Professional Documents
Culture Documents
Vấn Đề 1. Tính Đơn Điệu Của Hàm Số - Câu Hỏi-đã Gộp-được Đánh Số
Vấn Đề 1. Tính Đơn Điệu Của Hàm Số - Câu Hỏi-đã Gộp-được Đánh Số
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024
VẤN ĐỀ 1. ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
Dạng 1. Xét tính đơn điệu của hàm số khi biết đồ thị, bảng biến thiên
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số bậc bốn y f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
Câu 5. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
Câu 6. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
y
O 1 2 3 x
A. ;0 . B. 1;3 . C. 0; 2 . D. 0; .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
1
2 1
1 O 2 x
1
Câu 13. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 14. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 15. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ; 2 . B. 0; 2 . C. 2; 2 . D. 2; .
Câu 16. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 . B. ;0 . C. 0 ;1 . D. 0 ; .
Câu 17. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 2 . B. 0;2 . C. 2;0 . D. 2; .
A. 0; 3 . B. 0; . C. 1; 0 . D. ; 1 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 25. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x2
A. y 2 x 2 1 . B. y . C. y x 4 3x 2 . D. y x 3 3x 1 .
x
Câu 26. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. 1; . C. ; 1 . D. ;1 .
Câu 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1; .
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 , x . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ; . B. ;1 . C. 0; . D. ; 0 .
4 2
Câu 4. Hàm số y x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. ; 1 . C. 1;0 . D. ;1 .
2
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x với mọi x . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;2 . B. 1; . C. 2; . D. ;1 .
x x 4
Câu 7. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
, x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 2 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;4 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 4; .
Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 0, x và f x 0 x k , k . Mệnh đề
3
nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng k ; k 2 .
3 3
D. Hàm số đồng biến trên ; \ k , k .
3
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 0, x 0; và f 1 2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. f 2 f 4 4 . B. f 2 f 4 4 .
C. f 2 f 4 4 . D. f 2 f 4 4 .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 0, x 0; và f 1 2 . Mệnh đề nào dưới đây
có thể xảy ra
A. f 1 2 . B. f 2 1 . C. f 2 f 4 4 . D. f 2018 f 2019 .
Câu 11. Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [1; 20] sao cho ứng với mỗi m , hàm
x 2 3x m 1
số y đồng biến trên khoảng (2;3) ?
3x m
A. 17. B. 14. C. 15. D. 13.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 6 x2 mx 1 đồng biến
trên khoảng 0; .
1
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y 2 x 3 mx 1 đồng biến trên khoảng 0; ?
x3
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11.
Câu 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 1 nghịch biến
trên khoảng ; 0
A. ; 3 . B. ; 1 . C. 3; . D. 1; .
3
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y x 3 mx 2 3 x 1 đồng biến trên khoảng 0;
2
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y 2 x3 mx2 6 x 3 đồng biến trên khoảng 0; .
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x 3 3 m 1 x 2 3 m 2 2m x nghịch biến trên
khoảng 2;3 .
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y x 3 mx2 m 6 x đồng biến trên khoảng 1; 3
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên m ( 20; 20) để hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x 1 nghịch biến trên
khoảng 1; 3 .
A. 30. B. 31. C. 28. D. 29
Câu 9.
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x 3 3m 1 x 2 3 m2 2 m x đồng biến trên mỗi
0; .
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x 8 m 4 x 5 16 m 2 x 4 đồng biến trên khoảng
0;
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x 8 m 5 x 5 25 m 2 x 4 đồng biến trên khoảng
0;
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để hàm số y x 3 m 2 1 x 2 m 1 x nghịch biến trên
khoảng 2; 0 ?
A. 10 . B. 11 . C. 8 . D. 7 .
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y x 4 2 m 1 x 2 1 đồng biến trên khoảng
1; .
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 15. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 4 2 m 1 x 2 3 m đồng biến trên
khoảng 1;3 .
A. 1; 2 . B. ;11 . C. ; 2 . D. 1; 2 .
2
Câu 16. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 m 1 x 2 2mx 5 đồng biến
3
trên khoảng 0; 2 .
2 2
A. m 3 2 2 . B. m 3 2 2 . C. m . D. m .
3 3
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x m x 2 2 x 3 đồng biến trên khoảng
; .
1 1 1 1
A. 1 m 1 . B. m . C. m hoặc m . D. 1 m 1 .
2 2 2 2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 3mx 1 nghịch biến trên
khoảng 0; .
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
2 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x (m 1) x 2 (m 2 4 m 3) x m 2
3
đồng biến trên 1;
A. m 1 hoặc m 5 B. 5 m 1
C. m 2 3 hoặc m 5 D. 5 m 2 3
Câu 20. Cho hàm số y x4 2mx2 m . Tìm m để hàm số đồng biến trên 1;
4 3
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m x 2 2 x x 3 x đồng biến
3
trên nửa khoảng 3; ?
2 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 2 4 3
1
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 m 1 x 2 m 3 x 4 đồng
3
biến trên khoảng 0;3 .
12 18
A. m . B. m 3 . C. m . D. m 3 .
7 7
mx 2 6 x 2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng
x2
1; .
14 14 4
A. ; . B. ;0 . C. ; . D. ; .
5 5 15
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y (m2 1) x4 2mx2 nghịch biến trên
khoảng (2; )
m 1 m 1
A. . B. 1 m 1 65 . C. 1 65 m 1 . D. .
1 65 m 1 8 8 m 1 65
8 8
1 2
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y x x m 1 đồng biến trên tập xác định.
8
A. 2. B. 1. C. 4. D. 1.
m2 1
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y x đồng biến trên khoảng 10; .
xm
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
1
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên m 0; 2018 để hàm số y mx 3 9 x đồng biến trên khoảng
x3
0; .
A. 2015. B. 2013. C. 2014. D. 2016.
36
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y mx nghịch biến trên khoảng 0;2 .
x 1
A. 36 . B. 35 . C. 4 . D. 3 .
1
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y mx 3
2 x3 đồng biến trên khoảng 0; .
x
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 5 .
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên m 10 để hàm số y x 3 3 x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng
(0; ).
A. 13. B. 6. C. 7 D. 3.
3
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y x 3 mx đồng biến trên khoảng (0; ).
x
A. 6. B. 5. C. 7 D. 4.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y x 4 mx2 đồng biến trên khoảng 1, ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y x4 mx 2 8x đồng biến trên khoảng
0, ?
A. 5 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y x4 mx2 nghịch biến trên (2; )
A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 3 .
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y x 3 mx 2 đồng biến trên (1; )
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
xm
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m 100 để hàm số y 2
nghịch biến trên khoảng 0; .
x x 1
A. 98 . B. 99 . C. 97 . D. 96 .
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m x đồng biến trên (1;4) .
A. m 4. B. m 2. C. 2 m 4 D. 2 m 4
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y cos3 x 2m cos x đồng biến trên (0; ) .
3 3
A. m 0. B. m . C. m . D. m 0.
2 2
3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 3cos 4 x cos 2 x m cos x 1
2
2
đồng biến trên nửa khoảng ; .
3 3
1 1
A. m . B. m 9 . C. m . D. m 0 .
3 3
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2sin 3 x 3sin 2 x m sinx đồng biến trên
khoảng 0; .
2
3 3 3
A. m 0 . B. m . C. m . D. m .
2 2 2
tan 2 x 2m tan x 2m 2 1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng biến
tan x m
trên nửa khoảng 0; .
4
A. m 0 m 1 . B. m 0 . C. m 0 m 1 . D. m 1 .
1
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y 2mx 2 cos 2 x m.sin x.cos x cos 2 2 x đồng
4
biến trên nửa khoảng ; .
12 4
1 1
A. m . B. m 1 . C. m . D. m 1 .
2 2
1
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x3 mx đồng biến trên
5x5
khoảng 0; ?
A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
m
Câu 50. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x đồng biến trên khoảng 1; .
xm
3 5
m
A. 2 . B. 0 m 1 .
3 5
m
2
mx 2 x m
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0;
mx 1
1 1
A. 1 m 0 . B. 0 m . C. m 0. D. 0 m 1 .
2 2
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m x 2 x 1 2 x đồng biến trên nửa
1 5
khoảng 0; .
2
A. m 4 . B. m 4 2 . C. m 4 . D. m 4 2 .
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 2mx x2 2 x 11 đồng biến trên
1 1 1 1
A. m . B. m . C. 1 m 1 . D. m .
2 2 2 2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y (m2 1) x4 2mx2 đồng biến trên khoảng
1; .
1 5
A. m 1 hoặc m 1 B. m 1 hoặc m .
2
1 5
C. m 1 hoặc m . D. m 1 .
2
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 2 1 x 3 3mx đồng biến trên khoảng
1; .
1 5
A. m 1 hoặc m 1 . B. m 1 hoặc m .
2
1 5
C. m 1 hoặc m . D. m 1 .
2
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 m 2 1 x 3 9 mx đồng biến trên
khoảng 1; .
A. m 2 hoặc m 1 . B. m 2 hoặc m 1 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1 hoặc m 2 .
Câu 57. Có bao nhiêu số nguyên m 20; 20 để hàm số y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 m nghịch biến trên
khoảng ;1 .
A. 4 . B. 30. C. 8. D. 15.
Câu 58. Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số y x 4 mx 2 9 đồng biến trên khoảng
1; .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
16
A. 3 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 59. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y x 5 mx 4 đồng biến trên khoảng 1; .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 60. Cho hàm số u x liên tục trên đoạn 0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số f x có
3x 10 2 x
đạo hàm f x m . Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để hàm số f x đồng biến
u x
trên đoạn 0;5 .
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024
Dạng 1. Xác định cực trị của hàm số khi biết đồ thị, bảng biến thiên
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ 2 và yCT 0 B. yCĐ 3 và yCT 0
C. yCĐ 3 và yCT 2 D. yCĐ 2 và yCT 2
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 1)( x 1), x . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
3
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực đại của hàm số
đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3
22
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực đại của hàm số đã
cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
3
Câu 3. Cho hàm số f x có f x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
3
Câu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
cho là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 1)( x 2)3 , x R . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
2
Câu 6. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) x x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
2
Câu 7. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 , x R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
2
Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 9. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) x( x 2)2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
2 3 4
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 3 x x 2 với mọi x . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A. x 2 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 11. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 3 x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 12. Hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 ... x 2019 , x R . Hàm số y f x có
tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011
Câu 13. Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 , x . Hỏi f x có bao nhiêu điểm cực
3
đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 14. Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1 x 2 x . Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
2 3 4
Câu 15. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 2 x 3 x 4 , x . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 18. Nếu hàm số f x có đạo hàm là f ' x x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 thì tổng các điểm cực trị
4
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) x 2 3x 4, x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g ( x) f x3 3x 2 m có đúng hai điểm cực trị
thuộc khoảng (1; 4) ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 10 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y f x 4 8 x 2 m có đúng 9 điểm cực trị?
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
4 3
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 2 x 4 x 2 2 m 3 x 6m 18 . Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
3
Câu 3. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x a 13x 15 . Tập hợp các giá trị của a để hàm số
5x
y f 2 có 6 điểm cực trị là
x 4
5 5 15 5 5 15 5 5 5 5 15
A. ; \ 0; . B. ; \ 0; . C. ; \ 0 . D. ; \ .
4 4 13 4 4 13 4 4 4 4 13
2
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x với x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 6. Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
x
0 1 2 3
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 1 2
m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 9. Cho hàm số f x . Biết f ' x là hàm bậc 3. Có đồ thị như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10,10 để hàm số g x f x mx 2021 có đúng 1 cực trị?
A. 20 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
1 4
Câu 10. Cho hàm số f ( x) x ax 3 bx 2 cx có đồ thị (C ) của hàm y f '( x ) như hình vẽ sau:
4
Đặt g ( x) f f '( x) ,h( x) f ' f ( x) . Tổng số điểm cực trị của g ( x ) và h ( x ) là:
Câu 12. Cho A n 0 n 20 và F là tập hợp các hàm số f x x 3 2 m 2 5 x 2 6 x 8m 2 có
m A . Chọn ngẫu nhiên một hàm số f x từ F . Tính xác suất để đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực
trị nằm khác phía đối với trục Ox .
18 19 9 19
A. . B. . C. . D. .
21 20 10 21
Câu 13. Cho đồ thị hàm số bậc bốn y f ( x ) như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc
2
đoạn [-2020 ; 2021] để hàm số g x f x mf ( x) có đúng hai điểm cực đại là.
Câu 14. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 1) 2 x 2 4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số g ( x) f 2 x 2 12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.
Câu 15. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) ( x 1) 2 x 2 2 x với x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
2 3
Câu 16. Cho hàm số f ( x) x 2 1 x 2 2 x 2
3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
số y f x 4 8 x 2 m có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 15. B. 13. C. 14. D. 16.
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 82 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số y f x 4 18 x 2 m có đúng 7 cực trị?
A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81 .
Câu 18. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 2 2 x m 1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 2 6 x m có 5 điểm cực trị?
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Câu 22. Cho hàm số y f x xác định trên , và có bảng xét đạo hàm như sau:
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g x f x 2 . 1 1 2 m có ít nhất 4
x
điểm cực trị.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
2
Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x ; với x . Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g x f x 3 3x 2 m có đúng 8 điểm cực trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và thỏa mãn f (0) 1 và
3
( x ) x 2 1
3 f ( x ) f 2 ( x )e f 2 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
3 2
y f x 3x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 25. Cho hàm số y f ( x 2) 2022 có đồ thị như hình bên dưới.
-1 O 1 x
-2
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f 2 x 3 6 x m 1 có 6 điểm cực trị là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 26. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để cho hàm số y f x 3 3x 2 m có 3 điểm cực tiểu?
A. 6. D. 5. B. 8. C. 7.
Câu 27. Cho hàm số f x có f x x 2 7 x 10 x 2 2 m 1 x 2m 6 . Hỏi có tất cả bao nhiêu số
nguyên m không vượt quá số 2022 sao cho hàm số g x f x 2 1 có 9 điểm cực trị?
A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2021 .
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn 10;10 để hàm số y f x 3 mx 2 m 2 x 1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 . B. 19 . C. 21 . D. 18 .
2
Câu 29. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 2 4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
Số giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g ( x) ( f ( x) m)2 có 5 điềm cực trị là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 32. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ΄( x) x 2 x 6 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
số y f x 3 3 x 2 9 x m có đúng 6 điểm cực trị.
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 33. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ΄( x ) ( x 1) 2 x 2 2 x , x . Số giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g ( x ) f x 3 3 x 2 m có 8 điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4
Câu 34. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ΄( x ) là hàm số bậc ba và f ΄( x ) có đồ thị là đường cong như
hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f (2 x 1) mx 3 có ba điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 7. D. 8 .
Câu 35. Cho hàm số y f ( x ) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề hàm số g ( x) f 3 ( x) m f ( x) có 8 điểm cực trị?
A. 20 . B. 27 . C. 47 . D. 26 .
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 12 x2 1 trên đoạn 1; 2 bằng:
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 1;2 bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 24 x trên đoạn 2;19 bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 21x trên đoạn 2;19 bằng
3
Câu 4.
A. 36 . B. 14 7 . C. 14 7 . D. 34 .
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x3 30 x trên đoạn 2;19 bằng
A. 20 10. B. 63. C. 20 10. D. 52.
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 33 x trên đoạn 2;19 bằng
A. 72 . B. 22 11 . C. 58 . D. 22 11 .
A. 39 . B. 40 . C. 36 . D. 4 .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 0;9 bằng
A. 2 . B. 11 . C. 26 . D. 27 .
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 12 x 2 1 trên đoạn 0;9 bằng
A. 28 . B. 1. C. 36 . D. 37 .
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x 2 trên đoạn 3;3 bằng
3
A. 0 . B. 16 . C. 20 . D. 4 .
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 2 x 3 trên đoạn 0; 3 .
4 2
A. M 6 B. M 1 C. M 9 D. M 8 3
x2 3
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y 3 B. min y C. min y 6 D. min y 2
2;4 2;4 3 2;4 2;4
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 3 x trên đoạn [ 3;3] bằng
A. 2 . B. 18 . C. 2 . D. 18 .
4 2
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y x x 13 trên đoạn [1; 2] bằng
51
A. 85 B. C. 13 D. 25
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
32
2 1
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2 trên đoạn ; 2 .
x 2
17
A. m 5 B. m 3 C. m D. m 10
4
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 3 7 x 2 11x 2 trên đoạn [0 ; 2] .
A. m 3 B. m 0 C. m 2 D. m 11
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 4 x 2 9 trên đoạn 2;3 bằng
A. 201 B. 2 C. 9 D. 54
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4x 5 trêm đoạn 2;3 bằng
4 2
A. 1 2 2 B. 50 C. 5 D. 1
4 2
2;3 .
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x x 13 trên đoạn
51 51 49
A. m 13 B. m C. m D. m
4 2 4
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x trên đoạn 3;3 bằng
3
A. 4 . B. 16 . C. 20 . D. 0 .
2
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên đoạn 2 ; 3 bằng
x
15 29
A. . B. 5 . C. . D. 3 .
2 3
3x 1
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y trên đoạn 0; 2
x3
1 1
A. M . B. M . C. M 5 . D. M 5
3 3
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 2 x 2 3 trên đoạn
0; 2 . Tổng M m bằng
A. 11. B. 14 . C. 5 . D. 13 .
Câu 30. Trên đoạn 0;3 , hàm số y x3 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 0 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 31. Trên đoạn 0;3 , hàm số y x3 3x 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 1 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 2 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3 2 33
Câu 32. Trên đoạn 2;1 , hàm số y x 3x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
3 2
Câu 33. Trên đoạn 1; 2 , hàm số y x 3 x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 .
A. 20 . B. 8 . C. 9 . D. 0 .
1
Câu 35. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x x 1 trên
2
đoạn 0;3 . Tính tổng S 2m 3M .
7 3
A. S . B. S . C. 3 . D. S 4 .
2 2
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x sin x cos 2 x trên 0; là
9 5
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
8 4
4
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 cos x cos3 x trên 0; .
3
2 10 2 2
A. max y . B. max y . C. max y . D. max y 0 .
0; 3 0; 3 0; 3 0;
3sin x 2
Câu 38. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn
sin x 1
2 2
0; 2 . Khi đó giá trị của M m là
31 11 41 61
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
sin x 1
Câu 39. Cho hàm số y 2
. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin x sin x 1
đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
3 3 2
A. M m . B. M m . C. M m 1 . D. M m .
2 2 3
4
Câu 40. Trên đoạn 1;5 , hàm số y x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x 5 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 4 .
Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 x 9 x 10 trên đoạn 2; 2 bằng
3 2
A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1.
đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x 1 và x 1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 1 và y 1 .
x2
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
4x 1
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y . B. y 4 . C. y 1 . D. y 1 .
4
5x 1
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y 1. B. y . C. y 1 . D. y 5 .
5
2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
1
A. y . B. y 1 . C. y 1. D. y 2 .
2
3x 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
1
A. y . B. y 3 . C. y 1. D. y 1.
3
2x 2
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
A. x 2 . B. x 2 . C. x 1. D. x 1 .
2x 1
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x 1
1
A. x 1 . B. x 1 . C. x 2 . D. x .
2
2x 1
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x 1
1
A. x 2 . B. x 1 . C. x . D. x 1 .
2
x 1
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x2
A. x 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
x 1
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
x2
B. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 21. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?
x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25. Cho đồ thị hàm số y f x như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
1 O x
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3x 2
Câu 32. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
2x 1
Câu 33. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y là đường thẳng có phương trình:
2x 4
A. x 2 . B. x 1 . C. y 1 . D. y 2 .
2x 1
Câu 34. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
2x 4
A. y 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. y 1 .
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 2 .
3x 1
Câu 37. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là
x2
1
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x .
2
Câu 38. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. y 2 x 4 4 x 2 1 . B. y x3 4 x 2 2 .
2x 1
C. y x 4 2 x 2 3 . D. y .
x 1
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A. y x4 2 x2 . B. y x4 2x2 . C. y x3 3x 2 . D. y x 3 3x 2 .
Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3 3 4 2 4 2
A. y x 3x . B. y x 3x . C. y x 2x . D. y x 2x .
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 2 1 . B. y x3 3 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. .
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
42
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x3 3 x 2 1 . C. y x3 3x 2 1 . D. y x4 2 x 2 1.
Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A. y x 4 2x 2 2 B. y x 3 2x 2 2
C. y x3 3x 2 2 D. y x 4 2x 2 2
Câu 8. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x 2 B. y x 4 x 2 1 C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3x 2
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x 2 1 . D. y x3 3x2 1 .
Câu 10. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
A. y x3 3x 1 . B. y x4 2 x2 1.
C. y x4 2 x 2 1. D. y x3 3x 1 .
Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x3 3 x . C. y x3 3x . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 x 2 1 B. y x 4 2 x 2 1 C. y x3 x 2 1 D. y x 4 2 x 2 1
Câu 13. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y B. y C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3x 1
x 1 x 1
Câu 14. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A. y x3 3x2 1 B. y x3 3x2 3 C. y x4 2 x2 1 D. y x4 2 x2 1.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 3 3 x 2 2 . D. y x 4 2 x2 2 .
Câu 16. Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
2x 1 2x 3 2x 1 2x 2
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x 1 B. y x3 3x 1 C. y x 4 x 2 1 D. y x 2 x 1
A. y x3 3x 2 3 . B. y x 3 3x 2 3 .
C. y x 4 2 x 2 3 .s D. y x 4 2 x 2 3 .
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 2 1 B. y x3 3 x 2 1 C. y x 4 3x 2 1 D. y x 4 3x 2 1
Câu 20. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y 2 x 4 4 x 2 1 B. y 2 x3 3x 1 C. y 2 x3 3x 1 D. y 2 x4 4 x 2 1
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. y x3 3x 1. B. y x3 3x 1 . C. y x4 2x2 1. D. y x 4 2 x2 1.
Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 x 2 2 B. y x 4 x 2 2 C. y x3 3x 2 2 D. y x3 3x 2 2
Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x
O
A. y x3 3x 1 B. y x 4 3x 2 1 C. y x3 3x 1 D. y x 4 x 2 1
Câu 24. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 4 x 2 1 B. y x 4 x 2 1 C. y x 3 x 2 1 D. y x 3 x 2 1
Câu 25. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y 0, x B. y 0, x 1 C. y 0, x 1 D. y 0, x
ax b
Câu 27. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a , b, c , d là các số thực. Mệnh đề nào
cx d
dưới đây đúng?
A. y 0, x 1 B. y 0, x 1 C. y 0, x 2 D. y 0, 2
Câu 28. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C , D . Hỏi đó là hàm số
nào?
A. y x 3 2 x 1 . B. y x3 2 x 2 1 . C. y x3 2 x 1 . D. y x3 2x 1 .
Câu 29. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
x 1 2x 1 2x 3 2x 5
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 30. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x 1 2 x 1
A. y . B. y . C. y x 4 3x 2 . D. y x3 3x 2 .
x 1 2x 2
Câu 31. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x3 3 x 1 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x 2 x 1 . D. y x 3 3 x 1 .
Câu 32. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x 2 1 . D. y x3 3 x 2 1 .
Câu 33. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. y 2 x 4 4 x 2 1 . B. y x3 3x 1 . C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y x3 3x 1 .
Câu 34. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
1 1 1 1
A. y x 3 2 x
. B. y x3 2 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
2 2 2 2
Câu 35. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 1 . B. y 2 x 4 4 x 2 1 .
