L P DHCK17B (420300290706) Nhóm 4 Chương 3

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH


KHOA CƠ KHÍ

--------

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY


ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
ĐỀ 7
Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Trung Dũng
LỚP : DHCK17B
MÃ HỌC PHẦN : 420300290706
NHÓM THỰC HIỆN: Nhóm 4
SVTH: 1. Nguyễn Quang Phú 21070891
2. Ngô Thư Hoàng 21028731
3. Lê Vũ Hoàng 21037861

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2024


ĐỀ 07: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
1

2
T

4 t

Hình 1. Sơ đồ hệ thống Hình 2. Sơ đồ tải


trọng

Hệ thống dẫn động gồm:


1. Động cơ điện
2. Bộ truyền đai
3. Hộp giảm tốc
4. Khớp nối
5. Xích tải
Số liệu thiết kế:
 Lực vòng trên xích tải, F (N): ………
 Vận tốc xích tải, v (m/s): ………
 Số răng đĩa xích tải dẫn, z (răng): ………
 Bước xích tải, p (mm): ………
 Thời gian phục vụ, L (năm): ………
 Hệ thống quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.(1 năm làm việc 300 ngày, 1
ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T=const
3. BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1. Sơ đồ động và kí hiệu các bánh răng
1

Hình 3.1: Sơ đồ kí hiệu các bánh răng

3.2. Chọn vật liệu (bảng 6.1/Trang 92 [1])


3.2.1. Bánh răng nhỏ
Thép C45, thường hóa có độ rắn HB 170...217
⇒ Chọn H B 1=H B2 +(10÷ 15)=200+ 12=212 HB
Có σ b 1=600 MPa và σ ch1=340 MPa

3.2.2. Bánh răng lớn


Thép C45, thường hóa có độ rắn HB 170...217
⇒ Chọn H B 2=200 HB
Có σ b=600 MPa và σ ch=340 MPa
3.3. Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng Z2’ – Z3 (cấp chậm)
3.3.1. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H ] và ứng suất uốn cho phép [ σ F ]

- Ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H ] (trang 249 [2])


0 , 9. K HL
+ [ σ H ]=σ OHlim
SH

+ N 'HO 2=30. H B21 , 4=30.21 22 ,4 =11490192 , 93 (chu kì)

+ N HO 3=30. H B22 , 4=30.20 02 , 4=9990638 , 49 (chu kì)

+ Tải trọng không đổi: N HE=60. c .n . Lh


'
 N HE 2=60. c . n II . L h=60.1 .n II . Lh=60.1 .104 , 33. 33600
¿ 210329280 ( chu kỳ)
1 1
 N HE 3=60. c .n III . Lh=60. . nIII . L =60. .30 , 15 .33600
u2 h 2, 8
¿ 21708000(chu kỳ)
+ Hệ số tuổi thọ


'
' mH N HO 2 ' '
K HL2 = '
=1 (do N HE 2> N HO 2 )
N HE 2

K HL3=

mH N HO 3
N HE 3
=1 (do N HE 3 > N HO 3 )

Ta có: σ 2 OH 2 lim ¿=2.212+70=494 MPa ¿


'

σ 3OH 3 lim ¿ ¿= 2.200 + 70 = 470 MPa

Tra bảng 6.13/tr249[2]⇒ S H =1 , 1

+ Bậc đường cong mỏi m H

 [ σ 'H 2 ]=σ OH 2 lim ¿ 0 ,9. K


'
'
HL2
= 494.
0 , 9.1
=404 ,18 ¿ MPa
SH 1 ,1

 [ H 3 ] 3 OH 3 lim ¿ 0 ,9.SK
σ =σ HL3
=470.
0 , 9.1
1 ,1
=384 ,55 ¿ Mpa
H
- Ứng suất uốn cho phép [σ F ] (tr253 [2])
K FL
+ [ σ F ]=σ OFlim
SF

√ √
'
' mF N FO 2 6 5.1 06
+K FL2 = '
= = 0,534
N FE 2 210329280

√ N FO 3

6
= 6 5.1 0 = 0,783
mF
+ K FL3=
N FE 3 21708000

' 6
N FO=N FO 2=N FO 3 =5.10 ¿ chu kì)

+ Tải không đổi: N FE=60. c . n . Lh


'
 N FE 2=60. c . n II . Lh =60.1. n II . Lh= 60.1.104,33.33600
¿ 210329280(chu kì)
1 1
 N FE 3=60. c . n III . Lh=60. u .n III . L =60. 2. 8 .30 , 15 .33600=¿21708000 (chu kì)
2 h

+ Hệ số tuổi thọ:

Vì N 'FE 2> N 'FO 2 ; N FE 3 > N FO 3 ⇒ K 'FL2=K FL3=1

+ [ σ F 2 ]=σ OF 2 lim ¿ K
'
'
'
FL2
=381, 6.
1
=218, 06 ¿MPa
SF 1 ,75

+[
σ F 3 ]=σ
OF 3 lim ¿
K FL3
SF
=360.
1
1.75
=205, 14 ¿ MPa

Trong đó:
'
σ OF 2=1 , 8. H B2=1 , 8.212=381 , 6 MPa

σ OF 3=1 , 8. H B3=1 , 8.200=360 MPa

S F=1 , 75 (Tra bảng 6.13/tr223 [2])

