldosteron: spirononlacton
55. Kể tên thuốc LT dùng điều trị HC cường aldosteron?
Spironolacton
56. Ngoài CĐ THA, loạn nhịp tim, hãy nêu 2 CĐ khác của propanolol ( Chẹn beta
không chọn lọc )
- Đau thắt ngực
- Nhồi máu cơ tim
57. Nêu 4 TDP đặc trưng của thuốc chẹn beta ?
- Giảm nhịp tim
- Đau thắt ngực
- Co thắt phế quản
- Che dấu hiệu hạ đường huyết
58. Nêu 2 TDP nổi bật của Triamteren ? ( LT tiết kiệm Kali )
- Tăng K+ => suy thận
- Đối kháng folat => thiếu máu hồng cầu to
59. Nêu 2 TDP nổi bật của spironolacton?
- Tăng K+ => suy thận
- Vú to, bất lựuc, giảm ham muốn tình dục, RL kinh nguyệt
60. Vai trò của LT tiết kiệm kali trong đtri THA
- Tác động yếu -> ít dùng 1 mình
- Phối hợp với thiazid, LT quai -> bảo tồn kali
61. Nhóm thuốc thường dùng trong đtri THA ? Nêu 2 cơ chế làm hạ HA của nhóm
LT này?
- LT quai
- Cơ chế:
• Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, Cl-
• Ức chế hấp thu Na+
62. Kể tên các thuốc trị THA tác động lên trung tâm vận mạch ( nhóm liệt GC gián
tiếp)?
- Methyldopa
- Clonidin
63. Kể tên các thuốc trị THA tác động lên tận cùng TK giao cảm ( nhóm liệt GC
gián tiếp )
- Guanethidin
- Reserpin
64. Kể tên thuốc trị THA thuộc 2 nhóm khác nhau thường gây phản ứng hồi ứng
rõ rệt? Nêu rõ nhóm dược lý của từng thuốc
- Clonidin thuộc nhóm chủ vận alpha 2
- Nadolol thuộc nhóm chẹn beta
65. Kể tên 3 thuốc trị THA ở PNCT? Nêu 2 TDP của thuốc ? Cơ chế
- Methyldopa
• TDP: chậm nhịp tim, dùng kéo dài gây độc gan
• Cơ chế: Liệt GC gián tiếp
- Labetalol .
• TDP: chậm nhịp tim, hạ HA
• Cơ chế: ISA hoạt tính giao cảm riêng biệt
-Hydralazin
• TDP: tim đập nhanh, tiêu chảy
• Cơ chế: giảm sức cản mạch ngoại vi -> giảm HA
66. Phân loại các nhóm thuốc trong nhóm chẹn beta ?
- Chẹn chọn lọc B1: Atenolol, Bisoprolol
- Chẹn beta không chọn lọc: Nadolol, Propanolol
- ISA: Carteolol
- Chẹn beta, alpha: Labetalol
67. Nêu 4 CCĐ đặc trung của thuốc chẹn beta
- Hen suyễn
- Chậm nhịp xoang, nghẽn dẫn truyền
- Sốc tim, suy tim rõ rệt
68. Nêu nhóm dược lý của Metoprolol ? 2 chỉ định của thuốc này ?
- Nhóm dược lý: Chẹn beta 1
- Chỉ định: THA, suy tim
69. Kể tên 2 thuốc trị THA kèm phì đại tuyến tiền liệt lành tính: ( ACEi)
- Doxazosin
- Terazosin
70. Kể tên 2 thuốc CCB – DHP thế hệ 1?
Nifedipine, Nicardipine
71. Kể tên 2 thuốc CCB – DHP thế hệ 3?
Amlodipin, Lacidipin
72. Kể tên 2 thuốc CCB – non DHP ?
- Diltiazem
- Verapamil
73. Nêu 3 chỉ định của Nifedipin?
- Đau thắt ngực
- THA
- Raynaud
74. Nêu nhóm dược lý, nêu 2 CCĐ của Amlodipin
- Nhóm dược lý: chẹn kênh calci – CCB
- CCĐ: suy tim, hạ HA
75. Kể tên 4 thuốc ức chế men chuyển?
Captopril, Lisinopril, Quinapril, Enalapril
76. Nêu 3 chỉ định của nhóm ức chế men chuyển ?
THA, Suy tim, Nhồi máu cơ tim
77. Nêu 4 TDP nổi bật của Enalapril?
- Nhức đầu
- Hoa mắt
- Ho
- Tiêu chảy
78. Kể tên 4 thuốc thuộc nhóm ARB?
- Candesartan
- Valsartan
- Losartan
- Eprosartan
79. So sánh ARB so với ACEi ? Kể tên 2 thuốc thuộc nhóm ARB?
- Ưu điểm:
• ARB ít gây ho , ít gây phù mạch
• ARB ức chế tác động của angiotesin chọn lọc hơn ACEi