C. y x3 3x 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 36. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 4 x 2 1 . C. y x 3 3 x 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
xa
Câu 37. Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới
x 1
đây đúng?
xa
Câu 38. Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như trong hình vẽ sau
x 1
A. y 0, x 1 . B. y 0, x . C. y 0, x . D. y 0, x 1 .
xa
Câu 39. Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới
x 1
đây là đúng?
A. y 0 x . B. y 0 x 1 . C. y 0 x 1 . D. y 0 x .
xa
Câu 40. Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng?
O x
x 1
A. y x4 2 x 2 1 . B. y
. C. y x3 3x 1 . D. y x2 x 1 .
x 1
Câu 42. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 3 3 x .
Câu 43. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x3 3x . B. y x3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 44. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A y x 3 3x . B. y x 3 3 x . C. y x 2 2 x . D. y x 2 2 x .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
52
Câu 45. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x3 3x . B. y x 2 2 x . C. y x3 3x . D. y x 2 2 x .
Câu 46. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?
x2
A. y . B. y x 3 3x 1 . C. y x 4 3 x 2 . D. y 2 x 2 1 .
x
1
Câu 47. Cho hàm số y 2 x2 1 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x 2 bằng
A. 3 . B. 7. C. 3. D. 7 .
Câu 48. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 2 1 .
B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 49. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 4 , x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 5 f 6 . B. f 0 f 2 . C. f 4 f 0 . D. f 4 f 2 .
ax b
Câu 50. Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx d
hàm số đã cho và trục hoành là
x3
A. y x 4 3x 2 2 . B. y . C. y x 2 4 x 1 . D. y x3 3x 5 .
x 1
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.
O 2
x
2
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 5 0 là
A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4 bx 2 c , với a , b, c là các số thực. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 16. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
y f x C
1
Xét phương trình: 1 2. f ( x) 0 1 f x 1
2 y d
2
Số giao điểm của đường thẳng d và đường cong C ứng với số nghiệm của phương trình 1 .
Theo hình vẽ ta có 4 giao điểm phương trình 1 sẽ có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 20. Cho hàm số y f (x ) liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm
số nghiệm của phương trình f (x) 1 trên đoạn 2;2 .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số bậc bốn y f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
3
phương trình f ( x) là
2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
1
Số nghiệm của phương trình f x là
2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. x 1 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
1
f x là
2
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28. Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn 2; 5 của tham số m để phương trình f ( x) m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 1. B 6. C. 7. D. 5.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
62
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 30. Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f ( x ) m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f x m có 4 nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 16. C. 17. D. 8.
Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ?
1
A. y 2 x B. y 2 2
x
C. y 2 x 2 D. y 2 x
1
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y 3x 2 1 3 .
1 1
A. D ; ; B. D
3 3
1 1 1
C. D \ D. D ; ;
3 3 3
Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y
π
B. y
3
C. y 3 D. y 0,5
x
2
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 2 x 3 .
A. D B. D ; 3 1; C. D 0; D. D \ 3;1
1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y x 1 2 là
A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. ; .
Câu 17. Tìm tập xác định của y x 2 3x 2 3
2x
A. ;1 2; . B. \ 1; 2 . C. y . D. .
x 2 ln 5
2
Câu 18. Tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 là
A. 1;2 . . B. ;1 2; . C. \ 1; 2 . D. ;1 2;
2 3
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3x 4 .
A. D \ 1; 4 . B. D ; 1 4; .
C. D . D. D ; 1 4; .
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 6 x 9 2 .
A. D \ 0 . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
1
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 3 là
A. \ 1; 2 . B. ;1 2; .
C. 1; 2 . D. .
Câu 22. Tập xác định D của hàm số y x3 27 2 là
A. D 3; . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
3
2
Câu 23. Tập xác định của hàm số y x 2 3x 2 x 3
5 là
A. D ; \ 3 B. D ;1 2; \ 3 .
C. D ; \ 1; 2 . D. D ;1 2; .
Câu 19. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 32 . Giá trị của 3log 2 a 2log2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
b
Câu 20. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 , a b và log a b 3 . Tính P log b
.
a
a
A. P 5 3 3 B. P 1 3 C. P 1 3 D. P 5 3 3
2 3
Câu 21. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 16 . Giá trị của 2log 2 a 3log 2 b bằng
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
4
Câu 22. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 16 . Giá trị của 4log2 a log2 b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 23. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P log a b log a2 b 6 . Mệnh đề nào dưới
3
đây đúng?
A. P 6 log a b B. P 27 log a b C. P 15 log a b D. P 9 log a b
1
Câu 24. Cho log 3 a 2 và log 2 b . Tính I 2 log 3 log 3 3a log 1 b2 .
2 4
5 3
A. I B. I 0 C. I 4 D. I
4 2
Câu 25. Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
69
A. x 5a 3b B. x a 5 b 3 C. x a 5b3 D. x 3a 5b
Câu 26. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 8 . Giá trị của log 2 a 3log2 b bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 27. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2 b2 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log a b log a log b B. log a b log a log b
2 2
1
C. log a b 1 log a log b D. log a b 1 log a log b
2
Câu 28. Cho log a x 3,log b x 4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P log ab x.
12 7 1
A. P 12 B. P C. P D. P
7 12 12
1 log12 x log12 y
Câu 29. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2 9 y 2 6 xy . Tính M .
2log12 x 3 y
1 1 1
A. M . B. M . C. M . D. M 1
2 3 4
Câu 30. Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 2 a log8 (ab) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b2 . B. a 3 b . C. a b . D. a 2 b .
Câu 31. Xét số thực a và b thỏa mãn log 3 3a.9b log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a 2b 2 . B. 4a 2b 1 . C. 4ab 1 . D. 2a 4b 1 .
log ( ab )
Câu 32. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 4
2
3a . Giá trị của ab 2 bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 33. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab ) 4a . Giá trị của ab2 bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4
Câu 34. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a 2log9 b 2 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 9b2 . B. a 9b . C. a 6b . D. a 9b2 .
Câu 35. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a 2log9 b 3 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 27b . B. a 9b . C. a 27b 4 . D. a 27b 2 .
Câu 36. Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a 2log 4 b 4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 16b 2 . B. a 8b . C. a 16b . D. a 16b 4 .
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 6 , khẳng định nào dưới đây đúng:
A. a 3b 64 . B. a 3b 36 . C. a 3 b 64 . D. a 3 b 36 .
Câu 38. Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 8 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3 b 64 . B. a3b 256 . C. a3b 64 . D. a3 b 256 .
Câu 39. Với mọi a, bthỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 5 , khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 3 3
A. a b 32 . B. a b 25 . C. a b 25 . D. a b 32 .
Câu 40. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 2 log 2 b 7 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 2 b 49 . B. a 2b 128 . C. a 2 b 128 . D. a 2b 49 .
vẽ bên
A. 0 b 1 a B. 0 a b 1 C. 0 b a 1 D. 0 a 1 b
Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y
π
B. y
3
C. y 3 D. y 0,5
x
A. y e x . B. y ln x . C. y ln x . D. y e x .
Câu 10. Tìm hàm số đồng biến trên .
x
1 3
A. f x 3x . B. f x 3 x . C. f x . D. f x .
3 3x
1 1
A. 0 a b. B. 0 a 1 b . C. 0 b 1 a . D. 0 a 1 , 0 b .
2 2
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y ln x. B. y log 2018 x C. y log x. D. y log 4 3
x.
1
2019
Câu 15. Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
2 x
1 x 2
A. y . B. y log x . C. y 2 . D. y .
2 3
Câu 16. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y log 2 x đồng biến trên .
B. Hàm số y log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
2
x
C. Hàm số y 2 đồng biến trên .
2
D. Hàm số y x có tập xác định là 0; .
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; ) ?
A. y log 3 x . B. y log x . C. y log e x . D. y log 1 x .
6 3 4
Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
A. y log 3
x B. y log 2
x 1 C. y log x
4
D. y
3
Câu 22. Đồ thị L của hàm số f x ln x cắt trục hoành tại điểm A , tiếp tuyến của L tại A có
phương trình là:
A. y 2 x 1 B. y x 1 C. y 3 x D. y 4 x 3
Câu 24. Hàm số y xe 3x đạt cực đại tại
1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x 0 .
3e 3 e
2
Câu 25. Hàm số y log3 x 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. 2; . B. ;0 . C. 1; . D. 0;1 .
Câu 26. Cho đồ thị hàm số y a x và y log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng
A. 0 a 1, 0 b 1 . B. a 1, b 1 .
C. 0 b 1 a . D. 0 a 1 b .
1 1
Câu 27. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y 6 x , y 8x , y x
và y x
.
5 7
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 1 3 là
A. 10; 10 B. 3;3 C. 3 D. 3
Câu 19. Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4 .
A. x 11 B. x 13 C. x 21 D. x 3
2
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 7) 2 là
A. 4 B. 4 C. { 15; 15} D. {4;4}
1
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log 25 x 1 .
2
23
A. x 6 B. x 4 C. x D. x 6
2
Câu 22. Phương trình log 3 3 x 2 3 có nghiệm là
25 29 11
A. x . B. x 87 . C. x . D. x .
3 3 3
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình log3 x2 x 3 1 là
A. 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 0 .
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình log3 x 2 x 3 1 là:
A. 1; 0 . B. 0;1 . C. 0 D. 1 .
Câu 33. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 2 3x 5 1 là
A. 3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
2
Câu 34. Số nghiệm dương của phương trình ln x 5 0 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
2
Câu 35. Số nghiệm của phương trình ( x 3) log 2 (5 x ) 0 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 5x 2 log x 7 x 6 2 0 bằng
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. .
2 2
Câu 37. Tập hợp các số thực m để phương trình log2 x m có nghiệm thực là
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. .
Câu 38. Nghiệm của phương trình log 2 x 4 3 là:
A. x 5 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 12 .
Câu 39. Nghiệm của phương trình log 1 2x 1 0 là
2
3 1 2
A. x . B. x 1 . C. x . D. x .
4 2 3
x
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là
A. (; log 2 5) . B. (log5 2; ) . C. ( ;log 5 2) . D. (log 2 5; )
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 là
A. log 3 2; , B. ; log 2 3 , C. ; log 3 2 , D. log 2 3; .
2
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 5x1 5x x 9
là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .
C. ; 2 4; . D. ; 4 2; .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 9 x 2.3x 3 0 là
A. 0 ; . B. 0; . C. 1; . D. 1; .
2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13 27 là
A. 4; . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
2
x 23
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3 9 là
A. 5;5 . B. ;5 . C. 5; . D. 0;5 .
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 7
4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 8 là
A. 0; 2 . B. ; 2 . C. 2; 2 . D. 2; .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2x6 là:
A. ; 6 B. 0; 64 C. 6; D. 0; 6
2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
27 là
A. 3; B. 1;3
C. ; 1 3; D. ; 1
2
Câu 14. Cho hàm số f ( x) 2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f ( x) 1 x x 2 log 2 7 0 B. f ( x) 1 x ln 2 x 2 ln 7 0
C. f ( x) 1 x log 7 2 x 2 0 D. f ( x) 1 1 x log 2 7 0
1
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1 0.
5
A. S ; 2 . B. S 1; . C. S 1; . D. S 2; .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
x2 2 x 3
80
Câu 16. Cho hàm số y e 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y 0 là:
A. ; 1 . B. ; 3 1; .
C. 3;1 . D. 1; .
x
1
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 9 trên tập số thực là
3
A. 2; . B. ; 2 . C. ; 2 . D. 2; .
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 1 8 x 2 là
A. 8; . B. . C. 0;8 . D. ;8 .
2
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x
8 là
A. ; 3 . B. 3;1 . C. 3;1 . D. 3;1 .
x
1
Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2
là
25
A. S ; 2 B. S ;1 C. S 1; D. S 2;
2
Câu 21. Tập nghiệm bất phương trình 2 x 3 x 16 là
A. ; 1 . B. 4; . C. 1; 4 . D. ; 1 4; .
Câu 22. Tập nghiệm bất phương trình: 2 x 8 là
A. ;3 . B. 3; . C. 3; . D. ;3 .
2
x 3 x
1 1
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
2 4
A. S 1;2 B. S ;1 C. S 1;2 D. S 2;
2
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
27 là
A. ; 1 B. 3; C. 1;3 D. ; 1 3;
Câu 25. Cho f x x.e 3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là
1 1 1
A. ; B. 0; C. ; D. 0;1
3 3 3
2 x 2 3 x 7
1
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 32 x 21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
2 x 6
1
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 23 x là
2
A. 0;6 . B. ;6 . C. 0;64 . D. 6; .
x2 2 x
1 1
Câu 28. Bất phương trình có tập nghiệm là
2 8
A. 3; . B. ; 1 . C. 1;3 . D. 1;3 .
x2
3 81
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình là
4 256
A. ; 2 . B. ; 2 2; . C. . D. 2; 2 .
2
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x
8 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
81
A. ; 1 . B. 1;3 .
C. 3; . D. ; 1 3; .
x
e
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là
A. B. ;0 C. 0; D. 0;
2
Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 x
16 là số nào sau đây ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
2 x 1
1
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2
1 (với a là tham số, a 0 ) là:
1 a
1 1
A. ; 0 B. ; C. 0; D. ;
2 2
x x
Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình 3 e là:
A. S \ 0 . B. S 0 ; . C. S . D. S ; 0 .
Câu 35. Bất phương trình 2x1 4 có tập nghiệm là:
A. 1: . B. ;1 . C. 1: . D. ;1 .
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x 9
A. S ; 2 . B. S 2; . C. S ; 2 . D. S 2 .
1
2
1 x 1
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình là:
3 3
1 1 1 1
A. 0; . B. ; . C. 0; . D. ; .
2 2 2 2
1
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 là
9
A. 4; . B. ; 4 . C. ; 0 . D. 0; .
x1
1 1
Câu 39. Tìm nghiệm của bất phương trình .
2 4
A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. 1 x 3 .
2 x 1
1
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình 2
1 (với a là tham số, a 0 ) là
1 a
1 1
A. ; . B. 0; . C. ; 0 . D. ; .
2 2
2
Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 x
16 là
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
x2 2 x
1 1
Câu 42. Bất phương trình có tập nghiệm là
2 8
A. 3; . B. ; 1 . C. 1;3 . D. 1;3 .
x 2 x 1 2 x 1
2 2
Câu 43. Cho bất phương trình có tập nghiệm S a; b . Giá trị của b a bằng
3 3
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
A. 2; . B. ; 2 . C. ; 2 . D. 2; .
Câu 49. Cho bất phương trình 4 x 5.2 x1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a; b . Tính log a 2 b 2
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .
x2 x 1 2 x 1
2 2
Câu 50. Cho bất phương trình có tập nghiệm S a ; b . Giá trị của b a bằng
3 3
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
2 x3
1
Câu 51. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình 3.
3
A. S ;1 . B. S 1; . C. S 1; . D. S ;1 .
2
x 6 x
4 x2 1
Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình 5 là
5
A. ;1 2; . B. 2; . C. ;1 . D. 1;2 .
x 1 2 x 3
Câu 53. Bất phương trình có nghiệm là
2 2
A. x 4 . B. x 4 . C. x 4 . D. x 4 .
x
Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình 2 6 là
A. log 2 6; . B. ;3 . C. 3; . D. ; log 2 6 .
Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 8 là
A. 3; . B. 3; . C. 3; . D. 3; .
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x 8 là
3 3 3
A. ; . B. ; . C. ; 2 . D. 0; .
2 2 2
Câu 57. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 4 là
A. ;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 .
1 7 2y
mãn phương trình trên, giá trị nhỏ nhất của T 2 x 1 2 x 4 2 x 2.3 thuộc khoảng nào sau
3 3
đây?
A. 4; 2 . B. 11; 9,5 . C. 6; 4 . D. 9,5; 8 .
1 2 xy x 2 8y2
Câu 2. Cho x 0, y 1 thỏa mãn y log 2 2( y 1) . Giá trị nhỏ nhất của
2 2y x2
2
y m
x2 m
P4 e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số tối giản). Giá trị m n
1 2 y n
bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
D. 13.
2 2 2
Câu 3.
Cho các số thực a , b thoả mãn e a 2b e ab a 2 ab b 2 1 e1 ab b 0 . Gọi m, M lần lượt là
1 c c
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P . Khi đó m M (với c, d và là phân
1 2ab d d
số tối giản). Tính S 3c 2d
A. 27
B. 36
C. 67
D. 29
Câu 4. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4 3 2 x 2
y2
4 92x
2
y
7 y 2 x2 2 . Khi biểu thức
x y 10
P đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x y bằng
x
A. 1 8 2
B. 9.
C. 8.
D. 1 9 2 .
x
Câu 5. Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức 1 log 2 y x log y x và A đạt giá trị
y3
nhỏ nhất. Khi đó điểm M ( x; y ) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y x3 4 x 2 x 1 .
B. y x2 4 x 1.
x2
C. y .
x 1
D. y x4 18x2 12 .
Câu 8. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2 y 2 1 2 x 4 y 1 . Tính P x. y khi biểu thức S 4 x 3 y 5
đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
x y
Câu 9. Gọi S là các cặp số thực x, y sao cho ln x y 2020 x ln x y 2020 y e 2021 và
x 1;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức P e 2021 x y 1 2021x 2 với x, y S đạt được tại
x0 ; y0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. x0 ;1 . B. x0 ; . C. x0 1;0 . D. x0 0; .
2 4 2 4
x
Câu 10. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x.log 2 y 4 x 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
y 1
P x2 y2 là
7 1 1
A. 5 . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 11. Gọi S là tập hợp các cặp số thực x ; y thỏa mãn đẳng đẳng thức sau đây
2 x y 1
22 x y 1 22 x y 1 32 x y 1 32 x y 1 5 52 x y 1
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y 2 2021x 3 với x ; y S đạt được tại x0 ; y0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0 0;100 . B. x0 200; 100 .
C. x0 100;0 . D. x0 300; 200 .
x y
ln ln x y
Câu 12. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 2
.5 2ln 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P ( x 1) ln x ( y 1) ln y .
A. Pmax 10 . B. Pmax 0 . C. Pmax 1 . D. Pmax ln 2 .
2 2 2
Câu 13. Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a 1, b 1 và a x b y ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 2 2 x y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15 . B. 6;10 . C. 1; 4 . D. 4; 6 .
Câu 14. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x log 2 y 1 log 2 x 2 2 y . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức x 2 y bằng
Câu 15. Xét các số thực dương x. y thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
2 2 2
biểu thức P x 3 y .
17 25 2
A. Pmin . B. Pmin 8 . C. Pmin 9 . D. Pmin .
2 4
Câu 16. Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y ln( x 3 2) ln 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 x2 y2
H e4 y x x2
x( y 1) y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
1
Câu 17. Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x y 0 và ln x y ln xy ln x y . Giá trị
2
nhỏ nhất của M x y là
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.
2
Câu 18. Xét các số thực a, b, x thoả mãn a 1, b 1, 0 x 1 và a logb x b log a ( x ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P ln 2 a ln 2 b ln(ab).
1 3 3 e 1 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 12
x y
Câu 19. Cho hai số thực x, y 0;3 thỏa mãn log ( x 1)( y 1) 8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
7 xy
P x 2 y bằng
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
y 1
Câu 20. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log5 x 2 y 1 125 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 5 y là
A. Pmin 125 . B. Pmin 57 . C. Pmin 43 . D. Pmin 25 .
1 1
Câu 21. Xét các số thực dương x, y thoả mãn x 2 y 1 log 2 3x . Khi x 4 y đạt giá
x y
x
trị nhỏ nhất, bằng
y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
1 xy
Câu 22. Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3 3 xy x 2 y 4 . Giá trị nhỏ nhất Pmin của
x 2y
biểu thức P x y là:
2 11 3 18 11 29 9 11 19 9 11 19
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
3 9 9 9
1 xy
Câu 23. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x y 2 xy 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
x 2 y 2 2 5 bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
87
A. 3 2 5 . B. 3 2 5 . C. 3 5 . D. 3 5 .
y 1
Câu 24. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log3 x 2 2 y 1 9 x 2 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
2
của biểu thức P x 2 y bằng:
11 27
A. 5 6 3 . B. . C. 4 6 2 . D. .
2 5
Câu 25. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 2 y 2 6 x 4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 26. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 2 y 2 2 x 4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 27. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 2 y 2 4 x 2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
2
y 2 1
Câu 28. Xét các số thực thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
8x 4
P gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
2
y 2 1
Câu 29. Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 .4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8x 4
P gần nhất với số nào dưới đây
2x y 1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
y 2 1
Câu 30. Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
1 xy
Câu 31. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3 3 xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 2y
của P x y
2 11 3 9 11 19
A. Pmin B. Pmin
3 9
18 11 29 9 11 19
C. Pmin D. Pmin
21 9
1 ab
Câu 32. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2 2ab a b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
a b
P a 2b .
4a 2b 5
Câu 34. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log5 a 3b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
ab
biểu thức T a 2 b 2
1 3 5
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
Câu 35. Với hai số thực a, b bất kì, ta kí hiệu f a ,b x x a x b x 2 x 3 .Biết rằng luôn tồn
tại duy nhất số thực x0 để min f a ,b x f a ,b x0 với mọi số thực a, b thỏa mãn ab ba và 0 a b . Số x0
xR
bằng
A. 2e 1 B. 2,5 C. e D. 2e
ey ex
Câu 36. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x x y e y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P log x xy log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
1 y
Câu 37. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log3 3xy x 3 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 3xy
của P x y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
3 3 9 9
Câu 38. Cho hàm số f ( x) 2x 2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn
f (m) f (2m 212 ) 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0 1513; 2019 B. m0 1009;1513 C. m0 505;1009 D. m0 1;505
y x
1 1
Câu 39. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x y và 2 x x 2 y y . Giá trị nhỏ nhất của
2 2
2 2
x 3y
biểu thức P bằng
xy y 2
13 9
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
2 2
2 2 1 2
Câu 40. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x 2 y 2 4 log 2 xy 4 . Khi x 4 y đạt
x y 2
x
giá trị nhỏ nhất, bằng
y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
89
3x 3 y 4
Câu 41. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x y 1 2 x 2 y 1 4 xy 1 . Giá
x2 y2
5x 3 y 2
trị lớn nhất của biểu thức P .
2x y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
x y
Câu 42. Cho các số thực x , y thỏa mãn 0 x , y 1 và log3
x 1 y 1 2 0 . Tìm giá trị
1 xy
nhỏ nhất của P với P 2x y
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
x 4y
Câu 43. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3 2 x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x y
3x 4 y 2 xy 2 y 2
thức P .
x( x y ) 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
4 2 2
Câu 44. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x x x y log 2 6 y 6 x . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T x3 3 y là
A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
1 ab
Câu 45. Xét các số thực dương a, b thoả mãn log 2 2ab a b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
ab
P a b.
A. Pmin 1 2 5 . B. Pmin 2 5 . C. Pmin 1 5 . D. Pmin 1 2 5 .
2 x
Câu 46. Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2 log 2 y 2 x 2 y xy 5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của
2 x
P x 2 y 2 xy là bao nhiêu?
A. 30 20 2 . B. 33 22 2 . C. 24 16 2 . D. 36 24 2 .
x 2 2021
Câu 47. Cho các số thực x, y thuộc đoạn 0;1 thỏa mãn 20201 x y 2
. Gọi M , m lần lượt là
y 2 y 2022
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3 6 y 3 3 x 2 9 xy . Tính M .m .