Tính theo độ bền tiếp xúc:


3.3.2 Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ H ]
Chọn min [ σ H ]=[ σ H 3 ]=384 ,55 MPa

3.3.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng Ψ ba theo tiêu chuẩn


Tra bảng 6.15/tr260 [2] chọn Ψ ba=0 ,3 (do vị trí bánh rang không đối xứng,
HB<350)

Ψ ba .(u 2+1) 0 ,3 .(2, 8+1)


Ψ bd = = =0 , 57
2 2

Chọn Ψ bd =0 , 63 tr 259 [2]

Tra bảng 6.4/tr237 [2] chọn hệ số K H =K H β = 1,04

K F β=1 , 07

3.3.4 Tính khoảng cách trục a W


T 2 . K Hβ
a w 2=50.(u2 +1). 3 2
Ψ ba . [ σ H ] . u2

¿ 50. ( 2, 8+1 ) . 3
√ 242571 .1 ,04
0 , 3 . 384 , 552 .2 , 6
=240 , 2 mm

Theo tiêu chuẩn tr231 [2] chọn a w 2=250(mm)

3.3.5 Tính môđun m


m=(0 , 01÷ 0 , 02).a w 2=(0 ,01 ÷ 0 , 02). 250=(2 ,5 ÷ 5)
Theo tiêu chuẩn tr195 [2] chọn m = 4 (mm)
3.3.6 Tính chiều rộng vành răng
b 3=Ψ ba . aw 2=0 , 3 .250=75 (mm)
'
b 2=b3 +(4 ÷ 5)=75+(4 ÷5)=79 (mm)

3.3.7 Tính tổng số răng:


' ' 2. aw 2 2. 250
Z 2+ Z 3=Z2 .(1+u2 )= = =125 răng
m 4
Số bánh răng dẫn
'
Z 2+ Z 3
' 125
Z= 2 = =32 , 89 răng ⇒ chọn Z'2=32 răng
1+u2 1+2 , 8
'
Z3 =Z 2 .u 2=32 ,89 .2 , 8=92 răng ⇒ chọn Z3 = 92 răng

3.3.8 Xác định lại tỉ số truyền


' Z3 92
u2 = '
= =2. 87
Z 2
32

Δu =
|u2−u'2|
.100 %=
|2 , 8−2 ,8 7|
.100 %=2 ,5 %<(2 % ÷ 3 %)
2
u2 2,8

3.3.9 Xác định các kích thước bộ truyền (Bảng 6.2/tr196 [2])
− Đường kính vòng chia

{
' '
¿ d 2=m . Z 2=4.32=128(mm)
¿ d 3=m . Z 3=4.92=368(mm)

− Đường kính vòng lăn

{
' '
¿ d w 2=d 2=128 (mm)
¿ d w 3=d 3=368(mm)

− Đường kính vòng đỉnh

{
' '
¿ d a 2=d 2 +2 m=128+2. 4=136 (mm)
¿ d a 3=d 3 +2 m=368+2. 4=376 (mm)

− Đường kính vòng chân răng

{
' '
¿ d f 2=d 2−2 , 5 m=128−2, 5. 4=118 (mm)
¿ d f 3 =d 3−2 , 5 m=368−2 , 5. 4=358(mm)

− Góc biên dạng α =20 °


− Góc ăn khớp bánh răng thẳng α w =α=20 °

3.3.10 Tính v và chọn cấp chính xác


'
π . d 2 .n 2 π .128 . 104 , 33
'
v= 2 = =0 , 69 m/s
60.1000 60.1000
Theo bảng 6.3/tr204[2] chọn cấp chính xác bộ truyền là 9 với v gh=3(m/s)
3.3.11 Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
' 2.T 2 2. 242571
F t 2= '
= =3790 , 17(N )=F t 3
d w2
128
' '
F r 2=F t 2 . tan α =3790 ,17 . tan 20=1379 , 50(N )=F r 3

3.3.12 Chọn hệ số tải trọng động


Tra bảng 6.5/tr239 [2], với v '2=0 , 69 m/svà cấp chính xác là 9, chọn
K HV =1 , 06 ; K FV =1 ,11

3.3.13 Xác định σ H

σ H=
d 'w2
.

Z M . Z H . Z ε 2.T 2 . K H .(u'2+ 1)
b 3 . u'2
tr 258 [2]

¿
128
.

190.1, 76.0 , 87 2.242571 .1 ,04 .(2 , 87+1)
75 .2 , 87
=216 , 47 ( MPa ) ≤ [ σ H ] =384 , 5(MPa)

Trong đó:
1
- Hệ số xét đến cơ tính vật liệu Z m=190 MP a 2 do cặp bánh răng làm bằng thép

- Hệ số xét đến hình dạng cảu bề mặt tiếp xúc

ZH=
√ 2
sin 2 α w
=
√ 2
sin ( 2.20 )

=1 , 76 ( MPa )

- Hệ số xét đến ảnh hưởng của tổng chiều dài tiếp xúc

Z ε=
√ 4−ε α
3
=

4−1 , 7
3
=0 , 87 ( MPa )

+ Với ε α =¿ 1,7

You might also like