Professional Documents
Culture Documents
chạy trạm thử giải phẫu
chạy trạm thử giải phẫu
chạy trạm thử giải phẫu
cơ khép lớn, ống răng cửa , gờ vòi nhỉ, thần kinh thị giác, động mạch trung tâm võng mạc, cơ tai
trên
2.nhánh gót của động mạch chày sau, lỗ đổ ống lệ mũi, gai mũi trước, tĩnh mạch xoáy,cơ mi, động
mạch cảnh trong
3.cơ duỗi các ngón chân dài, thềm mũi , xương sàng , thần kinh thị giác, võng mạc móng mắt,hố tam
giác
4.diện tai , vách ngăn mũi, xoang hàm trên, mống mắt, mỡ mắt, xương ốc tai
5. gân cơ gan chân, xoăn mũi giữa ,lỗ vòi tai,góc tiền phòng, tĩnh mạch trung tâm võng mạc, sụn tai
6.gân gót archiles, thần kinh khứu giác, lỗ mũi hầu,thần kinh thị giác, điểm vàng,vòi tai
7.mạc giữ bánh chè trong, tiền đình ngách mũi giữa, bọt sàng, bao thấu kính, hậu phòng,trần hòm
nhĩ
8. thần kinh mác nông, khẩu cái mềm, thần kinh sinh 3, thần kinh thị giác, động mạch và tĩnh mạch
trung tâm võng mạc, ống tai ngoài,
9.cơ khép, ngách mũi trên cùng, thần kinh sàng trước, đổ ống lệ mũi,cục lệ, khuyết gian bình tai
10. cơ thon, lỗ đổ ống lệ mũi, xoang trán, tuyến lệ, động mạch và tĩnh mạch trung tâm võng mạc,vòi
tai
11.hố chỏm đùi, thềm mũi, xoang bướm, thể thủy tinh, võng mạc móng mắt,gờ
1. lỗ vòi tai, động mạch mông dưới, trụ nhĩ luân , thần kinh khứu giác
2. động mạch gối dưới ngoài, thềm mũi, gân cơ mác ngắn, cơ bán màng
3. động mạch cổ chân trong , động mạch đùi, thần kinh tiền đình ốc tai(VIII),gai chậu trước
dưới
4. xương ghe ,lồi củ chày, xương chày, mảnh ngang xương khẩu cái
5. dây chằng móng nắp thanh âm , đường gian mấu, thần kinh sinh ba, hố khoeo
6. cơ mây, cơ gấp các ngón chân ngắn, cơ mông lớn, tĩnh mạch hiển bé.
1. cổ giải phẫu , cơ duỗi ngón cái , động mạch quay, củ bé, đường thang, cơ nữa
2.gân cơ gan tay dài , cơ duỗi ngón ,cơ đối ngón cái , đầu dài cơ nhị đầu, cơ tam đầu
3. động mạch mũ cánh tay sau, mạc duỗi gân duỗi, cơ cánh tay quay , cơ tròn bé, các cơ gian cốt mu
tay, rãnh gian củ
4. cơ gấp cổ tay trụ , mỏm cùng vai , đầu dài cơ nhị đầu, xương cả, cơ sấp trong, cơ cánh tay
5. cơ đenta , thần kinh giữa, cơ gấp các ngón út, r,mỏm trên lồi cầu ,mỏm trâm quay
6.cơ quạ cánh tay, động mạch nách, thần kinh cơ bì, xương cả, cơ dưới gai, cung động mạch gan tay
nông
1. lỗ ống thị giác, mỏm vẹt, lỗ ống tai ngoài, lỗ sàng trước, ống cảnh, lỗ trâm chủm , động
mạch góc , cơ cánh nâng môi trên cánh mũi,
2. mào trán, lỗ cằm, lỗ chủm , xương lá mía, hố thuyền, lỗ bướm khẩu cái, cơ hạ môi dưới,
mạc cắn
3. hố nanh, lỗ ống lồi cầu, rãnh xoan ngang, rãnh mạch màng não sau, đường khớp khẩu cái
ngang, khuyết hàm, cơ cau mày, , cơ dưới ổ mắt
4. mõm chũm, ống thị giác, mỏm trâm, lỗ lớn, lỗ ngang , lỗ khẩu cái lớn, cơ hàm móng ,?, cơ
hàm trên
5. khe ổ mắt trên, lỗ tròn,lỗ dưới ổ mặt, lỗ tĩnh mạch cảnh, rãnh màng não sau, củ hầu, rãnh
động mạch màn não giữa, cơ bụng trán ,tuyến nước bọt dưới miệng, cơ thang
6. cánh lớn xương bướm , lỗ ống tai trong, hố răng cửa, lỗ ống tai ngoài, khớp vành, mảnh
thẳng đứng xương sàng, cơ ức đòn chũm, động mạch cảnh ngoài, cơ chẩm
8 động mạch sàng trước, bụng sau cơ nhị thân, cơ cánh tay quay
12 tuyến nước bọt mang tai, bàn tay vuốt trụ,cổ phẫu thuật, sụn