5
A. . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Câu 48. Với các số thực dương x, y, z thay đổi sao cho
x 2 y 2z
log 2 2 2 2
x x 4 y y 8 z z 8 2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
x 2 y 2 z 2 4 x 7 y 11z 8
T thứ tự là M và m . Khi đó M m bằng:
6 x 5 y 86
3 5 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
8 8 xy
Câu 49. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y . Khi P 2 xy 2 xy đạt giá trị lớn nhất, giá
x y
trị của biểu thức 3x 2 y bằng
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
90
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1 ab
Câu 50. Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a 2 b 2 là:
ab
2 5 1
A.
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3 5 .
Câu 51. Cho hai số thực x, y thỏa mãn e 2 .x e y ln x y 2, ( x 0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức
y
P bằng:
x
1 1 1
A. e . B. . C. 2 . D. 2 .
e e e
x y 1 1
Câu 52. Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn log 1 2 xy . Khi biểu thức
10 2x 2 y
4 1
2
2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
x y
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
200 64 100 32
y 1
Câu 53. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log3 x 1 y 1 9 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P x 2 y là
11 25
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin 5 6 3 . D. Pmin 3 6 2 .
2 7
2
Câu 54. Xét các số thực x , y thỏa mãn 5
x y
25xy x 2 y 2 1 xy 53 xy 1 0 . Gọi m , M lần lượt là
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P x 4 y 4 x 2 y 2 . Khi đó 3m 2M bằng
7 10
A. 3m 2M 1 . B. 3m 2 M . C. 3m 2 M . D. 3m 2M 1 .
3 3
1
Câu 55. Xét các số thục̣ dương x, y, z thoả män ( y z ) 3x 81 y z xy xz 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P log 2 x log 2 2 y z bằng
2 2
A. 2 log 2 3 .
B. 5 log 2 3 .
C. log 2 11 .
D. 4 log 2 3 .
2 2 1 2
Câu 56. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2 x 2 y 2 4 log 2022 xy 4 . Khi biểu thức
x y 2
y
P x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
x2 y2 x2 y2
Câu 57. Cho x, y 0; x 3 y 0 thỏa mãn 2022 log 2 1 x 3 y . Tổng của giá trị
x 3y 4
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 14 x 2 y 2022 bằng
A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
91
x y 1
Câu 58. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn phương trình 3 ln 9 xy 3 x 3 y. Tìm giá trị nhỏ
3 xy
nhất của biểu thức P xy
1 1
A. 1. B. . C. . D. 9 .
9 3
x y 1
Câu 59. Cho các số dương x, y thỏa mãn log5 3x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2x 3y
4 9
A 6x 2 y
x y
27 2 31 6
A. . B. . C. 11 3 . D. 19 .
2 4
1 y
Câu 60. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn: log3 3xy x 3 y 4 .Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 3xy
của biểu thức P x y .
A.
4 3 1. B.
4 3 1. C.
4 3 1 . D.
4 3 1.
9 3 9 3
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Hàm số F ( x) e2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1 2x
A. f 4 ( x) e . B. f1 ( x) e2 x .
2
2
C. f 2 ( x) e x . D. f 3 ( x) 2e 2 x .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F '( x) f ( x), x K . B. f '( x) F ( x), x K .
C. F '( x) f ( x), x K . D. f '( x) F ( x), x K .
2
Câu 2. x dx bằng
1 3
A. 2x C . B. x C. C. x3 C . D. 3x3 C
3
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f x x 3 là
1 4
A. 4x 4 C . B. 3x 2 C . C. x 4 C . D. x C .
4
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 2 là
1 5 1 3
A. x x C B. x 4 x 2 C C. x 5 x 3 C . D. 4 x 3 2 x C
5 3
Câu 5. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x 2 x 4 là
A. x 2 C . B. 2x 2 C . C. 2 x 2 4 x C . D. x 2 4 x C .
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 x 6 là
A. x 2 C . B. x2 6x C . C. 2x2 C . D. 2 x 2 6 x C .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x 6 x là
A. sin x 3x 2 C . B. sin x 3x 2 C . C. sin x 6 x2 C . D. sin x C .
Câu 8. Cho hàm số f x x 2 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
A. f x dx 2 x C . B. f x dx x 4x C .
x3
C. f x dx
4x C . D. f x dx x3 4 x C .
3
Câu 9. Cho hàm số f x 4 cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx sin x C . B. f x dx 4 x sin x C .
C. f x dx 4 x sin x C . D. f x dx 4 x cos x C .
Câu 10. Cho hàm số f x e x 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x 2 x
A. f x dx e C. B. f x dx e 2x C .
x x
C. f x dx e C. D. f x dx e 2x C .
1 1
C. f x dx 3 2 x 1 C. D. f x dx 2 2 x 1 C.
2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 2 .
x2
x3 1 x3 2
A. f x dx C . B. f x dx C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C. f x dx C. D. f x dx C .
3 x 3 x
1
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
5x 2
dx 1 dx
A. 5 x 2 5 ln 5x 2 C B. 5x 2 ln 5x 2 C
dx 1 dx
C. 5x 2 2 ln 5 x 2 C D. 5 x 2 5ln 5x 2 C
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3x
sin 3 x
A. cos 3xdx 3 sin 3x C B. cos 3 xdx C
3
sin 3 x
C. cos 3xdx sin 3x C D. cos 3 xdx C
3
3
Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 e x e 1
A. cos 2 xdx sin 2 x C .
2
B. x dx e 1 C .
1 e x 1
C. x dx ln x C . D. e x dx C.
x 1
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số y 2 x là
x 2x 2x
A. 2 x dx ln 2.2 x C . B. x x
2 dx 2 C . C. 2 dx C . D. 2 x dx C .
ln 2 x 1
Câu 36. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x .
3x2
A. f x dx 3x2 cos x C . B. f x dx cos x C .
2
3x2
C. f x dx cos x C . D. f x dx 3 cos x C .
2
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x sinx là
x2 x2
A. x 2 cos x+C B. x 2 cos x+C C. cos x+C D. cos x+C
2 2
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) cos x là:
A. cos x C . B. cos x C . C. sin x C . D. sin x C .
Câu 39. Họ các nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x3 2 x C . B. x 4 x 2 C . C. x x C . D. x 5 x 3 C .
5 3
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x là.
1 x
A. e x x2 C . B. e x x 2 C . C. e x2 C . D. e x 2 C .
x 1
Câu 41. Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x x là
1 1
A. sin x x 2 C . B. sin x x 2 C . C. sin x x 2 C . D. sin x x 2 C .
2 2
1
Câu 42. Họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x là
x
3 2 3 2
x 3x x 3x
A. ln x C. B. ln x C.
3 2 3 2
x 3 3x 2 x 3 3x 2 1
C. ln x C. D. C.
3 2 3 2 x2
1
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f x sin x là
x
1
A. ln x cos x C . B. 2 cos x C . C. ln x cos x C . D. ln x cos x C .
x
1 3
Câu 44. Hàm số F x x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ; ?
3
1 4
A. f x 3 x 2 . B. f x x 3 . C. f x x 2 . D. f x x .
4
x2 2 x2 2x ex
A. f ( x) 2 xe . B. f ( x) x e 1. C. f ( x) e . D. f ( x) .
2x
Câu 59. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 x là
3 x 3 x
A. C B. 3 x C C. 3 x ln 3 C D. C
ln 3 ln 3
Câu 60. Họ nguyên hàm của hàm số f x x3 x 2 là
x 4 x3 x 4 x3
A. C. B. x 4 x 3 C . C. 3 x 2 2 x C . D. C
4 3 3 4
Câu 61. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y x2019 ?
x 2020 x 2020 x 2020
A. 1. B. . C. y 2019 x2018 . D. 1 .
2020 2020 2020
1
Câu 62. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3x .
x
x 3 3x x 3 3x
A. ln x C , C R B. ln x C , C R
3 ln 3 3 ln 3
x3 1 x 3 3x 1
C. 3x 2 C , C R D. 2 C, C R
3 x 3 ln 3 x
2018e x
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f x e x 2017 .
x5
2018 2018
A. f x dx 2017e x 4 C . B. f x dx 2017e x 4 C .
x x
504,5 504,5
C. f x dx 2017e x 4 C . D. f x dx 2017e x 4 C .
x x
e x
Câu 64. Họ nguyên hàm của hàm số y e x 2 là
cos 2 x
1 1
A. 2e x tan x C B. 2e x tan x C C. 2e x C D. 2e x C
cos x cos x
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
98
F x f x x 1 x 2 x 3 ?
Câu 65. Tìm nguyên của hàm số
4
x 11
A. F x 6 x 3 x 2 6 x C . B. F x x 4 6 x 3 11x 2 6 x C .
4 2
x4 11
C. F x 2 x3 x 2 6 x C . D. F x x 3 6 x 2 11x 2 6 x C .
4 2
1
Câu 66. họ nguyên hàm của hàm số f x là:
5x 4
1 1 1
A. ln 5 x 4 C . B. ln 5 x 4 C . C. ln 5 x 4 C . D. ln 5 x 4 C .
5 ln 5 5
3
Câu 67. Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x là: 2
3 12 5 25
A.
f ( x )dx
x C . B. f ( x ) dx x C.
2 2
2 5 2 1
C. f ( x )dx x 2 C . D. f ( x )dx x 2 C .
5 3
Câu 68. Cho hàm số f x 1 sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx x cos x C , B. f x dx x sin x C , C. f x dx x cos x C , D.
f x dx cos x C ,
Câu 69. Cho hàm số f x e x 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
A. f x dx e x 2 C. B. f x dx e
x
C.
x
C. f x dx e x 2 C. D. f x dx e x
2 x 2 C.
1
Câu 70. Cho hàm số f x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos2 2 x
1
A. f x dx x tan 2 x C . B. f x dx x 2 cot 2 x C .
1 1
C. f x dx x 2 tan 2 x C . D. f x dx x tan 2 x C .
2
Câu 71. Cho f x dx cos x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x . B. f x cos x . C. f x sin x . D. f x cos x .
Câu 72. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x x x1 x x1 x x
A e dx xe C .
B. e dx e C .
C. e dx e C . D. e dx e C .
Câu 73. Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;
2
1 1
A. f 2 x . B. f1 x .
sin 2 x cos 2 x
1 1
C. f 4 x . D. f3 x .
cos 2 x sin 2 x
Câu 74. Cho hàm số f x 1 e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 x 2x
A. f x dx x 2 e C . B. f x dx x 2e C .
2x 1 2x
C. f x dx x e C. D. f x dx x 2 e C .
Câu 76. Cho hàm số f x cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A. f x dx sin x x 2 C . B. f x dx sin x C .
2
x2
C. f x dx sin x x 2 C . D. f x dx sin x C .
2
Câu 77. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. x5dx 5x4 C . B. x 5 dx x6 C .
x65 x5
C. C .
x dx D. x 5 dx C .
6 ln 5
Câu 78. Cho hàm số f x 1 2cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx x 2 sin 2 x C . B. f x dx x sin 2 x C .
C. f x dx x sin 2 x C . D. f x dx x 2sin 2 x C .
1
Câu 79. Cho dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
2 1 1
A. F x
2
. B. F x lnx . C. F x . D. F x .
x x x2
Câu 80. Cho hàm số f x cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A. f x dx sin x x C. B. f x dx sin x x C.
x2 x2
C. f x dx sin x 2
C. D. f x dx sin x 2
C.
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2 2
1
Câu 8. Nếu f x dx 4 thì 2 f x 2 dx bằng
0 0
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
5 1
Câu 9. Nếu
1
f x dx 3 thì f x dx
5
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3 3
101
1
Câu 10. Nếu f x dx 6 thì f x 2 dx bằng?
0 0
3
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
2 5 5
Câu 11. Nếu f x d x 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
1 2 1
A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
2 5 5
Câu 12. Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx
1 2 1
bằng
A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
3 3
1
Câu 13. Nếu f x dx 6 thì 3 f x 2 dx bằng
0 0
A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
2 2
Câu 14. Nếu f x dx 3 thì 4 x f x dx bằng
0 0
A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11 .
2 2
Câu 15. Nếu f x dx 3 thì 2 x f x dx
0 0
bằng
A. 7 . B. 10 . C. 1 . D. 2 .
2 3 3
Câu 16. Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
3 3
Câu 17. Biết f x dx 3 . Giá trị của 2 f x dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
2
Câu 18. Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 2 f x dx bằng
2
1
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 19. Biết f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
2
Câu 20. Biết F x x3 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 2 f ( x) dx bằng
1
23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 21. Biết f x dx 2 . Giá trị của 3 f x dx
1 1
bằng
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 26. Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
1 1
Câu 27. Biết f x 2 x dx 4 . Khi đó
f x dx bằng
0 0
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
1 1
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2
Câu 29. Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 30. Biết tích phân f x dx 3 và g x dx 4 . Khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 31. Biết 0
f ( x )dx 2 và 0
g ( x )dx 4 , khi đó f ( x) g ( x ) dx bằng
0
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 32. Biết f x dx 2 và g x dx 3 , khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 33. Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi f x 2 g x dx bằng
0 0 0
A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
2 4 4
Câu 34. Cho f x dx 1 , f t dt 4 . Tính f y dy .
2 2 2
A. I 5 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2
103
Câu 35. Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó f x 3 g x dx bằng
0 0 0
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 36. Cho f ( x) dx 1 ; f ( x) dx 5 . Tính f ( x) dx
0 0 1
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 37. Cho f x dx 3 và f x dx 4 . Khi đó f x dx bằng
1 2 1
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 1; 2 , f 1 8;f 2 1 . Tích phân f ' x dx
1
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
2 4 4
Câu 39. Cho hàm số f x liên tục trên R và có f ( x)dx 9; f ( x)dx 4. Tính I f ( x)dx.
0 2 0
9
A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 .
4
0 3 3
Câu 40. Cho f x dx 3 f x dx 3. Tích phân f x dx bằng
1 0 1
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4 4 3
Câu 41. Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 10 , f x dx 4 . Tích phân f x dx bằng
0 3 0
A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 42. Nếu F x và F 1 1 thì giá trị của F 4 bằng
2x 1
1
A. ln 7. B. 1 ln 7. C. ln 3. D. 1 ln 7.
2
8 12 8
Câu 43. Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn f x dx 9 , f x dx 3 , f x dx 5 .
1 4 4
12
Tính I f x dx .
1
A. I 17 . B. I 1 . C. I 11 . D. I 7 .
10 6
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn f x dx 7 , f x dx 3 . Tính
0 2
2 10
P f x dx f x dx .
0 6
A. P 10 . B. P 4 . C. P 7 . D. P 6 .
Câu 45. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả:
3 3 3
f x 3g x dx 10 ,
1
2 f x g x dx 6 . Tính
1
f x g x dx .
1
A. P 4 B. P 10 C. P 7 D. P 4
3
Câu 47. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx=10 đồng thời
1
3 3
A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5
2
2 2 2
Câu 50. Cho f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I x 2 f x 3g x dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
5 2 5
Câu 51. Cho hai tích phân
2
f x dx 8 và g x dx 3 . Tính I
5
f x 4 g x 1 dx
2
A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 52. Cho
1
f ( x)dx 2 và g ( x)dx 1 , khi đó
1
x 2 f ( x) 3g ( x) dx bằng
1
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 53. Cho f x dx 3 , g x dx 1 thì f x 5 g x x dx bằng:
0 0 0
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
2 f x 3x dx
2
Câu 56. Cho f x dx 1 tích phân bằng
0 0
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
0
Câu 57. Tính tích phân I 2 x 1 dx .
1
1
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2 . D. I .
2
1
Câu 58. Tích phân 3x 1 x 3 dx bằng
0
A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
2
Câu 59. Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
Câu 60. Tính tích phân I (2 x 1)dx
0
A. I 5 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 4 .
b
3x 2ax 1 dx bằng
2
Câu 61. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0
A. b3 b 2 a b . B. b3 b 2 a b . C. b3 ba 2 b . D. 3b 2 2ab 1 .
4
2
Câu 62. Giả sử I sin 3xdx a b a, b . Khi đó giá trị của a b là
0
2
1 1 3 1
A. B. C. D.
6 6 10 5
2 2
Câu 63. Cho hàm số f x liên tục trên và f x 3x dx 10 . Tính f x dx .
2
0 0
A. 2 . B. 2 . C. 18 . D. 18 .
m
3x 2 x 1dx 6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 64. Cho
0
2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
1 1
Câu 66. Cho dx a ln 2 b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 x 1 x 2
2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x 1
Câu 70. Tính tích phân I dx .
1
x
7
A. I 1 ln 2 . B. I . C. I 1 ln 2 . D. I 2 ln 2 .
4
3
x2
Câu 71. Biết dx a b ln c, với a, b, c , c 9. Tính tổng S a b c.
1
x
A. S 7 . B. S 5 . C. S 8 . D. S 6 .
ln x
Câu 72. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tính: I F e F 1 ?
x
1 1
A. I B. I C. I 1 D. I e
2 e
2
3 x 1
Câu 73. e dx bằng
1
1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.
3
e e B.
3
e e C.
3
e e D. e 5 e 2
1
1
Câu 74. Tích phân I dx có giá trị bằng
0
x 1
A. ln 2 1 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. 1 ln 2 .
Câu 75. Cho hàm số f x liên tục trên . Biết hàm số F x là một nguyên hàm của f x trên và
4
F 2 6 , F 4 12 . Tích phân f x dx bằng
2
A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. 6 .
Câu 76. Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số
3
f x trên và F 1 3, F 3 6 . Tích phân f x dx bằng
1
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
17 17
A. 1. B. 1 . C. . D. .
15 15
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số f x 2 x3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 6 và 10 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
2 f x 8
đường y và y 2 bằng
g x 8
A. 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .
f x x3 3 x 2 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 bằng
g x 1
22 44 27
A. ln 3 . B. ln . C. ln . D. ln .
5 27 11
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
f x
y và y 1 bằng
g x 6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Câu 12. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x ax3 bx 2 c , các
đường thẳng x 1 , x 2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây.
51 52 50 53
A. S . B. S . C. S . D. S .
8 8 8 8
Câu 13. Cho hai hàm số f x ax 2 bx 2 cx 2 và g x dx 2 ex 2 ( a , b , c , d , e ). Biết
rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1
(tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37 13 9
A. B. C. D.
12 6 2 2
1
Câu 14. Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx và g x dx 2 ex 1 a, b, c, d , e . Biết rằng đồ
2
thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình
vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. B. C. D.
12 12 48 48
3 3
Câu 16. Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx và g x dx 2 ex , a, b, c, d , e . Biết rằng đồ
4 4
thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1; 3 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f ( x ); y f '( x ) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5
Câu 19. Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị C của hàm đa thức bậc ba và parabol P có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 20. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 21. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A 1;0 , tiếp tuyến d tại
A của C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ
28
thị C và hai đường thẳng x 0 ; x 2 có diện tích bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và hai đường thẳng x 1 ; x 0 có diện tích bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5
Câu 22. Cho hàm số y x3 ax 2 bx c a, b, c có đồ thị C và y mx 2 nx p m, n, p có
đồ thị P như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P có giá trị nằm trong khoảng nào
sau đây?
Câu 23. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt
cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 0 . Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình
S1
phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2
3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
1
Câu 24. Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx và g x dx 2 ex 1 ( a , b, c, d , e ) . Biết rằng đồ thị
2
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
9
A. 5 . B. . C. 4 . D. 8 .
2
Câu 25. Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d và đường thẳng d : g x mx n có đồ thị như hình
S2
vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1 4 thì tỷ số bằng.
S3
3 1
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2
27 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 5
Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C như hình vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực trị
2
tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3 x1 2 , f x1 f x3 f x2 0 và C nhận đường thẳng
3
d : x x 2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S 2 , S 3 , S 4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như
hình bên.
S3 S 4
Tỉ số gần kết quả nào nhất?
S1 S 2
A. 1.62 . B. 1.64 . C. 1.68 . D. 1.66 .
Câu 28. Cho hai hàm số f x ax3 bx 2 cx 2, g x dx 2 ex 2 a, b, c, d , e . Biết đồ thị hàm
số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2; 1;1 . Tính diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị.
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12
Câu 29. Cho hàm số f x 3 x 4 ax 3 bx 2 cx d a, b, c, d có ba điểm cực trị là 2 , 1 và 1. Gọi
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 5;6 . B. 4;5 . C. 2;3 . D. 3; 4 .
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 38;39 . B. 25;26 . C. 28;29 . D. 35;36 .
Câu 32. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến thiên như sau
Câu 35. Cho hàm số y x3 ax 2 bx c có đồ thị (C ) . Biết rằng tiếp tuyến d của (C ) tại điểm có
hoành độ 1 cắt (C ) tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d
và (C ) (phần gạch chéo trong hình) bằng
25 13 27 11
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 36. Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d , a, b, c, d , a 0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị
C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f x cho bởi hình
vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị C
và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .
725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
Câu 37. Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên và hàm số f x ax3 bx 2 cx d ,
g x qx 2 nx p với a , q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trùng với các điểm cực trị của f ( x ) , đồng
thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ bằng 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y f ( x ) và y g ( x) gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 39. Cho hai hàm đa thức f x ax3 bx 2 cx d và g x mx 2 nx p . Biết rằng đồ thị hai
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN 6 ( tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Câu 40. Cho hàm số y f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị (C ) , Biết f ( 1) 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có
hoành độ x 1 của (C ) cắt (C ) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S1 ; S2 là diện tích hình
401
phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S 2 , biết S1 .
2022
12431
A. .
2022
5614
B. .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011
Câu 41. Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên và hàm số f ( x) ax3 bx 2 cx d ,
g ( x) qx 2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
5
hàm số y f ( x ) và y g ( x ) bằng và f (2) g (2) . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
a
hàm số y f ( x ) và y g ( x ) bằng (với a , b và a , b nguyên tố cùng nhau). Tính T a 2 b 2 .
b
A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Câu 42. Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đổ thị như hình vẽ. Hình phắng gióri hạn bởi đổ thị hai
hàm số y f ( x ) ; y f ( x ) có diện tích bằng
127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
127
D. .
10
Câu 43. Cho hàm số f ( x) x5 ax 4 bx3 cx 2 dx 36 . Biết đồ thị hàm số y f ( x), y f ( x ) và Ox
giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
m
y f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với m, n * . Tổng m n bằng
n
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Câu 44. Cho hàm số f x ax 4 x3 2 x 2 và hàm số g x bx3 cx 2 2 có đồ thị như hình vẽ bên.
221
Gọi S1; S2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1 . Khi đó S2 bằng
640
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
Câu 47. Cho f x ax 3 bx 2 cx d a 0 là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;3 có đồ thị
y f x như hình vẽ
Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g x xf 2 x ; h x x 2 f x f x và
các đường x 2; x 3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1 2 B. f 1 1 C. f 1 1 D. f 1
5
3 2
Câu 48. Cho hàm số f x x bx cx d với b,c,d là các số thực. Biết hàm số
g x f x 2 f x 3 f x có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x f x f x
các đường y và y 1 .
g x 18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Câu 49. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị
2
không âm trên 1;2 và thoả mãn f x f 1 x , x 1;2 . Đặt S1 xf x dx , S2 là diện tích hình
1
phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x 1; x 2 . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. S1 2S2 . B. S1 3S2 . C. 2S1 S2 . D. 3S1 S2 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
122
1
Câu 50. Cho hàm số y f ( x ) x 3 ax 2 bx c có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Biết hàm
6
2 2
số g ( x ) f ( x) 2 f ( x) f ( x) f ( x) có 3 điểm cực trị x1 x2 x3 và
f ( x)
g x1 2, g x2 5, g x3 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị h( x) và trục Ox bằng
g ( x) 1
1 3
ln .
A.
2 2
ln 6
B. .
2
C. ln 6 .
D. 2ln 6 .
Câu 51. Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết hàm số f ( x ) đạt cực trị
tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 0 . Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng được gạch
S2
như hình bên và S3 là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số ?
S3
1
A.
4
3
B.
8
2
C.
16
3
D.
16
Câu 52. Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Biết hàm số y f ( x ) có đồ thị (C ) như hình vẽ
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành bằng 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x ) trên đoạn [ 3; 2] . Khi đó, giá trị M m bằng
16
A.
3
143
A.
60
133
B.
60
153
C.
60
163
D. .
60
Câu 54. Cho hai hàm số f x ax 3 3 x 2 bx 1 2d và g x cx 2 2 x d có bảng biến thiên như
hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
2 2 2
mãn x1 x2 x3 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y g x , x 3, x 6 bằng
y g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x có giá trị thuộc khoảng
A. 34;35 . B. 36;37 . C. 37;38 . D. 35;36 .
Câu 56. Cho hàm số bậc ba f x có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm
x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 2 . Gọi S1 , S2 là diện tích của hai hình phẳng được cho trong
S1
hình vẽ bên. Tính tỉ số .
S2
5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 57. Cho hai hàm số f x ax 4 bx3 cx 2 2 x và g x mx3 nx 2 x ; với a, b, c, m, n . Biết
hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1 , 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y f x và y g x bằng
71 32 71 71
A. . B. . C. . D. .
8 3 9 12
Câu 58. Cho hai hàm số f x ax3 bx 2 cx 4 và g x dx 2 ex 2, a, b, c, d , e . Biết rằng đồ
thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 . Hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng.
316 191 253 97
A. . B. . C. . D. .
15 9 12 6
A C
1
-2 2 x
B
71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 61. Gọi H là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số đa thức bậc ba với đồ thị P
của hàm số bậc hai (phần tô đậm) như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng H bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 62. Cho hai hàm số y x3 ax 2 bx c, (a, b, c ) có đồ thị C và
y mx 2 nx p, (m, n, p ) có đồ thị P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P
có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
5
A. .
32
6
B.
35
7
C. .
33
4
D. .
29
Câu 64. Cho hàm số y f ( x) 4 x3 ax 2 bx c có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần
lượt là 1;1;3.F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và y g ( x) là hàm số bậc hai đi qua ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số y f ( x ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y F ( x) và y g ( x) bằng
128
A. .
15
64
B. .
15
C. 16.
D. 64.
Câu 65. Cho hai hàm đa thức bậc 4 và bậc 3 là y f ( x ), y g ( x ) (hình vẽ dưới đây chỉ mang tính chất
minh họa). Biết rằng hai đồ thị y f ( x ), y g ( x ) tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt nhau tại
2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 2; 0 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
trên ở nửa mặt phẳng bên trái và nửa bên phải của trục tung. Khi S 2 thì
15
28
A. S1 .
5
56
B. S1
15
51
C. S1 .
15
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và trục hoành bằng
81
A. .
50
91
B. .
50
71
C. .
50
61
D. .
50
1 2 1
Câu 68. Cho hàm số y f ( x) x3 ax 2 bx(a, b ) . Biết hàm số g ( x) f ( x ) f ( x ) f ( x) có
3 3 2
hai điểm cực trị là x 1, x 3 . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn [0;1] , gọi S1 là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường x 0, y f (t ), y f ( x ) và S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x 1, y f (t ), y f ( x ) . Biểu thức Q 12S1 4S2 có thể nhận được bao nhiêu giá trị là số nguyên ?
A. 7.
B. 10.
C. 9.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
D. 8.
128
Câu 69. Cho hai hàm số y f x ax3 bx 2 cx d và y g x mx 2 nx k cắt nhau tại ba điểm có
1
hoành độ là 1; ;2 và có đồ thị như hình vẽ.
2
81
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1 ) bằng . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
32
1
y f x , y g x và hai đường thẳng x ; x 2 (phần bôi đen trong hình vẽ) bằng
2
79 243 81 45
A. . B. . C. . D. .
24 96 32 16
1 3
Câu 70. Cho hàm số bậc ba f ( x) x bx 2 cx d có đồ thị là (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân
2
biệt trong đó có 2 điểm có hoành độ lần lượt là x 1, x 2 . Đường thẳng (d ) tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại
5 5
điểm có hoành độ x cắt đồ thị (C ) có hòanh độ x . Gọi S1 , S2 lần lượt là các diện tích hình phẳng
4 3
S a a
giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và trục tung (như hình vẽ bên). Khi tỉ số 1 (với là phân số tối
S2 b b
giản) thì 19a b bằng
A. 459.
B. 435.
C. 705.
D. 775.
5 7 4 6
A. . B. . C. . D. .
32 33 29 35
Câu 72. Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c có đồ thị C . Biết f 1 0 . Tiếp tuyến d tại điểm
có hoành độ x 1 của C cắt C tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S1; S 2 là diện tích
401
hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 , biết S1 .
2022
Câu 74. Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị C của hàm số
bậc ba y ax3 bx 2 cx d và trục hoành, biết rằng C cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ 2 và 1,
đồng thời hàm số đạt cực trị tại x 1 .
31 27 19 31
.
A. S B. S . C. S . D. S .
5 4 3 5
Câu 75. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 3; 4 . Biết rằng diện tích S1 , S2 , S3 của
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và Parabol P : y g x ax 2 bx c (như hình vẽ) lần
lượt là k , l , m .
4
Khi đó f x dx bằng
3
37 35
.
A. k l m B. k l m .
5 6
35 35
C. k l m . D. k l m .
6 6
3 2
Câu 76. Cho hai hàm số y f x ax bx cx 2 và y g x (có đồ thị như hình vẽ dưới đây).
3
5
g 0 2 và g x f x dx . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x và
2
12
y g x
162 37 37 9
A. S . B. . C. . D. .
35 6 12 4
1
Câu 77. Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x ax 3 bx 2 x c và đường thẳng y g x có đồ thị như
3
hình vẽ sau
Biết AB 5 , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường
thẳng x 1; x 2 bằng
5 13 17 19
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 78. Cho hàm số f x ax 3 bx 2 cx 3 a, b, c , a 0 có đồ thị C . Gọi y g x là hàm số
bậc hai có đồ thị P đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị C và P lần lượt là 1;1; 2 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
27 37 17
A. . B. . C. 6 . D. .
4 8 3
1
Câu 79. Cho hàm số bậc ba y f ( x) ax3 x 2 cx d và parabol y g ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết
2
3 5
AB , diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f ( x) và y g ( x) bằng
2
71 71 93 45
.
A. B. . C. . D. .
12 6 9 4
Câu 80. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn
f 2 x x 2 2 x 2
2 f x . f ' x 1 2 x 1 .e . Biết f 0 2 . Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới
hạn bởi y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 quay quanh trục Ox .
838 247 22 29
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 30 3 6
1
Câu 81. Cho hai hàm số y f x ax3 bx 2 cx và y g x dx2 ex 1 trong đó a , b , c , d , e
2
là những số thực. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3 ,
1 , 2 (tham khảo hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
125 63 253 253
A. . B. . C. . D. .
48 16 48 24
Câu 82. Cho hàm số bậc bốn f x ax 4 bx3 cx 2 dx e và hàm số bậc ba
g x mx3 nx 2 px q . Các hàm số y f ' x , y g ' x có đồ thị như hình vẽ. Biết f 1 g 1 2
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y f ' x , y g ' x bằng 4. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị y f x và y g x bằng
32 16 16 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 25 15
Câu 83. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x ) xf ( x ) 4 x 3 4 x 2, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) và y f ( x )
bằng
5 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 4
Câu 84. Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên và
5
f ( x)dx F (5) G(0) a, (a 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125
A. .
12
253
B. .
48
253
C. .
24
253
D. .
12
Câu 87. Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên và
4
f ( x)dx F (4) G (1) m(m 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y F ( x ), y G ( x ), x 1 và x 4 . Khi S 12 thì m bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Câu 88. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Biết rằng f ΄΄( x ) 28, x . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y x 28 f ΄΄( x) ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x 2 quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. V 56 .
B. V 70 .
C. V 224 .
D. V 88 .
2
Câu 89. Cho hàm số y f ( x) x 2 ( x u ) f (u )du có đồ thị (C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) ,
0
trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x 5 có diện tích S bằng
8405
A. S .
39
137
B. S .
6
83
C. S .
3
125
D. S .
3
thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) , trục Ox, x 0, x 1 khi
quay quanh trục Ox .
33
A. .
8
149
B. .
100
2671
C. .
1792
325
D. .
1792
3 2
Câu 91. Cho hai đồ thị hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên và hàm số f ΄(x) ax bx cx d ,
g΄( x) qx2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄ ( x ) và y g ΄ ( x ) bằng 10 và
f (2) g (2) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) .
A. 8.
3
16
B. .
3
C. 8 .
15
D. 16 .
5
Câu 92. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên , biết rằng f ( 0 ) 0 và hàm số
1
g ( x) xf ΄΄( x ) f ΄( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
16
Thể tích khối tròn xoay sinh bời hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f ΄΄ ( x ) 40 khi quay quanh trục
y f ( x ), y O x có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
12
A. (1 1 6 ;1 1 7 ) .
B. (1 1 7 ;1 1 8 ) .
C. (1 1 8;1 1 9 ) .
D. (1 1 5;1 1 6 ) .
Câu 93. Cho hàm số f ( x ) x 4 b x 2 c (b , c ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng
( d ) : y g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x0 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm chung khác có hoành độ là
x2
x1 , x2 x1 x2 và g ( x) f ( x) 4
2
dx . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường
x1
( x 1) 3
thẳng ( d ) .
A. 29
5
28
B. .
5
C. 143 .
5
D. 43 .
5
4 3 2 3 2
Câu 94. Cho hai hàm số f (x) ax bx cx 3x và g(x) mx nx x với a , b , c , m , n . Biết hàm
số y f ( x ) g ( x ) có ba điểm cực trị là 1;1 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ΄ ( x )
và y g ΄ ( x ) bằng
A. 5 .
6
9
B. .
2
C. 3 7 .
6
16
D. .
3
A. 5 .
4
5
B. .
2
C. 2 .
3
D. 4
3
7
Câu 97. Biết F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên và f ( x ) dx F (7) G (0) 3m ( m 0) .
0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F ( x ), y G ( x ), x 0 và x 7 . Khi S 105 thì
m bằng
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 98. Cho hàm số bậc ba y f ( x ) a x 3 b x 2 c x d có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y f ΄ ( x ) và g ( x ) f ΄΄ ( x ) bx c bằng
A. 145 .
2
B. 125 .
2
C. 25 .
2
29
D. .
2
Câu 99. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f ( x) f ( x) x3 3x 2 4 x 4, x và
f (1) 5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị hàm số y f ( x ) và y f ΄( x ) .
131
A. .
4
trục toạ độ và đường thẳng x 3 . Quay ( H ) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng V
(đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V 5; 9 . B. V 11;13 . C. V 15; 20 . D. V 35;38
mx n
Câu 101. Cho hai đường f ( x) và g ( x) ax2 bx c (với a , b, c, m, n là các số thực) cắt nhau tại
x 1
ba điểm phân biệt có hoành độ 2;1; 2 . Hàm số h ( x ) ( x 1) g ( x ) ( m 9) x n có giá trị cực đại bằng 9 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ); y g ( x ) và hai đường thẳng x 0; x 1 bằng
27
A. ln 2 6 .
2
B. 18ln 2 8 .
8
C. 6 ln 2
3
27
D. ln 2 8 .
2
Câu 102. Cho hàm số f ( x ) bậc năm có bốn điểm cực trị là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1 x2 x3 x4 1 . Gọi
g ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị qua bốn điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) . Diện tích hình phẳng giới
f ΄( x )
hạn bởi đường y , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 0 bằng
f ( x) g ( x)
A. 5ln 2 .
B. 5ln 5 .
C. 5ln 6 .
D. 5ln 3 .
Câu 103. Cho hàm só y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1
f ( x) f ΄( x) 2 xe x , x ; f 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 f ( x ); y f ΄( x )
2
và trục tung bằng
2e e 5
A. .
2
B. 3 e .
C. 3 e2 .
e e 5
D. .
2
Câu 104. Cho hàm số bậc bốn f ( x) ax4 bx3 cx2 dx e(a, b, c, d , e ) và hàm số bậc ba
g ( x) mx3 nx 2 px q(m, n, p, q ) có đồ thị y f ΄( x ) và y g΄( x ) như hình vẽ bên dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄( x); y g΄( x ) bằng 96 và
f (2) g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), y g ( x ) và x 0, x 2
bằng
136
A. .
15
272
B. .
15
136
C. .
5
68
D. .
15
2
2
x f ΄( x)
2
Câu 105. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1) 2, f (2) 1 và dx 2 .
1
Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 f ( x) , các đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành có diện tích
bằng
21
A. .
3
17
B. .
2
31
C. .
5
15
D. .
2
Câu 106. Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn [0; 2] . Biết f (2) 7 và
2
f ΄( x) 21x 4 12 x 12 xf ( x ), x [0; 2] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) , trục
Ox, Oy và x 2 bằng
A. 2.
7
B. .
2
C. 3.
9
D. .
2
Câu 107. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thoả mãn f ( x) f ΄( x) 2(3x 1)e x , x và f (1) 3e .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm sô y 2 f ( x ) và y f ΄( x ) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (20;30) .
B. (10; 20) .
C. (0;10) .
m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f ( x ) và y f ΄( x ) bằng
n
m , n * và
m
là phân số tối giản. Tính m n
n
A. 157 .
B. 74.
C. 13.
D. 119.
Câu 109. Cho hàm số y f ( x) x3 ax 2 bx(a, b ) . Biết hàm số y f ΄( x ) có đồ thị như hình vẽ:
m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f ( x ) và y f ΄( x ) bằng m , n * và
n
m
là phân số tối giản. Tính m n .
n
A. 49.
B. 29 .
C. 77.
D. 19.
Câu 110. Cho đồ thi hàm số trùng phương y f ( x) ax 4 bx 2 c, (a, b, c , a 0) như hình vẽ.
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi miền tô đậm trong hình vẽ quanh trục
Ox là
144 3
A. .
35
15 2
B. .
16
144 3
C. .
35
3 3 2 6 6 5 3
A. B. C. D.
4 3 2 6
2 2
Câu 114. Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn x y k (| x | | y |) với k
là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( H ) . Giá trị lớn nhất của k để S 250 bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
2
Câu 115. Cho hàm số y x có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C ) sao cho tiếp
tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một hình chữ
nhật ( H ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến tại A, B . S2 là diện tích
S
hình chữ nhật ( H ) . Tỉ số 1 bằng
S2
125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3
Câu 116. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) ( x 1) f ( x) 4 x3 2, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y f ( x) và
y f ΄( x ) bằng:
37
A. .
12
8
B. .
3
9
C. .
4
59
D. .
12
Câu 117. Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) f ΄( x) x3 6x2 7x 2, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f ( x) và
y xf ΄( x ) bằng
69
A. .
32
21
B. .
32
27
C. .
32
135
D. .
64
Câu 118. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f (1) và f ( x) x f ΄( x) 2 x3 x 2 f 2 ( x), x [1;2] . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
2
đường y f ( x) , trục Ox, x 1, x 2 . Chọn mệnh đề đúng?
1
A. S 1
2
B. 2 S 3
3
C. 1 S
2
1
D. 0 S
2
Câu 119. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn xf ΄( x) f ( x) 2 x 3 3x 2 , x ,
biết f (1) 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ), y f ΄( x ) bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
143
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 120. Cho hàm số y f ( x) liên tục và có đạo hàm trên (0; ) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa
1 1 5 1
mãn f ΄( x) 2 f ΄ 1 2 , x 0
x x 18 x
f ( x) ( x 1) 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 0 bằng
x
37 17
A. ln 2 .
24 9
37 11
B. ln 2 .
24 9
37 13
C. ln 2 .
24 9
31 13
D. ln 2 .
24 9
Câu 121. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên (0; ), f (1) 1 và thỏa mãn
x3 f ( x) 2 f 3 ( x) 2 x 4 f ( x), x (0; ) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) ,
trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 4 .
15
A. .
2
14
B. .
3
255
C. .
4
62
D. .
5
2
Câu 122. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 1; 2] thỏa mãn f (2) 6, f ( x) dx 0 và
1
2
2
f
( x) dx 36 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) và y f ( x) bằng
1
32
A. .
3
35
B. .
3
bậc hai có đồ thị ( P ) đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và ( P ) lần lượt là 1;1; 2 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x ) và y g ( x ) bằng
27 37 17
A. . B. . C. . D. 6.
4 8 3
Câu 129. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2
f ( x) 4 x 6 x e x f ( x ) 1
0, x và f (0) 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f ( x ) và đồ thị hàm số y f ( x) f ( x) bằng
16 32 22 27
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
145
Câu 130. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn điều kiện
x 2
1 f ( x) xf ( x ) x, x và f (0) 2 . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hàm số
1
g ( x) , hai trục tọa độ và đường thẳng x 3 . Quay hình ( H ) xung quanh trục Ox ta được một
1 f ( x)
khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .
Câu 131. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (0) 0 và
f ( x) f ( x) sin x x sin x x cos x, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) , trục
hoành, trục tung và x bằng
2
A. . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 132. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x) xf ( x) f ( x) 4 x3 6 x2 2 x 4 . Tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và y f ( x) .
A. S 8 . B. S 4 . C. S 8 . D. S 4 .
Câu 133. Cho hàm đa thức bậc ba y f ( x) và hàm số y g ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I như hình vẽ
dưới đây.
Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
mãn x1 x2 x3 12 . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường
y f ( x ); y g ( x ); x 1; x 3 gần số nào nhất trong các sổ sau đây?
A. 2,27. B. 1,27. C. 2,17. D. 1,17.
Câu 134. Cho hàm số y f ( x) ax bx cx dx e(a, b, c, d , e ) và y g ( x) x3 4 x 3 có đồ thị
4 3 2
Biết hai đồ thị y f ( x ), y g ( x ) cắt nhau tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 x2 x3 x4 thỏa
7
mãn x1 x4 x3 và x1 x4 4 x2 x3 0 đồng thời diện tích phần gạch chéo trên hình bằng .
10
Hỏi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ), h( x ) 4 a b c d e nằm
trong khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4) . B. (7;8) . C. (11;13) . D. (29;32) .
Câu 135. Cho hàm số f ( x) ax 2 bx c với a , b, c . Biết rằng hàm số g ( x) f ( x) e 2 x có hai giá trị
cực trị là 2 và e 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 g ( x ) và h( x) (2ax b) e2 x
bằng
1 1
A. 2 6 . B. e 6 2 . C. 2 e 6 . D. 2 6 .
e e
Câu 136. Cho hàm số y f ( x ) là hàm số bậc ba thỏa mãn:
f (1) 0 và 2( x 3) f ( x ) f ( x ) 5 x 2 3 x 16 ( x 3), .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành là
131 133 135 129
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Miền ( R ) được giới hạn bởi các cạnh AB, AD của hình vuông ABCD và các cung phần tư của
các đường tròn bán kính bằng 1cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Tính thể
tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
A. 20,3 cm3 . B. 10,5 cm3 . C. 12, 6 cm3 . D. 8, 4 cm3 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để
sơn phần tô đậm là 200.000 vnđ / m2 và phần còn lại 100.000 vnđ / m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên
gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 8m , B1 B2 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có
MQ 3m ?
200.000(đ/m2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho AC 8m; BD 10 m; MN 4m Hỏi số tiền
sơn gần với số tiền nào sau đây:
500.000đ/m 2 . Phần còn lại được tô màu với giá thành 250.000 đ / m 2 .
Cho AB 4dm; BC 8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.
4m
4m 4m
3π 2 3π 10 3π 10 3π 2
A. 250000 . B. 250000 . C. 250000 . D. 250000
6 6 3 6
Câu 7. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol
có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip
lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D dùng
để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền
để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.
Câu 8. Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai
của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm
mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn
lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 9. Người ta xây một sân khấu với sân có dạng của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình
tròn là 20 m và 15 m. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 m. Chi phí làm mỗi mét vuông
phần giao nhau của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn
đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân khấu gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 218 triệu đồng. B. 202 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Câu 10. Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả
là:
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 11. Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5 m. Người này tính trồng cây trên mảnh đất
đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có 1 khoảng trống để dựng 1 cái
chòi và để đồ dùng nên người này bớt lại 1 phần đất nhỏ không trồng cây (phần màu trắng như hình vẽ),
trong đó AB 6m . Hỏi khi thu hoạch cây thì người này thu được bao nhiêu tiền ?
A. 3722 nghìn đồng. D. 7445 nghìn đồng. C. 7446 nghìn đồng. B. 3723 nghìn đồng.
Câu 12. Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100 m và trục nhỏ bằng 80 m được chia làm hai
phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần lớn hơn trồng
rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m2 trồng cây con và 4000 mỗi m2 trồng rau. Hỏi thu nhập của
cả mảnh vườn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phần nghìn).
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Câu 13. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng hai
sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có
AB
diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng
CD
1 4 1 3
A. . B. . C. 3
. D. .
2 5 2 1 2 2
Câu 14. (THPT Kinh Môn - 2018) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông
cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
AB 5 cm, OH 4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
160 2 140 2 14 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 50 cm2 .
3 3 3
Câu 15. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).
O x
A. 19 m3 . B. 21m3 . C. 18 m3 . D. 40 m3 .
Câu 17. Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích thước:
nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3
mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dự trại cho
phù hợp.
A. 30 m3 B. 36 m3 C. 40 m3 D. 41 m3
Câu 18. Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu bằng như hình vẽ
với bán kính đường tròn nhỏ R1 20cm , bán kính đường tròn lớn R2 30cm và mặt cắt khi cắt bởi mặt
phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích
không khí được chứa bên trong săm.
Câu 20. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn
bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V
của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
3 3 3 3
A. V 344963cm B. V 344964cm C. V 208347cm D. V 208346cm
Câu 21. Cho một vật thể bằng gỗ có dạng hình trụ với chiều cao và bán kính đáy cùng bằng R . Cắt khối gỗ
đó bởi một mặt phẳng đi qua đường kính của một mặt đáy của khối gỗ và tạo với mặt phẳng đáy của khối gỗ
một góc 30 0 ta thu được hai khối gỗ có thể tích là V1 và V2 , với V1 V2 . Thể tích V1 bằng?
2 3R 3 3 R3 3 R3 3R 3
A. V1 . B. V1 . C. V1 . D. V1 .
9 27 18 27
A. 29 . B. 27 . C. 31 . D. 33 .
Câu 23. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.
Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có
BE 3,5 cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol P có đỉnh parabol nằm trên
cạnh E F . Thể tích của chi tiết máy bằng
395 3 50 125 3 425 3
A. cm . B. cm3 . C. cm . D. cm .
24 3 8 24
Câu 24. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm . Biết cứ
1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao
nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 25. Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được (làm tròn 2
chữ số thập phân)
Câu 26. Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là
10 cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc
khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.
Câu 27. Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (tham khảo hình vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 thì được thiết diện là một tam giác đều.
Thể tích V của vật thể đó là
4 3
A. V 3 . B. V 3 3 . C. V . D. V .
3
Câu 28. Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip E có
trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m (hình 3). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục
lớn của E và cắt elip ở M , N (hình 3) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
155
(phần tô đậm trong hình 4) với MN là một dây cung và góc MIN 900. Để lắp máy điều hòa không khí thì
các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một
mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Hỏi thể tích xấp xỉ bao nhiêu?
Hình 3
Câu 30. Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là 280 cm. Giả sử
h t là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng tốc độ tăng của
1 3
chiều cao mực nước tại giây thứ t là h(t ) t 3 và lúc đầu hồ bơi không có nước. Hỏi sau bao lâu thì
500
3
bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm tròn đến giây)?
4
A. 2 giờ 36 giây. B. 2 giờ 34 giây. C. 2 giờ 35 giây. D. 2 giờ 36 giây.
Câu 31. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h t là thể tích nước bơm được sau t giây.
Cho h t 6at 2 2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6
giây thì thể tích nước trong bể là 504m3 . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.
a3 3a3 2a 3 a3
A. V H . B. V H . C. V H . D. V H .
2 4 3 4
Câu 33. Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ;
hình vuông MNPQ có cạnh MN 2m và hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh O như hình vẽ.
Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/m2 và phần còn lại là 250.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn
theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Câu 36. Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy
1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển đỉnh của téc 0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước
trong téc (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)?
A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
Câu 37. Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía
trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 1m 2 vật tư và công làm là 1.300.000 đồng. Hỏi ông X phải
trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
Biết chi phí để trồng rau là 45000 đồng /m 2 . Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng
nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?
A. 2159000 đồng. B. 2715000 đồng
C. 3322000 đồng. D. 1358 đồng.
Câu 39. Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS AB 4 m , O là trung điểm của AB . Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau
với mức chi phí: phần trên kẻ sọc 140000 đồng/m2, phần giữa hình quạt tâm O , bán kính 2m được tô đậm
150000 đồng/m2, phần còn lại 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả ba phần gần nhất với số nào sau
đây?
A. 133.334.000 đồng.
B. 186.667.000 đồng.
C. 53.334.000 đồng.
D. 213.334.000 đồng.
Câu 41. Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh A B 4 m . Trên tấm biển đó có các đường
tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R 4m , hai đường tròn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để
sơn phần gạch chéo là 150000 đồng / m 2 , chi phí sơn màu đen là 100000 đồng / m 2 , chi phí để sơn phần còn
lại là 250000 đồng / m 2
Hỏi số tiền để sơn bảng quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng.
B. 1,213 triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng.
D. 2,195 triệu đồng.
Câu 42. Ông A trồng hoa cảnh trên khuôn viên đất ở trong vườn là phần hình phẳng giới hạn bởi hai
đường parabol và hình chữ nhật có chiều rộng 6m và chiều dài 8m (phần tô đậm trong hình vẽ dưới), các
đỉnh của parabol là điểm chính giữa các cạnh chiều dài hình chữ nhật. Biết chi phí trồng hoa cảnh xong là
500000 đồng 1 m2 . Tổng chi phí mà ông A phải trả để trồng xong vườn hoa cảnh là
A. 16929251 đồng.
B. 18475205 đồng.
C. 24000000 đồng.
D. 14627417 đồng.
Câu 6. Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm a , b .
A. a 3; b 2 B. a 3; b 2 2 C. a 3; b 2 D. a 3; b 2 2
Câu 11. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w 1 4i
A. z 2 3 4i . B. z1 5 4i . C. z3 1 5i . D. z4 1 4i .
Câu 12. Cho số phức z 1 2i . Phần ảo của số phức z là ?
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 13. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. i . B. 2 . C. 1 i . D. 1 i .
Câu 14. Phần ảo của số phức z 2 3i là
A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 3.
A. 2 i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M 2;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7i có tọa độ là
A. 2;7 . B. 2;7 . C. 2; 7 . D. 7;2 .
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 7 i có tọa độ là
A. 2; 7 . B. 2; 7 . C. 7; 2 . D. 2; 7 .
2
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào dưới đây?
A. P 3; 4 . B. Q 5; 4 . C. N 4; 3 . D. M 4;5 .
Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào dưới đây?
A. Q 1; 2 . B. P 1;2 . C. N 1; 2 . D. M 1; 2 .
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M 1;3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
A. Q 1; 2 . B. M 2;1 . C. P 2;1 . D. N 1; 2 .
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z 3 2i ?
A. P 3; 2 . B. Q 2; 3 . C. N 3; 2 . D. M 2;3 .
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
A. N 1; 2 . B. P 2; 1 . C. Q 2;1 . D. M 1; 2 .
Câu 12. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z 1 2i B. z 1 2i C. z 2 i D. z 2 i
Câu 13. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z 1 2i ?
A. P B. M C. Q D. N
Câu 14. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
A. z1 1 2i B. z2 1 2i C. z3 2 i D. z4 2 i
Câu 15. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z .
Câu 16. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:
A. 1 2i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 2 i .
Câu 17. Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3 2i ?
A. M . B. N . C. P . D. Q .
Câu 18. Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong các điểm sau đây?
Câu 19. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ bên?
A. 1 2i. B. i 2. C. i 2. D. 1 2i.
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức
y
M
3
x
2 O
Câu 21. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z 3 5i . B. z 3 5i . C. z 3 5i . D. z 3 5i .
Câu 22. Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?
y
2
O x
-1 M
A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 1 2i . D. z 1 2i .
Câu 23. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; 2) ?
A. 1 2i B. 1 2i C. 1 2i D. 2 i
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là
A. hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
165
B. hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
C. hai điểm đối xứng nhau qua trục tung.
D. hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng y x .
Câu 25. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z 3i 2 ?
A. M . B. N . C. Q . D. P .
Câu 26. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:
A. 1 2i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 2 i .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z1 3 7i, z2 9 5i và z3 5 9i . Khi đó, trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?
7
A. z 1 9i . B. z 3 3i . C. z
i . D. z 2 2i .
3
Câu 28. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. 2 i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 2 i .
Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 2; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2 2i . B. 2 2i . C. 2i . D. 2 2i .
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là
A. 6;7 . B. 6;7 . C. 7;6 . D. 7; 6 .
Câu 19. Gọi z1 , z 2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính z1 z2 .
y
2
M
O 1 3 x
-4 N
A. 2 29 . B. 20 . C. 2 5 . D. 116 .
Câu 20. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 3i . Phần thực của số phức z1 z2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 1.
Câu 15. Cho số phước z 1 2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz trên mặt phẳng tọa
độ
A. Q 1; 2 B. N 2;1 C. P 2; 1 D. M 1; 2
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong hình vẽ là
điểm biểu diễn của số phức 2z ?
O x
N P
A. Điểm Q B. Điểm E C. Điểm P D. Điểm N
Câu 17. Cho hai số phức z1 1 i và z2 1 2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
3z1 z2 có tọa độ là:
A. 1; 4 . B. 1; 4 . C. 4;1 . D. 4; 1 .
Câu 18. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2z1 z2 có tọa độ là
A. 3;3 . B. 3; 2 . C. 3; 3 . D. 2; 3 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 4 3i . Tìm số phức liên hợp z của z .
2 11 2 11 2 11 2 11
A. z i. B. z i. C. z = i. D. z = i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z
A. z 17 . B. z 16 . C. z 17 . D. z 4 .
2 1
Câu 22. Cho số phức z 1 2i . Tính mô đun của số phức .
z
1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5
2
Câu 23. Cho số phức z 1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo là:
A. 2. B. 2. C. 4. D. 2i .
1
Câu 24. Cho số phức z 1 i . Tìm số phức w iz 3z .
3
8 8 10 10
A. w . B. w i . C. w . D. w i .
3 3 3 3
Câu 25. Cho số phức z 2 i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng toạ
độ?
A. M 1; 2 . B. P 2;1 . C. N 2;1 . D. Q 1;2 .
Câu 26. Cho số phức z 1 2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w 2 z z .
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 27. Cho số phức z khác 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
z
A. là số thuần ảo. B. z.z là số thực. C. z z là số thực. D. z z là số ảo.
z
Câu 29. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình 1 i z 3 5i .
A. M 1; 4 . B. M 1; 4 . C. M 1; 4 . D. M 1; 4 .
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 5 7i. Mệnh đề nào sau đây đúng?
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z i. B. z i. C. z i. D. z i.
5 5 5 5 5 5 5 5
VẤN ĐỀ 20. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
w 2
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Xét các số phức z, w( w 2) thỏa mãn | z | 1 và là số thuần ảo. Khi
w2
| z w | 3 , giá trị của | 2 z w | bằng
9 7 3 7 2 3
A. . B. . C. . D. 2 3 .
2 2 3
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z i 5 và z 2 là số thuần ảo?
A. 4 B. 0 C. 2 D. 3
A. z 17 B. z 17 C. z 10 D. z 10
z
Câu 9. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 13 và là số thuần ảo?
z2
A. 0 B. 2 C. Vô số D. 1
Câu 10. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z z 2 và z 2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i 5 z i 5 6 , biết z có môđun bằng 5?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 12. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1 z2 2 và z1 2 z2 4 . Giá trị của 2z1 z2
bằng
A. 2 6 . B. 6. C. 3 6 . D. 8 .
Câu 14. Cho số phức z a bi a, b thoả mãn z 4 i z 2i 5 1 i . Tính giá trị của biểu thức
T ab.
A. T 2 . B. T 3 . C. T 1 . D. T 1 .
2
Câu 15. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3 2i z 0 .
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
z 2i
Câu 16. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 1 2i z 3 4i và là một số thuần ảo
zi
A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 21. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 3 z 1 và z 2 z i là số thực. Tính
ab .
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 22. Cho số phức z a bi a , b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Tính S 2a 3b .
A. S 6 . B. S 6 . C. S 5 . D. S 5 .
z1 z2 z3 0
Câu 23. Cho ba số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa mãn 2 2 . Tính
z1 z2 z3
3
2 2 2
A z1 z2 z2 z3 z3 z1
2 2 8 3
A. . B. 2 2 . C. . D. .
3 3 8
Câu 24. Cho số phức z a bi a , b thỏa mãn z 2 5i 5 và z.z 82 . Tính giá trị của biểu thức
P a b .
A. 10 . B. 8 . C. 35 . D. 7 .
Câu 25. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2 z i 2 iz . Gọi z1 , z 2 là hai số phức thuộc tập hợp
M sao cho z1 z2 1 . Tính giá trị của biểu thức P z1 z2 .
iz 3i 1 z 2 13
Câu 30. Cho số phức z 0 thỏa mãn z . Số phức w iz có môđun bằng
1 i 3
3 26
A. 26 . B. 26 . C. . D. 13 .
2
Câu 31. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 1 , z 2 2 và z1 z 2 3 . Giá trị của z1 z 2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. một giá trị khác.
Câu 32. Cho số phức z a bi a, b R thỏa mãn z 7 i z 2 i 0 và z 3. Tính P a b.
1 5
A. 5 . B. . C. 7 . D. .
2 2
Câu 33. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn: z1 2 3 , z2 3 2 . Hãy tính giá trị biểu thức
2 2
P z1 z2 z1 z2 .
A. P 60. B. P 20 3 . C. P 30 2 . D. P 50 .
Câu 34. Cho số phức w x yi , x , y thỏa mãn điều kiện w 4 2 w . Đặt P 8 x 2 y 2 12 .
2
2 2 2
A. P w 2 .
B. P w 2 .
2
C. P w 4 .
2
2
D. P w 4 .
Câu 35. Số phức z a bi a, b thỏa mãn z 8 i z 6i 5 1 i . Tính giá trị biểu thức P a b .
A. P 1 . B. P 14 . C. P 2 . D. P 7 .
2
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 z z i z z i 2019 1 ?
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 37. Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn z 2 i z 1 i 0 và z 1 . Tính P a b .
A. P 3 . B. P 1. C. P 5 . D. P 7 .
Câu 39. Cho số phức z a bi a , b , a 0 thỏa mãn z.z 12 z z z 13 10i . Tính S a b .
A. S 17 . B. S 5 . C. S 7 . D. S 17 .
2 2
z 3 4i 5 z 2 z i 33
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: và .
Module của số phức z 2 i bằng
A. 5. B. 9. C. 25. D. 5.
5
Câu 43. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức z 0 thỏa mãn z i 7 z .
z
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 44. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 2 z z và (z 4)(z 4i ) z 4i ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
z 2 z 2i
2
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z và z 2i ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 z z và z 2 z 2i z 2i ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
z 4 z 4i
2
Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 2 2 z z và z 4i .
A. 4 . B. 2 . C. 1 D. 3 .
w
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2 ww 1 và là số thuần ảo?
w2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 49. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z w 10 , 2 z w 17 và z 3w 146 . Tính giá trị của
Câu 2. Gọi S là tập hợp các số phức z a bi a , b thỏa mãn z z z z 4 và a.b 0 . Xét z1 , z 2
z1 z2
thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 z 2 2i bằng
1 i
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 5 . D. 2 2 2
Câu 3. Gọi S là tập hợp các số phức z a bi a, b R thỏa mãn z z z z 2 và ab 0 . Xét
z1 z2
z1 và z 2 thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 z2 i bằng
1 i
A. 5. B. 1 2 . C. 1 . D. 2.
Câu 5. Xét các số phức z thỏa mãn z 2 3 4i 2 z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z . Giá trị của M 2 m 2 bằng
A. 28 . B. 18 4 6 . C. 14 . D. 11 4 6 .
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2iz 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P | iz 1| bằng
A. 2.
B. 3 .
C. 3.
D. 2 .
Câu 7. Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn | z | 1 và biểu thức P |1 z | 2 |1 z | đạt giá trị
3 6
lớn nhất. Giá trị của biểu thức Q z i bằng
5 5
A. 0.
B. 2.
3 5
C. .
5
6
D. .
5
Câu 9. Cho các số phức u; v; w thỏa mãn các điều kiện | u 4 2i | 2;| 3v 1 i || 2v 1 i | và
| w || w 2 2i | . Tìm | w | khi S | u w | | v w | đạt giá trị nhỏ nhất.
13
A. | w | .
2
10
B. | w | .
2
17
C. | w | .
2
5
D. | w | .
2
Câu 10. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1. Xét các số phức
z a bi(a, b ) thỏa mãn 2 a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị
biểu thức P 3a 2 b3 bằng
A. 9
B. 11.
C. 5 .
D. 5.
Câu 11. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 3i 2 và z2 4 2i z2 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P z1 z2 z2 3 2i z2 3 i bằng
A. 3 5 2 2 2 .
B. 3 5 2 2 2 .
C. 3 5 2 2 .
D. 3 5 2 2 .
Câu 12. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 3 , | iw 1 5i | 4 . Giá trị nhỏ nhất của z 2 wz 9 bằng
A. 3(5 15) .
B. 2( 5 2) .
C. 3 .
D. 4.
Câu 13. Cho s là tập hợp tất cả các số phức w 2 z 5 i sao cho các số phức z thỏa mãn
( z 3 i)( z 3 i) 36 . Xét các số phức w1 , w2 S thỏa mãn w1 w2 2 . Giá trị lớn nhất của
2 2
P w1 5i w2 5i bằng?
A. 4 37 .
B. 5 17 .
C. 7 13 .
z 4 3i
Câu 14. Cho z x yi ( x, y ) là số phức thỏa mãn điều kiện | z 3 2i | 5 và 1 . Gọi
z 3 2i
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 2 8 x 4 y . Giá trị của tổng
M m bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 18 .
D. 20 .
Câu 15. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 2 w 8 6i và | z w | 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
| z | | w | thuộc khoảng nào sau đây:
A. (3;5)
B. (1; 4)
C. (8;10)
D. (9;12)
3
Câu 16. Cho hai số phức z, w thỏa mãn | w i | và 10 w (3 i )( z 3) . Giá trị nhỏ nhất của biểu
10
thức P | z 2 i | | z 6 i | bằng
A. 3 10 .
B. 2 58 .
C. 3 10 .
D. 2 53
Câu 17. Xét các số phức z thỏa mãn | z 2 3i | 1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P | z 1 i | lần lượt là
A. 13 2 và 13 2 .
B. 13 3 và 13 3 .
C. 13 1 và 13 1 .
B. 6 và 4.
Lời giải
Chọn C
Gọi z x yi với x, y .
Ta có | z 2 3i | 1 | x yi 2 3i | 1 ( x 2) 2 ( y 3) 2 1 ( x 2) 2 (3 y ) 2 1
| x yi 2 3i | 1 | z 2 3i | 1
Ta có P | z 1 i || ( z 2 3i ) 3 2i |
Với các số phức z1 , z2 tùy ý, ta có:
z 0
- z1 z2 z1 z2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 (1)
z1 0, k , k 0, z2 kz1
z 0
• z1 z 2 z1 z2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 (2)
z1 0, k , k 0, z2 kz1
Do đó | 3 2i | | ( z 2 3i ) | P | 3 2i | | ( z 2 3i ) | 13 1 P 13 1
26 3 13 39 2 13
Khi z i thì P 13 1 .
13 13
Câu 18. Gọi s là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z z | z z | . Xét các số phức z1, z2 S
sao cho z1 z2 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 3i z 2 3i bằng?
A. 2.
B. 20 8 3 .
C. 2 3.
D. 1 3 .
Câu 19. Xét các số phức z thỏa mãn | z 3 i | 2 | z 2 i | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của | z | . Giá trị của M m bằng
A. 2 10 .
B. 10 .
C. 4 2.
D. 2 2.
Câu 20. Xét các số phức z thỏa mãn | z i | 2 . Biết rằng biểu thức P | z 3i | 2 | z 5 i | đạt giá trị
nhỏ nhất khi z x yi ( x , y ) . Khi đó, giá trị của hiệu x y bằng
2 2 79
A. .
13
2 2 79
B. .
13
2 2 79
C. .
13
2 2 79
D. .
13
z 4 3i
Câu 21. Cho số phức z x yi ( x, y ) thỏa mãn | z 3 2i | 5 và 1 . Gọi M , m lần lượt là
z 3 2i
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 8 x 4 y 7 . Khi đó M m bằng
A. 32.
B. 36.
C. 10
D. 4.
Câu 22. Có bao nhiêu số thực a để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn m a x { | z 1 |; | z i |} a
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w z 3i 1 là số thuần ảo. Xét các số
z 3i
2
2
phức z1, z2 S thỏa mãn z1 z 2 2 , giá trị lớn nhất của P z1 3i z 2 3i bằng
A. 10.
B. 20.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1), B (1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z a bi ( với a, b ) thỏa mãn | z 46 40i | 929 và
2 2 2
P 3 z z1 5 z z2 7 z z3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T a b
A. T 43 .
B. T 3 .
C. T 3.
D. T 43 .
Câu 27. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z 1|| z i | và | w 4i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của | z w | bằng
A. 2 2 1.
B. 2.
C. 3.
D. 2 2 1.
Câu 28. Xét các số phức z, w, u thỏa mãn | z | 1,| w | 2 , | u | 3 và | z w u || u z w | . Giá trị lớn nhất
của | z u | bằng
A. 10 .
B. 2 3 .
C. 14 .
D. 4.
Câu 29. Xét các số phức z và w thỏa mãn z w 1, z w 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 w
P w 2 1 i thuộc khoảng nào?
z z
A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 4;5 . D. 7;8 .
Câu 30. Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn | z 2 i | 5;| z 2 mi || z m i |, ( m ) . Giá trị nhỏ nhất
của P z1 z2 thuộc đoạn nào sau đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
181
A. [4;5] .
B. [8;9] .
C. [5; 6]
D. [6; 7] .
Câu 31. Xét hai số phức z , w thỏa mãn | z w | 2 và | z 4 4i | | w | 3 2 . Biết biểu thức
P | w 1 2i | đạt giá trị lớn nhất khi w w0 , giá trị w0 2 i bằng
A. 41 .
B. 10 .
C. 5.
D. 17 .
Câu 32. Xét các số phức thỏa mãn z 2 6 z i (3 5i ) 4 | z 3 | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của | z 3 | . Giá trị của biểu thức 3M 2 4 m 2 bằng
A. 71.
B. 79.
C. 11.
D. 19.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn | z 2 2i | | z 4 2i | 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T | z 1 4i | | z 2 i | bằng?
A. 34 .
B. 3 5 .
C. 29 2 5 .
D. 16 2 5 .
Câu 34. Cho các số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1 z2 i 1 và 3z1 z2 10 . Khi đó P 4 z2 5 3i đạt giá
trị nhỏ nhất thì z1 2 z2 bằng
57
A. .
4
55
B. .
4
58
C. .
4
14
D. .
2
Câu 35. Xét các số phức z và w thỏa mãn | z || w | 5 và | z w | 10 . Giá tri nhỏ nhất của biểu thức
T z 1 i w 4 6 i bằng
A. 74 .
B. 34 .
C. 5 52 .
D. 5 52 .
41 40 41 40 41 4 10 41 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 4 4
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
186
Câu 62. Cho các số phức z, z1 và z2 thỏa mãn | z 2 2i || z |, z1 1 i 1 và z2 2 i 1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z 3 z1 z 2 z2 bằng
A. 3 10 5 . B. 26 2 . C. 3 5 2 . D. 26 5 .
Câu 63. Trong tập hợp số phức, cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2, iz2 2 5i 1 . Giá trị nhỏ nhất
của z12 z1 z2 4 bằng
A. 2( 29 3) . B. 4. C. 8. D. 2( 29 5) .
Câu 64. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 1, z2 2 và z1 z2 3 . Giá trị lớn nhất của 3 z1 z2 5i
bằng
A. 5 19 . B. 5 19 . C. 5 19 . D. 5 19 .
Câu 65. Biết số phức z thỏa mãn | z 3 4i | 5 và biểu thức T | z 2 |2 | z i |2 đạt giá trị lớn nhất.
Tính | z | .
A. | z | 33 . B. | z | 50 . C. | z | 5 2 . D. | z | 10 .
Câu 66. Tìm tất cả giá trị của số thực m sao cho có ít nhất một số phức z thỏa mãn | z | m và
| z z | | z z | z 2 .
A. 2 m 2 2 . B. 2 m 1 2 .
C. 2 m 5 . D. 5 1 m 2 2 .
Câu 67. Cho số phức z x yi ( x, y ) , và biểu thức P | z 1 i | | z 1 i | | z 2 2i | có giá trị
nhỏ nhất là P0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2 P0 4 . B. 0 P0 2 . C. P0 6 . D. 4 P0 6 .
Câu 68. Xét các số phức z thoả z 2 6 z 5 3i 4 | z 3 | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của | z 3 | . Giá trị của 3M 2m bằng.
A. 73. B. 17. C. 30. D. 13.
3 5
Câu 69. Cho hai số phức z , w thỏa mãn | w i | và 5w (2 i)( z 4) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
5
thức P | z 1 2i | | z 5 2i | .
A. 2 53 . B. 6 7 . C. 4 13 . D. 4 2 13 .
Câu 70. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z 1|| w 1| 2 và | z w || z w | . Giá trị nhỏ nhất của
T | z w 2 3i | bằng?
A. 1. B. 5 7 . C. 3 2 7 . D. 7 2.
Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy B 7a2 và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. 7a3 .
6 2 3
Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao h a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng
3 1
A. a3 . B. 3a 3 . C. a3 . D. a 3 .
2 3
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6a và chiều cao h 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 12a3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
188
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
2a 3 2a 3 3 2a 3
A. V B. V C. V 2a D. V
6 4 3
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6 , BC 10 và CA 8 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V 32 B. V 192 C. V 40 D. V 24
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Câu 18. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
a3
tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA a 3 .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
ABC , SC a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC biết đáy ABC là tam giác vuông tại
B và AD 10, AB 10, BC 24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .
1300
A. V 1200 B. V 960 C. V 400 D. V
3
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a3 .
6 2 3
Câu 23. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a, AC 2a, SA ABC và
SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a và AD 4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64a 3 . B. 32a3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
B. a3. B. 2a3. C. 8a3. D. 4a3.
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Câu 20. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V 3a 3 2 B. V a 3 2 C. V D. V
3 4
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a (minh họa như
hình vẽ bên).
Câu 22. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC a 3 .
3 6a 3 1
A. V a3 B. V C. V 3 3a 3 D. V a 3
4 3
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BC 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC .
2a 3 a3
A. V 2a 3 . B. V 2a3 . C. V . D. V .
3 6 2
Câu 7. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Câu 8. Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD 60 , AAB AAD 120 . Tính
thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a 3 . D. 2a 3 .
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của
A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên A A với đáy bằng
450 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .
6 6
A. V . B. V 1 . C. V . D. V 3 .
24 8
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ABC một góc 60 ,
thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt
phẳng BCC B vuông góc với đáy và
BBC 30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC 2 2.
Biết AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và AC 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCBC .
8 16 8 3 16 3
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến
các đường thẳng BB, CC lần lượt bằng 2a và 4 a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
16
A. 3a 3 . B. 8 3a 3 . C. 24 3a3 . D. 16 3a3 .
3
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A trên ABC là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Câu 15. Cho lăng trụ ABC. A1 B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1
đến mặt phẳng ABB1 A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC. AB C , tam giác ABC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng ABC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 60 . Chân đường
cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng BB C C với đáy bằng 60 . Thể tích
lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 21. Cho lăng trụ ABC . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC
a 3
bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA 2a , tam giác ABC vuông tại C và BAC 60 , góc
giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ABC
trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27 a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm
A ' trên mặt phẳng ABC trùng vào trọng tâm G của tam giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích
2a 2 3
bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
3
6a3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC 2a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB và AA a 2 . Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V 2a 2 2 . D. V a3 3 .
6 2
Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a, AA 2a, hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
2a
Câu 28. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
3a
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA ' . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A ' lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3 . 2 3a 3 . 2 a3 . 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông góc của
A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA '
a 3
bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 31. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh a , biết A. ABC là hình chóp đều
và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a 3 . B. . C. a 3 3 . D. .
12 3
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AA và
a 3
BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Câu 34. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và ABC 120 . Góc
giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
2 6 2
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A lên ABC trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên
a
cạnh AC lấy điểm M sao cho CM 2MA . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng .
2
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 3 3a 3 2a 3 3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 2 3
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A. S xq 8 3 B. S xq 12 C. S xq 4 3 D. S xq 39
Câu 8. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho.
3a 5a
A. l 3a . B. l 2 2a . C. l . D. l .
2 2
Câu 9. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 3a B. 2a C. D. 2 2a
2
Câu 10. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a 3 B. l 2a C. l a D. l a 2
Câu 13. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 , bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh
của hình nón đó
3a
A. 2a 2 . B. . C. 2a . D. 3a .
2
Câu 14. Cho khối nón N có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối
nón N .
2 3 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 15. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A , gọi I là trung điểm của BC ,
BC 2 .Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI .
A. S xq 2 . B. S xq 2 . C. S xq 2 2 . D. S xq 4 .
Câu 16. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
πa 2 2 2πa 2 2 πa 2 2
A. B. . C. . D. π a 2 2 .
4 . 3 2
Câu 17. Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón
có bán kính hình tròn đáy bằng
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 18. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A. 12 . B. 9 . C. 30 . D. 15 .
Câu 19. Cho hình nón có đường sinh l 5 , bán kính đáy r 3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. Stp 15 . B. Stp 20 . C. Stp 22 . D. Stp 24 .
Câu 20. Cho hình nón N có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón N .
A. S 10 a 2 . B. S 14 a 2 . C. S 36 a 2 . D. S 20 a 2 .
Câu 21. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường
sinh của hình nón đã cho?
A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 22. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 25. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường sinh của hình nón
đã cho bằng
A. 2a . B. 2a . C. 10a . D. 4a .
Câu 26. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
2 1
A. 2 rl . B. rl 2 . C. rl . D. r 2l .
3 3
Câu 27. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là
1 4 2
A. 2 r 2 h . B. r 2 h . C. r 2 h . D. r h .
3 3
Câu 28. Cho khối nón có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 .
Câu 29. Cho khối nón có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng:
10 50
A. . B. 10 . C. . D. 50 .
3 3
Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 32
A. . B. 8 . C. . D. 32 .
3 3
Câu 31. Cho khối nón có bán kính r 2 chiều cao h 5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
20 10
A. . B. 20 . C. . D. 10 .
3 3
Câu 32. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 16
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 33. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V 12 B. V 4 C. V 16 3 D. V
3
Câu 34. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A. r 2 h . B. 2 r 2 h . C. r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 35. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 36. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
Câu 42. Cho khối nón có bán kính đáy r 2, chiều cao h 3. Thể tích của khối nón là
4 3 4 2 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
3 3 3
Câu 43. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a . Khi đó thể tích khối nón là
4 2 1
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3
Câu 44. Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V 16 3 B. V C. V 12 D. V 4
3
Câu 45. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
2 a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 46. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120 và cạnh bên bằng a .
Tính thể tích khối nón.
a3 3 a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 4
Câu 47. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích của
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
203
Câu 48. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8
Câu 49. Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3 . Tính thể tích V của khối nón.
A. V 9 5 . B. V 3 5 . C. V 5 . D. V 5 .
Câu 50. Cho khối nón có bán kính đáy r 2 , chiều cao h 3 (hình vẽ). Thể tích của khối nón là:
4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
Câu 51. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60o . Thể tích khối nón là
8 3 8 3 8 3
A. V
9
cm3 . B. V
2
cm3 . C. V 8 3 cm3 . D. V
3
cm3 .
Câu 52. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . . D. V
4 2 6 3
Câu 53. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h 15 cm và đường sinh l 25 cm . Thể tích V của khối
nón là:
A. V 1500 cm 3 . B. V 500 cm 3 . C. V 240 cm 3 . D. V 2000 cm 3 .
2
Câu 54. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng?
3 3 3 2
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a 3 .
3
Câu 55. Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối nón đã cho bằng
4 4
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
3 3
Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. r 5 B. r 5 C. r D. r
2 2
Câu 9. Cho khối trụ T có bán kính đáy R 1 , thể tích V 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng
A. S 12 B. S 11 C. S 10 D. S 7
Câu 10. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 B. a 2 C. a 2 3 D. 2 a 2 3
Câu 11. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
13a 2 a 2 3 27 a 2
A. Stp . B. Stp a 2 3 . C. Stp . D. S tp .
6 2 2
Câu 16. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ
bằng
A. 2 a 2
3 1 .
B. a 2 1 3 . C. a 2 3 .
D. 2 a 2 1 3 .
Câu 17. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là
hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương,
S2
S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
S1
S2 1 S2 S2 S2
A. . B. . C. . D. .
S1 2 S1 2 S1 S1 6
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao
h 7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
70 35
A. S 35π cm2 . B. S 70π cm2 .
C. S
3
π cm 2 .
D. S π cm 2 .
3
Câu 19. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2 a 2 . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
Câu 20. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m .
A. 50 m2 . B. 50 m2 . C. 100 m2 . D. 100 m 2 .
Câu 21. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình trụ bằng:
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
207
Câu 22. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
A. 2 a 2
3 1 . B. a 2 3 . C. a 2 3 1 . D. 2 a 2 3 1 .
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện tích
xung quanh của hình trụ.
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S 9 cm2 .
Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. Sxq 36 cm2 .
B. S xq 18 cm2 .
C. S xq 72 cm2 .
D. S xq 9 cm2 .
Câu 25. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán
kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r 4 a . B. r 6 a . C. r 4 . D. r 8 a .
Câu 26. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ.
3 a 2 a2
A. S . B. S . C. a 2 . D. 4 a2 .
2 2
Câu 27. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD 2a . Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần
của hình trụ là:
A. Stp 8 . B. Stp 8a 2 . C. S tp 4 a 2 . D. Stp 4 .
Câu 28. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2 a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của nó) quanh đường thẳng MN ta nhận
được một khối tròn xoay T . Tính thể tích của T theo a .
4 a 3 a3
A. . B. . C. a 3 . D. 4 a3 .
3 3
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn
phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R h . B. R 2 h . C. h 2 R . D. h 2 R .
3R
Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng song song với trục
2
R
của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng .
2
2R2 3 3R 2 3 3R 2 2 2R2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 31. Cắt hình trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích
bằng 20 cm2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình
trụ T . Diện tích toàn phần của hình trụ là:
A. 30 cm2 . B. 28 cm2 .
C. 24 cm2 .
D. 26 cm2 .
Câu 33. Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3.
Diện tích xung quanh của T bằng
9 9
A. . B. 18 . C. 9 . D. .
4 2
Câu 34. Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 7 . Diện tích xung quanh của T bằng
49π 49π
A. . B. . C. 49π . D. 98π .
4 2
Câu 35. Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 5 . Diện tích xung quanh của T bằng
25 25
A. . B. 25 . C. 50 . D. .
2 4
Câu 36. Một hình trụ có bán kính đáy r 4 cm và có độ dài đường sinh l 3 cm . Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng
A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm 2 . D. 36 cm 2 .
Câu 37. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã
cho được tính theo công thức nào dứoi đây?
A. S xq 4 rl . B. S xq 2 rl . C. S xq 3 rl . D. S xq rl .
Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính r 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 .
Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 8 a 2 . B. 7 a 2 . C. 6 a 2 . D. 14 a 2 .
Câu 41. Cho khối trụ có bán kính đáy r 6 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .
Câu 42. Cho khối trụ có bán kính r 2 và chiều cao h 3 .Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .
Câu 43. Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 24 .
Câu 44. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
209
Câu 45. Cho khối trụ có bán kính r 3 và chiều cao h 4 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
Câu 46. Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 .
Câu 47. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
4 1
A. r 2 h B. r 2 h C. r 2 h D. 2 rh
3 3
Câu 48. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r 4 và chiều cao h 4 2 .
A. V 32 B. V 64 2 C. V 128 D. V 32 2
Câu 49. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r a và chiều cao h a 2 bằng
a3 2
A. 4 a 3 2 . B. a 3 2 . C. 2 a3 . D. .
3
Câu 50. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích
khối trụ đó.
2
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3
Câu 51. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 BC 2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
ABCD quanh trục AD.
A. 4 a 3 . B. 2 a 3 . C. 8 a 3 . D. a 3 .
Câu 52. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
6 6 4 4 6
A. B. C. D.
12 9 9 9
Câu 53. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình
chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. 4 a3 . B. a 3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 54. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính thể tích V
của khối trụ tạo bởi hình trụ đó
A. . B. . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 55. Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
4
A. a 2 . B. a 3 . C. 4 a3 . D. 16 a3 .
3
Câu 56. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ biết
khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 .
A. 160 . B. 400 . C. 40 . D. 64 .
Câu 57. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2
lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần
Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
A. 9110, 619 cm3 . B. 9170,309 cm3 .
C. 9365,088 cm3 . D. 8997,521cm3 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1
m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và thể trích bằng tổng thể
tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Câu 2. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2, 2m . B. 1, 6 m . C. 1,8m . D. 1, 4 m .
Câu 3. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Câu 4. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,8m . B. 2,6m . C. 2,1m . D. 2,3m .
Câu 5. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng
200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giả định 1 m3 gỗ
có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì
như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84, 5.a đồng D. 78, 2.a đồng
Câu 6. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều
cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính đáy 1 mm. Giả định 1 m 3 gỗ có giá a (triệu
đồng), 1 m 3 than chì có giá 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất
với kết quả nào dưới đây?
Câu 7. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm.240cm , người ta làm các thùng đựng nước hình
trụ có chiều cao bằng 50cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V1
theo cách 2. Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 V1 V1
A. B. 1 C. 2 D. 4
V2 2 V2 V2 V2
Câu 8. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao 200 mm .
Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giã định 1 m 3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m 3
than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 85, 5.a (đồng) B. 9, 07.a (đồng) C. 8, 45.a (đồng) D. 90, 07.a (đồng)
Câu 9. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và
đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1m 3 gỗ có giá a (triệu đồng). 1m 3 than chì có giá 9a (triệu
đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 103,3a đồng B. 97,03a đồng C. 10,33a đồng D. 9, 7a đồng
Câu 10. Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là
khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12 , chiều cao bằng 6 , chiều dài tạ bằng 30 và
bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó.
Câu 12. Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 1m3 . Để tiết
kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn phần của téc
nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 5, 59 m 2 B. 5, 54 m 2 C. 5, 57 m 2 D. 5, 52 m 2
Câu 13. Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1 và khối trụ làm tay cầm là T2 lần lượt có bán kính
1
và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1 4r2 , h1 h2 (tham khảo hình vẽ).
2
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T2 bằng 30 cm3 và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
D 7,7 g / cm3 . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
A. 3,927 kg . B. 2,927 kg . C. 3, 279 kg . D. 2, 279 kg .
Câu 14. Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 18 cm và đáy là hình
lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần chính là than chì và
1
bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính cm , giá thành 540 đồng / cm 3 . Bột gỗ ép
4
3
xung quanh có giá thành 100 đồng / cm . Tính giá của một cái bút chì được công ty bán ra biết giá nguyên
vật liệu chiếm 15,58 % giá thành sản phẩm.
A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng.
Câu 15. Một cuộn đề can hình trụ có đường kính 44,9 cm. Trong thời gian diễn ra AFF cup 2018, người ta
đã sử dụng để in các băng rôn, khẩu hiệu cổ vũ cho đội tuyển Việt Nam, do đó đường kính của cuộn đề can
còn lại là 12,5 cm. Biết độ dày của tấm đề can là 0,06 cm, hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử
dụng?(Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 16. Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được
thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm, khoảng cách từ điểm B đến mặt
Câu 17. Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis được
xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn trống chiếm
tỉ lệ a% so với hộp đựng bóng tennis. Số a gần đúng với số nào sau đây?
A. 50 . B. 66 . C. 30 . D. 33 .
Câu 18. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m 2 và cạnh BC x m để làm một
thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình
chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình
trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ
trên (phần inox còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi
như các mép nối không đáng kể).
A. 1,37 m . B. 1, 02 m . C. 0,97 m . D. 1m .
Câu 19. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16 (m3). Tìm bán
kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
A. 0,8 m. B. 1,2 m. C. 2 m. D. 2,4 m.
Câu 20. Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12m3 . Chi phí
làm mỗi m 2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m 2 nắp là 200 ngàn đồng, mỗi m2 mặt xung quanh là 300 ngàn
đồng. Để chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cần chọn chiều cao của thùng gần nhất với số nào sau đây?
(Xem độ dày của tấm sắt làm thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2,50 m . D. 2, 48 m .
Câu 21. Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước, tính
bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất.
2 1 1 3
A. R 3 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 3 .
2 2
Câu 24. Trong các hình trụ có diện tích toàn phần bằng 1000cm2 thì hình trụ có thể tích lớn nhất là bao
nhiêu cm3
A. 2428 . B. 2532 . C. 2612 . D. 2740 .
Câu 25. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và
đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. tan 2 . B. tan 1 . C. tan . D. tan .
2 2
Câu 26. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và
đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
1 1
A. tan . B. tan . C. tan 1. D. tan 2 .
2 2
Câu 27. Một xí nghiệp chế biến sữa bò muốn sản xuất lon đựng sữa có dạng hình trụ bằng thiếc có thể tích
không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho
ít tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa
thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
A. Chiều cao bằng đường kính của đáy.
B. Chiều cao bằng bán kính của đáy.
C. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy.
D. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy.
Câu 28. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của
vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp ba lần so với giá vật liệu để làm mặt xung
quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính
h
tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
r
h h h h
A. 2. B. 2. C. 6. D. 3 2.
r r r r
Câu 32. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như
hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất
người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là
x m . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x m . Tính thể tích lớn nhất V của ao.
Câu 33. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc giữa AB và
đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
1 1
A. tan 2 B. tan C. tan D. tan 1
2 2
Câu 34. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D sao cho AD 2 3a ; gọi C là hình chiếu vuông góc của D
lên mặt phẳng chứa đường tròn O ' ; trên đường tròn tâm O lấy điểm B ( AB chéo với CD ). Đặt là
góc giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện CDAB đạt giá trị lớn nhất.
1 3
A. tan 3 B. tan C. tan 1 D. tan
2 3
Câu 35. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D trên đường tròn tâm O lấy điểm B , C sao cho AB //CD và
AB không cắt OO ' . Tính AD để thể tích khối chóp O '. ABCD đạt giá trị lớn nhất.
4 3
A. AD 2 2a B. AD 4 a C. AD a D. AD 2a
3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 12cm. Thể tích lớn nhất mà
217
hình trụ có thể nhận được là
A. 16 cm 3 . B. 64 cm 3 . C. 32 cm 3 . D. 8 cm 3 .
Câu 37. Cho hình trụ T có bán kính đáy và chiều cao đều bằng R, hai đáy là hai hình tròn O và
O . Gọi AA và BB là hai đường sinh bất kì của T và M là một điểm di động trên đường tròn O .
Thể tích lớn nhất của khối chóp M . AAB B bằng bao nhiêu?
3R 3 3 R3 3 R3 3 R3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 38. Một nhà máy sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa
bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là
A. h R . B. h 3R . C. h 2 R . D. R 2h .
Câu 39. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC x m để làm một
thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ
nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có
chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên
(phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các
mép nối không đáng kể).
Câu 40. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng
cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ
dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa
đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm,70cm,80cm (các mối ghép nối
khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy 3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần
nhất với số liệu nào sau đây?
A. 6,8 m 2 .
B. 24,6 m2 .
C. 6,15 m 2 .
D. 3, 08 m 2 .
Câu 41. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn I ; 7 và J ; 7 . Biết rằng tồn tại dây cung
EF của đường tròn I ; 7 sao cho tam giác JEF là tam giác đều và mặt phẳng JEF hợp với mặt đáy
của hình trụ một góc bằng 60. Thể tích V của khối trụ đã cho là
A. V 21 . B. V 7 6 . C. V 14 . D. V 28 .
Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, cách
trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối trụ đó bằng:
A. 2 a 3 2 . B. 4 a 3 2 . C. 6 a 3 2 . D. 3 a 3 2 .
Câu 43. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R ) và O; R . Tồn tại dây cung AB thuộc
đường tròn (O) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng O AB hợp với mặt phẳng chứa đường tròn
(O) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh S xq hình trụ là
4 R 2
A. S xq .
7
3 R 2
B. S xq .
7
3 R 2 7
C. S xq .
7
6 R 2 7
D. S xq .
7
Câu 44. Cắt hình trụ T có bán kính R bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng
bằng a 0 a R ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích 16a 2 . Diện tích xung quanh của hình
trụ T bằng
A. 4 a 2 5 . B. a 2 5 . C. 8 a 2 5 . D. 16 a 2 5 .
Câu 45. Cho hình trụ T chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy của T có tâm lần lượt là O và O1 ,
bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho
AB 5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6
O
A
O'
7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Câu 47. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 5 . Hình vuông ABCD nội tiếp hình trụ với hai điểm
A, B thuộc đường tròn là đáy trên và C , D thuộc đường tròn đáy dưới của hình trụ và AB 3 . Biết diện
tích hình chiếu của hình vuông ABCD trên mặt đáy bằng 2 (đơn vị diện tích). Tính thể tích của khối trụ đó.
5 3
A.
12
5 6
B.
6
5 6
C. .
2
5 3
D. .
4
Câu 48. Óng thép mạ kẽm (độ dày ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán kính mặt bên trong của
ống thép).
Nhà máy quy định giá bán cho các ống thép dựa trên cân nặng của các ống thép đó. Biết rằng thép
ống có giá 24700 đồng/kg và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 . Một đại lý thép mua về
1000 ống loại có đường kính ống ngoài là 108 mm , độ dày là 3 mm và có chiều dài 6 m
Hãy tính số tiền mà đại lí bỏ ra để mua 1000 ống thép nói trên (làm tròn đến ngàn đồng).
A. 1151273000.
B. 1113789000.
C. 1223867000.
D. 1124980000.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 2;2;1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA 5 B. OA 5 C. OA 3 D. OA 9
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a 1;2;3 ; b 2;2; 1 ; c 4;0; 4 . Tọa độ
của vecto d a b 2c là
A. d 7;0; 4 B. d 7;0; 4 C. d 7;0; 4 D. d 7;0; 4
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1; 1 , B 2;3; 2 . Vectơ AB có tọa độ là
A. 2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 3; 4;1 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1; 1 . Vectơ a b có tọa độ là
A. 3;4;1 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 1;2;3 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 2; 3;3 , b 0;2; 1 , c 3; 1;5 . Tìm
tọa độ của vectơ u 2 a 3b 2c .
A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7 . C. 2; 2; 7 . D. 2; 2; 7 .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. 1; 2; 3 . B. 2; 3; 1 . C. 2; 1; 3 . D. 3; 2; 1 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 2; 3; 3 , b 0; 2; 1 , c 3; 1; 5 . Tìm tọa
độ của vectơ u 2a 3b 2c .
A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7 . C. 2; 2; 7 . D. 2; 2; 7 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x 2;1; 3 và y 1;0; 1 . Tìm tọa độ của
vectơ a x 2 y .
A. a 4;1; 1 . B. a 3;1; 4 . C. a 0;1; 1 . D. a 4;1; 5 .
Câu 11. Trong không gian O xyz , cho A 2; 1;0 và B 1;1; 3 . Vectơ AB có tọa độ là
A. 3;0; 3 . B. 1;2; 3 . C. 1; 2;3 . D. 1; 2;3 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B 3;0; 2 . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 6 B. C. 3 D. 2 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho a 2; 2;0 , b 2; 2;0 , c 2; 2;2 . Giá trị của a b c bằng
A. 6. B. 11. C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5 , B 2; 2;3 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u 1; 2;3 và v 1; 2;0 . Tọa độ của vectơ u v là
A. 0;0; 3 . B. 0;0;3 . C. 2; 4; 3 . D. 2; 4;3 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3; 2 và v 2;1; 1 . Tọa độ của vectơ u v là
A. 3;4; 3 . B. 1;2; 3 . C. 1;2; 1 . D. 1; 2;1 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 4;0 và v 1; 2;1 . Vectơ u 3v có tọa độ là
A. 2; 10;3 . B. 2; 6;3 .
C. 4; 8; 4 . D. 2; 10; 3 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1; 2; 2 và v 2; 2; 3 . Tọa độ của vectơ u v là
A. 1; 4; 5 . B. 1; 4; 5 . C. 3; 0; 1 . D. 3; 0; 1 .
Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2 y 2 z 2 2x 2 y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi
qua A là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 5 B. x 1 y 1 z 1 29
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 5 D. x 1 y 1 z 1 25
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7 , B 3;8; 1 . Mặt cầu đường kính
AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 3 z 3 45 . B. x 1 y 3 z 3 45 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 3 45 . D. x 1 y 3 z 3 45 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua
điểm A 5; 3;2 .
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 3 18 . B. x 1 y 4 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 3 16 . D. x 1 y 4 z 3 18 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1; 1;3 . Phương trình mặt cầu có đường
kính AB là
2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 2 8 . B. x 1 y 2 z 2 2 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 8 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B 2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
2 2 2 2
A. x 2 y 3 z 1 36. B. x 2 y 3 z 1 9.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương
trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x 2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 3 ; B 0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là :
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 2 6 B. x 1 y 1 z 2 24
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 24 D. x 1 y 1 z 2 6
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 0 . B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y z 0 .
C. 2 x2 2 y 2 2 z 2 4 x 8 y 6 z 3 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 10 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B 5; 4; 1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 36 . B. x 3 y 3 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 6 . D. x 3 y 3 z 1 9 .
Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 2 bán kính R 2 là:
2 2 2
A. x 2 y 1 z 2 2 2 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 .
2 2 2
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 5 0 . D. x 2 y 1 z 2 2 .
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm A 2;1; 0 , đi qua điểm B 0;1; 2 ?
2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 2 8 . B. S : x 2 y 1 z 2 8 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 2 64 . D. S : x 2 y 1 z 2 64 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A
có phương trình là:
2 2
A. ( x 2)2 ( y 3) 2 ( z 4) 2 3 . B. ( x 2)2 y 3 z 4 9 .
2 2 2 2
C. ( x 2)2 y 3 z 4 45 . D. ( x 2)2 y 3 z 4 3 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 29 . B. x 1 y 1 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 25 . D. x 1 y 1 z 1 5 .
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 5;4; 1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 9 . B. x 3 y 3 z 1 6 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 9 . D. x 3 y 3 z 1 36 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Mặt cầu đường kính MN có
phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 6 . B. x 1 y 2 z 1 6 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 36 . D. x 1 y 2 z 1 36 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 0 và bán kính bằng 3 . Phương trình
của S là
2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 2 9 . B. x 1 y 4 z 2 9 .
2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 3 . D. x 1 y 4 z 2 3 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 . Phương trình
của S là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 4 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5; 2;1 , B 1;0;1 . Phương trình của mặt cầu đường
kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 1 5 . B. x 3 y 1 z 1 20 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 5 . D. x 3 y 1 z 1 20 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0; 1 và bán kính R 2 . Phương trình của
S là
2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 2 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 2 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 và B 1;0;5 . Phương trình của mặt cầu đường
kính AB là
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 4 3 . B. x 2 y 1 z 4 12 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 4 3 . D. x 2 y 1 z 4 12 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3; 2 . B. n1 2;3; 0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2; 0;3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 . Véctơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của ?
A. n1 2; 4; 1 . B. n2 2; 4;1 . C. n3 2; 4;1 . D. n1 2; 4;1 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2; 3; 4 . B. n2 2; 3; 4 . C. n1 2; 3; 4 . D. n4 2; 3; 4 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng : 2 x y 3 z 5 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2;1;3 . B. n4 2;1; 3 . C. n2 2; 1;3 . D. n1 2;1;3 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 4 z 1 0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. n3 1; 2; 4 . B. n1 1; 2; 4 . C. n2 1; 2; 4 . D. n4 1; 2; 4
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n2 3;0; 1 B. n1 3; 1; 2 C. n3 3; 1;0 D. n4 1;0; 1
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A. n3 2;1;3 B. n2 1;3; 2 C. n4 1;3; 2 D. n1 3;1; 2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n3 1; 2; 1 . B. n4 1; 2;3 . C. n1 1;3; 1 . D. n2 2;3; 1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
228
Câu 11. Trong không giam Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n1 2;3; 1 B. n3 1;3; 2 C. n4 2;3;1 D. n2 1;3; 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3;1 . B. n1 2; 1; 3 . C. n4 2;1;3 . D. n2 2; 1;3 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của P
A. n1 2; 3;1 . B. n 4 2;1; 2 . C. n3 3;1; 2 . D. n 2 2; 3; 2 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của P
A. n 4 3;1; 1 . B. n 3 4;3;1 . C. n 2 4; 1;1 . D. n1 4;3; 1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P :3x 2 y z 4 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n2 3; 2;1 B. n1 1; 2;3 C. n3 1; 2;3 D. n4 1; 2; 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 có một véc tơ pháp tuyến là
A. n3 1; 2;3 B. n4 1; 2; 3 C. n2 1;2;3 D. n1 3;2;1
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng Oxy ?
A. i 1; 0; 0 B. m 1;1;1 C. j 0;1; 0 D. k 0; 0;1
Câu 18. Cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của
A. n 2;3; 4 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2;3; 4 . D. n 2;3;1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x – z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của P ?
A. n4 (1;0; 1) B. n1 (3; 1; 2) C. n3 (3; 1;0) D. n2 (3;0; 1)
Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
: 2 x 3 y 1 0 ?
A. a 2; 3;1 B. b 2;1; 3 C. c 2; 3; 0 D. d 3; 2; 0
x y z
Câu 21. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 là
2 1 3
A. n (3;6; 2) B. n (2; 1;3) C. n (3; 6; 2) D. n (2; 1;3)
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng P : 2 x 6 y 8 z 1 0 .
Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là:
A. 1; 3; 4 B. 1; 3; 4 C. 1; 3; 4 D. 1; 3; 4
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
229
Câu 23. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P : 2 y 3z 1 0 ?
A. u4 2;0; 3 . B. u2 0; 2; 3 . C. u1 2; 3;1 . D. u3 2; 3;0 .
Câu 24. Cho mặt phẳng P : 3x y 2 0 . Véc tơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng P ?
A. 3; 1;2 . B. 1;0; 1 . C. 3;0; 1 . D. 3; 1;0 .
VẤN ĐỀ 31. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẶT CẦU – MẶT PHẲNG
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 2) và mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 1 .
Biết B , C , D là ba điểm phân biệt trên ( S ) sao cho các tiếp diện của ( S ) tại mỗi điểm đó đều đi
qua A . Hỏi mặt phẳng ( BCD ) đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (1;1;1) . B. P ( 3;1;1) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1;1; 1) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 1 và điểm A(2;3; 4) . Xét
các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là
A. 2 x 2 y 2 z 15 0 B. x y z 7 0
C. 2 x 2 y 2 z 15 0 D. x y z 7 0
2
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2; 2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 .
Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau
đây?
A. 2 x 2 y 6 z 9 0 . B. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
C. 2 x 2 y 6 z 9 0 . D. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2;2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 .
Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. 2x 2 y 6z 9 0 . B. 2 x 2 y 6z 9 0 .
C. 2x 2 y 6z 9 0 . D. 2x 2 y 6z 9 0 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 và điểm A(2; 2; 2) . Xét
các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với ( S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố
định có phương trình là
A. x y z – 6 0 . B. x y z 4 0 . C. 3 x 3 y 3z – 8 0 . D. 3 x 3 y 3 z – 4 0 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;1 , B 3; 1;1 và C 1; 1;1 . Gọi S1 là mặt cầu
có tâm A , bán kính bằng 2 ; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính đều bằng 1 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho S : x 3 y 2 z 5 36 , điểm M 7;1;3 . Gọi là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu S tại N . Tiếp điểm N di động trên đường
tròn T có tâm J a, b, c . Gọi k 2a 5b 10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2; 2 . Mặt phẳng đi qua H và cắt
các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
81 243
A. 243 . B. 81 . C. . D. .
2 2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 6;0;0 , N 0;6;0 , P 0;0;6 . Hai mặt
cầu có phương trình S1 : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 và S 2 : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 2 z 1 0 cắt nhau
theo đường tròn C . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và tiếp xúc với ba đường
thẳng MN , NP, PM .
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3;1;1 , B 1; 1; 5 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 11 0. Mặt cầu S đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với P tại điểm C . Biết C luôn
thuộc một đường tròn T cố định. Tính bán kính r của đường tròn T .
A. r 4 . B. r 2 . C. r 3 . D. r 2 .
5 3 7 3 5 3 7 3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ; ;3 , B ; ;3 và mặt cầu
2 2 2 2
( S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax by cz d 0 , a, b, c, d : d 5 là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T 4 . B. T 6 . C. T 2 . D. T 12 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m 0;1 và hai mặt phẳng : 2 x y 2 z 10 0 và
x y z
: 1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng , . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S đi qua điểm A 2; 2;5 và tiếp xúc với ba mặt phẳng
P : x 1, Q : y 1 và R : z 1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho O A O B O C 0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với
1 2 3
a , b, c 0 . Biết rằng ABC đi qua điểm M ; ; và tiếp xúc với mặt cầu
7 7 7
2 2 2 72 1 1 1
S : x 1 y 2 z 3 . Tính 2 2 2 .
7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M 2;1;4 , N 5;0;0 , P 1; 3;1 . Gọi I a; b; c là tâm
của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng
a bc 5.
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 và điểm A 2; 2;2 . Từ A kẻ ba
tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng BCD .
A. 2 x 2 y z 1 0 . B. 2 x 2 y z 3 0 .
C. 2 x 2 y z 1 0 . D. 2 x 2 y z 5 0 .
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 25 và S :
2 2 2
x 1 y 2 z 3 1. Mặt phẳng P tiếp xúc S và cắt S theo giao tuyến là một đường tròn
có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến P bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;11; 5 và mặt phẳng
P : 2mx m 2 1 y m 2 1 z 10 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với
mặt phẳng P và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
2 2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 1 và điểm
A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu S sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với S . M luôn
thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x y z 6 0 . B. x y z 4 0
C. 3 x 3 y 3 z 8 0 . D. 3 x 3 y 3 z 4 0 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 4 y 2 z 7 0 và
đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 2m y 4 mz 4 0 và
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 a 4b x 2 a b c y 2 b c z d 0 , tâm I nằm trên mặt phẳng cố định. Biết
rằng 4a b 2c 4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2; 2 đến mặt phẳng .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm M a, b, c thuộc mặt phẳng
P : x y z 6 0 và cách đều các điểm A 1;6;0 , B 2; 2; 1 , C 5; 1;3 . Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 16 . Có tất cả bao nhiêu điểm
A a; b; c ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình y 2 2 0 sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 9 và điểm A 2;3; 1 .
Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với S . Hỏi điểm M luôn thuộc mặt
phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3 x 4 y 2 0 . B. 3 x 4 y 2 0 . C. 6 x 8 y 11 0 . D. 6 x 8 y 11 0 .
2 2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 2 y 3 z 1 4 và
2 2 2
S2 : x 3 y 1 z 1 1 . Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt cầu S2 sao cho tồn tại ba mặt
phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt cầu S1 theo ba đường tròn. Giá trị lớn
nhất của tổng chu vi ba đường tròn đó là
A. 8 . B. 4 6 . C. 2 30 . D. 4 .
2 2 2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 4 5 và điểm
M 1;4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu S . Khi đó
điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) , C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa
2
A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm tọa độ giao điểm M của ( P ) và trục Oy .
3
23 23
A. M (0; 1; 0) hoặc M 0; ;0 . B. M (0;1; 0) hoặc M 0; ;0 .
37 37
23 23
C. M (0; 1;0) hoặc M 0; ;0 . D. M (0;1; 0) hoặc M 0; ;0 .
37 37
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
234
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) thỏa mãn
1 1 1
1 . Biết rằng mặt cầu ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1)2 ( z 3)2 25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến
a b c
là đường tròn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức a b c là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt cầu bất kỳ đi qua O và N
cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C 0 . Biết rằng khi mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài,
trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục
tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó.
24389
A. .
3888
24389
B. .
4374
24389
C. .
8748
24389
D. .
2916
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P) : x y z 0 . Xét
đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng
khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 .
B. .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 4 y z 3 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 4 y 4 z 2 4. Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng Oxy với tung độ nguyên, mà
từ điểm M kẻ được tiếp tuyến với S đồng thời vuông góc với mặt phẳng P
A. 34 . B. 18 . C. 32 . D. 20 .
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm
A 1;1;1 , B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N ( M , N không trùng với gốc
tọa độ O thỏa mãn OM 2ON .
A. 2 x y z 4 0 . B. 2 x 3 y z 4 0 . C. 3 x y 2 z 6 0 . D. x 2 y z 2 0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 0; 0), B (0; 4; 0), C (2; 4; 0), D 0; 0; 6 và
mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Có bao nhiêu mặt phẳng cắt S theo một đường tròn và diện
tích hình tròn là 14 , đồng thời cách đều năm điểm O, A, B, C , D ( O là gốc tọa độ)?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 1) 2 ( z 1)2 12 và mặt
phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 2 0 . Xét điểm M di động trên ( P ) , các điểm A, B, C phân biệt di động trên ( S )
sao cho MA, MB, MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng ( ABC ) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 ,
Q : 2 x y 2 z 1 0 . Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S cắt mặt phẳng P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 và S cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu S thỏa mãn yêu cầu
2 21 2 21 2 7 10
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 5 15 5
2 2 2
Câu 41. Trong không gian, cho mặt cầu S : x y z 2x 2 y 6z m 0 và mặt phẳng
P : x 2 y z m 1 0 . Có bao nhiêu số tự nhiên m để không tồn tại điểm K nào thuộc mặt phẳng
P mà qua điểm K kẻ được đường thẳng d cắt mặt cầu S tại A, B thỏa mãn KA.K B 16 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 .
5
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B (2;5; 4), C ;5; 1 và D(3;1; 4) . Các
2
2 2 2
điểm M , N thỏa mãn MA 3MB 48 và ND ( NC BC ) ND . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng
MN .
A. 0.
B. 4.
C. 1.
2
D. .
3
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;0), B(0;3; 2), C (5;5; 10) . Các
điểm M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức MA( MA 2 MB ) 4 AB 2 MB 2 và AB CN 0 . Khoàng cách
ngắn nhất của MN là
A. 4 3 .
B. 3 2 3 .
C. 1 4 3 .
D. 2 3 .
Câu 48. Trong không gian O xyz , cho hai mặt cầu S1 : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 36 ;
S2 : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 49 và điểm A (7; 2; 5) . Xét đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc
với S1 đồng thời cắt S2 tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác ABC bằng
A. 20 13 .
B. 16 13 .
C. 8 13 .
D. 18 13 .
2 2 2
Câu 49. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu (S):(x 1) ( y 2) (z 1) 9 và điểm M ( 4; 2; 3) . Một
đường thẳng bất kì đi qua M cắt (S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của M A 4 M B bằng
2 2
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8; 1; 6), B (1; 2;3) và C (4;14; 11) . Điểm M di động
sin MBA
trên mặt cầu S : ( x 4) 2 ( y 3)2 ( z 3)2 49 sao cho tam giác MAB có 2 sin MAB . Giá trị
1
nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8;9) .
B. (7;8) .
C. (10;11) .
D. (9;10) .
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình ( P ) :3 x 4 y 20 0 và hai mặt cầu
3
S1 : ( x 7)2 ( y 7) 2 ( z 5)2 24; S2 : ( x 3) 2 ( y 5)2 ( z 1)2 . Gọi A, M , N lần lượt là các
2
điểm thuộc ( P); S1 ; S2 . Giá trị nhỏ nhất của d AM AN là
4 6
A. .
5
11 6
B. .
10
3 6
C.
5
2 6
D. .
5
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0 . Gọi ( N ) là hình
nón có thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu ( S ) và (T ) là hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất nội
tiếp bên trong hình nón (như hình vẽ).
Khi đó, điểm nào dưới đây có thế thuộc đường tròn đáy của hình trụ ?
2 2 4
A. M ; ;
3 3 3
2 2
B. Q 0; ;
3 3
2 2
C. N ;0;
3 3
4
D. P 0;0;
3
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;10), B (3; 4; 6) . Xét các điểm thay đổi sao cho MB luôn
vuông góc với OA và tam giác OAM có diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MB
thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. (4;5) .
B. (7;9) .
C. (2;3) .
D. (6; 7) .
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với O (0; 0; 0), A(1; 2; 2), B (2; 2;1) và
5 2 14
C ; ; . Gọi ( S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN thay đổi tiếp xúc với ( S ) tại tiếp
3 3 3
điểm H ( M thuộc tia AC , N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì H di động trên mặt phẳng (Q ) cố
định có phương trình ax by z c 0 . Tính a b c .
A. 3 .
B. 7.
C. 5 .
D. 6 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 3)2 ( y 1)2 ( z 1) 2 20 và điểm M ( 2; 0;3) .
Ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho MA, MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Dựng hình hộp
chữ nhật có ba cạnh là MA, MB, MC , gọi P là đỉnh đối diện với M trong hình hộp chữ nhật đó. Biết rằng
P luôn nằm trên một mặt cầu cố định, diện tích của mặt cầu đó bằng
A. 192 .
B. 108 .
C. 80 .
D. 300 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , M 1;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 , điểm
A 0; 0; 2 . Mặt phẳng P qua A và cắt mặt cầu S theo thiết diện là hình tròn C có diện tích nhỏ
nhất, phương trình P là:
A. P : x 2 y 3 z 6 0 . B. P : x 2 y 3 z 6 0 .
C. P : 3 x 2 y 2 z 4 0 . D. P : x 2 y z 2 0 .
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt
phẳng đi qua 2 điểm A 0;0; 4 , B 2; 0; 0 và cắt S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón
có đỉnh là tâm của S , là hình tròn C có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng
ax by z c 0 , khi đó a b c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
5 3 7 3 5 3 7 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ; ;3 , B ; ;3 và mặt cầu
2 2 2 2
2 2 2
(S ) : ( x 1) ( y 2) ( z 3) 6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax by cz d 0 , a, b, c, d : d 5 là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T 4 . B. T 6 . C. T 2 . D. T 12 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 1; 1 , B 1; 3;1 . Giả sử C , D
là hai điểm di động trên mặt phẳng P :2 x y 2 z 1 0 sao cho CD 4 và A, C , D thẳng hàng. Gọi
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B 2; 0;2 ,
C 1; 1; 0 , D 0;3;4 . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa 4 . Viết phương trình mặt phẳng BCD biết tứ diện ABC D có thể tích nhỏ
AB AC AD
nhất?
A. 16 x 40 y 44 z 39 0 B. 16 x 40 y 44 z 39 0
C. 16 x 40 y 44 z 39 0 D. 16 x 40 y 44 z 39 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 0;0;1 và mặt cầu
2 2
z 2 4 . Mặt phẳng P : ax by cz 4 0 đi qua A, B và cắt S theo giao tuyến
S : x 1 y 1
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c ?
1 3
A. T . B. T . C. T 1 . D. T 2 .
5 4
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1; 0;1 .
Điểm C a; b; 2 P sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính a b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2;1 cắt các tia
Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B , C ( A, B , C không trùng với gốc O ) sao cho tứ diện OABC có thể
tích nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N 0; 2; 2 B. M 0; 2;1 C. P 2;0;0 D. Q 2;0; 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P đi qua điểm M 9;1;1 cắt các tia
Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao
nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 3 . Một mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu S và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn
OA2 OB 2 OC 2 27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S đường kính AB , với điểm A 2;1;3 và B 6;5;5 . Xét
khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T có
thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T có phương trình dạng 2 x by cz d1 0
và 2 x by cz d 2 0 , d1 d 2 . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng d1 ; d 2 ?
A. 15 . B. 11 . C. 17 . D. 13 .
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxy , Cho hai điểm A 2;1;3 , B 6;5;5 . Xét khối nón N ngoại tiếp
mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh khối nón N . Khi thể tích
của khối nón N nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
N có phương trình 2 x by cz d 0 . Tính T b c d .
A. T 12 . B. T 24 . C. T 36 . D. T 18 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 16 0 và mặt cầu
( S ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 21 . Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng ( P ) và
bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của ( H )
nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x by cz d 0 . Giá trị b c d bằng
A. 15 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 7 .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( P ) : x y z 5 0 ;
(Q ) : x y z 1 0 và ( R ) : x y z 2 0 . Ứng với mỗi cặp điểm A, B lần lượt thuộc hai mặt phẳng
( P ), (Q ) thì mặt cầu đường kinh AB luôn cắt mặt phẳng ( R ) theo một đường tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất
của đường tròn đó.
1
A. .
3
2
B. .
3
C. 1.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có
véctơ chỉ phương a 2; 3;1 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2 t z 1 t z 1 2t z 1 t
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho E (1;0; 2) và F (2;1; 5) . Phương trình đường thẳng EF là
Câu 9. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q 2;3; 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
2 3 2 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
C. . D. .
1 1 1 1 2 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 4; 1 là
x 5 y 4 z 1 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
2 1 2 4 2 4
x 1 y 2 z 3 x 3 y 3 z 1
C. . D. .
4 2 4 2 1 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x t x 0 x 0 x t
A. y t t . B. y 2 t t . C. y 0 t . D. y 0 t .
z t z 0 z t z 0
x 1 2t
Câu 12. Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình tham số là (d ) : y 2 t . Khi đó
z 3 t
phương trình chính tắc của đường thẳng d là
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B.
2 1 1 2 1 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. D.
2 1 1 2 1 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho E 1; 0; 2 và F 2;1; 5 . Phương trình đường thẳng EF là
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. . B. . C. . D. .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz là
x 0 x t x 0
A. z 0 . B. y t . C. y 0 . D. y 0 .
z 0 z 0 z t
Câu 15. Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
C. . D. .
1 2 4 1 2 4
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng ( P) : 2x y 3z 1 0 . Phương trình
của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 2t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương
trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng P là
x 1 2t x 1 t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 2t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 2 3t z 2 t z 3 2t z 2 3t
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là:
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 1 2t
z 2 3t z 2 3t z 2 3t z 3 2t
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A 2; 3; 0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3 y z 5 0 ?
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y 2 z 1 . Trong các đường
thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với .
x 2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z
A. d1 : . B. d 2 : . C. d 3 : . D. d 4 : y 0
1 1 2 1 1 1 1 1 1 z t
Câu 31. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
Oxy có phương trình tham số là:
x 1 t x 1 x 1 t x 1 t
A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 . D. y 1 t .
z 1 z 1 t z 1 z 1
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1; 3; 2 và mặt phẳng
P : x 3 y 2 z 1 0 . Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với P .
x 1 y 3 z 2 x 1 y3 z 2
A. . B. .
1 3 2 1 3 2
x y z x 1 y3 z 2
C. . D. .
1 3 2 1 3 2
x 1 y z 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d : .
1 1 2
Đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là
x 2 y 1 z 1 x 1 y z 2
A. : . B. : .
1 1 1 1 1 1
x 2 y 1 z 1 x 1 y z 2
C. : . D. : .
2 2 1 1 3 1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 3;1;2 và vuông góc với mặt phẳng
x y 3z 5 0 có phương trình là
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z 3
A. . B. .
1 1 3 3 1 2
x 1 y 1 z 3 x 3 y 1 z 2
C. . D. .
3 1 2 1 1 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm M(3; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) : x z 2 0. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t
A. y 2 . B. y 2 t . C. y 2t . D. y 1 2t .
z 1 t z 1 z 1 t z t
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và
vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 có dạng
x 1 y 2 z 1 x2 y z2
A. d : . B. d : .
1 2 1 1 2 1
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ; B 1; 4;1 và đường thẳng
x2 y2 z3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của
1 1 2
đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A. B.
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C. D.
1 1 2 1 1 2
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với P và Q ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
259
x 1 x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2
z 3 2t z 3 t z 3 2t z 3 t
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
x 2t
x y 1 z 3
A. y 1 t . B. .
z 3 t 2 1 1
x 1 y z 1
C. . D. x 2 y z 0 .
2 1 1
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 0; 1 và mặt phẳng P : x y 1 0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là
x 3 t x 2 t x 1 2t x 3 t
A. y 2t . B. y t . C. y 1 . D. y 1 2t .
z 1 t z 1 z t z t
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 1 , N 1; 2;3 và P 2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
x 1 3t x 2 3t x 2 3t x 3 2t
A. y 2 3t . B. y 1 3t . C. y 3 3t . D. y 3 3t .
z 3 2t z 1 2t z 1 2t z 2 t
x 1 y 1 z 2
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường thẳng đi qua điểm
1 2 1
M 2;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x 2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1
C. . D. .
2 1 1 1 1 2
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 0; 1), B 1; 2;0 , C 2;1; 1 . Đường
thẳng đi qua C và song song với AB có phương trình là
x 2t x 2t
A. y 1 2t , t R . B. y 1 2t , t R .
z 1 t z 1 t
x 2t x 2t
C. y 1 2t , t R . D. y 1 2t , t R .
z 1 t z 1 t
Câu 57. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 ,
: 2 x y z 0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng
, có phương trình là
A' C'
B'
Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Góc giữa
hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng
MN và BD bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 .
a 3 . Gọi
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AH
là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos .
1 6 6 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 8 4 2
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của cos AB, DM .
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ABC . M là trung điểm cạnh CC . Tính cosin góc giữa hai
đường thẳng AA và BM .
2 22 33 11 22
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
11 11 11 11
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm
cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng
6 15 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 4
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 26. Cho hình hộp ABCD ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).
3 2 3 A D
A. . B. .
2 2 H
B
C
C. 3 2 . D. 3 .
A'
D'
A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng:
S
A
D
O
B C
A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.
Câu 9. Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao a , AC 2 a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng SCD .
3 2 3 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a.
3 3 2
Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA OB 2a , OC a 2 . Khoảng
cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC bằng
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 2
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2
Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ).
khoảng cách từ I đến mặt phẳng BDD ' B ' bằng
a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD . Biết SA a , AB a
và AD 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBD bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BCD có AB a, AD 2a ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
A' D'
B' C'
D
A
B
C
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a 3 , BC a , các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng a 5 . Gọi M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
ABCD :
A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a .
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA 2 a . Gọi M là
trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
a 5 2 5a 2 57 a 57a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Gọi M
là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
(tham khảo hình vẽ).
a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 7 2 14
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC bằng
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt
phẳng SAC bằng
a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng SBD bằng
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
6a 3a 5a 3a
A. B. C. D.
6 3 3 2
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD .
Câu 34. Cho hình chóp SABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD 2a , SA a .
Khoảng cách từ A đến SCD bằng:
3a 3a 2 2a 2a 3
A. B. C. D.
7 2 5 3
Câu 35. Cho hình chop S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. B. C. D.
19 19 19 19
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d . B. d . C. d . D. d .
3 2 2 3
Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a 2 . Gọi
M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng SBD bằng
a 2 a 10 a 2 a 10
A. B. C. D.
4 10 2 5
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 ; SA vuông
góc với đáy, SA 2 a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 19 19
Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng:
2a 3a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
2 7 7 5
Câu 40. Cho hình chóp đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
a a 3 a 3 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính
AD 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD với SA a 6 . Tính khoảng cách từ
B đến mặt phẳng SCD .
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 2
Câu 43. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA OB OC 3. Khoảng
cách từ O đến mp ( ABC ) là
1 1 1
A. B. 1 C. D.
3 2 3
Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SC 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD là
a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
D; AB AD 2 a; DC a . Điểm I là trung điểm đoạn AD , hai mặt phẳng SIB và SIC cùng vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng ABCD một góc 60 . Tính khoảng
cách từ D đến SBC theo a .
a 15 9 a 15 2 a 15 9 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 20
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC a, I là trung điểm SC . Hình chiếu
vuông góc của S lên ABC là trung điểm H của BC . Mặt phẳng SAB tạo với ABC một góc 60 .
Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SAB .
3a 3a 5a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA BC a và BAC 30 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng SCD bằng
2a 21 a 2 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 14 7
Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều, hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD theo a .
a 21 2 a 21
A. . B. a 3 C. a . D. .
7 3
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, AB a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới ). Gọi M là trung điểm của CD , khoảng cách giữa điểm M và
mặt phẳng (SBD) bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
275
2a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
600 . Đường thẳng
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD
3a
SO vuông góc với mặt đáy ABCD và SO . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng
4
3a a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 8
Câu 51. Cho hình chóp S. ABCD có SA ABCD , SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường
tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD bằng
a 6 a 3 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
SCA
Câu 52. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA 90 0. Biết
góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
15 2 15 2 15 2 51
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 3 5
Câu 53. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Khoảng
cách từ B đến SMC bằng
a 39 a
A. . B. a 3 . C. a . D. .
13 2
Câu 54. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB a , AD a 2 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn OA . Góc giữa SC và mặt phẳng
ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d . B. d . C. d . D. .
11 29 61 12
Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB 2 AD a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Câu 62. Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A , AB 4a , AC 3a . Biết SA 2a 3 ,
30 và SAB ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
SAB
3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
1200 . Gọi M là trung điểm
Câu 63. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a , AC 2a , BAC
900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BMA .
cạnh CC thì BMA
a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5
Câu 14. Trên mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ 2019 điểm đã cho?
A. 22019 . B. 20192 . 2
C. C 2019 . 2
D. A2019 .
Câu 15. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách chọn là
A. 9 . B. C 43 C53 C 63 . C. C153 . D. A153 .
Câu 16. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật.
A. 132 . B. 66 . C. 23 . D. 123 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
279
Câu 17. Lớp 11A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp
trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn.
A. 6 . B. 3 . C. C 323 . D. A323 .
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 19. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. C304 . B. A304 . C. 304 . D. 430 .
Câu 20. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. C206 . B. 20. C. P6 . D. A206 .
Câu 21. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc 3 quả cầu là:
A. 720 . B. 120 . C. 103 . D. 310 .
Câu 22. Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là
A. A64 . B. 10 C. C64 . D. 64.
Câu 23. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A128 . B. A122 . C. C122 . D. 122 .
Câu 24. Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao nhiêu cách
lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi?
A. A106 . B. 6!. C. 10 6. D. C106 .
Câu 25. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 .
Câu 26. Cho 3 cái quần và 4 cái áo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo từ số quần
áo đã cho?
A. 3 4. B. A72 . C. C72 . D. 3.4.
Câu 27. Từ một lớp có 14 học sinh nam và 16 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 224 . B. 16 . C. 14 . D. 30 .
Câu 28. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp?
A. A353 . B. C153 . C. C203 . D. C353 .
Câu 29. Nam muốn qua nhà Lan để cùng Lan tới trường. Từ nhà Nam tới nhà Lan có 3 con đường, từ nhà
Lan đến trường có 5 con đường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường?
A. 8 . B. 243 . C. 15 . D. 10 .
Câu 30. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
n! n! n! k ! n k !
A. Ank . B. Ank . C. Ank . D. Ank .
k ! n k ! k! n k ! n!
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3 9 An2 1152 ?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Tìm giá trị x thỏa mãn C 1x 1 3C x2 2 C x31.
Câu 36. Cho tập A 1; 2;3; 4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ?
A. A63 . B. P6 . C. P3 . D. C 63 .
Câu 37. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 625 . D. 24 .
Câu 38. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 . B. 305 . C. 305 . D. C305 .
Câu 39. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 7 4 . B. P7 . C. C74 . D. A74 .
Câu 40. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là
A. C102 . B. A108 . C. 10 2 . D. A102 .
Câu 41. Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành
từ các điểm này?
A. 8000. B. 6480. C. 1140. D. 600.
Câu 42. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao
nhiêu cách lập?
A. 25. B. 455. C. 50. D. 252.
Câu 43. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
5
A. C25 C165 . B. C255 . C. A415 . D. C415 .
Câu 44. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .
Câu 45. Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
A. 60 . B. 10 . C. 120 . D. 125 .
Câu 46. Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là 2 trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là
A. P6 . B. C62 . C. A62 . D. 36 .
Câu 47. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 .
Câu 48. Với n là số nguyên dương bất kì, n 3 , công thức nào dưới đây đúng?
A. Cn3
n 3 ! . B. Cn3
3! n 3 !
. C. Cn3
n!
. D. Cn3
n!
.
n! n! n 3 ! 3! n 3 !
Câu 49. Với n là số nguyên dương bất kì, n 4 , công thức nào dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
281
A. A 4
n 4 ! . 4
B. A
4!
. 4
C. A
n!
. D. A 4 n!
.
n n n n
n! n 4 ! 4! n 4 ! n 4 !
Câu 50. Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn n! . B. Pn n 1 . C. Pn n 1 !. D. Pn n .
Câu 2. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Câu 3. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
Câu 4. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Câu 5. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn
bằng?
7 8 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 15 15 2
Câu 7. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác xuất để chọn
được hai số lẻ bằng
9 10 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng chẵn bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
283
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1; 2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 7
Câu 13. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
4 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 5 3
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
81 2 18 9
Câu 15. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
4 32 2 32
A. . B. . C. . D. .
9 81 5 45
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẳn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81
Câu 17. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác
suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 18. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm A. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
2 31 28 52
A. . B. . C. . D. .
5 55 55 55
Câu 20. Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ
N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất
em bé xếp được thành dãy TNTHPT
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20
Câu 21. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7?
A. 165 . B. 1296 . C. 343 . D. 84 .
Câu 23. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác
sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương.
Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 7
Câu 24. Cho tập S 1;2;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là
5 7 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 25. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất
hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có thể hoàn thành
đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành
đúng hạn là
A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%.
Câu 26. Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt
Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để
ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?
11 3 39 29
A. . B. . C. . D. .
25 20 100 100
Câu 27. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C , D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
1 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 28. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh
nữ.
4 17 17 2
A. . B. . C. . D. .
9 24 48 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
285
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn
A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 .
Câu 30. Cho S là tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Lấy một số bất kì của tập S . Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9 .
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 9 9 18
Câu 31. Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có
đủ 3 khối là
71131 35582 143 71128
A. . B. . C. . D. .
75582 3791 153 75582
Câu 32. Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là
tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
144 7 23 21
A. P . B. P . C. P . D. P .
136 816 136 136
Câu 33. Cho tập A 1, 2,3, 4,5, 6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng.
6 19 27 7
A. . B. . C. . D. .
34 34 34 34
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn
số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên.
12 11 10 9
A. . B. . C. . D. .
916895 916895 916895 916895
Câu 35. Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của
cả 3 lớp A, B, C.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 3 30 15
Câu 36. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn.
7 1 5 3
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 37. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 3 1 2
A. . B. . C. D. .
10 5 20 5
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
13 10 7 14
Câu 39. Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Xác suất để mỗi
một em nam ngồi đối diện với một em nữ là?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
286
1 4 8 16
A. . B. . C. . D. .
924 165 165 231
Câu 40. Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia
hết cho 3 bằng
8 11 769 409
A. . B. . C. . D. .
89 171 2450 1225
Câu 41. Cho đa giác đều H có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của H . Xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng
39 39 45 39
A. . B. . C. . D. .
140 58 58 280
Câu 42. Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng
5 7 1 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 43. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43 1 11 17
A. . B. . C. . D. .
324 27 324 81
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết
cho 6.
13 2 17 11
A. . B. . C. . D. .
60 9 45 45
Câu 45. Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối
12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất
năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp thị xã.
Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối?
7345 7012 7234 7123
A. . B. . C. . D. .
7429 7429 7429 7429
Câu 46. Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối
diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của
hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
954 252 945 126
Câu 47. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp
12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là
Câu 50. Cho tập hợp A 1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính
xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 .
1 3 22 2
A. . B. . C. . D. .
30 25 25 25
Câu 51. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập thành từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
24 144 72 18
A. . B. . C. . D. .
35 245 245 35
Câu 52. Cho tập S 1; 2;3;...;19; 20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 53. Một bàn cờ vua gồm 88 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay
hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình
được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng
5 17 51 29
A. . B. . C. . D. .
216 108 196 216
A.
2.2.3 ! . B.
2!2!
. C.
1
. D.
1
.
7! 7! 70 105
Câu 57. Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng ( các viên bi kích thước như nhau,
n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong ba viên vi lấy được có đủ 3
45
màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi đỏ.
182
135 177 45 31
A. P . B. P . C. P . D. P .
364 182 182 56
Câu 58. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một
số từ S . Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ số gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 0,34 . B. 0,36 . C. 0, 21 . D. 0,13 .
Câu 59. Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân.
Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên
tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ
thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm.
440 441 41 401
A. . B. . C. . D. .
3320 3230 230 3320
Câu 60. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5
nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi
đối diện với một học sinh nữ bằng
1 1 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 30 63 37
Câu 61. Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O 0;0 đến điểm A 9;0 dọc theo trục Ox của hệ trục tọa
độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết mỗi lẫn nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2
bước( 1 bước có độ dài 1 đơn vị).
A. 47 . B. 51 . C. 55 D. 54 .
Câu 62. Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng
31 1 1 25
A. . B. . C. . D. .
2916 648 108 2916
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
289
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 . Rút
ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn
hoặc bằng chữ số đứng trước.
2 11 3 3
A. B. C. D.
7 64 16 32
Câu 64. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 HS, trong đó có 4 HS khối 12, 5 HS
khối 11 và 6 HS khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 HS đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 HS được chọn có
đủ 3 khối.
4248 757 151 850
A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
Câu 65. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:
23 21 139 81
A. . B. . C. . D.
44 44 220 220
Câu 66. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. , B. , C. , D. ,
40 40 10 15
Câu 67. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7
Câu 68. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Câu 69. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ; 50 . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 70. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 71. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
71 72 128 15
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 72. Goi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là
1 4 8 7
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
290
Câu 73. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và khác 0 , chọn ngẫu nhiên một số
trong tập hợp S, xác suất để chọn được số mà không có hai chữ số cuối cùng không cùng tính chẵn, lẻ là
5 4 25 7
A. B. C. D.
18 9 38 18
Câu 74. Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 6 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ được
đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 28 28 14
Câu 75. Trên măt phằng Oxy , ta xét đa giác ABCD với các điềm A(1; 4), B(5; 4), C (1;0), D(3;0) . Gọi S
là tập hợp tất cả các điểm M ( x; y ) với x, y nằm bền trong (kề cả trên cạnh) của đa giác ABCD . Lấy
ngẫu nhiên một điềm M ( x; y ) S . Tính xác suất để 2 x y 2 .
15 14 11 16
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 76. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập. Gọi
m là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để
phương trình x 2 mx n 0 có nghiệm bằng:
4 19 17 5
A. . B. . C. . D. .
9 36 36 9
Câu 77. Một hộp gồm 23 quả cầu được đánh số từ 1 đến 23 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Xác
suất để lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2 quả cầu đó là một số chia hết cho 6 bằng
8 95 4 98
A. . B. . C. . D. .
23 253 11 253
Câu 78. Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
190 310 6 12
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 143 143
Câu 79. Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15 gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một
doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15 gian hàng trên để trưng bày sản phẩm.
Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
44 4 22 2
A. . B. . C. . D. .
455 55 455 33
Câu 80. Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6
quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác
suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1
và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
300 210 420 600
Câu 81. Chọn ngẫu nhiên ba số a, b, c trong tập hợp S 1;2;3;...;20 . Biết xác suất để ba số tìm được
m m
thỏa mãn a 2 b2 c 2 chia hết cho 3 là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản.
n n
S m n bằng
A. 58. B. 127. C. 85. D. 239.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
291
Câu 82. Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh
số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ hai màu đồng
thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
Câu 83. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu
8 5 6 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22
Câu 84. Trong năm học 2022-2023, khối 12 trường THPT Hồng Lĩnh có 12 lớp được đặt tên theo thứ tự
12A1 đến 12A12. Nhằm chuẩn bị cho đợt sinh hoạt 92 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
(26/3/1931-26/3/2023), Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 lớp 12 để tổ chức sinh hoạt mẫu. Tính xác suất để
trong 4 lớp được chọn có đúng 3 lớp có thứ tự liên tiếp nhau.
14 16 56 8
A. P B. P C. P D. P
99 99 495 55
Câu 85. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả mầu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác xuất để lấy được hai quả khác màu, khác số và có
ít nhất một quả ghi số chẵn, bằng
2 13 9 12
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
Câu 86. Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại.
Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng
giống nhau.
5 1 19 1
A. . B. . C. . D. .
18 11 66 22
Câu 87. Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành
số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là
5 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
72 36 25 252
Câu 88. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm
ghi số lẻ, 3 tấm ghi số chẵn trong đó có ít nhất 2 tấm ghi số chia hết cho 4 bằng
417 90 504 41
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 89. Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng
364 41 13 164
A. . B. . C. . D. .
729 126 64 729
Câu 90. Trong kho đèn trang trí có 7 bóng đèn loại I và 8 bóng đèn loại II, các bóng đèn trong kho khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 7 bóng đèn bất kì. Xác suất để 7 bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
868 868 521 521
A. . B. . C. . D.
2145 2143 2145 2149
Câu 94. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn 20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. B. C. D. .
31 31 31 31
Câu 95. Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn được bốn
bông hoa có cả ba màu là
35 11 11 35
A. . B. . C. . D. .
68 612 14688 1632
Câu 96. Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi.
Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi vàng.
13 12 18 15
A. . B. . C. . D. .
14 13 19 16
Câu 97. Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 98. Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 99. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 100. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
293
Câu 101. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10 , 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp vào ngồi
một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi một ghế. Xác xuất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng:
5 11 1 7
A. B. C. D.
12 12 12 12
Câu 102. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A. 9 . B. 18 . C. 4 . D. 1 .
35 35 35 7
Câu 103. Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính
xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
3 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
14 5 3 7
Câu 104. Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất
để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng
10 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
21 126 21 63
Câu 105. Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 106. Một hộp có 5 quả cầu vàng, 7 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 quả cầu.
Tính xác suất để 4 quả cầu lấy được có đủ 3 màu khác nhau.
165 35 35 225
A. . B. . C. . D. .
408 612 68 3060
Câu 107. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231
Câu 9. Cho cấp số cộng un với u1 3 ; u 2 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 10. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u7 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 11. Cho cấp số cộng un với u1 4 và d 8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
1
Câu 17. Cho cấp số nhân u n với u1 và công bội q 2 . Giá trị của u10 bằng
2
1 37
A. 28 . B. 29 . C. 10 . D. .
2 2
Câu 18. Xác định x để 3 số x 1; 3; x 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. x 2 2. B. x 5. C. x 10. D. x 3.
Câu 19. Cho cấp số nhân u n với u1 3; u2 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. . B. 2 C. 3 D. 2
3
1
Câu 20. Cho cấp số nhân un với u1 ; u6 16 . Tìm q ?
2
33
A. q 2 . B. q 2 . C. q 2 . D. q .
10
Câu 21. Cho cấp số nhân u n với u2 8 và công bội q 3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã cho
bằng
8 3
A. 24 . B. . C. 5 . D. .
3 8
Câu 23. Cho cấp số cộng u n với u1 1 và u4 26 . Công sai của u n bằng
3
A. 27 . B. 9 . C. 26 . D. 26 .
Câu 24. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 3 , công bội q 2 . Biết S n 21 . Tìm n ?
A. n 10 . B. n 3 .
C. n 7 . D. Không có giá trị của n .
Câu 25. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 11 và công sai d 4 . Giá trị của u5 bằng
Câu 26. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u2 2 và u3 5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 .
Câu 27. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 2 và công bội q 2 . Giá trị của u6 bằng
A. 32 . B. 64 . C. 42 . D. 64 .
Câu 28. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u3 1 và u4 2 . Công sai d bằng
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 29. Cho cấp số nhân un biết u1 3n . Công bội q bằng
1
A. 3 . B. . C. 3 . D. 3 .
3
Câu 30. Cho cấp số cộng u n có số hạng đầu u1 3 và công sai d 2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng
A. 4 080 399 . B. 4 800 399 . C. 4 399 080 . D. 8 154 741 .
Câu 31. Cho dãy số u n với un 2n 1 số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Câu 32. Cho cấp số nhân u n có số hạng đầu u1 2 và công bội q 3 . Giá trị u2019 bằng
A. 2.32018 . B. 3.22018 . C. 2.32019 . D. 3.22019 .
Câu 33. Cho cấp số nhân u n có số hạng đầu u1 2 và u6 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q 3 . B. q 5 . C. q . D. q .
2 3
u1 11 u
Câu 34. Cho cấp số cộng u n có và công sai d 4 . Hãy tính 99 .
A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .
Câu 35. Cho cấp số cộng un với u1 2 ; d 9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Câu 36. Cho cấp số cộng u n có u1 1 và công sai S u1 u2 u3 ..... u10 bằng
d 2 . Tổng 10
A. S10 110 . B. S10 100 . C. S10 21 . D. S10 19 .
Câu 37. Cho cấp số nhân u n có số hạng đầu u1 2 và u6 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q 3 . B. q 5 . C. q . D. q .
2 3
Câu 38. Cho cấp số nhân un có u1 3 , công bội q 2 . Khi đó u5 bằng
A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 .
Câu 39. Cho cấp số cộng u n , với u1 2 , u5 14 . Công sai của cấp số cộng là
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Câu 40. Cho cấp số nhân un biết u1 2, u2 1 . Công bội của cấp số nhân đó là
1 1
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Câu 42. Cho cấp số nhân un có u2 2, u6 32 . Công bội của cấp số nhân đó là
1
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. .
2
Câu 43. Cho cấp số nhân un có u1 5, q 2 .Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
1
A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 .
160
Câu 44. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4. B. 4 . C. 8 . D. 3.
Câu 45. Cho cấp số cộng u n với u1 1 và u2 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 46. Cho cấp số cộng (un) với u1 3 và u2 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 47. Cho cấp số cộng un với u1 2 và u2 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 6 .
Câu 48. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u2 7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
3 7
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
7 3
Câu 49. Cho cấp số cộng un với u1 7 và công sai d 4 . Giá trị của u2 bằng
7
A. 11 . B. 3 . C. . D. 28 .
4
Câu 50. Cho cấp số nhân un với u1 1 và u2 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q . B. q 2 . C. q 2 . D. q .
2 2
Câu 51. Cho cấp số nhân un u1 3 và công bội q 2 . Số hạng tổng quát un n 2 bằng
A. 3.2 n . B. 3.2n 2 . C. 3.2 n1 . D. 3.2 n1 .
1
Câu 52. Cho dãy số un với un , n * . Giá trị của u3 bằng
n 1
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
4 3 2
Câu 53. Cho cấp số nhân un với u1 2, u2 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
1
A. 4 . B. 6 . C. . D. 6 .
4
1
Câu 54. Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q . Giá trị của u3 bằng
2